Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

đề kiểm tra online lần 3 năm 2018 môn vật lí thầy Vũ Ngọc Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (831.44 KB, 3 trang )

Follow fb: />__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

TEST ONLINE − VẬT LÝ
--------------SỐ 03

HỌC VẬT LÝ CÙNG THẦY VŨ NGỌC ANH
www.hoc24h.vn

THAM GIA THI ONLINE HÀNG TUẦN TẠI GROUP:
/>Câu 1: Đại lượng nào sau đây tăng gấp đôi khi tăng gấp đôi biên độ dao động điều hòa của con lắc lò xo
A. Cơ năng của con lắc
B. Động năng của con lắc
C. Vận tốc cực đại
D. Thế năng của con lắc
Câu 2: Phương trình dao động của vật có dạng x = –Asin (ωt). Pha ban đầu của dao động là
A. 0.
B. π/2
C. π
D. –π/2
Câu 3: Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với
A. tần số dao động
B. biên độ dao động
C. bình phương biên độ dao động
D. bình phương chu kì dao động
Câu 4: Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi lực hồi phục
A. có độ lớn cực đại
B. có độ lớn cực tiểu
C. bằng không
D. đổi chiều
Câu 5: Pha ban đầu của dao động điều hòa phụ thuộc
A. cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian


B. năng lượng truyền cho vật để vật dao động
C. đặc tính riêng của hệ dao động
D. cách kích thích vật dao động
Câu 6: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 4cos (20t – 2π/3) cm. Tốc độ vật sau khi đi quãng đường
S = 2 cm (kể từ t = 0) là
A. 20 cm/s
B. 60 cm/s
C. 80 cm/s
D. 40 cm/s
Câu 7: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 5cos (10πt – π) cm. Thời gian vật đi đựơc quãng đường
S = 12,5 cm (kể từ t = 0) là
1
1
2
1
A.
s
B.
s
C.
s
D.
s
15
12
15
30
Câu 8: Một vật dao động điều hòa theo trục Ox, với vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật phụ thuộc
vào li độ theo phương trình a = –400π²x. Số dao động toàn phần mà vật thực hiện trong mỗi giây là
A. 20

B. 10
C. 40
D. 5
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos (πt + π/2) cm, pha dao động của chất
điểm lúc t = 1,0 s là
A. 0 rad
B. 1,5 rad
C. 1,5π rad
D. 0,5π rad
Câu 10: Vật dao động điều hòa có gia tốc biến đổi theo phương trình: a = 5cos (10t + π/3) m/s². Ở thời điểm
ban đầu (t = 0 s) vật có ly độ
A. 5 cm
B. 2,5 cm
C. –5 cm
D. –2,5 cm
Câu 11: Trong những dao động sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh có lợi ?
A. quả lắc của đồng hồ đếm giây
B. khung xe ôtô sau khi qua chỗ đường gồ ghề
C. con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm
D. sự rung của cái cầu khi xe chạy qua
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(5πt + π/3) cm. Biết ở thời điểm t có li độ là
3cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó 1/10 s là
A. ±4 cm
B. 3 cm
C. –3 cm
D. 2 cm
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa, khi gia tốc của chất điểm có giá trị dương thì
A. vận tốc giảm
B. vận tốc dương
C. vận tốc âm

D. vận tốc tăng
Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh

Trang 1


Follow fb: />__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 14: Một người đang đưa võng. Sau lần kích thích bằng cách đạp chân xuống đất đầu tiên thì người đó
nằm yên để cho võng tự chuyển động. Chuyển động của võng trong trường hợp đó là
A. dao động cưỡng bức
B. dao động điều hòa tự do
C. cộng hưởng dao động
D. dao động tắt dần
Câu 15: Trong dao động cưỡng bức, với cùng một ngoại lực tác dụng, hiện tượng cộng hưởng sẽ rõ nét hơn
khi
A. hệ dao động có tần số riêng càng lớn
B. lực cản môi trường càng nhỏ
C. dao động tắt dần càng nhanh
D. dao động có biên độ càng nhỏ
Câu 16: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là
3 cm và 7 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận các giá trị bằng
A. 11 cm
B. 3 cm
C. 5 cm
D. 2 cm
Câu 17: Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng phương và cùng tần số. Biên độ của
dao động tổng hợp không phụ thuộc vào
A. biên độ của dao động thứ nhất
B. biên độ của dao động thứ hai

C. tần số chung của hai dao động
D. độ lệch pha của hai dao động
v2 x 2
Câu 18: Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là

 1 (x tính theo cm; v tính theo cm/s).
640 16
Biết rằng lúc t = 0 vật đi qua vị trí x = A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của
vật là
A. x = 8cos (2πt + π/3) cm
B. x = 4cos (4πt + π/3) cm
C. x = 4cos (2πt + π/3) cm
D. x = 4cos (2πt – π/3) cm

Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài  = 2,45 m dao động ở nơi có g = 9,8 m/s². Kéo con lắc lệch cung độ
dài 5 cm rồi thả nhẹ cho dao động. Chọn gốc thời gian vật bắt đầu dao dộng. Chiều dương hướng từ vị trí cân
bằng đến vị trí có góc lệch ban đầu. Phương trình dao động của con lắc là
A. s = 5sin(t – π/2) cm
B. s = 5sin(t + π/2) cm
C. s = 5sin(2t – π/2) cm
D. s = 5sin(2t + π/2) cm
Câu 20: Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10 m/s². Khi thang máy đứng yên con
lắc có chu kì dao động là 1,0 s. Chu kì của con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 2,5m/s² là
A. 0,89 s
B. 1,12 s
C. 1,15 s
D. 0,87 s
Câu 21: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng m = 1,0 kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống
dưới sao cho lò xo dãn đoạn 6 cm, rồi buông ra cho vật dao động điều hòa với năng lượng dao động là 0,05 J.
Lấy g = 10 m/s². Biên độ dao động của vật là

A. 2 cm
B. 4 cm
C. 6 cm
D. 5 cm
Câu 22: Một con lắc đơn dài 1,0 m, một quả nặng dạng hình cầu khối lượng m = 400 g mang điện tích q = –
4 μC. Lấy g = 10 m/s². Đặt con lắc vào vùng không gian có điện trường đều (có phương trùng phương trọng
lực) thì chu kì dao động của con lắc là 2,04 s. Xác định hướng và độ lớn của điện trường ?
A. hướng lên, E = 5,2.104 V/m
B. hướng xuống, E = 5,2.104 V/m
C. hướng lên, E = 5,2.105 V/m
D. hướng xuống, E = 5,2.105 V/m
Câu 23: Hai vật dao động điều hòa có cùng biên độ và tần số dọc theo cùng một đường thẳng. Biết rằng chúng
gặp nhau khi chuyển động ngược chiều nhau và li độ bằng một nửa biên độ. Độ lệch pha của hai dao động
này là
A. π/2
B. π/3
C. 2π/3
D. π/6
Câu 24: Một con lắc lò xo, khối lượng của vật bằng 2,0 kg dao động điều hòa. Cơ năng dao động là 0,125 J.
Tại một thời điểm, vật có vận tốc v = 0,25 m/s và gia tốc a = –6,25 3 m/s². Độ cứng của lò xo là
A. 425 N/m
B. 3750 N/m
C. 150 N/m
D. 100 N/m
Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh

Trang 2


Follow fb: />__________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có O là điểm treo, M và N là 2 điểm trên lò xo sao cho khi chưa
biến dạng chúng chia lò xo thành 3 phần bằng nhau có chiều dài mỗi phần là 8 cm (ON > OM). Treo một vật
vào đầu tự do và kích thích cho vật dao động điều hòa. Khi OM = 31/3 cm thì vật có vận tốc 40 cm/s, còn khi
vật đi qua vị trí cân bằng thì đoạn ON = 68/3 cm. Vận tốc cực đại của vật bằng
A. 40 3 cm/s
B. 80 cm/s
C. 60 cm/s
D. 50 cm/s
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1,0 s. Khi chất điểm đổi chiều chuyển động lần đầu tiên
thì quãng đường đã đi được 6 cm. Khi vecto gia tốc của chất điểm đổi chiều lần thứ hai thì quãng đường đã đi
được là 10 cm và lúc này li độ đang tăng. Phương trình gia tốc của chất điểm là
A. a = 16π2cos(2πt + π/3) cm
B. a = 8π2cos(2πt + 2π/3) cm
C. a = 16π2cos(2πt − 2π/3) cm
D. a = 8π2cos(2πt − π/3) cm
Câu 27: Một chất điểm khối lượng 100 g dao động điều hòa có
Eđ (mJ)
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng vào li độ như hình
vẽ. Lấy π2 = 10. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp thế năng
80
của chất điểm đạt giá trị cực đại là
A. 5,00 s
B. 10,0 s
C. 0,05 s
−5
O
3
x (cm)
D. 0,10 s

Câu 28: Treo vật A khối lượng m = 100 g vào đầu dưới một lò xo có đầu trên cố định. Khi vật A đang đứng
yên ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn 2,5 cm, người ta đặt nhẹ vật B khối lượng m = 100 g lên trên A và dính vào
A thì hệ bắt đầu dao động. Lấy g = 9,8 m/s2. Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng lên hệ vật là
A. 2,94 N
B. 1,47 N
C. 1,96 N
D. 0,98 N
Câu 29: Hai chất điểm dao động điều hòa với phương trình lần lượt là x1 = 8cos(πt) cm và x2 = 8cos(πt + φ)
cm. Tại thời điểm t = 7/6 s, vận tốc của chất điểm hai cực tiểu. Vị trí gặp nhau của hai chất điểm trong quá
trình dao động là
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 2 3 cm
Câu 30: Hai vật nhỏ dao động điều hòa cùng tần số. Đồ thị biểu
diễn li độ của hai vật nhỏ phụ thuộc thời gian được biểu diễn như
hình vẽ. Biết rằng t2 − t1 = 5/16 s. Khi thế năng vật một là 25 mJ thì
động năng vật hai là 119 mJ. Khi động năng vật hai là 38 mJ thì thế
năng vật một là
A. 88 mJ
B. 98 mJ
C. 60 mJ
D. 72 mJ
−−− HẾT −−−

D. 4 3 cm

KHAI GIẢNG KHÓA HỌC:
♥ LUYỆN THI NÂNG CAO MÔN VẬT LÝ TẠI: (MỤC TIÊU 10 ĐIỂM)
/>♥ LUYỆN ĐỀN THI THỬ MÔN VẬT LÝ TẠI: (MỤC TIÊU 10 ĐIỂM)
/>

Biên Soạn: Thầy Vũ Ngọc Anh

Trang 3



×