Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

NHỮNG CÂU TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.51 KB, 38 trang )

1.Absolutely.

(Dùng để trả lời) Đúng thế, vậy đó, đương nhiên rồi,
chắc là vậy rồi.
2.Absolutely impossible!
Không thể nào! Tuyệt đối không có khả năng đó.
3.All I have to do is learn English. Tất cả những gì tôi cần làm là học tiếng Anh.
4.Are you free tomorrow?
Ngày mai cậu rảnh không?
5.Are you married?
Ông đã lập gia đình chưa?
6.Are you used to the food here?
Cậu ăn có quen đồ ăn ở đây không?
7.Be careful.
Cẩn thận/ chú y
8.Be my guest.
Cứ tự nhiên/ đừng khách sáo!
9.Better late than never.
Đến muộn còn tốt hơn là không đến.
10.Better luck next time.
Chúc cậu may mắn lần sau.
11.Better safe than sorry.
Cẩn thận sẽ không xảy ra sai sót lớn.
12.Can I have a day off?
Tôi có thể xin nghỉ một ngày được không?
13.Can I help?
Cần tôi giúp không?
14.Can I take a message?
Có cần tôi chuyển lời không?
15.Can I take a rain check?
Cậu có thể mời mình bữa khác được không?


16.Can I take your order?
Ông muốn chọn món không?
17.Can you give me a wake-up
Cậu có thể gọi điện đánh thức mình dậy không?
call?
18.Can you give me some
Anh có thể nêu một vài đề nghị cho tôi được không?
feedback?
19.Can you make it?
Cậu có thể tới được không?
20.Can I have a word with you?
Tôi có thể nói chuyện với anh một lát được không?
21.Cath me later.
Lát nữa đến tìm tôi nhé!
22.Cheer up!
Vui vẻ lên nào/ Phấn khởi lên nào!
23.Come in and make yourself at
Xin mời vào, đừng khách sáo!
home.
24.Could I have the bill,please?
Xin cho xem hóa đơn tính tiền?
25.Could you drop me off at the
Cậu có thể chở mình đến sân bay được không?
airport?
26.Could you speak slower?
Anh nói chậm lại một chút được không?
27.Could you take a picture for
Có thể chụp hình giúp tôi không?
me?
28.Did you enjoy your flight?

Chuyến bay của ông vui vẻ chứ?
29.Did you have a good day today? Hôm nay vui vẻ không?
30.Did you have a nice holiday?
Kì nghỉ của cậu vui vẻ chứ?
31.Did you have fun?
Cậu chơi vui vẻ chứ?
32.Dinner is on me.
Bữa tối tôi mời.
33.Do you have a room available? Chỗ các ông còn phòng trống không?
34.Do you have any hobbies?
Anh có sở thích gì không?
35.Do you have some change?
Cậu có tiền lẻ không?
36. Do you mind my smoking?
Tôi hút thuốc có phiền gì không ạ?
37.Do you often work out?
Anh thường xuyên rèn luyện thân thể chứ?
38.Do you speak English?
Cậu biết nói tiếng Anh không?
1 | Pag e


39.Don't be so modest.
40.Don't bother.
41.Don't get me wrong.
42.Don't give up.
43.Don't jump to conclusions.
44.Don't let me down.
45.Don't make any mistakes.
46.Don't mention it.

47.Don't miss the boat.
48.Don't take any chances.
49.Don't take it for granted.
50.Don't worry about it.
51.Easy come,easy go.
52.Enjoy your meal.
53.Easier said than done.
54.First come,first served.
55.For here or to go?
56.Forget it.
57.Forgive me.
58.Give me a call.
59.Give my best to your family.
60.Have him return my call.
61.Have you ever been to Japan?
62.Have you finished yet?
63.Have you got anything larger?
64.Have you got that?
65.Have you heard from Mary?
66.He is in conference.
67.Help yourself,please.
68.Hold your horses.
69.How can I get in touch with
you?
70.How do I look?
71.How is it going?
72.How late are you open?
73.How long did it last?
74.How long will it take me to get
there?

75.How much is it?
76.How often do you eat out?
77.I apologize.
78.I appreciate your invitation.
79.I assure you.
80.I bet you can.
81.I can manage.
2 | Pag e

Đừng khiêm tốn thế.
Đừng có phiền phức nữa.
Đừng hiểu lầm tôi
Đừng từ bỏ.
Đừng đưa ra kết luận quá vội vàng.
Đừng làm tôi thất vọng đấy.
Đừng có mắc sai lầm đấy.
Không cần khách sáo!
Đừng bỏ lỡ cơ hội.
Đừng trông chờ vào may mắn.
Đừng coi đó là điều đương nhiên.
Đừng lo lắng về điều đó.
Nhanh đến, nhanh đi.
Ăn tự nhiên nhé!
Nói thường dễ hơn làm.
Nhanh chân thì được.
Ăn ở đây hay là mang về.
Quên đi! Thôi đi! Bỏ qua đi!
Xin lượng thứ cho tôi.
Gọi điện thoại cho tôi nhé!
Gửi lời hỏi thăm của tôi tới toàn thể gia đình cậu nhé!

Bảo nó gọi lại cho tôi nhé!
Anh đã từng đến Nhật bao giờ chưa?
Cậu đã làm xong chưa?
Có cái nào lớn hơn chút nữa không?
Cậu hiểu y tôi chứ?
Cậu có tin tức gì về Mary không?
Anh ấy đang họp.
Tự phục vụ nhé!
Kiên nhẫn một chút nghe!
Tôi liên lạc vơi cậu bằng cách nào được?
Nhìn tôi thế nào?
Tình hình thế nào?
Các anh mở cửa đến mấy giờ?
Đã kéo dài bao lâu rồi?
Tới đó mất bao lâu?
Bao nhiêu tiền?
Anh có thường ra ngoài ăn không?
Tôi xin lỗi
Cám ơn lời mời của anh.
Tôi đảm bảo với anh đấy!
Tôi tin chắc rằng anh có thể làm được.
Tôi có thể tự mình ứng phó được.


82.I can't afford it.
83.I can't believe it.
84.I can't resist the temptation.
85.I can't stand it.
86.I can't tell.
87.I couldn't agree more.

88.I couldn't get through.
89.I couldn't help it.
90.I didn't mean to.
91.I don't know for sure.
92.I enjoy your company.
93.I enjoyed it very much.
94.I envy you.
95.I feel like having some
dumplings.
96.I feel terrible about it.
97.I feel the same way.
98.I have a complaint.
99.I have nothing to do with it.
100.I haven't the slightest idea.
101.I hope you'll forgive me.
102.I know the feeling.
103.I mean what I say.
104.I owe you one.
105.I really regret it.
106.I suppose so.
107.I thought so, too.

Tôi mua không nổi.
Quả thật tôi không dám tin.
Tôi không tài nào cưỡng lại được sự cám dỗ.
Tôi không thể chịu đựng nổi nữa.
Tôi cũng không dám chắc.
Tôi hoàn toàn đồng y.
Tôi không gọi được.
Tôi cũng hết cách.

Tôi không cố y
Tôi không dám khẳng định.
Tôi thích làm việc với anh.
Tôi rất thích.
Tôi rất ngưỡng mộ anh.
Tôi rất muốn ăn xủi cảo.

108.I understand completely.

Tôi hoàn toàn hiểu được.

109.I want to report a theft.
110.I want to reserve a room.
111.I was just about to call you.

Tôi muốn báo công an về vụ án ăn trộm.
Tôi muốn đặt một phòng.
Tôi đang chuẩn bị gọi cho anh.

112.I was moved.= I was touched.
113.I wasn't aware of that.
114.I wasn't born yesterday.
115.I wish I could.
116.I wouldn't worry about it, if I
were you.
117.I'd like a refund.
118.I'd like to deposit some money.
119.I'd like to make a reservation.
120.I'll be right with you.
121.I'll check it.


Tôi rất cảm động.
Tôi không y thức được điều đó.
Tôi không phải là đứa trẻ lên ba.
Ước gì tôi có thể.
Nếu tôi là anh, tôi sẽ chẳng có gì phải lo lắng vì nó cả.

3 | Pag e

Tôi rất lấy làm tiếc. Tôi xin lỗi.
Tôi cũng có cùng cảm giác như vậy.
Tôi cần phải kiện.
Điều đó chẳng có liên quan gì đến tôi cả.
Nó chẳng biết cái quái gì cả.
Tôi hi vọng cậu sẽ tha thứ cho tôi.
Tôi rất hiểu cảm giác đó.
Tôi biết những gì mình nói.
Tôi nợ anh.
Quả thật tôi rất lấy làm tiếc.
Tôi nghĩ là như vậy.
Tôi cũng cho là như vậy

Tôi muốn được trả lại tiền.
Tôi muốn gửi ít tiền.
Tôi muốn đặt vé.
Tôi tới ngay đây.
Để tôi đi kiểm tra lại.


122.I'll do my best.

123.I'll get it.
124.I'll give you a hand.
125.I'll have to see about that.
126.I'll keep my eyes open.

Tôi sẽ cố gắng hết sức.
Để tôi đi nghe điện thoại.
Tôi sẽ giúp cậu một tay.
Về việc này tôi phải nghĩ một chút rồi mới quyết định.
Tôi sẽ lưu y đến điều đó.

127. I’ll keep that in mind.
128.I'll pick up the tab.
129.I'll play it by ear.
130.I'll see what I can do.
131.I'll show you.
132.I'll take care of it.
133.I'll take it.
134.I'll take your advice.
135.I'll think it over.
136.I'll treat you to diner.
137.I'll walk you to the door.
138.I'm broke.
139.I'm crazy about English.
140.I'm easy to please.
141.I'm glad to hear that.
142.I'm glad you enjoyed it.
143.I'm good at it.
144.I'm in a good mood.
145.I'm in good shape.

146.I'm just having a look.
147.I'm looking for a part-time
job.

Tôi sẽ ghi nhớ.
Để tôi tính tiền.
Tôi sẽ làm tùy theo hứng.
Để tôi xem liệu tôi có thể làm được gì.
Tôi sẽ chỉ cho cậu thấy.
Để tôi làm việc đó.
Tôi đã lấy rồi.
Tôi ghi nhận lời khuyên của anh.
Tôi sẽ suy nghĩ kĩ một chút.
Tôi muốn mời anh đi ăn tối.
Để tôi tiễn anh ra cửa.
Tôi cạn túi rồi./ Viêm màng túi rồi./ Hết nhăn tiền rồi.
Tôi rất thích tiếng Anh.
Tôi rất dễ chịu.
Nghe được tin này tôi rất vui.
Em thích là tôi vui rồi.
Tôi làm cái này rất rành.
Tâm trạng tôi lúc này rất tốt.
Tình trạng sức khỏe của tôi rất tốt.
Tôi chẳng qua nhân tiện xem qua thôi.
Tôi đang kiếm việc làm bán thời gian.

148.I'm looking forward to it.
149.I'm lost.
150.I'm not feeling well.
151.I'm not myself today.

152.I'm not really sure.
153.I'm on a diet.
154.I'm on my way.
155.I'm pressed for time.
156.I'm sorry I'm late.
157.I'm sorry to hear that.
158.I'm under a lot of pressure.
159.I'm working on it.
160.I've changed my mind.
161.I've got a headache.
162.I've got my hands full.
163.I've got news for you.

Tôi đang mong ngóng về điều đó.
Tôi bị làm cho hồ đồ rồi.
Tôi cảm thấy không được khỏe.
Hôm nay tôi bị làm sao ấy.
Tôi thực sự không rõ lắm.
Tôi đang ăn kiêng.
Tôi đi bây giờ đây.
Tôi đang vội.
Xin lỗi, tôi đến muộn.
Tôi rất lấy làm tiếc khi nghe được tin đó.
Tôi chịu áp lực rất lớn.
Tôi đang cố gắng đây!
Tôi đã thay đổi y định rồi.
Tôi đau đầu quá!
Tôi đang dở tay.
Tôi có tin tức tốt lành nói cho anh đây.


4 | Pag e


164.I've got no idea.
165.I've had enough.
166.If I were in your shoes.
167.Is that OK?
168.Is this seat taken?
169.It all depends.
170.It can happen to anyone.
171.It doesn't make any
difference.
172.It doesn't matter to me.
173.It doesn't work.
174.It drives me crazy.
175.It isn't much.
176.It really comes in handy.
177.It slipped my mind.
178.It takes time.
179.It will come to me.
180.It will do you good.
181.It won't happen again.
182.It won't take much time.
183.It won't work.
184.It's nice meeting you.
185.It's a deal.
186.It's a long story.
187.It's a nice day today.
188.It's a once in a lifetime chance.
189.It's a pain in the neck.

190.It's a piece of cake.
191.It's a small world.
192.It's a waste of time.
193.It's about time.
194.It's all my fault.
195.It's awesome.
196.It's awful.
197.It's been a long time.
198.It's better than nothing.
199.It's essential.
200.It's hard to say.
201.It's incredible.
202.It's just what I had in mind.
203.It's my pleasure.
204.It's no big deal.
205.It's not your fault.
206.It's nothing.
5 | Pag e

Tôi không biết.
Tôi ăn no rồi.
Nếu tôi đứng vào vị trí của anh./ Nếu như tôi đứng
trên lập trường của anh.
Như thế được không?
Chỗ này có người ngồi không?
Còn tùy vào tình hình.
Điều này có thể xảy ra đối với bất cứ ai.
Đều giống nhau cả thôi./ Đều thế cả thôi.
Đối với tôi mà nói thì đó chẳng là vấn đề gì cả.
Nó hư rồi.

Nó làm tôi phát điên lên được.
Nó chẳng thấm tháp gì.
Có cái này thật là tiện biết mấy.
Không chú y nên tôi quên mất rồi.
Vấn đề này cần có thời gian.
Tôi sẽ nhớ ra.
Điều này có ích cho bạn đấy.
Điều đó sẽ không xảy ra nữa.
Vấn đề đó không mất nhiều thời gian đâu.
Không được đâu.
Rất vui được biết anh.
Nhất định thế nhé!
Một lời thật khó mà nói hết!
Hôm nay thời tiết rất đẹp.
Đây là một cơ hội hiếm có trong đời.
Thật là khổ hết chỗ nói.
Điều này rất dễ dàng.
Thế giới thật là nhỏ.
Thật là lãng phí thời gian.
Gần hết thời gian rồi./ cũng đến lúc rồi đấy.
Tất cả đều là lỗi của tôi.
Tuyệt qúa! Cừ quá!
Thật khủng khiếp.
Lâu rồi không gặp.
Vẫn còn tốt hơn là không có.
Điều đó thật cần thiết.
Thật khó để nói lên điều đó
Nó không thể tin được
Đó là tất cả những gì tôi quan tâm
Đó là niềm vui của tôi

Nó không phải là vấn đề lớn
Đó không phải là lỗi của bạn
Nó không là gì cả


207.It's only a matter of time.
208.It's out of the question.
209.It's time for dinner.
210.It's up in the air.
211.It's up to date.
212.It's up to you.
213.It's very popular.
214.It's worth seeing.
215.Just let it be.
216.Just to be on the safe side.
217.Keep the change.
218.Keep up the good work.
219.Keep your fingers crossed.
220.Kill two birds with one stone.
221.Let me get back to you.
222.Let me guess.
223.Let me put it this way.
224.Let me see.
225.Let's call it a day.
226.Let's celebrate!
227.Let's find out.
228.Let's get to the point.
229.Let's get together sometime.
230.Let's hope for the best.
231.Let's keep in touch.

232.Let's make up.
233.Let's go visit them.
234.Let's talk over dinner.
235.Long time no see.
236.Look before you leap.
237.May I ask you a question?
238.May I have a receipt?
239.May I have your name,please?
240.May I pay by credit card?
241.May I try it on?
242.Maybe it will work.
243.Maybe some other time.
244.My mouth is watering.
245.My phone was out of order.
246.No pain,no gain.
247.No problem.
248.Nothing is impossible to a
willing heart.
249.Pain past is pleasure.
6 | Pag e

Vấn đề duy nhất là thời gian
Đó là câu hỏi ngoài lề
Đó là thời gian cho buổi ăn tối
Nó được cập nhật
Nó thuộc về bạn
Nó rất phổ biến

Giứ sự thay đổi
Giữ thành quả tốt

Một mũi tên trũng hai đích
Để tôi trả lại cho bạn
Để tôi đoán
Hãy đẻ tôi làm nó theo cách này
Hãy cho tôi thấy
Chúng ta hãy ăn mừng
Hãy tìm hiểu
Hãy hi vọng điều tốt nhất
Hãy giữ liên lạc
Chúng ta hãy đi thăm họ
Hãy nói chuyện sau bữa ăn tối
Hồi lâu không gặp
Xem xét kỹ trước khi rời đi
Tôi có thể hỏi một câu được không?
Tôi có thể nhận biên lai?
Xin vui lòng, cho tôi biết tên của bạn?
Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?
Tôi có thể mặc thử nó không?
Có lẽ nó sẽ làm việc
Có thể để dịp khác
Miệng tôi bị đau
Không đau, không đạt được
Không vấn đề chi.
Thất bại là mẹ của thành công


250.Please accept my apology.
251.Please don't blame yourself.
252.Please leave me alone.
253.Please let me know.

254.Please make yourself at home.
255.Please show me the menu.
256.Probably.
257.So far ,so good.
258.Something must be done
about it.
259.Something's come up.
260.Storms make trees take deeper
roots.
261.Suit yourself.
262.Take care.
263.Take it or leave it.
264.Take my word for it.
265.Take your time.
266.Thank you all the same.
267.Thank you for everything.
268.Thanks a million.
269.Thanks for the warning.
270.Thanks for your cooperation.
271.That couldn't be better.
272.That depends.
273.That makes sense.
274.That reminds me.
275.That rings a bell.
276.That sounds like a good idea.
277.That's all right.
278.That's disgusting.
279.That's fair.
280.That's for sure.
281.That's good to know.

282.That's just what I was
thinking.
283.That's life.
284.That's more like it.
285.That's not a problem.
286.That's not true.
287.That's OK.
288.That's ridiculous.
289.That's the way I look at it,too.
290.That's the way it is.
291.That's worthwhile.
7 | Pag e

Xin vui lòng chấp nhận lời xin lỗi của tôi
Xin đừng đổ lỗi cho chính mình
Hãy để tôi yên
Xin vui lòng cho tôi biết
Xin cứ tự nhiên như ở nhà mình
Vui lòng cho tôi xem thực đơn
Có lẽ. có thể
Càng xa càng tốt
Hãy tập chung vào vấn đề
Gian khó làm chúng ta trưởng thành hơn
Rất hợp với bạn
Hãy chăm sóc bản thân
Nhận lấy hoặc cho đi
Gửi lời của tôi tới nó
Đừng vội vã nhé
Cảm ơn vì tất cả mọi thứ
Triệu lần cảm ơn

Cảm ơn bạn đã cảnh báo
Cảm ơn sự hợp tác của bạn
Nó không thể tốt hơn được nữa
Điều đó còn phụ thuộc vào…
Điều đó có y nghĩa
Điều đó nhắc nhở tôi
Ý tưởng thật tuyệt với
Đúng rồi
Thật đáng khinh
Đó là sự công bằng
Đó là điều đảm bảo
Thật là tuyệt khi biết điều đó
Đó chính xác là những gì tôn đang nghĩ về
Cuộc sống là vậy
Đó không phải là vấn đề
Điều đó không đúng
Được rồi
Điều đó thật vô ly
Tôi cũng có chung quan điểm như vậy


292.The same to you.
293.The shortest answer is doing.
294.The sooner,the better.
295.There is a call for you.
296.There is no doubt about it.
297.There is nothing I can do.
298.There's a possibility.
299.These things happen all the
time.

300.This soup tastes great.
301.Time is money.
302.Tomorrow never comes.
303.Two heads are better than one.
304.We are in the same boat.
305.We can get by.
306.We can work it out.
307.We have a lot in common.
308.We'll see.
309.What a coincidence!
310.What a shame!
311.What are you up to?
312.What are you talking about?
313.What are your plans for the
weekend?
314.What can I do for you?
315.What do you do for
relaxation?
316.What do you recommend?
317.What do you think of my new
car?
318.What do you think of it?
319.What is it about?
320.What is it like there?
321.What makes you say so?
322.What's going on?
323.What's on your mind?
324.What's the deadline?
325.What's the matter with you?
326.What's the purpose of your

visit?
327.What's the weather like?
328.What's your favorite food?
329.What's your job?
330.Whatever you think is fine
with me.
8 | Pag e

Mong bạn cũng như vậy
Việc hôm nay chớ để ngày mai
Có cuộc gọi cho bạn
Không có gì nghi ngại về điều đó
Tôi có thể làm tất cả
Mọi thứ có thể xảy ra bất kỳ lúc nào
Món súp thật tuyệt
Thời gian là tiền bạc
Chia sẻ tốt hơn là đơn độc
Chúng tôi cùng chung một cảnh ngộ
Chúng tôi có nhiều điểm chung
Thật là trùng hợp ngẫu nhiên
Thật là xấu hổ!
Bạn đang nói gì vậy
Bạn có kế hoạch gì cho cuối tuần không?
Tôi có thể làm gì giúp bạn
Bạn làm gì để thư giãn?
Bạn nghĩ thế nào?
Bạn nghĩ thế nào về chiếc xe mới của tôi?
Bạn nghĩ gì về nó?
Nó là gì?
Điều gì làm bạn nói như vậy?

Điều gì đang xảy ra?
Điều gì làm bạn quan tâm?
Thời hạn cuối cùng là gì?
Vấn đề của bạn là gì?
Mục đích chuyến thăm của bạn là gì?
Thời tiết như thế nào?
Thực phẩm yêu thích của bạn là gì?
Công việc của bạn là gì?
Cái gì bạn nghĩ là tốt cho tôi?


331.When is the most convenient
time for you?
332.When will it be ready?
333.Where are you going?
334.Where can I check in?
335.Where can I go for help?
336.Where do you live?
337.Where have you been?
338.Where is the rest room,please?
339.Where were we?
340.Who is in charge here?
341.Would you care for a drink?
342.Would you do me a favor?
343.You are just saying that.
344.You are kidding.
345.You are so considerate.
346.You can count on me.
347.You can say that again.
348.You can't complain.

349.You deserve it.
350.You did a good job.
351.You get what you pay for.
352.You got a good deal.
353.You need a vacation.
354.You never know.
355.You said it.
356.You should give it a try.
357.You should take advantage of
it.
358.You will be better off.
359.You will have to wait and see.
360.You'll get used to it.
361.You've dialed the wrong
number.
362.You've got a point there.
363.You've got it.
364.You've made a good choice.
365.Your satisfaction is
guaranteed.
OK
of course
of course not

9 | Pag e

Khi nào là thời gian thuận tiện nhất cho bạn?
Khi nào nó sẵn sang
Bạn sẽ đi đâu?
Tôi có thể kiểm tra ở đâu?

Nơi nào tôi có thể tim thấy sự giúp đỡ?
Bạn sống ở đâu?
Bạn đã ở đâu?
Xin hãy chỉ tôi đường tới phòng nghỉ?
Chúng ta ở đâu?
Ai phụ trách ở dây?
Bạn có muốn uống gì không?
Tôi có thể nhờ anh một việc không?
Bạn chỉ cần nói vậy
Bạn đang đùa
Bạn đang xem xét
Bạn có thể tin tưởng ở tôi
Bạn có thể nói lại lần nữa
Bạn không thể kiện
Bạn xứng đáng
Bạn làm rất tốt
Bạn có được những gì bạn đã trả cho
Bạn cso một hợp đồng tuyệt vời
Bạn cần một kỳ nghỉ
Bạn sẽ chẳng bao giờ hiểu
Bạn đã nói vậy
Bạn nên thử nó trước
Bạn nên tận dụng lợi thế của nó
Bạn sẽ được tốt hơn
Bạn phải chờ xem
Bạn đã gọi nhầm số
Bạn đã có nó
Bạn đã có một lựa chọn đúng đắn
Chúng tôi sẽ làm hài lòng bạn



that's fine
that's right
sure
certainly
definitely
absolutely
as soon as possible
that's enough
it doesn't matter
it's not important
it's not serious
it's not worth it
I'm in a hurry
I've got to go
I'm going out
sleep well
same to you!
me too
not bad
I like ...
him
her
it
I don't like ...
him
her
it

Thanks and apologies - Lời cảm ơn và xin lỗi

thanks for your ...
help
hospitality
10 | P a g e


email
I'm sorry
I'm really sorry
sorry I'm late
sorry to keep you waiting
sorry for the delay

Exclamations - Lời cảm thán
look!
great!
come on!
only joking! or just kidding!
bless you! (after a sneeze)
that's funny!
that's funny, ...
that's life!
damn it!

Instructions - Chỉ dẫn
come in!
please sit down
could I have your attention, please?
let's go!
hurry up!

get a move on!
calm down
steady on!
hang on a second
hang on a minute
one moment, please
just a minute
take your time
please be quiet

11 | P a g e


shut up!
stop it!
don't worry
don't forget
help yourself
go ahead
let me know!

Nếu bạn muốn mời ai đó đi qua cửa trước bạn, bạn có thể nói một cách lịch sự như sau:
after you!

Common questions - Các câu hỏi thông dụng
where are you?
what's this?
what's that?
what's this called?
is anything wrong?

what's the matter?
is everything OK?
have you got a minute?
have you got a pen I could borrow?
really?
are you sure?
why?
why not?
what's going on?
what's happening?
what happened?

12 | P a g e


what?
where?
when?
who?
how?

Congratulations and commiserations - Chúc mừng và
khen ngợi
congratulations!
well done!
good luck!
bad luck!
never mind!
what a pity! or what a shame!
happy birthday!

happy New Year!
happy Easter!
happy Christmas! or merry Christmas!
happy Valentine's Day!
glad to hear it
sorry to hear that

Expressing needs and feelings - Thể hiện nhu cầu và
tình cảm
I'm tired
I'm exhausted
I'm hungry
I'm thirsty
I'm bored
I'm worried
I'm looking forward to it
I'm in a good mood
13 | P a g e


I'm in a bad mood
I can't be bothered

More ways to greet or say goodbye to someone - Các
cách nói khác khi chào gặp mặt và tạm biệt
welcome!
welcome to ...
England
long time no see!
all the best!

see you tomorrow!

Asking and expressing opinions - Hỏi và thể hiện quan
điểm
what do you think?
I think that ...
I hope that ...
I'm afraid that ...
in my opinion, ...
I agree
I disagree or I don't agree
that's true
that's not true
I think so
I hope so
you're right
you're wrong
I don't mind
it's up to you
that depends
14 | P a g e


that's interesting

Đây là một số câu tiếng Anh cơ bản sử dụng trong hội thoại hàng ngày, và những cụm
từ thường gặp viết trên biển hiệu.
yes
no
maybe or perhaps

please
thanks
thank you
thanks very much
thank you very much

Dưới đây là các cách trả lời lịch sự khi người khác cảm ơn bạn.
you're welcome
don't mention it
not at all

Saying hello and goodbye - Chào hỏi và chào tạm biệt
Đây là những cách chào hỏi khác nhau:
hi
hello
good morning
good afternoon
good evening

Dưới đây là các cách khác nhau bạn có thể dùng khi nói tạm biệt:

15 | P a g e


bye
goodbye
goodnight
see you!
see you soon!
see you later!

have a nice day!
have a good weekend!

Getting someone's attention and apologising - Thu hút
sự chú y và xin lỗi ai đó
excuse me
sorry

xin lỗi (dùng để thu h
xin lỗi

Nếu ai đó xin lỗi bạn, bạn có thể trả lời bằng một trong các cách sau:
no problem
it's OK or that's OK
don't worry about it

Making yourself understood - Để người khác hiểu mình
khi nói tiếng Anh
do you speak English?
I don't speak English
I don't speak much English
I only speak very little English
I speak a little English
please speak more slowly
please write it down
could you please repeat that?
I understand

16 | P a g e



I don't understand

Other basic phrases - Những câu cơ bản khác
I know
I don't know
excuse me, where's the toilet?
excuse me, where's the Gents?
excuse me, where's the Ladies?

Things you might see - Những dòng chữ bạn có thể gặp
Entrance
Exit
Emergency exit
Push
Pull
Toilets
WC
Gentlemen (thường viết tắt là Gents)
Ladies
Vacant
Occupied or Engaged
Out of order
No smoking
Private
No entry

Writing an informal letter – Viết thư tay thân mật
Hãy bắt đầu lá thư của bạn bằng từ Dear (thân mến) sau đó là tên thường gọi của người
bạn định gửi đến, ví dụ:

Dear Mark,
Dear Jane,

17 | P a g e


Đây là những câu bạn có thể nói:
Thanks for your ...
letter
postcard
present
invitation
Sorry it's taken me so long to write.
I hope you're well.
Good to see you again last week.
Look forward to seeing you soon!
Đây là một số cách điển hình để kết thúc bức thư thân mật:
Best wishes,
Kind regards,
Nếu viết thư cho thành viên trong gia đình, bạn đời, hoặc bạn thân, bạn có thể dùng cách
sau:
Love,
Kết thúc bằng chữ ký tên thường gọi.

Writing an email – Viết thư điện tử
Thư điện tử thường được viết theo phong cách thân mật hơn thư tay, cho dù với mục
đích công việc hay xã hội.
Bạn luôn luôn nên viết Tiêu đề cho thư, trong đó tóm tắt mục đích của thư trong vài từ
ngắn.
Có nhiều cách bắt đầu thư điện tử trong công việc khác nhau, nhưng thông thường

người ta dùng tên thường gọi đối với thư công việc cũng như thư cá nhân nếu bạn biết
tên người nhận.
Không cần thiết phải dùng từ Dear, nhưng một số người thích dùng như thế.
Nói chung, nội dung thư công việc nên ngắn gọn và đi thẳng vào nội dung.

18 | P a g e


Nếu bạn có gửi tập tin đính kèm, bạn nhớ phải nói rõ trong phần nội dung của thư.
Để kết thúc thư điện tử cá nhân, bạn có thể dùng các câu giống như thư tay thân mật.
Có nhiều cách để kết thúc thư điện tử trong công việc, nhưng thường dùng các cách
sau:
Regards,
Kind regards,
Best regards,
With kind regards,
Trong thư điện tử trong công việc, cuối thư bạn nên viết họ tên đầy đủ, tổ chức, và địa chỉ
liên hệ của bạn.

Writing a formal letter – Viết thư trang trọng
Nếu bạn biết tên của người bạn định gửi thư đến, hãy bắt đầu bằng Dear Mr (Kính gửi
ông ...) (cho đàn ông), Dear Mrs (Kính gửi bà ...) (cho phụ nữ đã có gia đình), Dear Miss
(Kính gửi cô ...) (cho phụ nữ chưa có gia đình), Dear Ms (Kính gửi cô ...) (cho phụ nữ
chưa có gia đình hoặc nếu không rõ tình trạng hôn nhân), sau đó là tên họ, ví dụ:
Dear Mr Smith,
Dear Mrs Jones,
Dear Miss Richards,
Dear Ms Shepherd,
Nếu bạn không biết tên, hãy bắt đầu bằng một trong những cách sau:
Dear Sir,

Dear Madam,
Dear Sir or Madam,
Đây là một số ví dụ về những câu bạn có thể nói trong lá thư trang trọng:
I am writing in reply to your letter of 4 September regarding your outstanding invoice.
Further to our conversation, I'm pleased to confirm our appointment for 9.30am on Tuesday, 7 January.

19 | P a g e


I would be grateful if you could attend to this matter as soon as possible.
If you would like any further information, please don't hesitate to contact me.
Nếu bạn muốn người ta trả lời, bạn có thể viết câu sau đây ở đoạn cuối thư:
I look forward to hearing from you.
Nếu bạn bắt đầu bằng Dear Mr, Dear Mrs, Dear Miss, hay Dear Ms, bạn nên kết thúc thư
bằng cụm sau:
Yours sincerely,
Tuy nhiên, nếu bạn bắt đầu lá thứ bằng Dear Sir, Dear Madam, hay Dear Sir or Madam,
hãy dùng câu sau:
Yours faithfully,
Sau đó hãy ký tên của bạn ở dưới trước khi in tên đầy đủ của bạn.

General phrases – Những câu nói chung chung
how long have you worked here?
I'm going out for lunch
I'll be back at 1.30
how long does it take you to get to work?
the traffic was terrible today
how do you get to work?

Absence from work – Vắng mặt cơ quan

she's on maternity leave
he's off sick today
he's not in today
she's on holiday

20 | P a g e


I'm afraid I'm not well and won't be able to come in today

Dealing with customers – Làm việc với khách hàng
he's with a customer at the moment
I'll be with you in a moment
sorry to keep you waiting
can I help you?
do you need any help?
what can I do for you?
Hi vọng bạn sẽ không phải nghe những câu này:
you're fired!

In the office – Trong văn phòng
he's in a meeting
what time does the meeting start?
what time does the meeting finish?
the reception's on the first floor
I'll be free after lunch
she's having a leaving-do on Friday
she's resigned
this invoice is overdue
he's been promoted

here's my business card
can I see the report?
I need to do some photocopying
where's the photocopier?
the photocopier's jammed
I've left the file on your desk

IT problems – Các vấn đề về công nghệ thông tin
21 | P a g e


there's a problem with my computer
the system's down at the moment
the internet's down at the moment
I can't access my emails
the printer isn't working

Sử dụng điện thoại

Making and answering a call - Gọi và trả lời cuộc gọi
hello!
John speaking
it's Maria here
could I speak to ..., please?
Bill
speaking!
who's calling?
could I ask who's calling?
where are you calling from?
what company are you calling from?

how do you spell that?
do you know what extension he's on?
one moment, please
hold the line, please
I'll put him on
I'll put her on
I'm sorry, he's ...
not available at the moment
in a meeting
I'm sorry, she's ...
on another call

22 | P a g e


not in at the moment
would you like to leave a message?
could you ask him to call me?
could you ask her to call me?
can I take your number?
what's your number?
could I take your name and number, please?
I'll call back later
is it convenient to talk at the moment?
can I call you back?
please call back later
thanks for calling
how do I get an outside line?
have you got a telephone directory?
can I use your phone?

Nếu bạn nhận được một cuộc gọi mà bạn không muốn nghe, bạn có
thể dùng các câu nói sau:
I'm sorry, I'm not interested
sorry, I'm busy at the moment

Problems - Trục trặc
I can't get a dialling tone

tôi không nghe thấy tín hiệu gọi

the line's engaged
I can't get through at the moment
I'm only getting an answering machine

đường dây đang bận
bây giờ tôi không thể gọi được
tôi chỉ gọi được vào máy trả lời tự động

sorry, you must have the wrong number

xin lỗi, anh/chị gọi nhầm số rồi

23 | P a g e


can you hear me OK?
I can't hear you very well
it's a bad line

anh/chị có nghe rõ tôi nói không?

tôi không nghe rõ lắm
đường dây kém quá

could you please repeat that?

anh/chị có thể nhắc lại được không?

I've been cut off

tôi bị mất tín hiệu rồi

Directory enquiries - Tổng đài điện thoại
do you know the number for ...?
directory enquiries
international directory enquiries
could you tell me the number for ...?
the National Gallery
do you know the address?
I'm afraid that number's ex-directory
could you tell me the dialing code for ...?
Manchester

Mobile phones - Điện thoại di động
my battery's about to run out
I need to charge up my phone
I'm about to run out of credit
sorry, I ran out of credit
I can't get a signal
I've got a very weak signal
I'll send you a text

I'll text you later
could I borrow your phone, please?

24 | P a g e


I'd like a phonecard, please

Sample answerphone message - Các lời nhắn trả lời
mẫu
Thank you for calling.
There's no-one here to take your call at the moment.
Please leave a message after the tone, and we'll get back to you as soon as possible.

Tiếp khách

On arrival - Khi khách đến
come on in!
good to see you!
you're looking well
please take your shoes of
can I take your coat?
sorry we're late
did you have a good journey?
did you find us alright?
I'll show you your room
this is your room
would you like a towel?
make yourself at home


Offering drinks - Mời đồ uống
can I get you anything to drink?
would you like a tea or cofee?
how do you take it?
do you take sugar?
do you take milk?
how many sugars do you take?
25 | P a g e


×