Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

VÒNG 15 TOÁN VIOLYMPIC LỚP 5 NĂM HỌC 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.49 KB, 4 trang )

VÒNG 15 LỚP 5
(Ngày 03/03/2017)

BỨC TRANH BÍ ẨN

1


ĐẬP DẾ
Câu 1: Chữ số 5 trong số thập phân 2,357 có giá trị là:
5
5
A. 5
B.
C.
1000
10

D.

5
100

Câu 2: Cho nửa hình tròn H (hình bên).
Diện tích hình H là:

A. 25,12cm2

B. 78,8768cm2

C. 200,96cm2



Câu 3: Phân số nào trong các phân số dưới đây lớn hơn 1?
2005
9
3
A.
B.
C.
2007
10
2
Câu 4: Mẹ sinh con lúc mẹ 24 tuổi. 4 năm nữa tuổi con bằng
nay là:
A. 18 tuổi

B. 20 tuổi

D. 50,24cm2
D.

2016
2017

2
tuổi mẹ. Vậy tuổi con hiện
5

C. 12 tuổi

D. 16 tuổi


Câu 5: Trung bình cộng của 4 số là 35. Biết tổng của 3 trong 4 số đó là 113. Tìm số còn lại.
Trả lời: Số còn lại là:
A. 35
B. 78
C. 27
D. 45
Câu 6: Một giá sách có hai ngăn, chứa tất cả 120 cuốn sách. Nếu chuyển 12 cuốn sách từ
5
ngăn trên xuống ngăn dưới thì số cuốn sách ở ngăn dưới bằng số sách ở ngăn trên.
3
Vậy số cuốn sách ở ngăn dưới là:
A. 57 cuốn sách
B. 33 cuốn sách
C. 87 cuốn sách
D. 63 cuốn sách
Câu 7: Để đánh số trang của một cuốn sách, bắt đầu từ trang 1, người ta phải dùng tất cả 396
chữ số. Vậy cuốn sách đó có số trang là:
A. 397 trang
B. 396 trang
C. 168 trang
D. 169 trang
Câu 8: Cho tam giác ABC. E là một điểm nằm trên cạnh BC sao cho BE =

1
EC. Nối AE. I
2

2
AE. Nối và kéo dài BI, cắt cạnh AC tại D. Biết

3
diện tích tam giác AID là 16cm2. Diện tích tam giác ABC là:
A. 90cm2
B. 85cm2
C. 64cm2
D. 48cm2
là một điểm nằm trên cạnh AE sao cho AI =

Câu 9: Cho 6 chữ số: 1, 2, 3, 5, 7, 9. Tổng của tất cả các số có 5 chữ số khác nhau mà mỗi số
đều chia hết cho 5, lập được từ các chữ số trên là:
A. 5866680
B. 5688860
C. 5866860
D. 5688680
Câu 10: Số thập phân 0,36 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 360%
B. 306%
C. 3,6%
2

D. 36%


Câu 11: Khoảng thời gian từ lúc 6 giờ 20 phút đến 8 giờ kém 20 phút là:
A. 60 phút
B. 100 phút
C. 80 phút

D. 120 phút


Câu 12: Tìm một phân số, biết nếu thêm vào tử số 7 đơn vị và giữ nguyên mẫu số thì ta được
phân số mới bằng 1. Nếu giữ nguyên tử số và cộng thêm vào mẫu số 5 đơn vị thì ta được
1
phân số mới bằng .
3
Trả lời: Phân số đó là:
8
6
5
7
A.
B.
C.
D.
15
13
12
14
Câu 13: Chọn số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 12kg 34g = … kg.
A. 12,034
B. 12,34
C. 12,340
D. 1234

ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP
Câu 1: Một miếng bìa hình thang có đáy lớn là 9cm, đáy bé là 3cm, chiều cao là 5cm. Diện
tích miếng bìa đó là …….. cm2.
Câu 2: Đội bóng của một trường học đã thi đấu 15 trận, thắng 9 trận. Vậy tỉ số phần trăm các
trận thắng của đội bóng đó là …….. %.
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

3 giờ 15 phút = ……… giờ
(Viết số thập phân dưới dạng thu gọn nhất)
Câu 4: Tìm x, biết: 2,15 × x = 7,31
Trả lời: x = …….
(Viết số thập phân dưới dạng thu gọn nhất)
Câu 5: Cho bốn số có trung bình cộng là 32. Nếu số thứ nhất cộng với 3, số thứ hai trừ đi 3,
số thứ ba chia cho 3, số thứ tư nhân với 3 thì được bốn số bằng nhau. Tìm số nhỏ nhất trong
các số đã cho.
Trả lời: Số phải tìm là ……..
Câu 6: Tìm một số tự nhiên ở giữa số 70 và 80 biết rằng số đó vừa có thể viết được dưới
dạng tổng của hai số tự nhiên liên tiếp, vừa viết được dưới dạng tổng của 3 số tự nhiên liên
tiếp.
Trả lời: Số phải tìm là ………
Câu 7: Từ 1 đến 2017 có tất cả ………. chữ số 1.
Câu 8: Trong một thị trấn, 60% số hộ gia đình ở đó có trẻ nhỏ, 20% số hộ gia đình có người
già và 30% số hộ gia đình không có cả trẻ nhỏ và người già. Vậy tỉ số phần trăm số hộ gia
đình trong thị trấn đó có cả người già và trẻ nhỏ là ……… %.
Câu 9: Tìm một số có hai chữ số biết nếu viết thêm hai chữ số vào bên phải số đó thì được
một số mới hơn số đó 1997 đơn vị.
Trả lời: Số đó là ………
Câu 10: Cho hai hình vuông có hiệu hai chu vi là 80cm, hiệu hai diện tích là 2240
cạnh của hình vuông lớn là ………. cm.
3

. Độ dài


ĐÁP ÁN VÒNG 15
ĐẬP DẾ
5

100

C2. 25,12cm2

C3.

C6. 63 cuốn

C7. 168 trang

C8. 90cm2

C11. 80 phút

C12.

C1.

6
13

3
2

C4. 12 tuổi

C5. 27

C9. 5866680


C10. 36%

C13. 12,034

ĐIỀN SỐ THÍCH HỢP
C1. 30

C2. 60

C3. 3,25

C4. 3,4

C5. 8

C6. 75

C7. 1610

C8. 10

C9. 20

C10. 66

4




×