Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

ĐỀ TOEIC BÁCH KHOA 11 6 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.5 KB, 17 trang )

ĐẠ I HỌ C BÁCH KHOA – ĐẠ I HỌ C ĐÀ NẴ NG
ĐỀ THI TOEIC CHÍNH THỨ C
(Đợ t thi 11/06/2017)
-----------------------------o0o---------------------------PART I: Questions 1 – 40
1. Simon had worked as a bank___________ for several years before he was promoted
to branch manager.
A. assistant
C. operator
B. teller
D. manager
ĐÁP ÁN B NHÉ!
Giả i thích: Mình có cụ m rấ t phổ biế n: Bank teller: giao dị ch viên ngân hàng.
Dị ch:
Simon đã từ ng làm việ c như mộ t giao dị ch viên ngân hàng trong vài năm trư ớ c khi
ông ấ y đư ợ c thăng chứ c làm giám đố c chi nhánh.
2. The report suggested that the company establish a training program and___________
a mentor system.
A. Set out
C. Setting up
B. To set up
D. Set up
ĐÁP ÁN D NHÉ!
Giả i thích: Suggest có 2 cấ u trúc:
-

Suggest + V_ing: đề nghị làm gì

-

Suggest + that + S + (should) + V_inf: đề nghị rằ ng ai (nên) làm gì
Nhớ rằ ng độ ng từ trong cấ u trúc suggest luôn ở dạ ng nguyên mẫ u.


Trong câu hỏ i trên, ta thấ y có cấ u trúc song song, đó là 2 độ ng từ chính ngăn cách

vớ i nhau bở i chữ and: establish và ________ (độ ng từ cầ n điề n vào chỗ trố ng). Trong cấ u
trúc suggest, ta cầ n độ ng từ dạ ng nguyên mẫ u

loạ i B và C.


-

Set up: thiế t lậ p
Set out: trư ng bày, phô bày
Dự a vào nghĩa, chọ n D. Set up
Dị ch:

Báo cáo đã đề nghị công ty thiế t lậ p chư ơ ng trình đào tạ o và thiế t lậ p mộ t hệ thố ng
cố vấ n.
3. The results of the tests were too___________ to change the scientists’ opinions.
A. inconclusive
C. unpredictable
B. conclusive
D. obvious
ĐÁP ÁN A NHÉ!
Giả i thích: Chú ý: Too mang nghĩa tiêu cự c: quá….
So mang nghĩa tích cự c: rấ t…
Loạ i B và D vì 2 tính từ này mang nghĩa tích cự c.
-

Conclusive: thuyế t phụ c đư ợ c, để kế t luậ n
Obvious: rõ ràng, rành mạ ch

Còn A và C, dự a vào nghĩa chọ n A.

-

Inconclusive: không thuyế t phụ c đư ợ c, không xác đị nh.
Unpredictable: không thể dự đoán.
Dị ch:

Kế t quả củ a các bài kiể m tra quá thiế u thuyế t phụ c để thay đổ i ý kiế n củ a các nhà khoa họ c.
4. If I wwere you, I___________ request a raise.
A. Would have
C. Might have
B. Could have
D. Would
ĐÁP ÁN D NHÉ!
Giả i thích: Câu điề u kiệ n loạ i 2:
IF + S + V2 (Nế u là BE thì dùng WERE cho tấ t cả các ngôi),
S + WOULD/ COULD/ SHOULD… + V_INF
điề u kiệ n không có thậ t ở hiệ n tạ i.


Đã có độ ng từ nguyên mẫ u request vậ y nên chỉ cầ n điề n would vào

chọ n D.

Mở rộ ng kiế n thứ c:
• Câu điề u kiệ n loạ i 1:
IF + S + V(s/es), S + WILL/ SHALL/ CAN/ BE GOING TO + V_INF
điề u kiệ n có thể xả y ra ở hiệ n tạ i hoặ c tư ơ ng lai.
• Câu điề u kiệ n loạ i 3:

IF + S + HAD + V3, S + WOULD/ COULD… + HAVE + V3
điề u kiệ n không có thậ t trong quá khứ .
Dị ch: Nế u tôi là bạ n, tôi sẽ yêu cầ u tăng lư ơ ng.
5. If the computer develops a virus, then it___________ a technician.
A. need
B. needs

C. would have needed
D. needed

ĐÁP ÁN B NHÉ!
Giả i thích: Câu điề u kiệ n loạ i O:
IF + S + HIỆ N TẠ I ĐƠ N, S + HIỆ N TẠ I ĐƠ N
diễ n tả nhữ ng sự thậ t tổ ng quan, hoặ c nhữ ng điề u luôn đúng.
Hơ n nữ a, đáp án A, C và D không thuộ c câu điề u kiệ n loạ i nào cả .
Dị ch:
Nế u máy tính phát triể n vi-rút, nó cầ n mộ t kỹ thuậ t viên.
6. Customers these days are___________ demanding than in the past.
A. too
C. more
B. much
D. so
ĐÁP ÁN C NHÉ!
Giả i thích: Xuấ t hiệ n than

so sánh hơ n

chọ n C. more

Dị ch: Khách hàng ngày nay yêu cầ u nhiề u hơ n so vớ i quá khứ .



7. You should check with the manager,___________ you might get in trouble for
making the decision yourself.
A. unless
C. if
B. otherwise
D. In case
ĐÁP ÁN B NHÉ!

-

Giả i thích:
Loạ i A vì Unless + S + V(s/es), S + will/ shall + V_inf.
(Hoặ c mộ t vài cấ u trúc giố ng câu điề u kiệ n IF)

-

Loạ i C vì đây không phả i câu điề u kiệ n nào cả .
Loạ i D vì In case mang nghĩa: trong trư ờ ng hợ p. Không phù hợ p nghĩa và độ ng từ
đi vớ i In case ở hiệ n tạ i đơ n.
In case (if) + S + hiệ n tạ i đơ n S + tư ơ ng lai đơ n.
Chọ n B. otherwise: nế u không, kẻ o.
Dị ch:
Bạ n nên hỏ i ngư ờ i quả n lý, nế u không bạ n có thể gặ p rắ c rố i khi tự quyế t đị nh.

8. When the photocopier jams, I always get Jason___________ it.
A. To fix
C. To correct
B. fix

D. correct
ĐÁP ÁN A NHÉ!
Giả i thích: Cấ u trúc: Get + somebody + to V_inf: nhờ vả ai làm gì
Loạ i B và D, dự a vào nghĩa

chọ n A

-

Fix: thư ờ ng hay dùng vớ i nghĩa sử a chữ a máy móc.

-

Correct: thư ờ ng hay dùng vớ i nghĩa sử a chữ a tài liệ u.
Kiế n thứ c bổ sung:
Cấ u trúc: Get + something + V3: có cái gì đư ợ c làm.
Dị ch:
Khi máy photo kẹ t giấ y, tôi thư ờ ng nhờ Jason sử a nó.


9. Although the shipment arrived on time, it was___________ at customs.
A. delay
C. Held up
B. delays
D. Held down
ĐÁP ÁN C NHÉ!
Giả i thích: độ ng từ theo sau BE chỉ có 2 dạ ng: V_ing hoặ c V3. Vậ y, loạ i A và B.
Trong đó:
-


Hold up: chặ n đứ ng, làm đình trệ .
Hold down: bắ t lệ thuộ c, áp bứ c.
Dự a vào nghĩa, chọ n C.
Dị ch:
Mặ c dù chuyế n hàng đã đế n đúng giờ , như ng nó bị chặ n đứ ng tạ i hả i quan.

10. Employee loyalty_________ when a confidential document was leaked to the press.
A. was questioned
C. was broken
B. doubted
D. was doubted
ĐÁP ÁN A NHÉ!
Giả i thích:
-

Loạ i B vì nế u dùng độ ng từ doubt ở thể chủ độ ng thì sau đó cầ n có tân ngữ .
Doubt: nghi ngờ ai, nghi ngờ cái gì.

-

Loạ i D vì độ ng từ doubt không chia ở thể bị độ ng.

-

Còn A và C. Xét nghĩa, chọ n A. was questioned (bị chấ t vấ n).
Dị ch:
Lòng trung thành củ a nhân viên bị chấ t vấ n khi mộ t tài liệ u mậ t bị rò rỉ trên báo chí.

11. ___________ saw the customer waiting at the register.
A. Anyone

C. No one
B. Assistant
D. Assistance
ĐÁP ÁN C NHÉ!
Giả i thích:


-

Loạ i B. assistant (trợ lý, ngư ờ i giúp đỡ ) vì nế u là danh từ ở dạ ng số ít thì phả i có
mạ o từ đi kèm.
• Xét nghĩa:

-

Anyone: bấ t cứ ai

-

No one: không ai cả

-

Assistance: sự hỗ trợ , sự giúp đỡ

Dự a vào nghĩa, chọ n C.
Dị ch: Không ai thấ y khách hàng chờ tạ i chỗ đăng ký.
12. The contract for the new leasing agreement is____________ ready for you to sign.
A. once
B. soon


C. now
D. forever

ĐÁP ÁN C NHÉ!
Giả i thích: Câu này dự a vào nghĩa, chọ n C.
Dị ch: Hợ p đồ ng cho thuê mớ i bây giờ đã sẵ n sàng cho bạ n ký.
13. The new loading dock for incoming delivery trucks plans____________ by the end
of the month.
A. opened
C. To open
B. open
D. opening
ĐÁP ÁN C NHÉ!
Giả i thích: Cấ u trúc plan to V_inf: dự đị nh làm gì, lên kế t hoạ ch làm gì
Dị ch:
Bế n chấ t hàng mớ i cho nhữ ng xe tả i giao hàng dự đị nh mở trư ớ c cuố i tháng này.
14. We wanted to____________ that the contract was completely legally binding.
A. insure
C. Make assure
B. assure
D. ensure
ĐÁP ÁN D NHÉ!
Giả i thích:


-

Loạ i C vì chỉ dùng make sure chứ không dùng make assure.
Phân biệ t cách dùng củ a INSURE, ASSURE và ENSURE.


-

Assure đư ợ c dùng trong trư ờ ng hợ p khi bạ n trấ n an 1 ai đó, nhấ t là khi họ đang lo
lắ ng hoặ c nghi ngờ về 1 điề u gì đó, có thể dị ch là “cam đoan”.
Cấ u trúc: assure somebody (that)/ somebody of something/ somebody something

-

Ensure đư ợ c sử dụ ng khi bạ n thự c hiệ n nhữ ng biệ n pháp cầ n thiế t để đả m bả o 1
sự việ c sẽ xả y ra, có thể dị ch là “đả m bả o”.
Cấ u trúc: ensure something/ somebody something/ that…

-

Insure là 1 thuậ t ngữ tài chính, có nghĩa l à mua bán bả o hiể m.
Cấ u trúc: insure something for something/ something against something

Dự a vào nghĩa củ a câu, chọ n D. enrsure (đả m bả o). Cấ u trúc: ensure + that…
Dị ch:
Chúng tôi muố n đả m bả o rằ ng hợ p đồ ng đã có hiệ u lự c pháp lý hoàn toàn..
15. We were not satisfied with the____________ of the paper menus, so we sent them
back.
A. thick
C. thickly
B. thickness
D. thicker
ĐÁP ÁN B NHÉ!
Giả i thích: Vị trí giữ a the_______of


chọ n 1 danh từ

chọ n B. thickness.

Dị ch:
Chúng tôi không hài lòng vớ i độ dày củ a các quyể n thự c đơ n giấ y, vì vậ y chúng tôi
đã gử i chúng trở lạ i.
16. Meeting Room B will be unavalable____________ the next three weeks due to
repairs.
A. in
C. at
B. over
D. about
ĐÁP ÁN B NHÉ!


Giả i thích:
-

Loạ i A vì IN không đứ ng trư ớ c “this”, “last” và “next”. Mà sẽ dùng luôn là in three
weeks, in three days…

-

Loạ i C vì AT + mố c thờ i gian chứ không đi vớ i khoả ng thờ i gian.

-

Loạ i D vì không dùng about the next three weeks mà phả i dùng about three weeks.


-

Chọ n B. over = during: trong suố t.
Dị ch: Phòng họ p B sẽ đóng cử a trong suố t 3 tuầ n tớ i để sử a chữ a.

17. In case of computer failure or malfunction, please____________ to the technical
manual for assistance.
A. inquire
C. check
B. browse
D. refer
ĐÁP ÁN D NHÉ!
Giả i thích: câu này dự a vào nghĩa, chọ n D. refer to (xem, tham khả o)
Dị ch: Trong trư ờ ng hợ p máy tính hỏ ng hóc hay trụ c trặ c, vui lòng tham khả o sổ tay
kỹ thuậ t để đư ợ c hỗ trợ .
18. Titan Tire terminated Mr. Carson’s employment because of poor job____________
and punctuality.
A. performance
C. perform
B. performing
D. performer
ĐÁP ÁN A NHÉ!
Giả i thích: Danh từ kép job performance: thành tích công việ c
Dị ch:
Titan Tire đã chấ m dứ t công việ c củ a ông Carson bở i vì thành tích công việ c kém và
không đúng giờ .
19. The new on-line ordering system has proven to be more__________ among the
company younger customers.
A. productive
C. famous

B. popular
D. modern


ĐÁP ÁN B NHÉ!
Giả i thích: câu này dự a vào nghĩa.
Dị ch:
Hệ thố ng đặ t hàng trự c tuyế n mớ i đã chứ ng tỏ phổ biế n hơ n trong số các khách hàng
trẻ tuổ i củ a công ty.
20. After years away from the work place, Ms. Yamata was felling a bit__________
about the upcoming job interview.
A. homesick
C. frequent
B. nervous
D. impossible
ĐÁP ÁN B NHÉ!
Giả i thích: câu này dự a vào nghĩa..
Dị ch: Sau nhiề u năm xa nơ i làm việ c, bà Yamata cả m thấ y lo lắ ng về cuộ c phỏ ng
vấ n việ c làm sắ p tớ i.
21. The on-line__________ of The Daily Post is scheduled to deput before the end of the
year.
A. binding
C. addition
B. model
D. edition
ĐÁP ÁN D NHÉ!
Giả i thích: câu này dự a vào nghĩa.
Dị ch:
Ấ n bả n trự c tuyế n củ a The Daily Post dự kiế n ra mắ t trư ớ c cuố i năm.
22. Europe’s economy recovery will last only if__________ governments decide to

make deeper econimic reforms.
A. it
C. their
B. its
D. they
ĐÁP ÁN B NHÉ!
Giả i thích:
-

Loạ i A vì khi it đứ ng đầ u câu làm chủ ngữ thì it + độ ng từ . Trong khi governments
là danh từ .


-

Loạ i D vì they + độ ng từ .

-

Còn B và C. its (củ a nó) và their (củ a họ ). Phía trư ớ c có danh từ Europe (Châu
Âu)

thay vì dùng Europe’s governments

thì dùng its governments.

Dị ch:
Sự phụ c hồ i củ a nề n kinh tế châu Âu sẽ chỉ kéo dài nế u chính phủ củ a nó quyế t đị nh thự c
hiệ n nhữ ng cả i cách kinh tế sâu sắ c hơ n.
23. Cyber Technologies decided to__________ its new computer game in time for the

holiday.
A. detect
C. launch
B. permit
D. respond
ĐÁP ÁN C NHÉ!
Giả i thích: câu này dự a vào nghĩa để chọ n.
Dị ch:
Cyber Technologies đã quyế t đị nh giớ i thiệ u/ khai trư ơ ng trò chơ i máy tính mớ i củ a mình
vào đúng thờ i điể m cho kỳ nghỉ .
24. Scandinavian inflation has been__________ in the last couple of monhs and its
goverments are taking further measures to keep inflation numbers down.
A. enhanced
C. subdued
B. overturned
D. upturned
ĐÁP ÁN C NHÉ!
Giả i thích: câu này dự a vào nghĩa để chọ n.
Dị ch:
Lạ m phát ở Scandinavia đã bị suy giả m trong vài tuầ n gầ n đây và các cơ quan củ a
họ đang có nhữ ng biệ n pháp tiế p theo để giữ cho con số lạ m phát giả m.
25. __________ signs that Mr. Francos was softening his stance towards the protesting
employees.
A. Having shown
C. Most of the
B. It was the
D. There were


ĐÁP ÁN D NHÉ!


-

Giả i thích: Sau chỗ trố ng ta thấ y có danh từ signs và liên từ that. Vậ y nên chỗ
trố ng cầ n mộ t chủ ngữ và mộ t độ ng từ để hoàn thiệ n cấ u trúc câu:
S + V + that + S + V
Loạ i A và C, chọ n B hoặ c D.
Loạ i B vì signs là danh từ dạ ng số nhiề u nên không dùng độ ng từ số ít là was.
Chọ n D.
Dị ch:

Có nhữ ng dấ u hiệ u cho thấ y ông Francos đã làm dị u đi quan điể m củ a ông đố i vớ i
nhân viên phả n kháng.
26. The International Energy Agency’s__________ on the supply of oil and natual gas
was pessimistic because of slow production among non-OPEC countries.
A. outlet
C. outlook
B. outline
D. output
ĐÁP ÁN C NHÉ!
Giả i thích: Xét nghĩa:
-

Outlet: chỗ thoát ra

-

Outline: đư ờ ng nét, hình dáng

-


Outlook: triể n vọ ng tư ơ ng lai

-

Output: sả n lư ợ ng, đầ u ra
Dự a vào nghĩa, chọ n đáp án C.
Dị ch:

Triể n vọ ng trong tư ơ ng lai củ a cơ quan Năng lư ợ ng Quố c tế về việ c cung cấ p dầ u
và khí đố t tự nhiên là bi quan vì sả n lư ợ ng chậ m trong số các nư ớ c không thuộ c OPEC.
27. The company’s CEO has implemented the company’s__________ procedures for
employees in accordance with the Law.
A. disciplinary
C. disciplining
B. disciplined
D. discipline
ĐÁP ÁN A NHÉ!


Giả i thích: Trư ớ c chỗ trố ng là sở hữ u cách, sau chỗ trố ng là mộ t danh từ . Vậ y chỗ
trố ng cầ n mộ t tính từ để bổ ngữ cho danh từ đứ ng sau.
Trong đó:
A – tính từ

C – độ ng từ V_ing

B – độ ng từ V3

D – vừ a danh từ , vừ a độ ng từ .


Chọ n A.
Dị ch:
Giám đố c điề u hành củ a công ty đã thự c hiệ n các thủ tụ c có kỷ luậ t củ a công ty cho
ngư ờ i lao độ ng theo luậ t pháp.
28. Following the__________ of a new Chief Executive last spring, there is a sense of
fresh direction and energy in our corporation.
A. appointed
C. appointing
B. appointee
D. appointment
ĐÁP ÁN A NHÉ!
Giả i thích: Vị trí nằ m giữ a the__________of

cầ n mộ t danh từ

chọ n D.

Dị ch:
Sau sự bổ nhiệ m củ a Giám đố c mớ i vào mùa xuân năm ngoái, có mộ t cả m giác về
hư ớ ng đi và năng lư ợ ng mớ i trong công ty củ a chúng tôi.
29. RDA Ltd. __________ applications for the position of System Coordinator. For a
detailed position announcement, please visit our website.
A. incites
C. instills
B. infringes
D. invites
ĐÁP ÁN D NHÉ!
Giả i thích: câu này dự a vào nghĩa để chọ n.
Dị ch:

RDA Ltd. mờ i/ yêu cầ u nhữ ng đơ n xin việ c cho vị trí Điề u phố i viên Hệ thố ng. Để có
thông báo chi tiế t về vị trí, vui lòng truy cậ p trang web củ a chúng tôi.


30. Surprisingly, Gertz Ltd, __________ is a newly established company, got a
government contract.
A. that
C. which
B. where
D. whose
ĐÁP ÁN C NHÉ!

-

Giả
Loạ
Loạ
Loạ

i thích: trư ớ c chỗ trố ng là tên củ a mộ t công ty, đằ ng sau là độ ng từ BE
i A vì that không đứ ng sau dấ u phẩ y.
i C vì where dùng vớ i danh từ chỉ nơ i chố n.
sở hữ u.
i D vì whose đi kèm vớ i danh từ

chọ n C.

Mẹ o chọ n đạ i từ quan hệ : xem ở đề TOEIC + giả i chi tiế t tháng 04/2017
Dị ch:
Thậ t đáng ngạ c nhiên, Gertz Ltd, là mộ t công ty mớ i thành lậ p, đã có hợ p đồ ng vớ i

chính phủ .
31. The department’s secretariat will be at your__________ should you need any help.
A. convenience
C. jurisdiction
B. disposal
D. specifications
ĐÁP ÁN B NHÉ!
Giả i thích: Cụ m từ be at your disposal: có sẵ n/ luôn có mặ t để giúp đỡ ai.
Dị ch:
Ban thư ký củ a Bộ sẽ luôn có mặ t để giúp đỡ bạ n nế u bạ n cầ n giúp đỡ .
32. Mr. Krammer is renowned for his ability to develop and maintain relationships with
his colleagues that result__________ optimum solutions for the good of the
Corporation.
A. at
C. from
B. in
D. to
ĐÁP ÁN B NHÉ!
Giả i thích: Cụ m từ result in something: dẫ n đế n, đư a đế n, kế t quả là
Dị ch:


Ông Krammer nổ i tiế ng về khả năng phát triể n và duy trì mố i quan hệ vớ i các đồ ng
nghiệ p củ a mình giúp đư a đế n các giả i pháp tố i ư u cho lợ i ích củ a Tổ ng công ty.
33. The director got the secretary__________ all prospective clients and inform them of
the company’s new products and services.
A. contact
C. To be contacting
B. contacted
D. To contact

ĐÁP ÁN D NHÉ!
Giả i thích: Cấ u trúc Get + somebody + to V_inf: nhờ vả ai làm gì
Dị ch:
Giám đố c nhờ thư ký liên lạ c vớ i tấ t cả khách hàng tiề m năng và thông báo cho họ về
các sả n phẩ m và dị ch vụ mớ i củ a công ty.
34. __________ the graphic designer call tell him I’m tied up today and that I will call
him tomorrow.
A. If
C. Should
B. Provided
D. Unless
ĐÁP ÁN C NHÉ!
Giả i thích: Đây là dạ ng đả o ngữ củ a câu điề u kiệ n loạ i 1
“should” ở mệ nh đề if, thì đả o “should” lên đầ u câu.

Nế u trong câu có

Thay vì nói: If the graphic designer should call, tell him... ta có thể nói: Should
the graphic designer call, tell him…
Dị ch:
Nế u nhà thiế t kế đồ họ a gọ i, nói vớ i anh ấ y hôm nay tôi bậ n và tôi sẽ gọ i lạ i cho anh
ấ y vào ngày mai.
35. Duncan, a food company, agreed to buy a Dutch company__________ in baby food
and clinical nutrition for the sick and the elderly.
A. special
C. specializing
B. specially
D. specialization
ĐÁP ÁN C NHÉ!



Giả i thích: câu này có mệ nh đề quan hệ như ng đã đư ợ c lư ợ t bỏ .
Câu gố c: Duncan, a food company, agreed to buy a Dutch company which
specializes in baby food and clinical nutrition for the sick and the elderly.
Câu rút gọ n: Duncan, a food company, agreed to buy a Dutch company specializing
in baby food and clinical nutrition for the sick and the elderly.
Có 2 dạ ng rút gọ n mệ nh đề quan hệ cơ bả n:
• Nế u độ ng từ ở thể chủ độ ng

bỏ đạ i từ quan hệ (who, whom, that, which)

chuyể n độ ng từ về dạ ng V_ing.
• Nế u độ ng từ ở thể bị độ ng (BE + V3)

bỏ đạ i từ quan hệ

bỏ độ ng từ BE

chỉ giữ lạ i độ ng từ dạ ng V3
Dị ch:
Duncan, mộ t công ty thự c phẩ m, đã đồ ng ý mua mộ t công ty củ a Hà Lan chuyên về
thự c phẩ m dành cho trẻ nhỏ và dinh dư ỡ ng lâm sàng cho ngư ờ i ố m và ngư ờ i cao tuổ i.
36. Financial analysts advocate that balancing the needs of producers and consumers is
__________ crucial as increasing the supply and curbing energy demand.
A. as
C. too
B. so
D. very
ĐÁP ÁN A NHÉ!
Giả i thích: Dạ ng so sánh bằ ng as + adj/ adv + as

(Chi tiế t về các dạ ng so sánh khác: xem ở đề TOEIC + giả i chi tiế t tháng 01/2017)
Dị ch:
Các nhà phân tích tài chính ủ ng hộ việ c cân bằ ng nhu cầ u củ a ngư ờ i sả n xuấ t và
ngư ờ i tiêu dùng là quan trọ ng như việ c tăng cung và hạ n chế nhu cầ u năng lư ợ ng.
37. The foundation’s director__________ the scientific operations of the organization.
A. coexists
C. cooperates
B. contextualizes
D. coordinates
ĐÁP ÁN D NHÉ!


Giả i thích: câu này dự a vào nghĩa để chọ n.
Dị ch:
Giám đố c cơ sở tổ chứ c các hoạ t độ ng khoa họ c củ a tổ chứ c.
38. The CEO dicided to unveil the company’s new products in an elaborate ceremony
broadcast on TV__________ the Internet.
A. and
C. but
B. as well
D. or
ĐÁP ÁN A NHÉ!
Giả i thích: and đư ợ c sử dụ ng như là từ nố i giữ a 2 cụ m “on TV” và “the Internet”.
Dị ch:
Giám đố c điề u hành đã quyế t đị nh công bố các sả n phẩ m mớ i củ a công ty trong mộ t
chư ơ ng trình truyề n hình công khai trên ti-vi và trên Internet.
39. The company’s Scientific and Technical Advisory Panel is comprised of
__________ scientists appointed by the CEO.
A. eminent
C. impending

B. imminent
D. pertiment
ĐÁP ÁN A NHÉ!
Giả i thích: câu này dự a vào nghĩa để chọ n.
Dị ch:
Ban Cố vấ n Khoa họ c và Kỹ thuậ t củ a công ty bao gồ m các nhà khoa họ c xuấ t sắ c/
ư u tú đư ợ c bổ nhiệ m bở i Giám đố c điề u hành.
40. Prospectie candidates for an executive position must have a__________ command of
the English language and exceptional analytical and writing skills.
A. strong
C. strongly
B. stronger
D. More strongly
ĐÁP ÁN A NHÉ!
Giả i thích: Cầ n mộ t tính từ bổ ngữ cho danh từ command chọ n A.
Cấ u trúc hay gặ p: a/an/the…+ ________ + noun điề n adj vào.
Xem chi tiế t hơ n ở đề TOEIC + giả i chi tiế t tháng 01/2017


Dị ch:
Các ứ ng viên tiề m năng cho mộ t vị trí điề u hành phả i có sự thành thạ o tiế ng Anh
cùng vớ i kỹ năng phân tích và viế t văn đặ c biệ t.



×