Nhóm 1
GVHD. ThS. Nguyễn Thị Tâm Thanh
DANH SÁCH NHÓM THỰC HIỆN
MSSV
1. Nguyễn Duy Tân
2. Vũ Hoàng Tuấn
3. Thân Văn Quốc
4. Trần Huỳnh Hoang
5. Trương Hữu Hùng
6. Nguyễn Tấn Hội
7. Vũ Đức Huy
8. Trương Thành Đạt
9. Lại Anh Hoàng
10.Phạm Thế Huynh
11.Lê Khánh Nghĩa
12.Lê Thành Trung
13.Vũ Bảo
Tiểu luận DHKK
08106971
08100981
08111011
08096111
08101921
08095451
08113521
08105831
08106031
08097471
08103871
08109231
08110991
Page 1
Nhóm 1
GVHD. ThS. Nguyễn Thị Tâm Thanh
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Tiểu luận DHKK
Page 2
Nhóm 1
GVHD. ThS. Nguyễn Thị Tâm Thanh
LỜI MỞ ĐẦU
Trước tình hình khí hậu có nhiều biến đổi và chuyển biến phức tạp như ngày
nay, việc tạo ra một môi trường sống, học tập, làm việc ổn định là một yêu cầu cần
thiết. Nó là điều kiện dẫn đến làm việc có năng suất cao, cảm giác thoải mái dễ
chịu nâng cao chất lượng cuộc sống con người. việc lắp đặt các hệ thống điều hòa
không khí trong các công trình hiện nay là một giải pháp tối ưu. Có thể nói điều
hòa không khí đã trở thành một thiết bị quan trọng hàng ngày mà mọi người tiếp
xúc và sử dụng .
Với đề tài “ Tính tổn thất áp suất trên đường ống gió ”. Chúng em được làm
quen với việc thiết kế và thêm phần hiểu biết về các thiết bị điều hòa không khí.
Với sự hướng dẫn tận tình của giáo viên : Ths. Nguyễn Thị Tâm Thanh cùng
sự nỗ lực của các thành viên trong nhóm, chúng em đã hoàn thành đề tài này. Do
kiến thức còn hàn hạn chế, không tránh mắc phải nhưng sai sót, kính mong được
sự góp ý của quý thầy cô và các bạn.
Chúng em chân thành cảm ơn!
Tp. HCM, tháng 6 năm 2012
Tập thể nhóm 1.
Tiểu luận DHKK
Page 3
Nhóm 1
GVHD. ThS. Nguyễn Thị Tâm Thanh
A.YÊU CẦU.
Tính toán trở lực đường ống gió phức tap và được cho là tổn thất áp suất nhiều
nhất trong tầng 1 dự án được giao .
Hình 1 – Sơ đồ bố trí ống gió tầng 1
Tiểu luận DHKK
Page 4
Nhóm 1
GVHD. ThS. Nguyễn Thị Tâm Thanh
ĐOẠN ỐNG GIÓ CHỌN
ĐỂ TÍNH TOÁN
Hình 2 – Đường ống được chọn để tính toán
Tiểu luận DHKK
Page 5
Nhóm 1
GVHD. ThS. Nguyễn Thị Tâm Thanh
Hình 3 – Đường ống được chọn tính
toán và được đánh dấu cụ thể
Tiểu luận DHKK
Page 6
Nhóm 1
GVHD. ThS. Nguyễn Thị Tâm Thanh
B. THỰC HIỆN TÍNH TOÁN.
1. Tính trở lực ma sát Pms
Ta có công thức tính :
Pms = l. pl , Pa
(1)
Trong đó:
l – tổng chiều dài ống gió, m;
Pl – tổn thất áp suất ứng với 1m chiều dài ống, Pa/m.
Dựa vào sơ đồ hệ thống ống gió ta có bảng số liệu như sau:
BẢNG 1
Đoạn ống
Chiều dài l
(m)
AB
BC
CD
DE
EF
FG
2.5
3.0
24.8
7.0
6.5
4.5
Lưu lượng
V
(l/s)
2020
2020
1080
845
540
235
WxH
(mm)
700x400
700x400
400x400
400x350
350x350
300x300
Đường kính tương đương đoạn ống AB được tính theo công thức:
a.b
dtd 1,3.
0,25
a b
0,625
573 mm
Tốc độ gió trên đoạn ống AB:
V = 2020 l/s = 2,02 m3/s
V
2, 02
7, 2 m / s
F 0, 7.0, 4
Dựa vào đường kính tương đương và lưu lượng gió, tra đồ thị xác định tổn thất
ma sát, trang 277 sách “ Giáo trình điều hoà không khí” của tác giả PGS.TS.Võ
Chí Chính ta được: Pl 1,1 Pa / m
Tổn thất do ma sát trên đoạn AB là: Pms 2,5.1,1 2, 75 Pa
Tính toán tương tự cho các đoạn còn lại ta được bảng tóm tắt sau:
Tiểu luận DHKK
Page 7
Nhóm 1
GVHD. ThS. Nguyễn Thị Tâm Thanh
BẢNG 2
Đoạn
ống
AB
BC
CD
DE
EF
FG
Chiều
dài l
(m)
2.5
3
24.8
7
6.5
4.5
Lưu
lượng V
(l/s)
2020
2020
1080
845
540
235
WxH
(mm)
dtd
(mm)
700x400
700x400
400x400
400x350
350x350
300x300
Tổng
573
573
437
409
383
328
Vận tốc
(m/s)
7.2
7.2
6.75
6
4.4
2.6
Tổn thất
Pl
(Pa/m)
1.1
1.1
1.2
1.1
0.9
0.5
Tổn thất
Pms
(Pa)
2.75
3.3
29.76
7.7
5.85
2.25
51.61
Hình 4 – Đồ thị xác định tổn thất áp suất
Tiểu luận DHKK
Page 8
Nhóm 1
GVHD. ThS. Nguyễn Thị Tâm Thanh
2. Tính tổn thất áp suất do trở lực cục bộ Pcb
Ta có công thức tính:
Pcb .
. 2
2
N / m 2 (2)
Trong đó: Pcb - tổn thất trở lực cục bộ, N/m2;
- Trở lực cục bộ;
- Khối lượng riêng của không khí;
- Tốc độ gió qua chi tiết tính toán, m/s.
Tổn thất áp suất tại đột thu:
Hệ số tra theo bảng 9.17 sách “ Giáo trình điều hoà không khí” của tác giả
PGS.TS.Võ Chí Chính.
F1 - tiết diện đầu vào của côn, mm2
F2 - tiết diện đầu ra của côn (F2 > F1), mm2
θ - góc côn
BẢNG 3 – Hệ số cho côn và đột thu
F2/F1
F22/F1
4
6
10
10
o
0,05
0,05
0,05
0,05
o
o
o
15 -40 50 -60
0,05
0,04
0,04
0,05
0,06
0,07
0,07
0,08
o
θ
90o
120o
150o
180o
0,12
0,17
0,18
0,19
0,18
0,27
0,28
0,29
0,24
0,35
0,36
0,37
0,26
0,41
0,42
0,43
Chọn trong khoảng 500 – 600, F1/F2 là tỷ số tiết diện đầu vào trên tiết diện
đầu ra.
Sau khi tra được áp dụng công thức (2) ta được:
Tiểu luận DHKK
Page 9
Nhóm 1
GVHD. ThS. Nguyễn Thị Tâm Thanh
BẢNG 4
Đoạn
F1/F2
AB-BC
BC-CD
DE-EF
EF-FG
1.75
1.75
1.14
1.36
Tổng
0.06
0.06
0.06
0.06
Vận tốc
(m/s)
7.2
7.2
6
4.4
Tổn thất
(Pa)
1.866
1.866
1.296
0.697
5.725
Tổn thất áp suất tại đột mở:
Hệ số tra theo bảng 9.12 sách “ Giáo trình điều hoà không khí” của tác giả
PGS.TS.Võ Chí Chính.
BẢNG 5 – Hệ số cho côn hoặc đột mở tiết diện hình chữ nhật
F2/F1
2
4
6
>10
16
o
0,18
0,36
0,42
0,42
20
o
0,22
0,43
0,47
0,49
30
o
0,25
0,5
0,58
0,59
45
Góc θ
o
0,29
0,56
0,68
0,7
60o
90o
120o
180o
0,31
0,61
0,72
0,8
0,32
0,63
0,76
0,87
0,33
0,63
0,76
0,85
0,3
0,63
0,75
0,86
F1 - tiết diện đầu vào côn, mm2
F2 - tiết diện đầu ra, mm2
θ - góc côn, đối với đột mở θ = 180o
- Chọn bằng 450, F2/F1 là tỷ số tiết diện đầu ra trên tiết diện đầu vào.
- Sau khi tra được áp dụng công thức (2) ta được:
BẢNG 6
Đoạn
AB-BC
Tiểu luận DHKK
F2/F1
1.75
Vận tốc
(m/s)
0.33
7.2
Tổn thất
(Pa)
10.264
Page 10
Nhóm 1
GVHD. ThS. Nguyễn Thị Tâm Thanh
Tổn thất áp suất tại co cút:
Hệ số tra theo bảng 9.11 sách “ Giáo trình điều hoà không khí” của tác giả
PGS.TS.Võ Chí Chính. Chọn R/W bằng 1,25
BẢNG 7 – Hệ số tại cút 90o chữ nhật cong đều
R/W
0,5
0,75
1
1,5
2,0
H/W
0,25
0,5
0,75
1
1,5
2
3
4
5
6
8
1,5
0,57
0,27
0,22
0,2
1,4
0,52
0,25
0,2
0,18
1,
0,48
0,23
0,19
0,16
1,20
0,44
0,21
0,17
0,15
1,0
0,4
0,19
0,15
0,14
1
0,39
0,18
0,14
0,13
1
0,39
0,18
0,14
0,13
1,1
0,4
0,19
0,15
0,14
1,1
0,42
0,2
0,16
0,14
1,2
0,43
0,27
0,17
0,15
1,2
0,44
0,21
0,17
0,15
R - bán kính cong tâm cút ống, mm
H - chiều cao của cút (khi đặt nằm), mm
W - chiều rộng của cút: W = R2 - R1
R1, R2 - bán kính trong và ngoài của cút, mm
Sau khi tra được áp dụng công thức (2) ta được:
Đoạn
H/W
AB
CD
FG
0.57
1
1
BẢNG 8
Vận tốc
R/W
(m/s)
1.25
0.22
7.2
1.25
0.19
6.75
1.25
0.19
2.6
Tổng
Số lượng cút
1
2
1
Tổn thất
(Pa)
6.87
10.39
0.77
18.03
Tổn thất áp suất tại ống gió mềm:
- Ta có đường kính của ống là: 328 mm
- Lưu lượng V = 235 l/s = 846 m3/h = 846 CMH
Tra đồ thị ta thấy tổn thất rất nhỏ nên có thể bỏ qua tổn thất.
Tiểu luận DHKK
Page 11
Nhóm 1
GVHD. ThS. Nguyễn Thị Tâm Thanh
Hình 5 – Đồ thị tra tổn thất áp suất qua ống gió mềm
Tổn thất áp suất tại đoạn ống rẽ nhánh đoạn CD – DE :
ωb, ωc - tốc độ không khí trên đoạn ống nhánh và ống chính, m/s
Vb, Vc - lưu lượng thể tích trên đoạn ống nhánh và ống chính,m3/s
Tiểu luận DHKK
Page 12
Nhóm 1
GVHD. ThS. Nguyễn Thị Tâm Thanh
BẢNG 9 – Hệ số tính cho Tê ống nhánh 45o chữ nhật
ωb/ωc
0,2
0,4
0,6
0,8
1
1,2
1,4
1,6
1,8
Vb/Vc
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
0,91
0,81
0,77
0,78
0,78
0,9
1,19
1,35
1,44
0,79
0,72
0,73
0,98
1,11
1,22
1,42
1,5
0,7
0,69
0,85
1,16
1,26
1,55
1,75
0,66
0,79
1,23
1,29
1,59
1,74
0,74
1,03
1,54
1,63
1,72
1,86
1,25
1,5
2,24
0,92
1,31
1,63
1,09
1,4
1,17
- Ta có Vb/Vc = 0,78 và b/c = 0,89 tra bảng trên ta thấy không có hệ
số nào có thể dùng để nội suy ra tương ứng hay nói đúng hơn là hệ số = 0 nên
ta bỏ qua tổn áp tại đây.
Tổn thất áp suất tại damper, lưới chắn côn trùng, lưới lọc bụi: chưa tính được
Tổng trở lực cục bộ : Pcb =5,725 + 10,264 + 18,03 = 34,001 Pa
3. Tổng kết :
- Cột áp của quạt là :
P = Pms + Pcb = 51,61 + 34,001 = 85,611Pa = 8,726 mmH 2O
Tiểu luận DHKK
Page 13
Nhóm 1
GVHD. ThS. Nguyễn Thị Tâm Thanh
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Hướng dẫn thiết kế hệ thống điều hòa không khí - PGS.Ts Võ Chí Chính
2. Hướng dẫn thiết kế hệ thống điều hòa không khí theo phương pháp mới –
Bùi Hải
Tiểu luận DHKK
Page 14
Nhóm 1
GVHD. ThS. Nguyễn Thị Tâm Thanh
MỤC LỤC
A.
B.
1.
2.
3.
4.
Yêu cầu…………………………………………………………4
Thực hiện tính toan…………………………………………..…7
Tính trở lực ma sát……………………………………………..7
Tính trở lực cục bộ………………………………………….…..9
Tổng kết ……………….…………………………………….…13
Tài liệu tham khảo ……………………………………………..14
Mục Lục
Tiểu luận DHKK
Page 15