Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LẦN 2 MÔN KỸ THUẬT CẢM BIẾN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.31 KB, 3 trang )

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LẦN 2
MÔN KỸ THUẬT CẢM BIẾN
LỚP: CĐN ĐT08, THỜI GIAN: 60’
Câu 1.

Hình vẽ sau đây là ký hiệu của photodiode:
a.

Câu 2.

Câu 3.

Câu 4.

Câu 5.

Câu 6.

Câu 7.

Câu 8.

Câu 9.

b.

Encoder tương đối có cấu tạo gồm:
a. Một đĩa quay có đục nhiều vòng lỗ, các
cặp led thu phát.
b. Tất cả các câu trên đều đúng.
Bước sóng ánh sáng nhìn thấy được nằm


a. 0,4 ÷ 0,75µm
b. 0,2 ÷ 1µm
Ánh sáng có tính chất:
a. Có vận tốc và tần số
b. Truyền tín hiệu và thông tin
Nước sôi ở nhiệt độ là:
a. 1000C
b. 373,150K
Có các phương pháp chung đo vị trí nào sau
a. Phương pháp quang, phương pháp cơ.
b. Phương pháp xung, phương pháp cơ.
Điện thế kế điện trở quang đo vị trí cá cấu
a. Màn tiếp xúc, màn kim loại, màn cách
điện.
b. Màn tiếp xúc, màn kim loại, màn điện
trở quang.
Đầu đo biến dạng loại điện trở có:
a. Điện trở thay đổi theo sự biến dạng của
vật.
b. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 11.

Câu 12.

c.

d.

c. Một đĩa có đục một vòng lỗ và một cặp led

thu phát.
d. Tất cả các câu trên đều sai.
trong khoảng:
c. 0,5 ÷ 1,5µm
d. 1 ÷ 3 µm
c. Sóng và hạt
d. Có màu và trong suốt
c.
d.
đây:
c.
d.

2120F
Tất cả các câu trên đều đúng

Phương pháp quang, phương pháp từ.
Phương pháp điện dung, phương pháp điện
cảm.
tạo gồn:
c. Màn tiếp xúc, màn điện trở, màn cách điện.
d. Màn tiếp xúc, màn điện trở, màn quang trở.

c. Điện trở thay đổi theo sự tác động lực của
vật.
d. Tất cả các câu trên đều sai.

Nhiệt trở oxyt bán dẫn có biểu thức ra là:
1 1
B( − )

T T0

Câu 10.

VD

a. R(T) = R0 e
b. R(T) = R0(1+AT+BT2)
Encoder tuyệt đối có cấu tạo gồm:
a. Một đĩa quay có đục nhiều vòng lỗ, các
cặp led thu phát.
b. Một đĩa có đục một vòng lỗ và một cặp
led thu phát.
Hỏa kế quang học hoạt động dựa trên
a. Đo ánh sáng phát ra của vật cần đo.
b. Đo nhiệt độ phát ra của vật cần đo.
Tế bào quang điện có cấu tạo gồm:
a. Điện trở vùng tối mắc nối tiếp với điện
trở vùng sáng.
b. Điện trở nhạy sáng và chất bán dẫn.

c. R(T) = R0(1+AT+BT2+CT3)
d. Tất cả các câu trên đều sai.

c. Tất cả các câu trên đều đúng.
d. Tất cả các câu trên đều sai.
nguyên lý:
c. So sánh ánh sáng phát ra của vật cần đo và
ánh sáng của vật mẫu.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.

c. Điện trở vùng tối mắc song song với điện
trở vùng sáng.
d. Tất cả các cậu trên đều sai.


Câu 13.

Câu 14.

Câu 15.

Câu 16.
Câu 17.

Câu 18.
Câu 19.
Câu 20.
Câu 21.

Câu 22.

Câu 23.

Câu 24.
Câu 25.
Câu 26.

Cảm biến đo vị trí dùng sóng đàn hồi có
a. Khoảng cách của đối tượng bằng tích
vận tốc truyền sóng với thời gian truyền

sóng.
b. Khoảng cách của đối tượng bằng tích
của số xung phát ra với chu kỳ xung.
Đặc điểm của tế bào quang điện là:
a. Độ nhạy phụ thuộc vào nhiệt độ, thời
gian hồi đáp nhỏ.
b. Độ nhạy cao, thời gian hồi đáp lớn
Quang trở hoạt động dựa trên:
a. Hiệu ứng quang điện nội.
b. Hiệu ứng quang điện ngoại.
Hỏa kế dùng để đo các tín hiệu:
a. Từ trường
b. Vị trí và dịch chuyển
Khi đo vị trí và dịch chuyển dùng tụ điện,
a. Nối vật cần đo với một bản cực xoay,
bản cực còn lại cố định.
c. Tất cả các câu trên đều sai.
Cặp nhiệt hoạt động dựa trên hiệu ứng:
a. Peltier
b. Thompson
Để đo vị trí và dịch chuyển dùng encoder
a. Đếm số xung phát ra.
b. Đọc tín hiệu số từ encoder.
Hiệu ứng quang điện phát xạ được gọi là:
a. Hiệu ứng quang điện nội.
b. Hiệu ứng quang điện ngoại.
Vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường:
a. Tỉ lệ thuận với chiết suất của môi
trường.
b. Tất cả các câu trên đều sai.

Hiệu ứng quang điện nội là:
a. Hiện tượng giải phóng hạt dẫn dưới tác
dụng của ánh sáng làm phát sinh dòng
điện chạy từ Anode sang kathode.
b. Hiện tượng giải phóng hạt dẫn trong vật
liệu dưới tác dụng của ánh sáng làm
tăng giá trị điện trở của vật liệu.

nguồn phát sóng đàn hồi và nguồn thu sóng:
c. Khoảng cách của đối tượng bằng tích vận
tốc truyền sóng với thời gian truyền sóng và
số xung phát ra.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.

c. Độ nhạy thấp, thời gian phụ thuộc không
tuyến tính vào thông lượng.
d. Tất cả các câu trên đều sai.
c. Hiệu ứng quang nhiệt điện.
d. Hiệu ứng điện quang.
c. Ánh sáng
d. Nhiệt độ
người ta thường:
b. Nối vật cần đo với một bản cực trượt, bản
cực còn lại cố định.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
c. Seebeck
d. Volta
tương đối thì
c. Xác định góc quay.
d. Tất cả các câu trên đều đúng

c. Hiệu ứng quang nhiệt điện.
d. Tất cả các câu trên đều sai.
c. Không phụ thuộc vào chiết suất môi trường.
d. Tỉ lệ nghịch với chiết suất của môi trường.

c. Hiện tượng giải phóng hạt dẫn dưới tác
dụng của ánh sáng làm tăng độ dẫn điện
trong vật liệu.
d. Hiện tượng giải phóng hạt dẫn dưới tác
dụng của ánh sáng làm giảm dòng điện chạy
từ Anode sang kathode.

Cảm biến điện cảm đo vị trí có điện cảm:
a. Tỉ lệ thuận với khoảng cách dịch chuyển
c. Không phụ thuộc vào khoảng cách của vật.
của vật.
d. Tất cả các câu trên đều sai.
b. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách dịch
chuyển của vật.
Điện thế kế điện trở đo vị trí thường có
dạng:
a. Trượt
c. Xoắn
b. Xoay
d. Tất cả các câu trên
Cảm biến quang phản xạ hoạt động theo
nguyên tắc dọi quang phản xạ, đầu thu quang đặt
cùng phía với nguồn phát
b. Sai
a. Đúng

Mục đích của đo biến dạng là đo lực.
a. Đúng
b. Sai


Câu 27.
Câu 28.
Câu 29.

Câu 30.

Encoder tuyệt đối dùng để đo góc.
a. Đúng
Cặp nhiệt được chế tạo từ các kim loại và
a. Đúng
Mạch điện dưới đây có chức năng là:
a. Khi nhiệt độ tăng thì đèn sáng và ngược
lại.
b. Khi nhiệt độ tăng thì đèn tắt và ngược
lại.
Tế bào quang điện chân không hoạt động
a. Hiệu ứng quang điện nội.
b. Hiệu ứng quang điện ngoại.

b. Sai
hợp kim khác nhau dưới dạng dây dẫn.
b. Sai
c. Khi cường độ chiếu sáng tăng thì đèn sáng
và ngược lại.
d. Khi cường độ chiếu sáng giảm thì đèn sáng

và ngược lại.
dựa trên:
c. Hiệu ứng quang nhiệt điện.
d. Tất cả các câu trên đều sai.
VCC=9V
R1

R3
VO

R2

Hình 3
(transistor bão hòa)

GIÁO VIÊN RA ĐỀ
NGUYỄN THỊ HỒNG ÁNH



×