Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

ĐỀ TOEIC BÁCH KHOA 11 6 2017 CA 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.31 KB, 18 trang )

ĐẠ I HỌ C BÁCH KHOA – ĐẠ I HỌ C ĐÀ NẴ NG
ĐỀ THI TOEIC CHÍNH THỨ C
(Đợ t thi 11/06/2017 – Ca 01)
-----------------------------o0o---------------------------PART I: Questions 1 – 40
1. The executives pointed to immigration__________ the biggest drivers of the
domestic market.
A. rather than
C. resulting in
B. as one of
D. as leading
ĐÁP ÁN B NHÉ!
Giả i thích: câu này dự a vào nghĩa để chọ n.
-

Rather than: thay vì

-

As one of: như là mộ t trong nhữ ng…

-

Resulting in: tạ o ra, dẫ n tớ i

-

As leading: như là (cái gì đó) dẫ n đầ u
Dị ch:

Các nhà điề u hành chỉ ra rằ ng sự nhậ p cư là mộ t trong nhữ ng độ ng lự c lớ n nhấ t củ a
thị trư ờ ng trong nư ớ c.


2. Strong exports__________ in driving first-quarter growth, rising 35 percent from a
year earlier.
A. played a big role
C. played a hand
B. instrumental
D. effectively
ĐÁP ÁN A NHÉ!
Giả i thích: Câu này chư a có độ ng từ chính, vậ y cầ n điề n mộ t độ ng từ vào.
-

Loạ i B vì instrumental là tính từ & danh từ .

-

Loạ i D vì effectively là trạ ng từ .
Dự a vào nghĩa chọ n đáp án A. played a big role: đóng mộ t vai trò lớ n


Dị ch:
Xuấ t khẩ u mạ nh có vai trò lớ n trong việ c thúc đẩ y tăng trư ở ng quý I, tăng 35% so
vớ i năm trư ớ c.
3. First quarter revenue__________ $45.1 billion from $44.7 billion a year earlier.
A. increased
C. rose to
B. declined from
D. expanded at
ĐÁP ÁN C NHÉ!

-


Giả i thích:
Increased: tăng
Declined from: giả m từ …
Rose to: tăng lên…
Expanded at: mở rộ ng
Trong đó cầ n chú ý 2 cấ u trúc củ a RISE và INCREASE:
Rise to A from B: tăng lên mộ t mứ c A nào đó từ mứ c B
Increase from A to B: tăng từ A đế n B.
Quá khứ củ a rise

rose

chọ n C.

Dị ch:
Doanh thu quý mộ t đã tăng lên 45,1 tỷ đô la từ mứ c 44,7 tỷ đô la mộ t năm trư ớ c đó.
4. The flight arrives__________ Tokyo in three hours.
A. in
C. into
B. at
D. on
ĐÁP ÁN A NHÉ!
Giả i thích:

IN + tên quố c gia

Ta có thể dùng IN a country (ở mộ t quố c gia) / a town (mộ t thị trấ n) / a village (mộ t
ngôi làng) / a square (mộ t quả ng trư ờ ng) / a street (mộ t con đư ờ ng) / a room (mộ t căn
phòng) / a forest (mộ t khu rừ ng) / a wood (mộ t cánh rừ ng) / a field (mộ t cánh đồ ng) / a
dessert (mộ t sa mạ c) hay bấ t kì mộ t nơ i nào có đư ờ ng biên giớ i hay đư ợ c khoanh vùng.



Dị ch: Chuyế n bay đế n Tokyo trong vòng 3 tiế ng.
5. __________ the end of year results were published, the managers got their bonuses.
A. When
B. While

C. Because
D. If

ĐÁP ÁN A NHÉ!

-

Giả i thích:
Loạ i B vì đây không phả i cách dùng củ a WHILE, WHILE có 2 cách dùng thông
dụ ng sau:
Mệ nh đề có chứ a WHILE, chúng ta thư ờ ng chia độ ng từ ở dạ ng tiế p diễ n.

(1) Khi nói về 2 hành độ ng xả y ra gầ n như cùng 1 lúc vớ i nhau. (kéo dài trong mộ t
khoả ng thờ i gian nào đó)
VD:

He was playing soccer while she was reading the newspaper.
(Anh ấ y đang chơ i bóng đá trong khi cô ấ y đang đọ c báo)

(2) Khi mộ t hành độ ng xả y ra ở quá khứ và có hành độ ng khác xen vào, ta dùng
thì quá khứ tiế p diễ n (was/were + V_ing) để diễ n tả hành độ ng đang xả y ra.
Công thứ c:


WHILE + quá khứ tiế p diễ n, quá khứ đơ n
HOẶ C quá khứ đơ n + WHILE + quá khứ tiế p diễ n

VD:

While I was sleeping last night, the phone rang.
(Tố i qua trong khi tôi đang ngủ , chuông điệ n thoạ i reo)

-

Loạ i D vì đây không thuộ c câu điề u kiệ n loạ i nào cả .
Còn A và C. Xét nghĩa chọ n đáp án A. when
Dị ch:
Khi kế t quả cuố i năm đư ợ c công bố , các nhà quả n lý nhậ n đư ợ c tiề n thư ở ng.

6. He is excited about that new promotion and looking forward to__________ more
responsibilities.
A. taking on
C. getting up
B. take on
D. taking in


ĐÁP ÁN A NHÉ!
Giả i thích: Ta có cấ u trúc be looking forward to + V_ing: mong đợ i làm gì
-

Loạ i B vì sai cấ u trúc.

-


Sau chỗ trố ng có responsibility

chọ n độ ng từ take

loạ i C

Ta có: take/ accept responsibility: chị u trách nhiệ m.
-

Còn A và D.
Take on: đả m nhiệ m, gánh vác

Trong đó:

Take in: thu nhậ n, đón tiế p
Take on responsibility: nhậ n trách nhiệ m

chọ n A

Dị ch:
Anh ấ y rấ t hào hứ ng về chư ơ ng trình quả ng cáo mớ i này và mong muố n nhậ n nhiề u
trách nhiệ m hơ n.
7. All the orders got__________ on schedule.
A. delivering
C. to deliver
B. to be deliver
D. delivered
ĐÁP ÁN D NHÉ!
Giả i thích:

Ta có cấ u trúc:

BE/ GET + V3

Diễ n tả 1 trong 2 nghĩa sau:
Chỉ trạ ng thái, tình huố ng mà chủ ngữ đang gặ p phả i.
Chỉ việ c chủ ngữ tự làm lấ y.
Trong câu hỏ i trên, cấ u trúc Get + V3 (quá khứ get là got) diễ n tả ý nghĩa 1.
Dị ch: Tấ t cả các đơ n hàng đã đư ợ c phân phát đúng tiế n độ .


8. Property taxes__________ about 40 percent of the overall tax revenue the state
collects.
A. make
C. are at least
B. account for
D. are raised by
ĐÁP ÁN B NHÉ!
Giả i thích: Sau chỗ trố ng có cụ m: _________ about 40 percent
chọ n account for: chiế m tớ i (bao nhiêu phầ n trăm)
Dị ch:
Thuế bấ t độ ng sả n chiế m khoả ng 40% tổ ng thu thuế mà nhà nư ớ c thu đư ợ c.
9. The new service was expected to be a success; __________ very few customers
upgraded their accounts.
A. just
C. yet
B. although
D. moreover
ĐÁP ÁN C NHÉ!
Giả i thích: Câu này ta thấ y 2 vế có nghĩa tư ơ ng phả n nhau.

Nế u bạ n không biế t nhiề u từ vự ng, có thể dị ch thoáng qua như sau:
Vế trư ớ c: cái gì đó mong đợ i sẽ thành công, như ng vế sau lạ i là: rấ t ít ngư ờ i làm gì đó.
Vậ y nên chỗ trố ng cầ n mộ t từ thể hiệ n nghĩa TUY NHIÊN
Ta có:

Chọ n C. yet

Yet = But = However = Nonetheless = Nevertheless: tuy nhiên
Dị ch:

Dị ch vụ mớ i mong đợ i sẽ thành công; tuy nhiên rấ t ít khách hàng nâng cấ p tài khoả n
củ a họ .
10. The report showed that overall prices are up 3.1 percent__________ 12 months.
A. during the last
C. periodically over
B. in the following
D. since the last
ĐÁP ÁN A NHÉ!


Giả i thích: Phía trư ớ c ta thấ y độ ng từ showed chia ở quá khứ đơ n

Loạ i B vì

in the following chỉ mố c trong tư ơ ng lai.
-

Loạ i D vì sau chỗ trố ng là 12 months – khoả ng thờ i gian, như ng mà since phả i đi
kèm mố c thờ i gian.


-

Còn A và C. during the last: trong suố t… & periodically over: theo đị nh kỳ …
Dự a vào nghĩa, chọ n A. during the last
Dị ch: Báo cáo cho thấ y giá cả tăng 3,1% trong 12 tháng qua.

11. My line manager wants the meeting__________ immediately.
A. arrange
B. arranged

C. to arrange
D. be arranged

ĐÁP ÁN B NHÉ!
Giả i thích: Cấ u trúc want + something + (to be) V3: muố n cái gì đư ợ c làm
Trong câu hỏ i trên thì to be đã đư ợ c lư ợ t bỏ

chọ n B. arranged

Mở rộ ng kiế n thứ c: Want có 2 cấ u trúc:
(1) Chủ độ ng: want + somebody + to V_inf: muố n ai làm gì.
(2) Bị độ ng: want + something + (to be) V3: muố n cái gì đư ợ c làm.
Dị ch:
Ngư ờ i quả n lý tuyế n củ a tôi muố n cuộ c họ p đư ợ c tổ chứ c ngay lậ p tứ c.
12. The software developers__________ investigated the latest problem.
A. are just
B. still

C. have yet
D. have already


ĐÁP ÁN D NHÉ!
Giả i thích:
-

Loạ i A vì nế u chọ n A tứ c là câu chia ở dạ ng bị độ ng: are investigated (đư ợ c điề u
tra), như ng câu này lạ i đang là dạ ng chủ độ ng: điề u tra về vấ n đề gầ n đây nhấ t.


(Mẹ o: ta thấ y sau độ ng từ investigated có tân ngữ
thể bị độ ng)

độ ng từ không có tân ngữ
-

Loạ i B vì still thư ờ ng chỉ hành độ ng tiế p diễ n, câu chứ a still thư ờ ng đư ợ c chia ở thì
tiế p diễ n. Nế u dùng still, câu phả i là

-

thể chủ độ ng, còn nế u sau

are/ were still investigating.

Loạ i C vì yet dùng trong câu phủ đị nh và nghi vấ n, như ng câu này là câu khẳ ng đị nh
Chọ n D. already chỉ hành độ ng đã hoàn thành, vậ y nên already thư ờ ng hay dùng

trong thì hiệ n tạ i hoàn thành

have already investigated.


Dị ch:
Các nhà phát triể n phầ n mề m đã điề u tra về vấ n đề gầ n đây nhấ t.
13. Commercial builders downplayed_________ a bust in the superheated housing market
A. the concern of
C. concerns about
B. concerned that
D. concerning
ĐÁP ÁN C NHÉ!
Giả i thích: Cụ m từ

downplay concerns about: giả m nhẹ các mố i quan ngạ i về

Dị ch:
Các nhà xây dự ng thư ơ ng mạ i đã giả m nhẹ các mố i quan ngạ i về tình trạ ng phá sả n
trong thị trư ờ ng nhà ở siêu nóng.
14. The company expects to see__________ breakeven and a 15 cent a share loss in the
second quarter.
A. more than
C. somewhere between
B. more or less
D. approximately
ĐÁP ÁN C NHÉ!
Giả i thích: Sau chỗ trố ng có từ and, nố i giữ a breakeven và a 15 cent a share (hòa
vố n và lỗ 15 cent 1 cổ phiế u)

cầ n từ between để đi kèm and và diễ n tả ý giữ a cái

này và cái kia.
Dị ch: Công ty mong đợ i sẽ thấ y đư ợ c đâu đó giữ a mứ c hòa vố n và lỗ 15 cent 1 cổ

phiế u trong quý thứ 2.


15. I have noticed that many members of staff are currently not__________ to the dress
guidelines laid out in the employee manual.
A. identifying
C. complying
B. adhering
D. knowing
ĐÁP ÁN B NHÉ!
Giả i thích:
-

Identify: nhậ n ra, nhậ n biế t

-

Adhere to: tuân thủ

-

Comply with: tuân thủ

-

Know: biế t
Ta cầ n mộ t từ mang nghĩa tuân thủ để điề n vào chỗ trố ng cho phù hợ p nghĩa

chọ n B hoặ c C, sau chỗ trố ng là giớ i từ TO


chọ n B.

Dị ch:
Tôi đã nhậ n thấ y rằ ng nhiề u thành viên trong độ i ngũ nhân viên hiệ n không tuân thủ
về nhữ ng hư ớ ng dẫ n trang phụ c đư ợ c trình bày trong sổ tay nhân viên.
16. While the stock__________, the staff worked in the evenings.
A. was checked
C. has been checked
B. check
D. was being checked
ĐÁP ÁN A NHÉ!
Giả i thích: While trong câu trên đang đư ợ c dùng để diễ n tả hai hành độ ng xả y ra
cùng mộ t thờ i điể m.
Khi diễ n tả trư ờ ng hợ p này, ngoài cấ u trúc:
While + quá khứ tiế p diễ n, quá khứ tiế p diễ n
Còn có thể dùng:

While + quá khứ đơ n, quá khứ đơ n

Dị ch: Trong khi nhân viên làm việ c vào các buổ i tố i, thì việ c kiể m tra hàng hóa cũng
đư ợ c tiế n hành.


17. In the_________ that you are injured at work, your medical insurance will provide
you private health care.
A. event
C. time
B. case
D. way
ĐÁP ÁN A NHÉ!

Giả i thích: Ta có các cụ m sau:
In case of + Danh từ

= In case + Câu

= In the event of + Danh từ

= In the event that + Câu

Nghĩa: Trong trư ờ ng hợ p…

Chọ n A

Dị ch:
Trong trư ờ ng hợ p bạ n bị thư ơ ng tạ i nơ i làm việ c, bả o hiể m y tế sẽ cung cấ p cho bạ n
sự chăm sóc sứ c khoẻ cá nhân.
18. We notice that payment for your electricity bill is overdue. Please note that_________
payment is not received within 7 days, your power will be cut off.
A. untill
C. whether
B. unless
D. if
ĐÁP ÁN D NHÉ!
Giả i thích: Câu điề u kiệ n loạ i 1:
IF + S + V(s/es), S + WILL/ SHALL/ CAN/ BE GOING TO + V_INF
điề u kiệ n có thể xả y ra ở hiệ n tạ i hoặ c tư ơ ng lai.
Dị ch:
Chúng tôi nhậ n thấ y rằ ng hóa đơ n tiề n điệ n củ a bạ n đã quá hạ n. Xin lư u ý rằ ng nế u
không nhậ n đư ợ c thanh toán trong vòng 7 ngày, nguồ n điệ n củ a bạ n sẽ bị cắ t.



19. I regret to__________ you that your order will be delayed by 3 weeks.
A. say
C. update
B. inform
D. report
ĐÁP ÁN B NHÉ!
Giả i thích: Câu này dự a vào nghĩa. Đồ ng thờ i đây cũng là cụ m từ hay xuấ t hiệ n
trong đề thi TOEIC: regret to inform: tiế c khi phả i thông báo.
Dị ch:
Tôi tiế c khi phả i thông báo rằ ng đơ n đặ t hàng củ a bạ n sẽ bị trì hoãn 3 tuầ n.
20. I’d like to show my__________ to all the staff who volunteered to help out at the
evening.
A. approval
C. credit
B. awareness
D. appreciation
ĐÁP ÁN D NHÉ!
Giả i thích: câu này dự a vào nghĩa.
Dị ch: Tôi muố n bày tỏ sự biế t ơ n củ a tôi đố i vớ i tấ t cả nhân viên, nhữ ng ngư ờ i đã
tình nguyệ n giúp đỡ trong buổ i tố i này.
21. The administrative assistant should do a stock check every fortnight using from OS2
check if we are__________ low on any supplies.
A. running
C. making
B. going
D. staying
ĐÁP ÁN A NHÉ!
Giả i thích: Cụ m từ


Run low on sth: gầ n như cạ n kiệ t thứ gì.

Dị ch:
Trợ lý hành chính nên tiế n hành kiể m tra kho hàng cứ mỗ i hai tuầ n bằ ng việ c sử
dụ ng kiể m tra OS2 nế u chúng ta sắ p cạ n kiệ t nguồ n cung.
22. The secretary__________ the minutes during the meeting.
A. took
C. had
B. made
D. did


ĐÁP ÁN A NHÉ!
Giả i thích: Cụ m từ

take the minutes: ghi biên bả n

Dị ch: Thư ký đã ghi biên bả n trong suố t cuộ c họ p.
23. I’d like to apologize for the noise on level 2 which is due to maintenance work
__________ carried out on the premises.
A. is being

C. to be

B. was

D. being

ĐÁP ÁN D NHÉ!
Giả i thích: Câu này có mệ nh đề quan hệ như ng đã đư ợ c lư ợ t bỏ .

Câu gố c: I’d like to apologize for the noise on level 2 which is due to maintenance
work which is being carried out on the premises.
Câu rút gọ n: I’d like to apologize for the noise on level 2 which is due to maintenance
work being carried out on the premises.
Có 2 dạ ng rút gọ n mệ nh đề quan hệ cơ bả n:
-

Nế u độ ng từ ở thể chủ độ ng

bỏ đạ i từ quan hệ (who, whom, that, which)

chuyể n độ ng từ về dạ ng V_ing.
-

Nế u độ ng từ ở thể bị độ ng (BE + V3)

bỏ đạ i từ quan hệ

bỏ độ ng từ BE

chỉ giữ lạ i độ ng từ dạ ng V3 (Nế u dạ ng bị độ ng ở tiế p diễ n như câu trên thì giữ lạ i
being V3)
Dị ch:
Tôi muố n xin lỗ i vì tiế ng ồ n ở mứ c 2 cái mà do công việ c bả o trì đang đư ợ c thự c hiệ n
tạ i cơ sở .
24. Everyone in the department is expected to__________ the meeting.
A. attend
C. be present
B. come
D. stay

ĐÁP ÁN A NHÉ!


Giả i thích: Câu này dự a vào nghĩa. Hơ n nữ a, ta có cụ m từ hay gặ p:
attend the meeting: tham dự cuộ c họ p
Dị ch:
Tấ t cả mọ i ngư ờ i trong phòng đư ợ c mong đợ i sẽ tham dự cuộ c họ p.
25. The benefits package is impressive; __________ the director promotes only from
with company.
A. for example
C. despite
B. when
D. nevertheless
ĐÁP ÁN A NHÉ!
Giả i thích: Sau chỗ trố ng là mộ t câu

Loạ i C vì despite + cụ m danh từ .

Sau đó dự a vào nghĩa để chọ n.
Dị ch:
Gói lợ i ích này thì thự c sự ấ n tư ợ ng, đơ n cử là giám đố c chỉ thăng chứ c cho ngư ờ i
trong công ty.
26. This company attempts to makes employees__________ like family.
A. feeling
C. felt
B. feels
D. feel
ĐÁP ÁN D NHÉ!
Giả i thích: Cấ u trúc have/ make/ let + somebody + V_inf
Dị ch:

Công ty cố gắ ng làm cho nhân viên cả m thấ y như gia đình.
27. If the bills__________ in five days, the company will seek dangers.
A. weren’t paid
C. aren’t paid
B. won’t have paid
D. don’t pay
ĐÁP ÁN C NHÉ!
Giả i thích:


Câu điề u kiệ n loạ i 1:
IF + S + V(s/es), S + WILL/ SHALL/ CAN/ BE GOING TO + V_INF
điề u kiệ n có thể xả y ra ở hiệ n tạ i hoặ c tư ơ ng lai.
Loạ i A và B vì sai cấ u trúc. Chọ n C hoặ c D.
Nế u chọ n C tứ c là câu bị độ ng – không đư ợ c trả , không đư ợ c thanh toán. Nế u
chọ n D tứ c là câu chủ độ ng – không trả , không thanh toán.
Mẹ o chọ n nhanh chủ độ ng hay bị độ ng không cầ n xét nghĩa (đúng 95%):
• Nế u sau độ ng từ là tân ngữ (danh từ , đạ i từ )

chọ n chủ độ ng.

• Nế u sau độ ng từ không phả i tân ngữ

chọ n bị độ ng.

Sau chỗ trố ng không thấ y có tân ngữ

bị độ ng

chọ n C.


Dị ch:
Nế u nhữ ng hóa đơ n không đư ợ c thanh toán trong vòng 5 ngày, công ty sẽ gặ p nguy hiể m.
28. The bank__________ another branch in Houston within the next year.
A. opened
C. have opened
B. will be opening
D. would open
ĐÁP ÁN B NHÉ!
Giả i thích: Cuố i câu có dấ u hiệ u củ a thì tư ơ ng lai – the next year

chọ n B.

Dị ch:
Ngân hàng sẽ mở mộ t chi nhánh tạ i Houston trong năm tớ i.
29. Could you have the assistant__________ my office before he leaves today?
A. stop off
C. stop to
B. stop for
D. stop by
ĐÁP ÁN D NHÉ!
Giả i thích: Cụ m từ
Dị ch:

stop by: ghé qua


Bạ n có thể bả o trợ lý ghé qua văn phòng củ a tôi trư ớ c khi anh ấ y rờ i đi vào hôm nay
không?
30. The__________ was settled on Saturdays.

A. dispute
C. disputable
B. disputing
D. disputant
ĐÁP ÁN A NHÉ!

-

Giả i thích: Sau hạ n đị nh từ (the) cầ n mộ t danh từ . Trong đó:
A. dispute (n chỉ vậ t) cuộ c bàn cãi, cuộ c tranh luậ n
B. disputing (v) bàn cãi, tranh luậ n
C. disputable (adj) có thể bàn cãi, có thể tranh luậ n
D. disputant (n chỉ ngư ờ i) ngư ờ i bàn cãi, ngư ờ i tranh luậ n
Chọ n A hoặ c D. Xét nghĩa

chỗ trố ng cầ n mộ t danh từ chỉ vậ t

chọ n A.

Dị ch: Cuộ c tranh luậ n đư ợ c giả i quyế t vào thứ 7.
31. Make sure to use an__________ dealer.
A. authority
C. authorized
B. authorization
D. authoritarian
ĐÁP ÁN C NHÉ!
Giả i thích: Trư ớ c chỗ trố ng là mộ t hạ n đị nh từ , sau chỗ trố ng là mộ t danh từ
cầ n điề n mộ t tính từ vào để bổ ngữ cho danh từ đằ ng sau. Hơ n nữ a, ta có cụ m từ
hay gặ p:


authorized dealer: ngư ờ i kinh doanh đư ợ c phép, đạ i lý ủ y quyề n

Dị ch:
Hãy chắ c chắ n sử dụ ng mộ t đạ i lý ủ y quyề n.
32. The printer apologized for__________ two names on the program.
A. leaving for
C. leaving to
B. leaving out
D. leaving from
ĐÁP ÁN B NHÉ!
Giả i thích:
Cụ m từ Leave (sb/sth) out: ko bao gồ m hoặ c đề cậ p đế n ai/cái gì, bỏ quên, bỏ sót


Dị ch:
Thợ in xin lỗ i vì đã bỏ sót 2 tên trong chư ơ ng trình.
33. Mr. Fox__________ the results tomorrow afternoon.
A. will be knowing
C. will have known
B. will know
D. is going to be knowing
ĐÁP ÁN B NHÉ!
Giả i thích: Cuố i câu có dấ u hiệ u thì tư ơ ng lai – tomorrow afternoon

chọ n B.

Dị ch:
Ông Fox sẽ biế t kế t quả vào chiề u mai.
34. Of the many radio stations in the city, FM109 is considered to play the__________
listening music.

A. easy
C. more easily
B. most easily
D. easiest
ĐÁP ÁN D NHÉ!
Giả i thích: Đây là dạ ng so sánh nhấ t

Có 2 dấ u hiệ u nhậ n biế t: Of the many…

(Trong nhiề u…) và the_______. Tứ c là trong nhiề u cái, thì cái gì đó đư ợ c xem là
nhấ t.
-

Chọ n B hoặ c D. (Chọ n adv – easily hay adj – easiest). Ta có cụ m:
easy listening music: nhạ c nhẹ , nhạ c dễ nghe

chọ n adj

chọ n D.

Dị ch:
Trong số nhiề u đài phát thanh củ a thành phố , FM109 đư ợ c xem là chơ i nhạ c dễ nghe nhấ t.
35. The new expensive software was purchased to help keep better__________ of the
clients we have here at our company.
A. records
C. points
B. states
D. marks
ĐÁP ÁN A NHÉ!
Giả i thích: Câu này dự a vào nghĩa.



Dị ch: Phầ n mề m mớ i và đắ t tiề n đã đư ợ c mua để giúp giữ tố t hơ n nhữ ng hồ sơ về
khách hàng chúng ta có ở đây trong công ty.
36. Only after__________ requests by the tenants did the superintendent do something
about the broken intercoms in some of the apartments.
A. repeat
C. repeating
B. repeated
D. repetition
ĐÁP ÁN B NHÉ!
Giả i thích: Sau chỗ trố ng là danh từ

cầ n tính từ để bổ ngữ cho danh từ này

Chọ n B hoặ c C. Trong đó:
-

Repeated: tiên tụ c, lặ p đi lặ p lạ i

-

Repeating: tuầ n hoàn
Xét nghĩa

chọ n B.

Dị ch:
Chỉ sau khi nhữ ng yêu cầ u lặ p đi lặ p lai củ a ngư ờ i thuê nhà, ngư ờ i quả n lý mớ i xem
xét sử a chữ a hệ thông liên lạ c nộ i bộ bị hỏ ng trong mộ t vài căn hộ .

37. A rain shower__________ by cold winds is expected to reach our region by this
evening.
A. accompany
C. accompanying
B. accompanied
D. will accompany
ĐÁP ÁN B NHÉ!
Giả i thích: Câu đã đầ y đủ thành phầ n (chủ từ là "a rain shower", độ ng từ là "is
expected to reach", tân ngữ là "our region"), do đó, vị trí cầ n điề n là mộ t độ ng từ
đang đư ợ c sử dụ ng hình thứ c rút gọ n mệ nh đề quan hệ , do chủ từ là "a rain
shower" và phía sau có "by the cold winds", nên vị trí này là mộ t độ ng từ ở dạ ng
rút gọ n mệ nh đề quan hệ thể bị độ ng (Các dạ ng rút gọ n mệ nh đề quan hệ đã đư ợ c
nhắ c ở câu trên)

Chọ n B.

• Câu gố c: A rain shower which is accompanied by cold winds is expected to reach
our region by this evening.


Dị ch:
Mộ t trậ n mư a rào kèm theo nhữ ng cơ n gió lạ nh đư ợ c dự báo sẽ hư ớ ng tớ i khu vự c
chúng ta chiề u tố i nay.
38. The special deal ordered by our supplier will last only for a__________ time.
A. limited
C. partial
B. minor
D. lower
ĐÁP ÁN A NHÉ!
Giả i thích: Câu này dự a vào nghĩa. Cụ m hay gặ p: limited time: thờ i gian có hạ n.

Dị ch:
Giao dị ch đặ c biệ t do nhà cung cấ p củ a chúng tôi đặ t hàng sẽ chỉ kéo dài trong mộ t
khoả ng thờ i gian nhấ t đị nh.
39. The defense attorney contemplated a long time before finally making his decision to
__________ the accused in court.
A. attend
C. represent
B. express
D. perform
ĐÁP ÁN C NHÉ!
Giả i thích: câu này dự a vào nghĩa để chọ n.
Cụ m từ : represent the accused in court: đạ i diệ n cho bị báo trong phiên toà.
Dị ch:
Luậ t sư bào chữ a đã suy nghĩ mộ t thờ i gian dài trư ớ c khi đư a ra quyế t đị nh cuố i cùng
để đạ i diệ n cho bị cáo trong phiên tòa
40. If the task is too complicated to figure out on__________ own, please don’t hesitate
to ask one of our representatives, who are here to help.
A. you
C. yours
B. your
D. yourself
ĐÁP ÁN B NHÉ!
Giả i thích: Ta có cụ m on your own = by yourself: tự mình
Dị ch:


Nế u nhiệ m vụ quá phứ c tạ p để tự mình giả i quyế t, xin đừ ng ngầ n ngạ i hỏ i mộ t trong
nhữ ng đạ i diệ n củ a chúng tôi, nhữ ng ngư ờ i ở đây để giúp đỡ .




×