Class 11- Vocabulary & Grammar
Page
1
Class 11- Vocabulary & Grammar
-
Unit 9: The Post Office
A. Reading
equip(v): trang bị
- rude(a): thô lỗ, dã man
outdated(a): lỗi thời
- advanced(a): tiên tiến
spacious(a): rộng rãi
- staff(n): nhân viên
thoughtful(a): sâu sắc, biết nghĩ
- courteous(a): lịch sự = polite
competitive rate(exp):tỉ lệ cạnh tranh
- speedy(a): nhanh chóng
transfer(v,n): (sự) chuyển
- notify(v): thông báo
recipient(n): người nhận
- original(a): ban đầu
facsimile(fax): bản sao, máy fax
- press(n): báo chí
subcribe(v): dăng ký, đặt mua dài hạn - particularly(adv): đặc biệt là
unique(a): độc đáo, có 1 không 2
- parcel(n): bưu phẩm, kiện hàng
bother(v): làm phiền, áy náy
- graphic(n): hình đồ họa
fax transmission(exp): truyền fax
Express Money Transfer(exp): dịch vụ chuyển phát tiền nhanh
Express Mail Service(exp): dịch vụ thư chuyển phát nhanh
Mail and Parcel Service(exp): dịch vụ chuyển phát thư và bưu phẩm
Press Distribution(exp): dịch vụ phát hành báo chí
well-trained(a): lành nghề, được đào tạo bài bản
B.
Speaking
- telephone line(exp): đường dây điện thoại - clerk(n): thư ký
- installation(n): sự lắp đặt
- fee(n): tiền phí
- Flower Telegram Service(exp): dịch vụ điện hoa - rose(n): hoa hồng
- Lao Dong Daily(exp): Lao Động nhật báo
- a bunch of(exp): 1 bó
C.
- cellphone(n):điện
- commune(n): xã
của xã
Listening
thoại di động
- digit subcriber(exp): thuê bao
- rural network(exp): mạng lưới nông
- capacity(n): công suất
- What make is it?: nó hiệu gì vậy?
- communal growth(exp): tăng trưởng
- upgrade(v): nâng cấp
thôn
- expension(n): sự mở rộng
- summarise(v): làm tóm tắt
Page
2
Class 11- Vocabulary & Grammar
- Vietnam’s telephone system(exp): hệ thống điện thoại Việt Nam
- subcriber(n): thuê bao
- mobile phone(exp): điện
động
-
-
fixed telephone(exp): điện
aspect(n): khía cạnh
reduction(n):sự giảm bớt
addition(n): sự thêm vào
- across(adv): băng qua
- telecommunication(n): viễn
- summary(n): tóm tắt
- demand(n): nhu cầu
thông
Writing
satisfaction(n): sự hài lòng
- dissatisfaction(n): sự không hài
section(n): phần, bộ phận
- punctuality(n): tính đúng giờ
security condition(exp): điều kiện an ninh - pickpocket(n): kẻ móc túi
attitude(n): thái độ
- reasonable(a): hợp lý
delivery(n): sự vận chuyển
- resident(n): dân cư
arrogant(a): kiêu ngạo
- quality(n): phẩm chất, chất lượng
punctual(a):
đúng giờ, không trễ
- neighbourhood(n): khu
E.
di
thoại cố định
D.
xóm
-
thoại
lòng
hàng
Language Focus
crisp(v): làm khô/quăn/nhăn
- disk(n): đĩa hát
pay rent to live(exp): trả tiền thuê nhà
- dusk(v): làm mờ
flat(n): căn hộ
- brave(a): can đảm, gan dạ
pacifist(n): người theo chủ nghĩa hòa bình - break into (v): đột nhập
burglar(n): tên trộm
- coward(n,a): (kẻ) hèn nhát
shoplifter(n):kẻ cắp giả làm khách
- waitress(n): bồi bàn nữ # waiter
tenant(n): người thuê/mướn
- arrest(v): bắt giữ
war(n): chiến tranh
- north-west(n): hướng Tây Bắc
impatient(a): không kiên nhẫn
- release(v): thải ra, phóng thích
Grammar
Defining relative
clauses(revision)
Mệnh đề quan hệ xác định là mệnh đề được dùng để xác định danh từ đứng trước nó.
Mệnh đề xác định là mệnh đề cần thiết cho ý nghĩa của câu, không có nó câu sẽ không
đủ nghĩa.
EX: He is the student who is the most intelligent in my class.
Đại từ quan hệ được dùng trong MĐQHXĐ
Page
3
Class 11- Vocabulary & Grammar
Subject
Object
Things
Which/ that
Which/ that
Persons
Who/ that
Whom/ who/
that
Possessive
Whose/ of
which
Whose
EX: The woman who/ thattalked to me yesterday is a doctor.
EX: He is the man whose son is my classmate.
Các trạng từ quan hệ
When = in/ on/ at
which
Where = in/ on/ at
which
Why = for which
Chỉ thời gian
Chỉ nơi chốn
Chỉ lí do
Dùng that (không dùng who/ which) sau tiền tố hỗn hợp (gồm cả người lẫn vật, sự
vật); sau dạng so sánh nhất; sau các từ chỉ thứ tự the first, the second, the last…;
sau các từ chỉ định lượng all, every(thing), some(thing), any(thing), no(thing),
only, little, few, much,none.
EX: She is one of the kindest people that I met.
EX: Is he the first person that won the prize?
Có thể bỏ các đại từ quan hệ làm tân ngữ who(m)/ which/ that và trạng
từ when trong MĐQHXĐ.
EX: That’s the young man(who(m)/ that) you met at my house last Sunday.
EX: Next Monday is the day (when)I have to finish my work.
Non-defining relative
clauses(revision)
Mệnh đề quan hệ không xác định là mệnh đề cung cấp thêm thông tin về một người, một
vật, hoặc một sự việc đã được xác định. Mệnh đề không xác định là mệnh đề không nhất
thiết phải có trong câu, không có nó câu vẫn đủ nghĩa.MĐQHKXĐ được phân cách với mệnh
đề chính bằng dấu phẩy (,) hoặc dấu gạch ngang (-).
EX: Miss Lan, who lives next door, is an airhostess.
Đại từ quan hệ được dùng trong MĐQHKXĐ
Things
Subject
Which
Object
Which
Persons
Who
Whom/ who
Possessive
Whose/ of
which
Whose
MĐQHKXĐ được dùng trong các trường hợp sau
–Khi tiền tố là một danh từ riêng. Ex: Nam, who is my best friend, is a sensitive
boy.
–Khi tiền tố có dùng sở hữu cách. Ex: I’ve lost my watch,which is very expensive.
–Khi tiền tố có các từ chỉ định: this, that, these, those.
EX: I like this book, which you gave me last week.
Không dùng that để thay thế cho who, whom, which trong MĐQHKXĐ ( không dùng
that sau dấu phẩy hoặc dấu gạch ngang).
Page
4
Class 11- Vocabulary & Grammar
Không được lược bỏ các đại từ hoặc trạng từ làm tân ngữwho(m), which, when trong
MĐQHKXĐ.
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!Notice!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
EX: Contestants, who got good results, are all very intelligent.
(All the contestants got good results.)
EX: Contestants who got good results are all very intelligent.
(Only some of the contestants got good results.)
Test Yourself C
-
telephone expression(exp): bày tỏ qua điện thoại- line(n): đường dây
enquiry(n): sự dò xét/hỏi thăm/điều tra - colleague(n): đồng liêu
custom(n): phong tục, tập quán
- Spain(n): Tây Ban Nha
Portugal(n): Bồ Đào Nha
- select(v): lựa chọn
grape(n): nho
- bunch(n): bó, chùm
symbol(n): biểu tượng
- embrace(v): ôm
Spanish(a): thuộc Tây Ban Nha
- Portuguese(a): thuộc
thrive(v): phát đạt, thịnh vượng
- overflow(v): đầy tràn
overthrow(v): lật đổ
- square(a): hình vuông
điện thoại
Unit 10: Nature In Danger
A. Reading
-
throughout(adv): trong khắp/suốt
- cheetah(n): báo đốm châu Phi
scatter(v): rải rác
- estimate(v): ước tính, lượng giá
panda(n): gấu trúc
- wild(n): thế giới/động vật hoang dã
Siberian tiger(exp): cọp Xi-bia
- above(prep): trên # beneath
human race(exp): nhân loại = mankind
- agriculture(n): nền
-
pollutant(n): chất gây ô nhiễm
consequence(n): hậu quả
rare(a): quý hiếm
effort(n): sự nỗ lực
interference(n): sự can thiệp/cản
peacefully(adv): 1 cách yên bình
dinosaur(n):
khủng long
nông
nghiệp
ngại
B.
trở
- respect(n): sự liên quan, mối quan hệ
- result in(v): kết quả là
- extinct(a): tuyệt chủng extinction
- prohibit(v): cấm
- produce offspring(exp): sinh con
- co-exist(v): sống chung, cùng tồn tại
- interfere(v): can thiệp, làm trở
Speaking
Page
5
Class 11- Vocabulary & Grammar
-
-
fur(n): lông thú
- skin(n): da
recreation(n): sự giải trí
- capture(v): bắt giữ
wood(n): gỗ wooden(a): = gỗ
- pesticide(n): thuốc trừ sâu
herbicide(n): thuốc diệt cỏ = weedkiller - cultivation(n): sự canh tác
discharge(v): đổ/chảy/phóng ra
- ban(v): cấm
discourage(v): phê phán, không ủng hộ - negative(a): tiêu cực
fertilizer(n): phân bón
- measure(n): phương/giải pháp
C.
Listening
scenic features(exp): nét đặc trưng về quang cảnh - devastate(v): tàn phá
maintenance(n): sự giữ gìn/duy trì/bảo quản
- approximately(adv): xấp xỉ
vehicle(n): phương tiện
- completely(adv): 1 cách hoàn toàn
currently(adv): hiện tại
- face(v): đối mặt
- fact(n): thực tế
- location(n): địa
D.
Writing
điểm
biển
- abundant(a): phong phú
- total(a): cả thảy, tổng cộng
sử
- stone tools (exp):
người
-
E.
- figure(n): số liệu
- coastal waters(exp):
vùng
- landscape(n): phong cảnh
- historic feature(exp): đặc
-
công cụ bằng đá
human
nước
ven
trưng về lịch
bones(exp):
xương
Language Focus
slave(n): nô lệ
swallow(v): nuốt
switch(n): công tắc điện
italicise(v): làm nghiêng
midway(adv): giữa đường
blame(v): khiển/quở trách
-
snooker(n): bóng bàn
swing(v): lung lay
asleep(a): ngủ mê
grateful(a): biết ơn
- goal(n): mục tiêu
- fantastic(a): kỳ quái
Grammar
Relative Pronouns With
Prepositions
Page
6
Class 11- Vocabulary & Grammar
Trong MĐQH, khi đại từ quan hệ làm tân ngữ của giới từ thì giới từ thường có 2 vị
trí: trước các đại từ quan hệ (whom vàwhich) hặc sau động từ
Trong lối văn trang trọng, giới từ thường được đặt trước đại từ quan
hệ whom và which
EX: This is the car about which I told you.
EX: The man to whom you talked this morning is my uncle.
Trong lối nói thân mật, giới từ thường đặt cuối mệnh đề
EX: This is the car (which/ that) I told you about.
EX: The man (whom/ that) you talked to this morning is my uncle.
Không được đặt giới từ trước that và who.
Với cụm động từ (phrasal verbs: look after, come across, fill in, go on, take on…)
thì giới từ không được dùng trước đại từ quan hệ.
EX: The dog which Mrs Brown has looked after for two years becomes a big dog now.
(Not The dog after which Mrs Brown has looked for two years becomes a big dog now)
(chúng ta không thể đặt giới từ after trước which vì nó phải đi cùng động từ look để tạo thành
1 cụm động từ có nghĩa là “chăm sóc” = “take care of”.)
Các giới từ without, during và since thường không được đặt ở cuối MĐQH.
EX: The thing without which I can hardly finish the work is my computer.
(Not The thing which I can hardly finish whithout….)
EX: During which period did it happen?
(Not which period did it happen during?)
EX: Since when have you been learning English?
(Not when have you been learning English since?)
Of which, of whom, of whose được dùng sau các từ chỉ số lượng (all, both, each,
many, most neither, none some…) và dạng so sánh nhất.
EX: They have three children, all of whom get married.
Page
7
Class 11- Vocabulary & Grammar
-
Unit 11: Sources Of Energy
A. Reading
refer to(v): ám chỉ, ngụ ý
natural gas(exp): khí tự
demand(v): đòi hỏi
alternative(a): thay thế
- fossil fuel(exp): nhiên
liệu hóa thạch
- exhaust(v): làm cạn kiệt
- relatively(adv): tương đối
- nuclear energy(exp): năng
nhiên
lượng
hạt nhân
-
geothermal heat(exp): địa
windmill(n): cối xay gió
sailboat(n): thuyền buồm
change into(v): đổi thành
solar panel(exp): tấm thu năng
plentiful(a): phong phú
potential(n): tiềm năng
nhiệt
lượng mặt
- deep insite(exp): sâu tận trong
- create(v): tạo ra
- dam(n): đập
- solar energy(exp): năng lượng mặt trời
trời
- entire(a): hoàn toàn
- infinite(a): không giới hạn
- make full use of(exp): tận dụng triệt
để
- ceremony(n): nghi
B.
-
- method(n): phương
lễ/thức
pháp
Speaking
compare(v): so sánh
- appropriate(a): thích hợp
nuclear reactor(exp): lò phản ứng hạt nhân - radiation(n):
sự bức xạ
hydorelectricity(n): thủy điện
- harmful(a): có hại
non-renewable(a): không thể tái tạo
- belief(n): niềm tin, tín ngưỡng
C.
- ecologist(n): nhà nghiên
- fertilize(v): bón phân
Listening
cứu sinh thái học
D.
- consumption(n):
- ton(n): tấn
E.
- shred
(v,n):
sự tiêu thụ
- renewable(a): có thể tái tạo
- definition(n): định nghĩa, sự giới
hạn
Writing
- Highland(n):
- description(n): sự
cao nguyên
miêu tả
Language Focus
(cắt) vụn
- shrill(a):
chát chúa
Page
8
Class 11- Vocabulary & Grammar
-
shrimp(n): tôm
splash(v): làm văng bùn
splutter(v): nói lắp bắp
shriek(v): la hét
paste(n): sự dán, bột nhồi
split(v): làm rách, chẻ củi
splay out(v): hướng ra
fence(n): hàng rào
extraordinary(a): phi thường
- shrine(n): đền thờ
- spleen(n): lá lách
- sprightly(adv): 1 cách hoạt bát/lanh lợi
- shrug(v): nhún vai
- splendid(a): lộng lẫy, tráng lệ
- narrow(a): chật hẹp
- publish(v): xuất bản
- overlook(v): nhìn ra
- conduct(v): thực hiện, tiến
hành
Grammar
Relative Clauses Replaced By Participles And
To Infinitive(Revision)
Participle Phrases
MĐQH có thể được rút gọn bằng cụm phân từ hiện tại hoặc cụm phân từ quá khứ
(present/ past participle phrases)
Cụm phân từ hiện tại (present participle phrases) được dùng khi
Động từ trong MĐQH diễn tả 1 hành động đang xảy ra
EX: The girl talking to Nam is my sister.
(= The girl who is talking to…)
Động từ trong MĐQH diễn tả 1 hành động / sự việc có tính thường xuyên, lâu dài
EX: The bridge joining the two villages is very old.
(= The bridge which joins the …)
Động từ trong MĐQH diễn đạt sự mong ước (wish, desire, want, hope…)
EX: Anyone wanting to take a place in a university has to study hard.
(= who wants)
Động từ trong MĐQHKXĐ diễn đạt tư duy (know, think, believe, expect…)
EX: Mary, expecting to meet her family again, is very excited now.
(= who expect)
Page
9
Class 11- Vocabulary & Grammar
Cụm phân từ quá khứ (past participle phrases) được dùng khi động từ
trong MĐQH ở thể bị động
EX: The plants watered every day grow well.
(= which are watered)
Riêng biệt với dạng rút gọn Ving, V3 thì chỉ khi nào MĐ có dạng who + V, which
+ V mới rút gọn được
To Infinitive Phrases
To-infinitive có thể được dùng
Sau các từ chỉ thứ tự the first, the second…; the last, the only…và sau
so sánh nhất
EX: The first person to see is the head teacher.
(= that we must see)
EX: The first person to see me is the head teacher.
(=who saw me)
EX: The first person to be seen is the head teacher.
(= that was seen)
Khi diễn đạt purpose or sự permission
EX: I have a lot of homework to do.
(= that I have to do.)
EX: Is there something to eat?
(= that we can eat?)
****************To
up***************
sum
Thấy chủ động thì rút gọn thành V-ing
Bị động thì rút thành V3/ed
Page
10
Class 11- Vocabulary & Grammar
Và trước khi rút gọn xem thử “danh từ” đứng trước who/which (hoặc chỗ trống nếu
gặp dạng bài điền từ), xem thử nó có dạng số đếm (second, third, fourth…), so
sánh nhất (the most, the best…)
Khi rút gọn chỉ lấy V, không lấy to be, không lấy MĐQH (tức những từ who, which)….
Test Yourself D
-
reservoir(n):
bể chứa
discharge(v): giảm bớt, phục chức
benefit(v,n): làm lợi, lợi ích
enforce(v): thi hành bắt buộc
smash(v): đập mạnh
-
- automobile(n): xe hơi
employment(n): nghề nghiệp
lessen(v): giảm bớt
individual(n): cá thể, tư nhân
timber(n): gỗ, cây làm nhà
Unit 12: The Asian Games
A. Reading
- intercultural(a):
liên văn hóa
- multi-sport(a):
nhiều
môn
thể
thao
-
solidarity(n): sự đoàn kết
- advance(v): tiến bộ
athlete(n): vận động viên
- official(n): quan chức
facility(n): cơ sở vật chất
- cycling(n): môn đạp xe
aquatic sports(exp): thể thao dưới nước - athletics(n): môn điền kinh
weightlifting(n): môn cử tạ
- boxing(n): môn quyền anh
shooting(n): môn bắn súng
- wrestling(n): môn đấu vật
hockey(n): khúc côn cầu
- squash(n): môn bóng quần
rugby(n): bóng bầu dục
- fencing(n): môn đấu kiếm
mountain biking(exp): môn chạy xe đạp leo núi- bodybuilding(n): môn thể dục
hình
- billiards(n):
- karatedo(n): môn
bi-da
B.
- bronze medal(exp): huy
võ ka-ra-tê
Speaking
chương đồng
bạc
- gold medal(exp): huy
thể
- silver medal(exp):
huy chương
chương vàng
C.
Listening
Page
11
Class 11- Vocabulary & Grammar
- set a new record time of(exp): ghi kỷ lục mới về - bar(n): quán rượu
- average(n): số trung bình
- gymnastics(n): môn thể dục
D.
nữ
Writing
- suppose(v): giả
sử
-widen(v)=broaden=expand:
- recruit(v): tuyển
dụng, dụ dỗ
- National Stadium(exp):
rộng
gia
- National Sports Centres(exp): Trung
-
E.
SVĐ
mở
quốc
tâm thể thao quốc gia
Language Focus
screw (n): ốc vít
squeal(v): la phản đối
rubber doll(exp): búp bê
square(n): quảng trường
nhựa
- squeak(n): tiếng chuột
- scratch(n): vết trầy
- squeeze(v): đè, ép
kêu
Grammar
Obmission Of Relative Pronouns
Using present participle
Dùng cho các động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động. (bỏ đại từ quan hệ và trợ động
từ, đưa động từ chính về nguyên mẫu rồi thêm –ing)
EX: The man who is sitting next to you is my uncle.
The man sitting to you is my uncle.
Using past participle
Dùng cho các động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động (Bỏ đại từ quan hệ, trợ động
từ và bắt đầu cụm từ bằng past participle)
EX: The books which were written by To Hoai are interesting.
The books written by To Hoai are interesting.
Using “to infinitive” or “infinitive phrase” (for sb to
do sth
Bỏ đại từ quan hệ, bỏ chủ ngữ và trợ động từ, bắt đầu cụm từ bằng “to infinitive”
EX: English is an important language which we have to master.
English is an important language to master.
Using noun phrases
Mệnh đề quan hệ không xách định có thể được rút gọn bằng cách dùng cụm danh từ
EX: George Washington, who was the first presidentof the United States, was a general in the army.
George Washington, the first president of the United States, was a ….
Unit 13: Hobbies
Page
12
Class 11- Vocabulary & Grammar
A.
-
Reading
hobby(n): sở thích, thói quen
- accomplished(a): có tài, tài hoa,
guitarist(n): nhạc công ghi-ta
- accompany(v): đệm đàn/nhạc
admire(v): khâm phục
- modest(a): nhỏ nhắn, khiêm tốn
glass fish tank(exp): hồ cá bằng kiếng - avid(a): khao khát, thèm thuồng
discarded(a): loại bỏ
- indulge in(v): say mê/sưa
- keep someone occupied(exp): làm ai bận rộn - occupy(v): chiếm
B.
-
Speaking
second-hand book(exp): sách đã dùng qua - category(n): loại,
bookshelf(n): kệ sách
- tag(n): nhãn
politician(n): chính trị gia
- classify(v): phân biệt
broaden one’s knowledge(exp): trau dồi kiến thức
C.
cừ khôi
hạng
Listening
- continually(adv): liên tục, không
- gigantic(a): kếch xù, khổng lồ
- bygone(a): thuở xưa
ngớt
- otherwise(prep): mặt khác
- profitably(adv): 1 cách có
- ignorantly(adv): ngu dốt
ích
D.
-
Writing
E. Language Focus
cleft sentences(exp): câu
stab(v,n): đâm, dao găm
grab(v): vồ, chụp
presence(n): sự hiện diện
chẽ
- trap(v): đặt bẫy
- bribe(v): hối lộ
- bump into(v): bơm vào
- bark at (v): sủa vào
Grammar
Cleft Sentences
Câu chẻ được dùng để nhấn mạnh một thành phần của câu như chủ từ,
túc từ hay trạng từ
Subject
focus
Với danh từ / đại từ chỉ người
It + is / was + Noun / pronoun + who + V + O …
Page
13
Class 11- Vocabulary & Grammar
EX: My brother collected these foreign stamps.
It was my brother who collected these foreign stamps.
Với danh từ chỉ vật
It + is / was + Noun + that + V + O …
EX: Her absence at the party made me sad.
It was her absence at the party that made me sad.
Object
focus
Với danh từ / đại từ chỉ người
It + is / was + Noun / pronoun + who(m) + S + V…
EX: I met Daisy on the way to school.
It was Daisy who(m) I met on the way to school.
Note Khi nhấn mạnh túc từ ta có thể dùng who thay cho whom nhưng khi nhấn mạnh chủ từ thì
không dùng whom thay cho whoNote
Với danh từ chỉ vật
It + is / was + Noun + that + S + V …
EX: My brother bought an old motorbike from our neighbor.
It was an old motorbike that my brother bought from our neighbor.
Adverbial focus
It + is / was + Adverbial phrase + that + S + V …
EX: We first met in December.
It was in December that we first met.
EX: Phan Thanh Gian was born in this village.
It was in this village that Phan Thanh Gian was born.
-
Unit 14: Recreation
A. Reading
recreation(n): sự giải trí
- leisure(n): thời gian rảnh
dull boy(exp): cậu bé đần độn
- home based(a): ở nhà
by far(adv): cho đến nay
- pastime(n): trò tiêu khiển
do-it-yourself home improvement(exp): sự tự cải thiện
gardening(n): nghề làm vườn
- equally(adv): 1 cách công bằng
undertake(v): thực hiện công việc
- snooker(n): bóng bàn
darts(n): phi tiêu
- rugby(n): bóng bầu dục
cricket(n): dế
- entry qualification(exp):điều kiện nhập học
i.e.(exp): ví dụ
- bricklaying(n): xây dựng
enormous(a): to lớn, khổng lồ
- shoemaking(n): nghề sửa giày dép
sophisticated(a): phức tạp, tinh tế
- practical skills(exp): kỹ năng
thực tế
- glass engraving(exp):
khắc kính
- stock market
(exp):thị
trường chứng
khoáng
- improve one’s mind(exp):
cải thiện tâm trí
- generally(adv):
nói chung
Page
14
Class 11- Vocabulary & Grammar
- ability(n): khả năng
- on offer(exp): đang phục vụ
- spectator sports(exp): thề
B.
- basement(n): tầng hầm
- pursuit(n): sự nghiệp/theo
thao giải trí
Speaking
- spectacular scenery(exp): phong
- get close to(exp): gần gũi với
- coach(n): xe đò
C.
-
đuổi
- supply(n): sự cung
- hire(v): thuê, mướn
- tent(n): lều
cảnh đẹp
cấp
Listening
campground(n): bãi cắm trại
waterfall(n):
thác nước
trash(n): rác rưởi
solitude(n): sự biệt/cô lập
dessert(n): món tráng miệng
- wilderness(n):
- dirt bike(exp):
- depress(v): làm thất vọng
- desert(n): sa mạc
miền hoang dã
xe môtô địa hình
D.
Writing
E. Language Focus
Test Yourself E
-far-away lands(exp):
vùng đất xa xôi
- royal memento(exp):
kỷ
vât
hoàng gia
-
disk(n): đĩa hát
- Coronation (n): sự trao mũ miện
a huge range of(exp): nhiều
- ashtray(n): đồ gạt tàn thuốc
mug(n): cốc tròn có quai
- candle stick(exp): đế nến
spare time(exp)= free time: thời gian rảnh
- dusted(a): không bụi
squeeze(v): ép, đè
- scholarship(n): học bổng
tea-cloth(exp): miếng vải lót bình trà
Grammar
Conjunctions: both…and, not only…
but also, either…or, neither…nor
Các liên từ cặp đôi như both … and, not only … but also, either …or, neither … nor
được dùng để cấu tạo cấu trúc song hành. Từ, cụm từ hay mệnh đề được nối liền bởi
những liên từ này luôn có cùng cấu trúc, chức năng hoặc từ loại.
Page
15
Class 11- Vocabulary & Grammar
Both…and
(vừa…vừa…, cả…lẫn…)
EX: She is both intelligent and beautiful. (adjectives)
EX: Both his brother and his sister are students. (nouns)
********Note********Khi hai chủ từ được nối liền bởi both … and, động từ ở hình thức số
nhiều********Note********
Not
only…but also
(không những / không chỉ … mà còn)
EX: He studies not only English but also French. (nouns)
EX: The film was not only boring but also long.
(adjectives)
EX: She not only sings beautifully but also plays the piano well.
Either…or
(hoặc …hoặc)
EX: You either must work hard or will fail. (verbs)
EX: Either you or he is going to be on duty. (pronouns)
Neither…nor
(không … cũng không)
EX: She likes neither tea nor coffee. (nouns)
EX: My father neither smokes nor drinks. (verbs)
Note
******************************
******************************
Khi hai chủ từ được nối bởi not only … but also, either … or, neither … nor, động từ hòa hợp
với chủ từ ngay trước nó
EX: Not only his friends but also his brother gives him presents.
Động từ trong câu có cặp liên từ neither … nor luôn ở dạng khẳng định
EX: My father neither smokes nor drinks.
Cleft Sentences In The Passive
Với danh từ / đại từ chỉ người
It + is / was + Noun / pronoun + who + be +
V3/-ed…
EX: Fans gave that singer a lot of flowers.
It was that singer who was given a lot of flowers.
Với danh từ chỉ vật
It + is / was + Noun + that + be + V3/-ed…
EX: People talk about this film.
It is this film that is talked about.
EX: Fans gave that singer a lot of flowers.
It was a lot of flowers that were given to that singer.
Unit 15: Space Conquest
A. Reading
- set foot on(exp):
đặt chân đến
phục vũ trụ
- lift off into space aboard(exp):
- orbit(n): quỹ đạo
- space conquest(exp):
sự chinh
cho tàu cất cánh vào không gian
- cosmonaut(n):
phi hành gia Nga
Page
16
Class 11- Vocabulary & Grammar
- weightlessness(n):
sự không trọng lượng
- historic(a):
mang tính cổ xưa/lịch
sử
-
uncertainty(n): sự không chắc chắn
- precisely(adv): 1 cách tỉ mỉ
react(v): phản ứng
- deal(n): thỏa thuận, phân phối
psychological tension(exp): sức ép tâm lý - telegram(n): điện tín
satisfaction(n): sự thỏa mãn
- astronaut(n): nhà du hành vũ trụ
venture(n): việc mạo hiểm
- feat(n): chiến công/tích
tragic(a): bi thảm
- crash(n): tiếng vỡ, vụ va đụng
routine training flight(exp): chuyến bay huấn luyện thường xuyên
gravity(n): trọng lực, lực hấp dẫn
- revisit(v): xem lại
B.
- launch(v): phóng
- manned spacecraft(exp):
- project(n): đề/dự án
Speaking
- independently(adv):
1 cách độc lập
phi thuyền có người lái
- artificial satellite(exp):
vệ tinh nhân
tạo
- carry out(v):
tiến hành
C.
-
Listening
caption(n): lời chú thích
- foot print(exp): dấu chân
challenge(v): thách thức, thử thách
- reminder(n): cái làm gợi nhớ/nhắc nhở
mission(n): nhiệm vụ
- landing(n): sự đáp xuống
achievement(n): thành tích, danh hiệu - portable(a): có thể mang theo/di động
NASA=National Aeronautics and Space Administration: Cơ quan Hàng
không và Vũ trụ Hoa Kỳ
- suitcase(n): hành
- flag(n): lá cờ
lý
D.
-
- solar system(exp):
hệ Mặt Trời
Writing
quote(n): sự dẫn chứng
- biography(n): tiểu sử, lý lịch
appoint(v): bổ nhiệm
- vice chairman(exp): phó chủ tịch
committee(n): ủy ban thường trực - investigate(v): điều tra
space shuttle(exp): tàu vũ trụ con thoi - leap(n): bước nhảy
Neil Armstrong’s Quote:” That’s one small step for man, one giant leap for mankind.”
E.
Language Focus
Page
17
Class 11- Vocabulary & Grammar
- tenant(n): người thuê
- tense(a): căng thẳng
- mirror(n): gương
- tonne(n): tấn
- clever(a): khéo
nhà
léo
Grammar
Could/be able to
Could
Là dạng quá khứ của can, dùng diễn tả
Khả năng (phổ quát, chung chung) trong quá khứ
EX: When I was six, I could drive a bike.
Lời yêu cầu lich sự
EX: Could you show me the way to the post office?
Điều gì đó có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai nhưng không chắc chắn
EX: It could rain this afternoon.
Be
able to
Có hình thức quá khứ là was / were able to + V1, diễn tả sự cố gắng hoàn tất một hành động
trong một tình huống đặc biệt
EX: The fire spread through the building quickly but we all were able to escape.
EX: The player hurt in his leg, but he was able to play to the end.
Tag Questions
Quy tắc chung
Câu nói và phần đuôi luôn ở dạng đối nhau
câu nói khẳng định, đuôi phủ định?
câu nói phủ định, đuôi khẳng định?
EX: The children are playing in the yard, aren’t they?
EX: They can’t swim, can they?
Chủ từ của câu nói là đại từ, ta lặp lại đại từ này
EX: She is a doctor, isn’t she?
Chủ từ là danh từ, ta dùng đại từ tương ứng thay thế
EX: People speak English all over the world, don’t they?
Đại từ bất định nothing, everything: được thay bằng “it”
EX: Everything is ready, isn’t it?
Các đại từ no one, nobody, someone, somebody, everyone, everybody, anyone, anybody:
được thay bằng “they”
EX: Someone called me last night, didn’t they?
Đại từ this / that được thay bằng “it”; these / those được thay bằng “they”
EX: That is his car, isn’t it?
EX: These are your new shoes, aren’t they?
“There” trong cấu trúc “there + be” được dùng lại ở phần đuôi
EX: There aren’t any students in the classroom, are there?
Câu nói có trợ động từ (will / can / shall / should / is / are …): trợ động từ được
lặp lại ở phần đuôi
EX: You will come early, won’t you?
Câu nói không có trợ động từ: trợ động từ do / does / did được dùng ở phần đuôi
EX: It rained yesterday, didn’t it?
Page
18
Class 11- Vocabulary & Grammar
EX: She works in a restaurant, doesn’t she?
Câu nói có chứa các từ phủ định (never, seldom, rarely, hardly, …) thì phần đuôi
khẳng định
EX: He never comes late, does he?
*****Note*****
Động từ trong phần đuôi ở phủ định thì luôn được viết ở dạng rút gọn
Một số trường hợp đặc biệt
Phần đuôi của I AM là AREN’T I
EX: I am writing a letter, aren’t I?
Phần đuôi của Let’s là SHALL WE
EX: Let’s go out tonight, shall we?
Câu mệnh lệnh khẳng định:
Dùng phần đuôi WON’T YOU để diễn tả lời mời
Dùng phần đuôi WILL / WOULD / CAN / CAN’T YOU để diễn tả lời yêu cầulịch sự
EX: Have a piece of cake, won’t you?
EX: Close the door, will you?
Câu mệnh lệnh phủ định: dùng phần đuôi WILL YOU để diễn tả lời yêu cầu lịch sự
EX: Please don’t smoke her, will you?
Phần đuôi của ought to là SHOULDN’T
EX: She ought to do exercise every morning, shouldn’t she?
-
Unit 16: The Wonders Of
The World
A. Reading
man-made(a): nhân tạo
- pyramid(n): kim tự tháp
Egyptian pharaoh Khufu(exp): tượng Pha-ra-ông Ai Cập
tomb(n): mộ, mồ, mả
- chamber(n): gian/buồng/phòng
burial(n): sự mai táng/chôn cất
- wonder(n): kỳ quan
treasure(n): báo vật
- belongings(n): đồ dùng/đạc
block of stone(exp): khối/tảng đá
- transport(v): vận chuyển
base(n): căn cứ
- rank(v): xếp hạng
surpass(v): vượt/trội hơn
- theory(v): lý/giả thuyết
propose(v): đề ra
- involve(v): liên quan
spiral ramp(exp): đoạn xoắn ốc
- enclose(v): đính kèm, rào
mamdarin(n): quan lại Trung Quốc
- unknown(a): không xác định
wheelchair(n): xe lăn
- circumstance(n): tình huống
- snail(n): ốc sên
- ramp(n): đường dốc
B.
lại
Speaking
Page
19
Class 11- Vocabulary & Grammar
- proceed(v): tiến
- builder(n): người
- period(n): giai đoạn, thời kỳ
- giant(n,a): (người)khổng lồ
hành
xây dựng
C.
Listening
- magnificence and significance(exp):
- stone roadway(exp): đường đá
sự lộng lẫy và ý nghĩa
- World Heritage(exp):
di
sản
thế giới
- UNESCO= United Nations Educational Scientific and Cultural
Organization: Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hiệp quốc
- Beijing(n): Béc-lin
- attraction(n): sự thu hút
- construction(n): sự xây dựng
- visible(a): có thể nhìn thấy
- list(v): liệt kê
- mostly(adv): đại đa số
D.
-
Writing
Ponagar Cham Towers(exp): đền Chăm-pa - architecture(n): kiến trúc
brief(a): vắn tắt, ngắn gọn
- sandstone(n): đá cát(sa thạch)
dedicate(v): biếu, cống hiến
- tire(v): làm chán nản/mệt mỏi
Buddha’s throne(exp): ngai vàng của đức Phật
E.
Language Focus
Grammar
It is said that…People say that
EX:
EX:
EX:
EX:
EX:
EX:
EX:
EX:
People believe that he is a good president.
It is believed that he is a good president.
He is believed to be a good president.
People say that health is more precious than gold.
It is said that health is more precious than gold.
People believe that knowledge is the key to open all things.
Knowledge is believed to be the key to open all things.
They know that the prisoner escaed from the jail.
The prisoner is know to have escaped from the jail.
They believe he is having an affair.
He is believed to be having an affair.
They believed he has been having an affair.
He is believed to have been having an affair.
Những động từ tường thuật (V1) dùng trong cấu trúc:HE IS SAID TO….
assum
expect
e
Page
20
Class 11- Vocabulary & Grammar
believ
know
e
claim report
consid
say
er
discov suppos
er
e
Những động từ tường thuật (V1) dùng trong cấu trúc IT IS SAID THAT… Gồm tất cả các động
từ tường thuật trong cấu trúc: He is said to ... và:
mentio
n
agree notice
recom
decide
mend
explai
regret
n
propo sugges
se
t
admit
Test Yourself F
-artificial satellite(exp): vệ tinh nhân tạo
- launch(v): phóng
- manned spaceship(exp): phi thuyền có người lái - historical(a): thuộc về lịch
- prove(v): chứng minh
- conquer(v): chinh phục, chế ngự
- medicine(n):
y học, dược phẩm
- X-ray machine(exp): máy
sử
chụp
X-quang
-
penicillin(n): thuốc trụ sinh
disease(n): căn bệnh
bread(n): bánh mì
acupuncture(n): châm cứu
needle(n): kim
newspaperman(n): nam nhà
rocket(n): tên lửa
báo
- antibiotic(n): kháng
- mold(n): khuôn
- kidney(n): thận
- pain(n): vết thương
- seafood(n): hải sản
- lecture(n): bài
sinh
giảng
Page
21