Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ma trận đề kiểm tra học kì số học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.77 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
Môn: Toán 6 (Số học)
I. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Nhận biết
Chủ đề
Thứ tự thực
hiện các phép
tính.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
Tính chất chia
hết của một
tổng. Các dấu
hiệu chia hết
cho 2, 3, 5, 9

TNKQ

TL

Vận dụng
Thông hiểu
Cấp độ Thấp
Cấp độ
Cao
TNKQ TL TNKQ
TL
TN TL
KQ


Thực hiện các
Biết vận dụng
phép tính đơn
các phép tính
giản về lũy
trong thứ tự thực
thừa với số mũ
hiện các phép
tự nhiên.
tính
2
1
1
1

Nhận biết được Hiểu được các
một tổng, một tính chất chia
số chia hết cho hết của một
2, cho 3, cho 5, tổng; các dấu
cho 9
hiệu chia hết
cho 2 và 5, cho
3 cho 9.
2
2
1
1

Số câu hỏi
Số điểm

Tỉ lệ %
Ước và bội. Số Nhận biết được Hiểu ước và
Phân tích các số
nguyên tố,
2 số nguyên tố bội, số nguyên
ra thừa số
hợp số. Phân
cùng nhau
tố, hợp số.
nguyên tố
tích một số ra
thừa số
nguyên tố
Số câu hỏi
1
2
1
Số điểm
0,5
1
1
Tỉ lệ %
Nhận biết
Thông hiểu thế Biết tìm ƯCLN
Vận dụng
Ước chung
UCLN, BCNN nào là ƯCLN,
và BCNN của
kiến thức
Bội chung.

của hai hay
BCNN
hai hay nhiều số. tổng hợp để
ƯCLN và
nhiều số đã
giải bài
BCNN
cho.
toán tìm x.
Số câu hỏi
2
1
1
1
Số điểm
1
0,5
1
1
Tỉ lệ %
Tổng số câu
5
7
3
1
Tổng số điểm
2,5
3,5
3
1

%
25%
35%
30%
10%

Cộng

3
2
20%

4
2
20%

4
2,5
25%

5
3,5
35%
16
10
100%


II. ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả

lời đúng.
Câu 1 (0,5 điểm): Kết quả phép tính 210:25
A. 12
B. 22
C. 25
D. 15
Câu 2 (0,5 điểm): Kết quả phép tính 22.25
A. 410
B. 210
C. 47
D. 27
Câu 3 (0,5 điểm): Trong các số sau, số nào chia hết cho 2
A. 240
B. 127
C. 221
D. 459
Câu 4 (0,5 điểm): Trong các số sau số nào chia hết cho 3
A. 323
B. 246
C. 7421
D. 7853
Câu 5 (0,5 điểm): Trong các số sau, số nào chia hết cho 5
A. 241
B. 725
C. 831
D. 456
Câu 6 (0,5 điểm): Trong các số sau, số nào chia hết cho 9
A. 351
B. 244
C. 721

D. 785
Câu 7 (0,5 điểm): Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau.
A. 3 và 6
B. 4 và 5
C. 2 và 8
D. 9 và 12
Câu 8 (0,5 điểm): Tìm số nguyên tố trong các số sau
A. 52
B. 231
C. 711
D. 101
Câu 9 (0,5 điểm): Tìm tập bội của 6 trong các tập số sau
A. {0,6,10,16}
B. {0,18,12,6}
C. {6,10,18,0}
D. {10,16,6,0}
Câu 10 (0,5 điểm): ƯCLN (18,36) là
A. 6
B. 9
C.12
D. 18
Câu 11 (0,5 điểm): BCNN (18,36) là
A. 18
B. 36
C.48
D. 54
Câu 12 (0,5 điểm):Cho hai tập hợp: Ư (10) và Ư(15) Tìm giao của hai tập hợp
A = {0; 1; 2; 3; 5} B = {1; 5}
C = {0; 1; 5}
D = {5}

II. TỰ LUẬN (4,0 điểm):
Câu 13 (1,0 điểm): Thực hiện các phép tính sau: 28.76 + 28.24
Câu 14 (1,0 điểm): Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 450; 720
Câu 15 (1,0 điểm): Tìm BCNN (30,45)
Câu 16 (1,0 điểm): Tìm số tự nhiên x, sao cho x ∈ Ư ( 30 ) và x là số nguyên tố.


III. HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
Đáp án

1
C

2
D

3
A

4
B

5
B

6
A


7
B

8
D

9
B

10
D

11
B

12
B

II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu
13
14
15
16

Đáp án
28. 6 + 28.24 = 28 (76 + 24)
= 28.100 = 2800
2 2
450 = 2.3 .5

720 = 24.32.5
30 = 2.3.5
45 = 32.5
BCNN (30,45) = 2.32.5 = 90
x ∈ Ư(30) = { 1; 2;3;5;6;10;15;30}
và x là số nguyên tố ⇒ x = 2; x = 3; x = 5

Biểu
điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5



×