EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ
CHƯƠNG 1.
1.1.
TÍNH TOÁN XÂY DỰNG BẢN VẼ ĐỒ THỊ
Các thông số tính.
- Xác định tốc độ trung bình của động cơ :
= = = 14.794 [m/s].
S(m) là hành trình dịch chuyển của piston trong xilanh, n(vòng/phút) là tốc độ quay
của động cơ. Khi đó:
9 [m/s] : động cơ tốc cao hay còn gọi là động cơ cao tốc.
- Chọn trước :
=1,32 1,39 lấy =1,35.
=1,25 1,29 lấy =1,27.
- Áp suất khí cuối kỳ nạp của động cơ bốn kỳ không tăng áp :
= (0,8 0,9)
Đối với động cơ không tăng áp có thể coi gần đúng ==0,1 [MN/]
=> = (0,8 0,9).0,1=0,08÷0,09 [MN/].
Chọn =0,08 [MN/]
- Áp suất cuối kỳ nén :
= =0,08.=1,913 [MN/].
- Chọn tỷ số giản nở sớm :
Động cơ Xăng nên chọn =1
- Áp suất cuối quá trình giản nở :
= = = 0,257 [MN/].
Thể tích công tác :
Thể tích buồng cháy :
Thể tích làm việc :
Vận tốc góc của trục khuỷu :
= S.= 0,847.= 0,374 [].
= = = 0,039 [].
=+ = ε. = 0,414 [].
= = = 548,732 [rad/s].
- Áp suất khí sót :
Đối với động cơ cao tốc
= (1,05 1,10).=1,1.0,14=0,1694 [MN/].
Vì động cơ không tăng áp nên = (1,02÷1,04).= (1,02÷1,04).0,1= 0,102÷0,104
Chọn =0,102 [MN/].
Trang 1
EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ
=>= (1,05÷1,10).0,102 = 0,107÷0,112 [MN/].
Chọn = 0,107 [MN/].
1.2. Đồ thị công.
1.2.1. Các thông số cho trước.
- Áp suất cực đại = 5,1 [MN/].
- Góc đánh lửa sớm = 21 [độ].
- Góc phân phối khí :
• Góc mở sớm xupáp nạp :
• Góc đóng muộn xupáp nạp :
• Góc mở sớm xupáp thải :
• Góc đóng muôn xupáp thải :
= 7 [độ].
= 40 [độ].
= 42 [độ].
= 5 [độ].
1.2.2. Các thông số chọn.
- Áp suất khí nạp : = 0,1 [MN/].
1.2.3. Xây dựng đường nén.
- Gọi , là áp suất và thể tích biến thiên theo quá trình nén của động cơ. Vì quá
trình nén là quá trình đa biến nên :
.= const
(1.1)
.= .
=.
Đặt i= , ta có : =
Để dễ vẽ ta chia thành khoảng , khi đó i= 1, 2, 3, 4…… .
1.2.4. Xây dựng đường giãn nở.
(1.2)
- Gọi , là áp suất và thể tích biến thiên theo quá trình giãn nở của động cơ.
Vì quá trình giãn nở là quá trình đa biến nên :
.= const
(1.3)
.= .
=.
=. . =
Đặt = , ta có =
(1.4)
Để dễ vẽ ta chia thành khoảng , khi đó i = 1, 2, 3, 4…… .
1.2.5. Biễu diễn các thông số.
- Biểu diễn thể tích buồng cháy : = 20 mm
Vậy = = = 0,002
Trang 2
EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ
Giá trị biểu diễn của = = = 190 [mm]
- Biểu diễn áp suất cực đại : = 160÷220 [mm]. Chọn = 200 [mm]
= = = 0,026 .
- Về giá trị biểu diễn ta có đường kính của vòng tròn Brick AB bằng giá trị biểu diễn
của Vh, nghĩa là giá trị biểu diễn của AB = Vhbd [mm]
µS =
S
Vhbd = = 0,446.
= 0,446 .
- Giá trị biểu diễn của oo’:
,
oobd
=
oo ,
µ S [mm]
OO’= = = 5,294 [mm] ⇒ = = 11,875[mm].
Bảng 1-1 : Bảng giá trị Đồ thị công động cơ Xăng
Đường nén
V
i
V()
V(mm)
1/
/
Đường giãn nở
(mm)
1
1
0,039
20,000
1,000
1,000
1,913
75,016
1,000
1,5
1,5
0,059
30,000
1,729
0,578
1,107
43,394
1,674
2
2
0,079
40,000
2,549
0,392
0,750
29,428
2,412
2,5
2,5
0,098
50,000
3,445
0,290
0,555
21,774
3,202
3
3
0,118
60,000
4,407
0,227
0,434
17,023
4,036
3,5
3,5
0,138
70,000
5,426
0,184
0,353
13,825
4,909
4
4
0,158
80,000
6,498
0,154
0,294
11,544
5,816
4,5
4,5
0,177
90,000
7,618
0,131
0,251
9,847
6,754
5
5
0,197
100,000
8,782
0,114
0,218
8,542
7,721
1/
1,00
0
0,59
8
0,41
5
0,31
2
0,24
8
0,20
4
0,17
2
0,14
8
0,13
0
/
5,100
3,047
(mm)
200,00
0
119,50
7
2,115
82,932
1,593
62,466
1,264
49,555
1,039
40,744
0,877
34,389
0,755
29,611
0,661
25,902
Trang 3
EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ
5,5
5,5
0,217
110,000
9,988
0,100
0,192
7,510
8,715
6
6
0,236
120,000 11,233 0,089
0,170
6,678
9,733
6,5
6,5
0,256
130,000 12,515 0,080
0,153
5,994
10,77
5
7
7
0,276
140,000 13,832 0,072
0,138
5,423
11,838
7,5
7,5
0,295
150,000 15,182 0,066
0,126
4,941
8
8
0,315
160,000 16,564 0,060
0,115
4,529
8,5
8,5
0,335
170,000 17,977 0,056
0,106
4,173
9
9
0,354
180,000 19,419 0,051
0,099
3,863
9,5
9,5
0,374
190,000 20,889 0,048
0,092
3,591
10
10
0,394
200,000 22,387 0,045
0,085
3,351
10,5
10,5
0,414
210,000 23,911 0,042
0,080
3,137
12,92
2
14,02
6
15,14
8
16,28
9
17,44
7
18,62
1
19,811
0,115
0,10
3
0,09
3
0,08
4
0,07
7
0,07
1
0,06
6
0,06
1
0,05
7
0,05
4
0,05
0
0,585
22,949
0,524
20,548
0,473
18,562
0,431
16,895
0,395
15,478
0,364
14,260
0,337
13,203
0,313
12,278
0,292
11,464
0,274
10,741
0,257
10,095
1.2.6. Cách vẽ đồ thị
Vẽ đồ thị của động cơ xăng 4 kỳ không tăng áp
Trang 4
EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ
Hình 2- 6: Đồ thị công động cơ xăng 4 kỳ không tăng áp
- Từ bảng giá trị ta tiến hành vẽ đường nén và đường giản nở.
- Vẽ vòng tròn của độ thị Brick để xác định các điểm đặc biệt:
• Điểm đánh lửa sớm : c’ xác định từ Brick ứng với θs;
• Điểm c(Vc;Pc)=(0,039;1,913) => c(20;75,016)
• Điểm r(Vc;Pr)=(0,039;0,107) => r(20;4,2)
• Điểm mở sớm của xu páp nạp : r’ xác định từ Brick ứng với α1
• Điểm đóng muộn của xupáp thải : r’’ xác định từ Brick ứng với α4
• Điểm đóng muộn của xupáp nạp : a’ xác định từ Brick ứng với α2
• Điểm mở sớm của xupáp thải : b’ xác định từ Brick ứng với α3
• Điểm y (Vc, 0.85Pz)=(0,039;4,335) => y(20;170)
Điểm a (, ) = (0,414;0,08) => a (210;3,137)
Điểm b (,) = (0,414;0,257) => b (210;10,095)
• Điểm áp suất cực đại lý thuyết: z (Vc, Pz)=(0,039;5,1) => z(20;200)
• =(0,85÷0,9) = 4,335÷4,59 [MN/]. Chọn = 4,335 [MN/].
• Điểm áp suất cực đại thực tế: z’’=1/2yz’
• Điểm c’’ : cc”=1/3cy
• Điểm b’’ : bb’’=1/2ba
- Sau khi có các điểm đặc biệt tiến hành vẽ đường thải và đường nạp , tiến hành hiệu
chỉnh bo tròn ở hai điểm z’’ và b’’.
Trang 5
EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ
Trang 6
EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ
Trang 7
EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ
1.3. Đồ thị Brick.
1.3.1. Phương pháp
- Vẽ vòng tròn tâm O , bán kính R .Do đó AD=2R . Điểm A ứng với góc quay
α=00(vị trí điểm chết trên) và điểm D ứng với khi α=1800 (vị trí điểm chết dưới).
- Từ O lấy đoạn OO’ dịch về phía ĐCD như hình 1.3 , với :
Rλ 42,35.0,25
=
= 5,294
2
OO’ = 2
- Từ O’ kẻ đoạn O’M song song với đường tâm má khuỷu OB , hạ M’C thẳng góc
với AD . Theo Brich đoạn AC = x . Điều đó được chứng minh như sau:
Rλ
- Ta có : AC=AO - OC= AO - (CO’ - OO’) = R- MO’.cosα + 2
Rλ
- Coi : MO’ ≈ R + 2 cosα
λ
λ
R (1 − cos α ) + (1 − cos 2 α ) = R (1 − cos α ) + (1 − cos 2α ) = x
2
4
AC =
α
A
x
o
B
M
o
Rλ/2
S=2R
C
α
α
x=f(α)
o'
D
S
Hình 1-3: Phương pháp vẽ đồ thị Brick
Trang 8
EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ
1.3.2. Đồ thị chuyển vị.
- Chọn tỉ lệ xích: = 0,446 [mm/mm]
- Vẽ nữa vòng tròn (0; R/ µ S ), đường kính AB =
= = = 190 [mm]
λ .R 0,25.42,35
=
= 11,875[mm / mm]
2.0,446
- Lấy về phía phải điểm O’ một khoảng OO’ 2 µ s
.
=
- Từ tâm O’ của đồ thị brick kẻ các tia ứng với 10 0 ; 200…1800. Đồng thời đánh số
thứ tự từ trái qua phải 0;1,2…18.
- Chọn hệ trục tọa độ với trục tung biểu diễn góc quay trục khuỷu, trục hoành biểu
diễn khoảng dịch chuyển của piston. Vẽ hệ trục toạ độ vuông góc S - α phía dưới
nữa vòng tròn (O; R/µS), trục Oα thẳng đứng dóng từ A xuống biểu diễn giá trị α
từ 0 ÷ 180 với tỉ lệ xích: µα = 2 / mm , trục OS nằm ngang biểu diễn giá trị S với
tỉ lệ xích: µS = 0.446 [mm/mm].
- Gióng các điểm ứng với 100 ; 200…1800 đã chia trên cung tròn đồ thị brick xuống
cắt các đường kẻ từ điểm 100 ; 200…1800 tương ứng ở trục tung của đồ thị x=f(α)
để xác định chuyển vị tương ứng.
- Nối các giao điểm ta có đồ thị biểu diễn hành trình của piston x = f(α).
Trang 9
EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ
1.4. Xây dựng đồ thị vận tốc V(α).
1.4.1. Phương pháp
m
- Chọn tỷ lệ xích µV = µS.ω s.mm
với ω= = = 548,732 [rad/s]
m
= 0,446.548,732 = 244,619 s.mm
- Vẽ vòng tròn tâm O bán kính
R2 =
λ.R.ω
[ mm]
2 µV
= =11,875 [mm].
đồng tâm với nữa vòng tròn có bán kính R1[mm]
- Đẳng phân định hướng chia nữa vòng tròn R 1 và vòng tròn R2 thành n phần đánh
số 1, 2 , 3, …, n và 1’ , 2’ , 3’ ,…, n’ theo chiều như trên hình 1.4 .
- Từ các điểm 0 , 1 , 2 , 3 ,… kẻ các đường thẳng góc với AB cắt các đường song
song với AB kẻ từ 0’ , 1’ , 2’, 3’,… tại các điểm o , a , b , c … Nối các điểm o , a,
b , c… bằng các đường cong ta dược đường biểu diễn trị số tốc độ.
Trang 10
EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ
- Các đoạn thẳng ứng với a1 , b2 , c3 ,… nằm giữa đường cong o, a ,b , c…với nữa
đường tròn R1 biểu diễn trị số tốc độ ở các góc α tương ứng;
Được chứng minh như sau:
Từ hình 1.4 , ở một góc α bất kỳ ta có : bb’ = R2sin2α và b’2 = R1sinα
b
A
c
d
a
2α
λ
R sin α + sin 2α
2
Do đó : va = bb’ + b’2 = R2sin2α + R1sinα =
2'
e
3'
4'
1'
5'
b'
B
6'
0'
7'
11'
10'
9'
8'
f
g
h
k
l
α
Hình 1-4: Giải vận tốc bằng đồ thị
Trang 11
EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ
1.4.2. Đồ thị vận tốc V(α)
1.5. Đồ thị gia tốc.
1.5.1. Phương pháp.
- Giải gia tốc của Piston bằng phương pháp đồ thị thường dùng phương pháp TôLê.
Cách tiến hành cụ thể như sau:
- Lấy đoạn thẳng AB = S = 2R . Từ A dựng đoạn thẳng AC = J max = -Rω2(1+λ). Từ B
dựng đoạn thẳng BD = Jmin = -Rω2(1-λ) , nối CD cắt AB tại E.
- Lấy EF = -3λRω2 . Nối CF và DF . Phân đoạn CF và DF thành những đoạn nhỏ
bằng nhau ghi các số 1 , 2 , 3 , 4 , … và 1’ , 2’ , 3’ , 4’ , … như trên hình 1.5.
- Nối 11’ , 22’ , 33’ , 44’ , … Đường bao của các đoạn thẳng này biểu thị quan hệ
của hàm số : j = f(x).
Trang 12
EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ
C
J max
1
F1
J=f(s)
2
S
-3λRω2
E
B
ÂCD
F2
4
F
J min
3
A
ÂCT
1' 2' 3' 4' D
Hình 1-5 : Giải gia tốc bằng phương pháp TôLê
1.5.2. Đồ thị gia tốc j = f(x).
m
2
- Ta có : Jmax = Rω2(1+λ) s
= 42,35..(1+0,25)= 15939813,568 [mm/s2].
=15939,814 [m/s2].
m
2
Jmin = -Rω2(1-λ) s
=.(1-)=-42,35..(1-0,25)=-9563888,141 [mm/s2].
= -9563,888 [m/s2].
m
2
EF = -3λRω2 s
= -3.0,25..42,35=-9563888,141 [mm/s2].
Trang 13
EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ
= -9563,888 [m/s2].
- Chọn giá trị biểu diễn của Jmax [mm]
⇒
µj =
J max m
J max bd s 2 .mm
= = 199,248
J min bd =
- Do đó : Giá trị biểu diễn
J min
= [ mm]
µj
= = -48 [mm]
- Giá trị biểu diễn EF là : EF = = = -48[mm].
- Dùng phương pháp TôLê ta có đồ thị như hình sau:
Trang 14
EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ
1.6. Vẽ đồ thị lực quán tính.
1.6.1. Phương pháp.
- Ta có lực quán tính : P j = -m j ⇒ -Pj = m j . Do đó thay vì vẽ P j ta vẽ -Pj lấy trục
hoành đi qua po của đồ thị công vì đồ thị -P j là đồ thị j = f(x) có tỷ lệ xích khác mà
thôi. Vì vậy ta có thể áp dụng phương pháp TôLê để vẽ đồ thị -Pj = f(x).
- Để có thể dùng phương pháp cộng đồ thị -Pj với đồ thị công thì -Pj phải có cùng
thứ nguyên và tỷ lệ xích với đồ thị công, thay vì vẽ giá trị thực của nó ta vẽ -P j =
f(x) ứng với một đơn vị diện tích đĩnh Piston . Tức là thay
m=
m'
m'
=
F pis πD 2 kg
2
4 m
m’ = m1 + mnpt [kg]
Đối với động cơ ô tô máy kéo:
Trang 15
EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ
m1 = (0,275÷0,350)mtt=(0,275 0,35).0,8 = 0,22 [kg].
m2 = (0,650÷0,725)mtt=(0,65 0,725).0,8 = 0,52 [kg].
m’ = 0,22 + 0,6 = 0,82 [kg] ; = =4,416. []
= 185,610 [kg]
- Trong đó: M _ khối lượng tham gia chuyển động tịnh tiến.
mnpt_ khối lượng nhóm Piston.
mtt _ khối lượng nhóm thanh truyền.
m1 _ khối lượng nhóm thanh truyền qui về đầu nhỏ.
m2 _ khối lượng nhóm thanh truyền qui về đầu to.
- Tỷ lệ xích của -Pj :
µP = µP
j
- Để có thể cộng đồ thị lấy trục P0 làm trục hoành cho đồ thị -Pj
1.6.2. Đồ thị lực quán tính.
MN
2
-Pjmax = mJmax m
MN
N
m 2
2
= 185,610.15939,814= 2958589,297
= 2,959 m
MN
2
-Pjmin = mJmin m
MN
N
m 2
2
= 185,610.(-9563,888) = -1775153,578
= -1,775 m
MN
2
EF = -m3λRω2 = m
MN
N
m 2
2
=-185,610.3.0,25.42,35..= -1775153,578
= -1,775 m
MN
- Tỷ lệ xích của -Pj :
µ Pj = µ P m 2 .mm
MN
2
= 0,026 m .mm
Trang 16
EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ
− Pj max
- Giá trị biểu diễn của : -Pjmax =
µ Pj
− Pj min
-Pjmin =
µ Pj
[ mm] = = 116,023 [mm]
[ mm] = = -69,614 [mm]
− EF
µ
EF = Pj [ mm] = = -69,614 [mm]
Trang 17
EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ
1.7.Đồ thị khai triển: Pkt , Pj , P1 -α
1.7.1.Vẽ Pkt - α
- Đồ thị Pkt-α được vẽ bằng cách khai triển P theo α từ đồ thị công trong 1 chu trình
của động cơ (Động cơ 4 kỳ: α=0,10,20,...,720o). Nếu trục hoành của đồ thị khai triển
nằm bằng với trục hoành của đồ thị công thì ta được P - α, Để được Pkt - α ta đặt
trục hoành của đồ thị mới ngang với trục chứa giá trị p 0 ở đồ thị công . Làm như vậy
bởi vì áp suất khí thể : Pkt = P - P0 .
- Cách khai triển là dựa vào đồ thị Brick và đồ thị công để xác định điểm có áp suất
theo giá trị α cho trước.
1.7.2.Vẽ Pj - α
- Cách vẽ giống cách khai triển đồ thị công nhưng giá trị của điểm tìm được ứng với
α chọn trước lại được lấy đối xứng qua trục oα , bởi vì đồ thị trên cùng trục tạo độ
với đồ thị công là đồ thị -Pj .
- Sở dĩ khai triển như vậy bởi vì trên cùng trục toạ độ với đồ thị công nhưng -P j
được vẽ trên trục có áp suất P0 .
1.7.3.Vẽ P1- α
- P1 được xác định : P1 = Pkt + Pj
- Do đóp P1 được vẽ bằng phương pháp cộng đồ thị
- Để có thể tiến hành cộng đồ thị thì P1 , Pkt và Pj phải cùng thứ nguyên và cùng tỷ lệ
xích.
Trang 18
EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ
1.7.4.Đồ thị khai triển Pkt , Pj , P1 - α
Hình 1-7 Đồ thị khai triển Pkt , Pj , P1 - α
1.8.Xây dựng đồ thị T , Z , N - α
1.8.1.Sơ đồ lực tác dụng lên cơ cấu trục khuỷu thanh truyền.
Trang 19
EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ
Pkt
N
β
P1
Ptt
A
α+β
PR0
α
Z
R
Ptt
T
Hình 1-10 Sơ đồ lực tác dụng lên cơ cấu khuỷu trục thanh truyền
- Lực tác dụng trên chốt Piston P1 là hợp lực của lực quán tính và lực khí thể . Nó
tác dụng lên chốt Piston và đẩy thanh truyền.
P1 = Pkt + Pj
(1.8)
- Nhưng trong quá trình tính toán động lực học các lực này thường tính trên đơn vị
diện tích đỉnh Piston nên sau khi chia hai vế của đẳng thức (1.8) cho diện tích đỉnh
Piston Fpt ta có :
p1 = pkt + pj
p1 =
p1
Fp
pj
pj =
Fp
- Phân tích p1 ra làm hai thành phần lực:
ptt _ tác dụng trên đường tâm thanhn truyền
N _ tác dụng trên phương thẳng góc với đuường tâm xy lanh.
Trang 20
EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ
p1 = ptt + N
(1.6)
- Từ quan hệ lượng giác ta có thể xác định được trị số của ptt và N :
p1
cos β
N = p1tg β
ptt =
(1.7)
- Phân tích ptt làm hai thành phần lực : lực tiếp truyến T và lực pháp tuyện Z :
sin(α + β )
cos β
cos(α + β )
Z = ptt cos(α + β ) = p1
cos β
T = ptt sin(α + β ) = p1
(1.8)
1.8.2. Xây dựng đồ thị T , Z , N -α
- Từ đồ thị p1 - α tiến hành đo giá trị biểu diễn của p1 theo α = 00,100, 200,
300…,7200. Sau đó xác định β theo quan hệ:
sinβ = λsinα
⇒β = arcsin(λsinα) (1.9)
- Do đó ứng với mổi giá trị của α ta có giá trị của β tương ứng . Từ quan hệ ở các
công thức (1.7) và (1.8) ta lập được bảng giá trị của đồ thị T , Z , N - α như sau:
Bảng 1-2: Bảng giá trị T, N, Z-α
MN
]
µT = µ Z = µ N = µ P [ 2
m .mm
Trang 21
EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ
P1[MN/m2]
a(độ)
b(độ)
T [mm]
Z [mm]
tanb
N [mm
-2.950
0.000
0.000
0.000
0.000
1.000
-115.669
0.000
0.000
-2.904
10.000
2.488
0.216
-24.649
0.977
-111.293
0.043
-4.949
-2.697
20.000
4.905
0.423
-44.710
0.910
-96.298
0.086
-9.078
-2.364
30.000
7.181
0.609
-56.468
0.803
-74.446
0.126
-11.680
-1.929
40.000
9.247
0.768
-58.059
0.661
-50.032
0.163
-12.316
-1.426
50.000
11.041
0.891
-49.862
0.493
-27.593
0.195
-10.914
-0.873
60.000
12.504
0.977
-33.437
0.308
-10.540
0.222
-7.590
-0.367
70.000
13.587
1.022
-14.728
0.115
-1.655
0.242
-3.482
0.132
80.000
14.253
1.029
5.315
-0.077
-0.395
0.254
1.312
0.575
90.000
14.478
1.000
22.538
-0.258
-5.819
0.258
5.819
0.946
100.000
14.253
0.941
34.895
-0.424
-15.721
0.254
9.423
1.241
110.000
13.587
0.857
41.700
-0.569
-27.692
0.242
11.760
1.465
120.000
12.504
0.755
43.370
-0.692
-39.747
0.222
12.737
1.604
130.000
11.041
0.641
40.293
-0.792
-49.831
0.195
12.273
1.689
140.000
9.247
0.518
34.316
-0.871
-57.674
0.163
10.785
1.726
150.000
7.181
0.391
26.451
-0.929
-62.865
0.126
8.525
1.744
160.000
4.905
0.261
17.878
-0.969
-66.281
0.086
5.870
1.754
170.000
2.488
0.131
9.000
-0.992
-68.255
0.043
2.989
1.757
180.000
0.000
0.000
0.000
-1.000
-68.905
0.000
0.000
1.755
190.000
-2.488
-0.131
-9.004
-0.992
-68.279
-0.043
-2.990
1.747
200.000
-4.905
-0.261
-17.902
-0.969
-66.373
-0.086
-5.878
1.731
210.000
-7.181
-0.391
-26.534
-0.929
-63.064
-0.126
-8.552
1.699
220.000
-9.247
-0.518
-34.519
-0.871
-58.016
-0.163
-10.848
1.618
230.000
-11.041
-0.641
-40.651
-0.792
-50.274
-0.195
-12.382
1.492
240.000
-12.504
-0.755
-44.173
-0.692
-40.482
-0.222
-12.972
1.278
250.000
-13.587
-0.857
-42.969
-0.569
-28.535
-0.242
-12.117
1.000
260.000
-14.253
-0.941
-36.906
-0.424
-16.627
-0.254
-9.966
Trang 22
EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ
0.653
270.000
-14.478
-1.000
-25.595
-0.258
-6.609
-0.258
-6.609
0.243
280.000
-14.253
-1.029
-9.801
-0.077
-0.729
-0.254
-2.420
-0.208
290.000
-13.587
-1.022
8.334
0.115
-0.937
-0.242
1.970
-0.641
300.000
-12.504
-0.977
24.560
0.308
-7.742
-0.222
5.575
-1.072
310.000
-11.041
-0.891
37.484
0.493
-20.742
-0.195
8.204
-1.412
320.000
-9.247
-0.768
42.486
0.661
-36.612
-0.163
9.013
-1.574
330.000
-7.181
-0.609
37.592
0.803
-49.561
-0.126
7.776
-1.219
340.000
-4.905
-0.423
20.205
0.910
-43.519
-0.086
4.103
-0.762
350.000
-2.488
-0.216
6.467
0.977
-29.202
-0.043
1.298
-0.183
360.000
0.000
0.000
0.000
1.000
-7.192
0.000
0.000
1.306
370.000
2.488
0.216
11.083
0.977
50.043
0.043
2.225
1.315
367.000
1.746
0.152
7.845
0.989
50.994
0.030
1.572
0.859
380.000
4.905
0.423
14.245
0.910
30.680
0.086
2.892
-0.018
390.000
7.181
0.609
-0.429
0.803
-0.566
0.126
-0.089
-0.303
400.000
9.247
0.768
-9.116
0.661
-7.855
0.163
-1.934
-0.274
410.000
11.041
0.891
-9.565
0.493
-5.293
0.195
-2.094
-0.027
420.000
12.504
0.977
-1.051
0.308
-0.331
0.222
-0.239
0.275
430.000
13.587
1.022
11.016
0.115
1.238
0.242
2.604
0.637
440.000
14.253
1.029
25.700
-0.077
-1.911
0.254
6.345
0.983
450.000
14.478
1.000
38.545
-0.258
-9.952
0.258
9.952
1.286
460.000
14.253
0.941
47.431
-0.424
-21.369
0.254
12.808
1.531
470.000
13.587
0.857
51.454
-0.569
-34.170
0.242
14.510
1.718
480.000
12.504
0.755
50.889
-0.692
-46.638
0.222
14.945
1.831
490.000
11.041
0.641
46.006
-0.792
-56.895
0.195
14.013
1.886
500.000
9.247
0.518
38.325
-0.871
-64.413
0.163
12.045
1.890
510.000
7.181
0.391
28.969
-0.929
-68.849
0.126
9.337
1.877
520.000
4.905
0.261
19.240
-0.969
-71.330
0.086
6.317
1.861
530.000
2.488
0.131
9.551
-0.992
-72.434
0.043
3.172
1.846
540.000
0.000
0.000
0.000
-1.000
-72.384
0.000
0.000
1.824
550.000
-2.488
-0.131
-9.362
-0.992
-70.994
-0.043
-3.109
1.800
560.000
-4.905
-0.261
-18.454
-0.969
-68.419
-0.086
-6.059
Trang 23
EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ
1.770
570.000
-7.181
-0.391
-27.127
-0.929
-64.473
-0.126
-8.743
1.722
580.000
-9.247
-0.518
-34.989
-0.871
-58.805
-0.163
-10.996
1.631
590.000
-11.041
-0.641
-40.974
-0.792
-50.673
-0.195
-12.480
1.492
600.000
-12.504
-0.755
-44.173
-0.692
-40.482
-0.222
-12.972
1.268
610.000
-13.587
-0.857
-42.611
-0.569
-28.297
-0.242
-12.016
0.973
620.000
-14.253
-0.941
-35.895
-0.424
-16.172
-0.254
-9.693
0.602
630.000
-14.478
-1.000
-23.601
-0.258
-6.094
-0.258
-6.094
0.159
640.000
-14.253
-1.029
-6.409
-0.077
-0.477
-0.254
-1.582
-0.340
650.000
-13.587
-1.022
13.641
0.115
-1.533
-0.242
3.225
-0.846
660.000
-12.504
-0.977
32.398
0.308
-10.213
-0.222
7.355
-1.399
670.000
-11.041
-0.891
48.915
0.493
-27.068
-0.195
10.706
-1.902
680.000
-9.247
-0.768
57.243
0.661
-49.328
-0.163
12.143
-2.337
690.000
-7.181
-0.609
55.821
0.803
-73.592
-0.126
11.546
-2.670
700.000
-4.905
-0.423
44.261
0.910
-95.330
-0.086
8.987
-2.877
-2.950
710.000
720.000
-2.488
0.000
-0.216
0.000
24.419
0.000
0.977
1.000
-110.254
-115.669
-0.043
0.000
4.902
0.000
Trang 24
EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ
Trang 25