Tải bản đầy đủ (.docx) (65 trang)

Tính toán thiết kế động cơ x14 0513

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 65 trang )

EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ

CHƯƠNG 1.
1.1.

TÍNH TOÁN XÂY DỰNG BẢN VẼ ĐỒ THỊ

Các thông số tính.

- Xác định tốc độ trung bình của động cơ :
= = = 14.794 [m/s].
S(m) là hành trình dịch chuyển của piston trong xilanh, n(vòng/phút) là tốc độ quay
của động cơ. Khi đó:
9 [m/s] : động cơ tốc cao hay còn gọi là động cơ cao tốc.
- Chọn trước :
 =1,32 1,39 lấy =1,35.
 =1,25 1,29 lấy =1,27.
- Áp suất khí cuối kỳ nạp của động cơ bốn kỳ không tăng áp :
= (0,8 0,9)
Đối với động cơ không tăng áp có thể coi gần đúng ==0,1 [MN/]
=> = (0,8 0,9).0,1=0,08÷0,09 [MN/].
Chọn =0,08 [MN/]
- Áp suất cuối kỳ nén :
= =0,08.=1,913 [MN/].
- Chọn tỷ số giản nở sớm :
Động cơ Xăng nên chọn =1
- Áp suất cuối quá trình giản nở :
= = = 0,257 [MN/].







Thể tích công tác :
Thể tích buồng cháy :
Thể tích làm việc :
Vận tốc góc của trục khuỷu :

= S.= 0,847.= 0,374 [].
= = = 0,039 [].
=+ = ε. = 0,414 [].
= = = 548,732 [rad/s].

- Áp suất khí sót :
Đối với động cơ cao tốc
= (1,05 1,10).=1,1.0,14=0,1694 [MN/].
Vì động cơ không tăng áp nên = (1,02÷1,04).= (1,02÷1,04).0,1= 0,102÷0,104
Chọn =0,102 [MN/].
Trang 1


EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ

=>= (1,05÷1,10).0,102 = 0,107÷0,112 [MN/].
Chọn = 0,107 [MN/].
1.2. Đồ thị công.
1.2.1. Các thông số cho trước.
- Áp suất cực đại = 5,1 [MN/].
- Góc đánh lửa sớm = 21 [độ].
- Góc phân phối khí :

• Góc mở sớm xupáp nạp :
• Góc đóng muộn xupáp nạp :
• Góc mở sớm xupáp thải :
• Góc đóng muôn xupáp thải :

= 7 [độ].
= 40 [độ].
= 42 [độ].
= 5 [độ].

1.2.2. Các thông số chọn.
- Áp suất khí nạp : = 0,1 [MN/].
1.2.3. Xây dựng đường nén.
- Gọi , là áp suất và thể tích biến thiên theo quá trình nén của động cơ. Vì quá
trình nén là quá trình đa biến nên :
.= const

(1.1)

 .= .
 =.
Đặt i= , ta có : =
Để dễ vẽ ta chia thành khoảng , khi đó i= 1, 2, 3, 4…… .
1.2.4. Xây dựng đường giãn nở.

(1.2)

- Gọi , là áp suất và thể tích biến thiên theo quá trình giãn nở của động cơ.
Vì quá trình giãn nở là quá trình đa biến nên :
.= const


(1.3)

 .= .
 =.
=. . =
Đặt = , ta có =

(1.4)

Để dễ vẽ ta chia thành khoảng , khi đó i = 1, 2, 3, 4…… .
1.2.5. Biễu diễn các thông số.
- Biểu diễn thể tích buồng cháy : = 20 mm
Vậy = = = 0,002
Trang 2


EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ

 Giá trị biểu diễn của = = = 190 [mm]
- Biểu diễn áp suất cực đại : = 160÷220 [mm]. Chọn = 200 [mm]

 = = = 0,026 .
- Về giá trị biểu diễn ta có đường kính của vòng tròn Brick AB bằng giá trị biểu diễn
của Vh, nghĩa là giá trị biểu diễn của AB = Vhbd [mm]



µS =


S
Vhbd = = 0,446.

= 0,446 .

- Giá trị biểu diễn của oo’:

,
oobd
=

oo ,
µ S [mm]

OO’= = = 5,294 [mm] ⇒ = = 11,875[mm].
Bảng 1-1 : Bảng giá trị Đồ thị công động cơ Xăng
Đường nén
V

i

V()

V(mm)

1/

/

Đường giãn nở

(mm)

1

1

0,039

20,000

1,000

1,000

1,913

75,016

1,000

1,5

1,5

0,059

30,000

1,729


0,578

1,107

43,394

1,674

2

2

0,079

40,000

2,549

0,392

0,750

29,428

2,412

2,5

2,5


0,098

50,000

3,445

0,290

0,555

21,774

3,202

3

3

0,118

60,000

4,407

0,227

0,434

17,023


4,036

3,5

3,5

0,138

70,000

5,426

0,184

0,353

13,825

4,909

4

4

0,158

80,000

6,498


0,154

0,294

11,544

5,816

4,5

4,5

0,177

90,000

7,618

0,131

0,251

9,847

6,754

5

5


0,197

100,000

8,782

0,114

0,218

8,542

7,721

1/
1,00
0
0,59
8
0,41
5
0,31
2
0,24
8
0,20
4
0,17
2
0,14

8
0,13
0

/
5,100
3,047

(mm)
200,00
0
119,50
7

2,115

82,932

1,593

62,466

1,264

49,555

1,039

40,744


0,877

34,389

0,755

29,611

0,661

25,902

Trang 3


EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ

5,5

5,5

0,217

110,000

9,988

0,100

0,192


7,510

8,715

6

6

0,236

120,000 11,233 0,089

0,170

6,678

9,733

6,5

6,5

0,256

130,000 12,515 0,080

0,153

5,994


10,77
5

7

7

0,276

140,000 13,832 0,072

0,138

5,423

11,838

7,5

7,5

0,295

150,000 15,182 0,066

0,126

4,941


8

8

0,315

160,000 16,564 0,060

0,115

4,529

8,5

8,5

0,335

170,000 17,977 0,056

0,106

4,173

9

9

0,354


180,000 19,419 0,051

0,099

3,863

9,5

9,5

0,374

190,000 20,889 0,048

0,092

3,591

10

10

0,394

200,000 22,387 0,045

0,085

3,351


10,5

10,5

0,414

210,000 23,911 0,042

0,080

3,137

12,92
2
14,02
6
15,14
8
16,28
9
17,44
7
18,62
1
19,811

0,115
0,10
3
0,09

3
0,08
4
0,07
7
0,07
1
0,06
6
0,06
1
0,05
7
0,05
4
0,05
0

0,585

22,949

0,524

20,548

0,473

18,562


0,431

16,895

0,395

15,478

0,364

14,260

0,337

13,203

0,313

12,278

0,292

11,464

0,274

10,741

0,257


10,095

1.2.6. Cách vẽ đồ thị
Vẽ đồ thị của động cơ xăng 4 kỳ không tăng áp

Trang 4


EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ

Hình 2- 6: Đồ thị công động cơ xăng 4 kỳ không tăng áp
- Từ bảng giá trị ta tiến hành vẽ đường nén và đường giản nở.
- Vẽ vòng tròn của độ thị Brick để xác định các điểm đặc biệt:
• Điểm đánh lửa sớm : c’ xác định từ Brick ứng với θs;
• Điểm c(Vc;Pc)=(0,039;1,913) => c(20;75,016)
• Điểm r(Vc;Pr)=(0,039;0,107) => r(20;4,2)
• Điểm mở sớm của xu páp nạp : r’ xác định từ Brick ứng với α1
• Điểm đóng muộn của xupáp thải : r’’ xác định từ Brick ứng với α4
• Điểm đóng muộn của xupáp nạp : a’ xác định từ Brick ứng với α2
• Điểm mở sớm của xupáp thải : b’ xác định từ Brick ứng với α3
• Điểm y (Vc, 0.85Pz)=(0,039;4,335) => y(20;170)
Điểm a (, ) = (0,414;0,08) => a (210;3,137)
Điểm b (,) = (0,414;0,257) => b (210;10,095)
• Điểm áp suất cực đại lý thuyết: z (Vc, Pz)=(0,039;5,1) => z(20;200)
• =(0,85÷0,9) = 4,335÷4,59 [MN/]. Chọn = 4,335 [MN/].
• Điểm áp suất cực đại thực tế: z’’=1/2yz’
• Điểm c’’ : cc”=1/3cy
• Điểm b’’ : bb’’=1/2ba
- Sau khi có các điểm đặc biệt tiến hành vẽ đường thải và đường nạp , tiến hành hiệu
chỉnh bo tròn ở hai điểm z’’ và b’’.


Trang 5


EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ

Trang 6


EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ

Trang 7


EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ

1.3. Đồ thị Brick.
1.3.1. Phương pháp
- Vẽ vòng tròn tâm O , bán kính R .Do đó AD=2R . Điểm A ứng với góc quay
α=00(vị trí điểm chết trên) và điểm D ứng với khi α=1800 (vị trí điểm chết dưới).
- Từ O lấy đoạn OO’ dịch về phía ĐCD như hình 1.3 , với :
Rλ 42,35.0,25
=
= 5,294
2
OO’ = 2

- Từ O’ kẻ đoạn O’M song song với đường tâm má khuỷu OB , hạ M’C thẳng góc
với AD . Theo Brich đoạn AC = x . Điều đó được chứng minh như sau:


- Ta có : AC=AO - OC= AO - (CO’ - OO’) = R- MO’.cosα + 2

- Coi : MO’ ≈ R + 2 cosα

λ
λ




R (1 − cos α ) + (1 − cos 2 α )  = R (1 − cos α ) + (1 − cos 2α )  = x
2
4



 AC = 
α

A
x

o
B
M

o
Rλ/2

S=2R


C

α

α

x=f(α)

o'

D
S

Hình 1-3: Phương pháp vẽ đồ thị Brick

Trang 8


EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ

1.3.2. Đồ thị chuyển vị.
- Chọn tỉ lệ xích: = 0,446 [mm/mm]
- Vẽ nữa vòng tròn (0; R/ µ S ), đường kính AB =

= = = 190 [mm]

λ .R 0,25.42,35
=
= 11,875[mm / mm]

2.0,446
- Lấy về phía phải điểm O’ một khoảng OO’ 2 µ s
.
=

- Từ tâm O’ của đồ thị brick kẻ các tia ứng với 10 0 ; 200…1800. Đồng thời đánh số
thứ tự từ trái qua phải 0;1,2…18.
- Chọn hệ trục tọa độ với trục tung biểu diễn góc quay trục khuỷu, trục hoành biểu
diễn khoảng dịch chuyển của piston. Vẽ hệ trục toạ độ vuông góc S - α phía dưới
nữa vòng tròn (O; R/µS), trục Oα thẳng đứng dóng từ A xuống biểu diễn giá trị α



từ 0 ÷ 180 với tỉ lệ xích: µα = 2 / mm , trục OS nằm ngang biểu diễn giá trị S với

tỉ lệ xích: µS = 0.446 [mm/mm].
- Gióng các điểm ứng với 100 ; 200…1800 đã chia trên cung tròn đồ thị brick xuống
cắt các đường kẻ từ điểm 100 ; 200…1800 tương ứng ở trục tung của đồ thị x=f(α)
để xác định chuyển vị tương ứng.
- Nối các giao điểm ta có đồ thị biểu diễn hành trình của piston x = f(α).

Trang 9


EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ

1.4. Xây dựng đồ thị vận tốc V(α).
1.4.1. Phương pháp
 m 



- Chọn tỷ lệ xích µV = µS.ω  s.mm 

với ω= = = 548,732 [rad/s]
 m 


= 0,446.548,732 = 244,619  s.mm 

- Vẽ vòng tròn tâm O bán kính

R2 =

λ.R.ω
[ mm]
2 µV
= =11,875 [mm].

đồng tâm với nữa vòng tròn có bán kính R1[mm]
- Đẳng phân định hướng chia nữa vòng tròn R 1 và vòng tròn R2 thành n phần đánh
số 1, 2 , 3, …, n và 1’ , 2’ , 3’ ,…, n’ theo chiều như trên hình 1.4 .
- Từ các điểm 0 , 1 , 2 , 3 ,… kẻ các đường thẳng góc với AB cắt các đường song
song với AB kẻ từ 0’ , 1’ , 2’, 3’,… tại các điểm o , a , b , c … Nối các điểm o , a,
b , c… bằng các đường cong ta dược đường biểu diễn trị số tốc độ.

Trang 10


EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ


- Các đoạn thẳng ứng với a1 , b2 , c3 ,… nằm giữa đường cong o, a ,b , c…với nữa
đường tròn R1 biểu diễn trị số tốc độ ở các góc α tương ứng;
Được chứng minh như sau:
Từ hình 1.4 , ở một góc α bất kỳ ta có : bb’ = R2sin2α và b’2 = R1sinα

b

A

c

d

a



λ


R sin α + sin 2α 
2

Do đó : va = bb’ + b’2 = R2sin2α + R1sinα = 

2'

e

3'


4'

1'

5'

b'

B

6'

0'

7'

11'
10'

9'

8'

f

g

h


k

l

α

Hình 1-4: Giải vận tốc bằng đồ thị

Trang 11


EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ

1.4.2. Đồ thị vận tốc V(α)

1.5. Đồ thị gia tốc.
1.5.1. Phương pháp.
- Giải gia tốc của Piston bằng phương pháp đồ thị thường dùng phương pháp TôLê.
Cách tiến hành cụ thể như sau:
- Lấy đoạn thẳng AB = S = 2R . Từ A dựng đoạn thẳng AC = J max = -Rω2(1+λ). Từ B
dựng đoạn thẳng BD = Jmin = -Rω2(1-λ) , nối CD cắt AB tại E.
- Lấy EF = -3λRω2 . Nối CF và DF . Phân đoạn CF và DF thành những đoạn nhỏ
bằng nhau ghi các số 1 , 2 , 3 , 4 , … và 1’ , 2’ , 3’ , 4’ , … như trên hình 1.5.
- Nối 11’ , 22’ , 33’ , 44’ , … Đường bao của các đoạn thẳng này biểu thị quan hệ
của hàm số : j = f(x).

Trang 12


EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ


C

J max

1
F1

J=f(s)
2
S

-3λRω2

E

B
ÂCD
F2

4

F

J min

3

A
ÂCT


1' 2' 3' 4' D

Hình 1-5 : Giải gia tốc bằng phương pháp TôLê

1.5.2. Đồ thị gia tốc j = f(x).
m
 2
- Ta có : Jmax = Rω2(1+λ)  s 

= 42,35..(1+0,25)= 15939813,568 [mm/s2].
=15939,814 [m/s2].
m
 2
Jmin = -Rω2(1-λ)  s 

=.(1-)=-42,35..(1-0,25)=-9563888,141 [mm/s2].
= -9563,888 [m/s2].
m
 2
EF = -3λRω2  s 

= -3.0,25..42,35=-9563888,141 [mm/s2].
Trang 13


EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ

= -9563,888 [m/s2].
- Chọn giá trị biểu diễn của Jmax [mm]




µj =

J max  m 
J max bd  s 2 .mm 
= = 199,248
J min bd =

- Do đó : Giá trị biểu diễn

J min
= [ mm]
µj

= = -48 [mm]

- Giá trị biểu diễn EF là : EF = = = -48[mm].
- Dùng phương pháp TôLê ta có đồ thị như hình sau:

Trang 14


EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ

1.6. Vẽ đồ thị lực quán tính.
1.6.1. Phương pháp.
- Ta có lực quán tính : P j = -m j ⇒ -Pj = m j . Do đó thay vì vẽ P j ta vẽ -Pj lấy trục
hoành đi qua po của đồ thị công vì đồ thị -P j là đồ thị j = f(x) có tỷ lệ xích khác mà

thôi. Vì vậy ta có thể áp dụng phương pháp TôLê để vẽ đồ thị -Pj = f(x).
- Để có thể dùng phương pháp cộng đồ thị -Pj với đồ thị công thì -Pj phải có cùng
thứ nguyên và tỷ lệ xích với đồ thị công, thay vì vẽ giá trị thực của nó ta vẽ -P j =
f(x) ứng với một đơn vị diện tích đĩnh Piston . Tức là thay
m=

m'
m'
=
F pis πD 2  kg 
 2
4 m 

m’ = m1 + mnpt [kg]
Đối với động cơ ô tô máy kéo:
Trang 15


EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ

m1 = (0,275÷0,350)mtt=(0,275 0,35).0,8 = 0,22 [kg].
m2 = (0,650÷0,725)mtt=(0,65 0,725).0,8 = 0,52 [kg].
m’ = 0,22 + 0,6 = 0,82 [kg] ; = =4,416. []
= 185,610 [kg]
- Trong đó: M _ khối lượng tham gia chuyển động tịnh tiến.
mnpt_ khối lượng nhóm Piston.
mtt _ khối lượng nhóm thanh truyền.
m1 _ khối lượng nhóm thanh truyền qui về đầu nhỏ.
m2 _ khối lượng nhóm thanh truyền qui về đầu to.
- Tỷ lệ xích của -Pj :


µP = µP
j

- Để có thể cộng đồ thị lấy trục P0 làm trục hoành cho đồ thị -Pj
1.6.2. Đồ thị lực quán tính.
 MN 
 2 
-Pjmax = mJmax  m 
 MN 
N 
 m 2 
 2 
= 185,610.15939,814= 2958589,297
= 2,959  m 
 MN 
 2 
-Pjmin = mJmin  m 
 MN 
N 
 m 2 
 2 
= 185,610.(-9563,888) = -1775153,578
= -1,775  m 
 MN 
 2 
EF = -m3λRω2 =  m 
 MN 
N 
 m 2 

 2 
=-185,610.3.0,25.42,35..= -1775153,578
= -1,775  m 
 MN 

- Tỷ lệ xích của -Pj :

µ Pj = µ P  m 2 .mm 

 MN 
 2

= 0,026  m .mm 

Trang 16


EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ

− Pj max

- Giá trị biểu diễn của : -Pjmax =

µ Pj
− Pj min

-Pjmin =

µ Pj


[ mm] = = 116,023 [mm]
[ mm] = = -69,614 [mm]

− EF
µ
EF = Pj [ mm] = = -69,614 [mm]

Trang 17


EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ

1.7.Đồ thị khai triển: Pkt , Pj , P1 -α
1.7.1.Vẽ Pkt - α
- Đồ thị Pkt-α được vẽ bằng cách khai triển P theo α từ đồ thị công trong 1 chu trình
của động cơ (Động cơ 4 kỳ: α=0,10,20,...,720o). Nếu trục hoành của đồ thị khai triển
nằm bằng với trục hoành của đồ thị công thì ta được P - α, Để được Pkt - α ta đặt
trục hoành của đồ thị mới ngang với trục chứa giá trị p 0 ở đồ thị công . Làm như vậy
bởi vì áp suất khí thể : Pkt = P - P0 .
- Cách khai triển là dựa vào đồ thị Brick và đồ thị công để xác định điểm có áp suất
theo giá trị α cho trước.
1.7.2.Vẽ Pj - α
- Cách vẽ giống cách khai triển đồ thị công nhưng giá trị của điểm tìm được ứng với
α chọn trước lại được lấy đối xứng qua trục oα , bởi vì đồ thị trên cùng trục tạo độ
với đồ thị công là đồ thị -Pj .
- Sở dĩ khai triển như vậy bởi vì trên cùng trục toạ độ với đồ thị công nhưng -P j
được vẽ trên trục có áp suất P0 .
1.7.3.Vẽ P1- α
- P1 được xác định : P1 = Pkt + Pj
- Do đóp P1 được vẽ bằng phương pháp cộng đồ thị

- Để có thể tiến hành cộng đồ thị thì P1 , Pkt và Pj phải cùng thứ nguyên và cùng tỷ lệ
xích.

Trang 18


EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ

1.7.4.Đồ thị khai triển Pkt , Pj , P1 - α

Hình 1-7 Đồ thị khai triển Pkt , Pj , P1 - α
1.8.Xây dựng đồ thị T , Z , N - α
1.8.1.Sơ đồ lực tác dụng lên cơ cấu trục khuỷu thanh truyền.

Trang 19


EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ

Pkt

N

β

P1

Ptt

A


α+β

PR0
α

Z

R

Ptt

T

Hình 1-10 Sơ đồ lực tác dụng lên cơ cấu khuỷu trục thanh truyền
- Lực tác dụng trên chốt Piston P1 là hợp lực của lực quán tính và lực khí thể . Nó
tác dụng lên chốt Piston và đẩy thanh truyền.
P1 = Pkt + Pj

(1.8)

- Nhưng trong quá trình tính toán động lực học các lực này thường tính trên đơn vị
diện tích đỉnh Piston nên sau khi chia hai vế của đẳng thức (1.8) cho diện tích đỉnh
Piston Fpt ta có :
p1 = pkt + pj

p1 =

p1
Fp

pj

pj =

Fp

- Phân tích p1 ra làm hai thành phần lực:
ptt _ tác dụng trên đường tâm thanhn truyền
N _ tác dụng trên phương thẳng góc với đuường tâm xy lanh.
Trang 20


EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ

p1 = ptt + N

(1.6)

- Từ quan hệ lượng giác ta có thể xác định được trị số của ptt và N :
p1 

cos β 
N = p1tg β 

ptt =

(1.7)

- Phân tích ptt làm hai thành phần lực : lực tiếp truyến T và lực pháp tuyện Z :
sin(α + β ) 


cos β


cos(α + β ) 
Z = ptt cos(α + β ) = p1
cos β 


T = ptt sin(α + β ) = p1

(1.8)

1.8.2. Xây dựng đồ thị T , Z , N -α
- Từ đồ thị p1 - α tiến hành đo giá trị biểu diễn của p1 theo α = 00,100, 200,
300…,7200. Sau đó xác định β theo quan hệ:
sinβ = λsinα
⇒β = arcsin(λsinα) (1.9)
- Do đó ứng với mổi giá trị của α ta có giá trị của β tương ứng . Từ quan hệ ở các
công thức (1.7) và (1.8) ta lập được bảng giá trị của đồ thị T , Z , N - α như sau:

Bảng 1-2: Bảng giá trị T, N, Z-α
MN 

]
 µT = µ Z = µ N = µ P [ 2
m .mm 


Trang 21



EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ

P1[MN/m2]

a(độ)

b(độ)

T [mm]

Z [mm]

tanb

N [mm

-2.950

0.000

0.000

0.000

0.000

1.000


-115.669

0.000

0.000

-2.904

10.000

2.488

0.216

-24.649

0.977

-111.293

0.043

-4.949

-2.697

20.000

4.905


0.423

-44.710

0.910

-96.298

0.086

-9.078

-2.364

30.000

7.181

0.609

-56.468

0.803

-74.446

0.126

-11.680


-1.929

40.000

9.247

0.768

-58.059

0.661

-50.032

0.163

-12.316

-1.426

50.000

11.041

0.891

-49.862

0.493


-27.593

0.195

-10.914

-0.873

60.000

12.504

0.977

-33.437

0.308

-10.540

0.222

-7.590

-0.367

70.000

13.587


1.022

-14.728

0.115

-1.655

0.242

-3.482

0.132

80.000

14.253

1.029

5.315

-0.077

-0.395

0.254

1.312


0.575

90.000

14.478

1.000

22.538

-0.258

-5.819

0.258

5.819

0.946

100.000

14.253

0.941

34.895

-0.424


-15.721

0.254

9.423

1.241

110.000

13.587

0.857

41.700

-0.569

-27.692

0.242

11.760

1.465

120.000

12.504


0.755

43.370

-0.692

-39.747

0.222

12.737

1.604

130.000

11.041

0.641

40.293

-0.792

-49.831

0.195

12.273


1.689

140.000

9.247

0.518

34.316

-0.871

-57.674

0.163

10.785

1.726

150.000

7.181

0.391

26.451

-0.929


-62.865

0.126

8.525

1.744

160.000

4.905

0.261

17.878

-0.969

-66.281

0.086

5.870

1.754

170.000

2.488


0.131

9.000

-0.992

-68.255

0.043

2.989

1.757

180.000

0.000

0.000

0.000

-1.000

-68.905

0.000

0.000


1.755

190.000

-2.488

-0.131

-9.004

-0.992

-68.279

-0.043

-2.990

1.747

200.000

-4.905

-0.261

-17.902

-0.969


-66.373

-0.086

-5.878

1.731

210.000

-7.181

-0.391

-26.534

-0.929

-63.064

-0.126

-8.552

1.699

220.000

-9.247


-0.518

-34.519

-0.871

-58.016

-0.163

-10.848

1.618

230.000

-11.041

-0.641

-40.651

-0.792

-50.274

-0.195

-12.382


1.492

240.000

-12.504

-0.755

-44.173

-0.692

-40.482

-0.222

-12.972

1.278

250.000

-13.587

-0.857

-42.969

-0.569


-28.535

-0.242

-12.117

1.000

260.000

-14.253

-0.941

-36.906

-0.424

-16.627

-0.254

-9.966

Trang 22


EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ

0.653


270.000

-14.478

-1.000

-25.595

-0.258

-6.609

-0.258

-6.609

0.243

280.000

-14.253

-1.029

-9.801

-0.077

-0.729


-0.254

-2.420

-0.208

290.000

-13.587

-1.022

8.334

0.115

-0.937

-0.242

1.970

-0.641

300.000

-12.504

-0.977


24.560

0.308

-7.742

-0.222

5.575

-1.072

310.000

-11.041

-0.891

37.484

0.493

-20.742

-0.195

8.204

-1.412


320.000

-9.247

-0.768

42.486

0.661

-36.612

-0.163

9.013

-1.574

330.000

-7.181

-0.609

37.592

0.803

-49.561


-0.126

7.776

-1.219

340.000

-4.905

-0.423

20.205

0.910

-43.519

-0.086

4.103

-0.762

350.000

-2.488

-0.216


6.467

0.977

-29.202

-0.043

1.298

-0.183

360.000

0.000

0.000

0.000

1.000

-7.192

0.000

0.000

1.306


370.000

2.488

0.216

11.083

0.977

50.043

0.043

2.225

1.315

367.000

1.746

0.152

7.845

0.989

50.994


0.030

1.572

0.859

380.000

4.905

0.423

14.245

0.910

30.680

0.086

2.892

-0.018

390.000

7.181

0.609


-0.429

0.803

-0.566

0.126

-0.089

-0.303

400.000

9.247

0.768

-9.116

0.661

-7.855

0.163

-1.934

-0.274


410.000

11.041

0.891

-9.565

0.493

-5.293

0.195

-2.094

-0.027

420.000

12.504

0.977

-1.051

0.308

-0.331


0.222

-0.239

0.275

430.000

13.587

1.022

11.016

0.115

1.238

0.242

2.604

0.637

440.000

14.253

1.029


25.700

-0.077

-1.911

0.254

6.345

0.983

450.000

14.478

1.000

38.545

-0.258

-9.952

0.258

9.952

1.286


460.000

14.253

0.941

47.431

-0.424

-21.369

0.254

12.808

1.531

470.000

13.587

0.857

51.454

-0.569

-34.170


0.242

14.510

1.718

480.000

12.504

0.755

50.889

-0.692

-46.638

0.222

14.945

1.831

490.000

11.041

0.641


46.006

-0.792

-56.895

0.195

14.013

1.886

500.000

9.247

0.518

38.325

-0.871

-64.413

0.163

12.045

1.890


510.000

7.181

0.391

28.969

-0.929

-68.849

0.126

9.337

1.877

520.000

4.905

0.261

19.240

-0.969

-71.330


0.086

6.317

1.861

530.000

2.488

0.131

9.551

-0.992

-72.434

0.043

3.172

1.846

540.000

0.000

0.000


0.000

-1.000

-72.384

0.000

0.000

1.824

550.000

-2.488

-0.131

-9.362

-0.992

-70.994

-0.043

-3.109

1.800


560.000

-4.905

-0.261

-18.454

-0.969

-68.419

-0.086

-6.059

Trang 23


EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ

1.770

570.000

-7.181

-0.391


-27.127

-0.929

-64.473

-0.126

-8.743

1.722

580.000

-9.247

-0.518

-34.989

-0.871

-58.805

-0.163

-10.996

1.631


590.000

-11.041

-0.641

-40.974

-0.792

-50.673

-0.195

-12.480

1.492

600.000

-12.504

-0.755

-44.173

-0.692

-40.482


-0.222

-12.972

1.268

610.000

-13.587

-0.857

-42.611

-0.569

-28.297

-0.242

-12.016

0.973

620.000

-14.253

-0.941


-35.895

-0.424

-16.172

-0.254

-9.693

0.602

630.000

-14.478

-1.000

-23.601

-0.258

-6.094

-0.258

-6.094

0.159


640.000

-14.253

-1.029

-6.409

-0.077

-0.477

-0.254

-1.582

-0.340

650.000

-13.587

-1.022

13.641

0.115

-1.533


-0.242

3.225

-0.846

660.000

-12.504

-0.977

32.398

0.308

-10.213

-0.222

7.355

-1.399

670.000

-11.041

-0.891


48.915

0.493

-27.068

-0.195

10.706

-1.902

680.000

-9.247

-0.768

57.243

0.661

-49.328

-0.163

12.143

-2.337


690.000

-7.181

-0.609

55.821

0.803

-73.592

-0.126

11.546

-2.670

700.000

-4.905

-0.423

44.261

0.910

-95.330


-0.086

8.987

-2.877
-2.950

710.000
720.000

-2.488
0.000

-0.216
0.000

24.419
0.000

0.977
1.000

-110.254
-115.669

-0.043
0.000

4.902
0.000


Trang 24


EBOOKBKMT.COM – THƯ VIỆN TÀI LIỆU KỸ THUẬT MIỄN PHÍ

Trang 25


×