NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
1/ 101_2. Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
∫ cos3x.dx = 3.sin 3x + C
∫ cos3x.dx = −
C.
f ( x ) = cos3x
∫ cos3x.dx =
;
B.
sin 3 x
+C
3
D.
∫ cos3x.dx = sin 3x + C
f ( x) =
2/ 102_2. Tìm nguyên hàm của hàm số
1
A.
1
∫ 5 x − 2 .dx = 5 .ln 5 x − 2 + C
;
B.
D.
3/ 103_8. Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
C.
;
∫ 2sin x.dx = sin 2 x + C
4/ 103_13. Cho hàm số
3
F ( 0) = .
2
Tìm
F ( x)
.
F ( x)
1
∫ 5x − 2 .dx = − 2 .ln ( 5 x − 2 ) + C
1
∫ 5 x − 2 .dx = 5ln 5x − 2 + C
∫ 2sin x.dx = 2.cos x + C
1
.
5x − 2
1
1
C.
sin 3 x
+C
3
B.
D.
∫ 5 x − 2 .dx = ln 5 x − 2 + C
f ( x ) = 2sin x
∫ 2sin x.dx = sin
2
x+C
∫ 2sin x.dx = −2.cos x + C
là môt nguyên hàm của hs
f ( x ) = ex + 2x
thỏa mãn
A.
C.
3
F ( x ) = ex + x2 + .
2
B.
5
f ( x ) = e x + x2 + .
2
D.
1
f ( x ) = 2e x + x 2 − .
2
1
F ( x ) = e x + x2 + .
2
5/ 104_9. Tìm nguyên hàm của hàm số
∫ 7 .dx = 7
x
∫ 7 .dx = 7
x +1
x
A.
x
6/
7x
∫ 7 .dx = ln 7 + C.
x
ln 7 + C.
; B.
x
∫ 7 .dx =
ln 7 + C.
D.
C.
102_12. Cho hàm số
f ( x) = 7x
F ( x)
7 x+1
+ C.
x +1
f ( x) =
là một nguyên hàm của hàm số
ln x
.
x
I = F ( e ) − F ( 1) .
Tính
A.
I = e.
B.
1
I= .
e
1
7/ 103_18. Cho
đề nào
C.
1
1
I= .
2
D.
I = 1.
1
∫ x + 1 − x + 2 ÷ dx = a ln 2 + b ln 3,
0
với �,� là các số nguyên. Mệnh
dưới đây đúng ?
A. �+� = 2. B. �−2� = 0.
C. �+� = −2.
D. �+2� = 0.
8/ 101_14. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong
x = 0, x =
y = 2 + cos x
, trục hoành
π
.
2
và các đường thẳng
Khối tròn xoay tạo thành khi cho D quay quanh
trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A.
V = π −1
;
B.
V = ( π − 1) π ;
C.
V = ( π + 1) π ;
D.
V = π + 1;
y = 2 + sin x
9/ 102_20. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong
, trục hoành
x = 0, x = π .
và các đường thẳng
Khối tròn xoay tạo thành khi cho D quay quanh
trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A.
V = 2 ( π + 1) ;
B.
V = 2π ( π + 1) ;
C.
V = 2π 2 ;
D.
V = 2π .
y = x2 + 1
10/ 104_14. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong
, trục hoành
x = 0, x = 1.
và các đường thẳng
Khối tròn xoay tạo thành khi cho D quay quanh
trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
V=
A.
4π
.
3
B.
V = 2π .
11/ 101_27. Cho hàm số
nào sau đây đúng?
A.
C.
C.
4
V= .
3
f ( x)
f ( x ) = 3x + 5cos x + 5.
f ( x ) = 3x − 5cos x + 2.
;
D.
thỏa mãn
B.
D.
V = 2.
f ' ( x ) = 3 − 5sin x
f ( x ) = 3x + 5cos x + 2.
f ( x ) = 3x − 5cos x + 15.
và
f ( 0 ) = 10.
Mệnh đề
12/ 101_32. Cho hàm số
nguyên hàm của hàm số
A.
∫ f '( x ) .e
∫ f '( x ) .e
2x
F ( x ) = x2
là một nguyên hàm của hàm số
.dx = − x 2 + 2 x + C.
B.
.dx = 2 x 2 − 2 x + C.
D.
C.
F ( x)
13/ 104_28. Cho hàm số
f ( x ) = sin x + cos x
A.
C.
thỏa mãn
B.
F ( x ) = − cos x + sin x − 1.
D.
6
A.
I = 6.
B.
I = 36.
2
I = 2.
2
2
−1
−1
I = ∫ x + 2 f ( x ) − 3g ( x ) dx
−1
Tính
.dx = −2 x 2 + 2 x + C.
là môt nguyên hàm của hàm số
Tìm
F ( x)
F ( x ) = − cos x + sin x + 1.
0
D.
.
F ( x ) = − cos x + sin x + 3.
I = 4.
∫ f ( x ) dx = 2, ∫ g ( x ) dx = −1
15/ 102_21. Cho
2x
.dx = − x 2 + x + C.
I = ∫ f ( 3x ) .dx
Tính
C.
2x
∫ f '( x ) .e
2
∫ f ( x ) .dx = 12.
0
∫ f ' ( x ) .e
π
F ÷ = 2.
2
F ( x ) = cos x − sin x + 3.
14/ 101_25. Cho
Tìm
f ' ( x ) .e 2 x .
;
2x
f ( x ) .e 2 x .
.
A.
5
I= .
2
B.
7
I= .
2
I=
C.
17
.
2
I=
D.
π
2
π
2
∫ f ( x ) .dx = 5.
16/ 104_25. Cho
A.
0
I = 7.
I = ∫ f ( x ) + 2sin x .dx.
0
Tính
I =5+
B.
π
.
2
11
.
2
I = 3.
C.
D.
I = 5 + π.
y = ex
, trục hoành và các
17/ 103_21. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong
x = 0, x = 1.
đường thẳng
Khối tròn xoay tạo thành khi cho D quay quanh trục
hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A.
π .e2
V=
.
2
18/ 102_40.
f ( x ) .e 2 x .
A.
∫
B.
Cho hàm số
2
.
C.
;
V=
D.
π .( e 2 − 1)
2
B.
.dx = ( 2 − x ) e x + C.
D.
.
là một nguyên hàm của hàm số
f ' ( x ) .e 2 x .
f ' ( x ) .e 2 x .dx = ( 4 − 2 x ) e x + C.
2x
e2 − 1
V=
.
2
F ( x ) = ( x − 1) e x
Tìm nguyên hàm của hàm số
∫ f '( x ) .e
C.
V=
π .( e 2 + 1)
∫ f '( x ) .e
2x
∫ f '( x ) .e
2x
.dx =
2−x x
e + C.
2
.dx = ( x − 2 ) e x + C .
F ( x) = −
19/ 103_37. Cho hàm số
nguyên hàm của hàm số
∫
f ' ( x ) .ln x.dx =
A.
∫ f '( x ) .ln x.dx =
1
3x3
∫
ln x
1
+ 3 + C.
3
x
3x
F ( x) =
20/ 104_42. Cho hàm số
f ' ( x ) .ln x.dx =
; B.
ln x
1
−
+ C.
x3 5 x5
∫ f '( x ) .ln x.dx = −
D.
C.
A.
1
2x2
ln x
1
+ 3 + C.
3
x
3x
là một nguyên hàm của hàm số
f ( x)
.
x
1
ln x
+ 2 ÷+ C .
2
x
2x
∫ f '( x ) .ln x.dx = −
;
ln x 1
+ ÷+ C.
x2 x2
∫
f ' ( x ) .ln x.dx =
ln x 1
+ + C.
x2 x2
∫
f ' ( x ) .ln x.dx =
ln x
1
+
+ C.
x2 2 x2
B.
D.
C.
SỐ PHỨC
1/ 101_3. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
z = −2 + 3i
B.
Tìm
f ' ( x ) ln x.
∫ f '( x ) .ln x.dx = −
A.
Tìm
f ' ( x ) ln x.
ln x
1
+
+ C.
x3 5 x5
nguyên hàm của hàm số
là một nguyên hàm của hàm số
f ( x)
.
x
z = 3i.
2/ 101_7. Cho hai số phức
C.
z = −2
z1 = 5 − 7i
và
D.
z = 3 + i.
z2 = 2 + 3i.
Tìm số phức
z = z1 + z2 .
.
A.
z = 7 − 4i.
B.
z = 2 + 5i.
C.
z = −2 + 5i.
D.
z = 3 − 10i.
3/ 102_4. Số phức nào dưới đây
có điểm biểu diễn trên mặt phẳng
tọa độ là điểm M như hình bên ?
A.
z = 2 + i.
B.
z = 1 + 2i.
4/ 102_8. Cho hai số phức
A.
z = 11.
3 z 2 − z + 1 = 0.
P=
A.
3
.
3
z1 , z 2
hiệu
Tính
z1 = 4 − 3i
b = −2.
P=
B.
B.
A.
là
C.
hai
2 3
.
3
Tìm số phức
z = −1 − 10i.
nghiệm
phức
B.
z = 2 − 3i
a = 3.
2
P= .
3
C.
z1 = 1 − 3i
b = 2.
7/ 103_9. Cho hai số phức
a = 2.
z2 = 7 + 3i.
z = 1 − 2i.
D.
z = z1 − z2 .
D.
của
.
z = −3 − 6i.
phương
trình
P = z1 + z2 .
6/ 103_7. Cho hai số phức
z = z1 − z2 .
A.
và
z = −2 + i.
z = 3 + 6i.
B.
5/ 102_17. Kí
C.
z2 = −2 − 5i.
và
C.
b = 3.
P=
D.
Tìm phần ảo b của số phức
D.
b = −3.
. Tìm phần thực a của số phức
C.
a = −3.
8/ 103_14. Tìm tất cả các số thực �,� sao cho
14
.
3
D.
a = −2.
x 2 − 1 + yi = −1 + 2i.
z.
.
A.
x = − 2,
y = 2.
9/ 103_17. Kí
z 2 − z + 6 = 0.
1
P= .
6
B.
x = 2,
z1 , z 2
hiệu
P=
Tính
là
C.
x = 0,
hai
y = 2.
nghiệm
D.
phức
x = 2,
của
y = −2.
phương
trình
1 1
+ .
z1 z2
P=
B.
A.
y = 2.
1
.
12
1
P=− .
6
C.
D.
P = 6.
10/ 104_4. Cho số phức � = 2+� . Tính |�| .
z = 5.
A. |�| = 3.
B. |�| = 5.
C. |�| = 2. D.
11/ 104_10. Tìm số phức � thỏa mãn �+2−3� = 3−2� .
A. � = 1−5� .
B. � = 1+� .
12/ 104_13. Cho hai số phức
z = z1 + z2 .
phức
A.
N ( 4; −3) .
B.
C. � = 5−5� .
z1 = 1 − 2i
và
M ( 2; −5 ) .
D. � = 1−� .
z2 = −3 + i.
C.
Tìm điểm biểu diễn số
P ( −2; −1) .
D.
z1 , z2
Q ( −1;7 ) .
13/ 104_17. Kí hiệu
là hai nghiệm phức của phương trình
2
z1 , z2
z + 4 = 0.
Gọi M, N lần lượt là các điểm biểu diễncủa
T = OM + ON .
Tính
trên mặt phẳng tọa độ.
T = 2 2.
A.
B.
T = 2.
C.
T = 8.
D.
T = 4.
14/ 101_22. Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức
nghiệm?
A.
z 2 + 2 z + 3 = 0.
B.
z 2 − 2 z − 3 = 0.
C.
1 + 2i
và
1 − 2i
z 2 − 2 z + 3 = 0.
là
D.
z 2 + 2 z − 3 = 0.
15/ 101_30. Cho số phức � = 1−2� . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn
của số phức
� = �� trên mặt phẳng tọa độ ?
A. � (1;2). B. � (2;1). C. � (1; −2).
16/ 102_27. Cho số phức
A.
a = 0, b = 1
B.
z = 1 − i + i3.
D. �(−2;1).
Tìm phần thực
a = −2, b = 1.
C.
a
b
và phần ảo
a = 1, b = 0.
D.
z
của .
a = 1, b = −2.
17/ 101_36. Cho số phức � = �+� � (�,� ∈ ℝ) thỏa mãn �+1+3�−|�|� = 0. Tính �
= �+3�.
A.
7
S= .
3
B.
S = −5.
C.
S = 5.
D.
7
S =− .
3
z +2+i = z .
18/ 102_39. Cho số phức � = �+�� (�,� ∈ ℝ) thỏa mãn
4�+�.
A.
S = 4.
B.
S = 2.
C.
S = −2.
D.
S = −4.
19/ 102_44. Có bao nhiêu số phức � thỏa mãn |�+2−�| =
thuần ảo?
A. 0.
B. 4.
C. 3.
Tính � =
D. 2.
2 2
và
( z − 1)
2
là số
� thỏa mãn |�+3| = 5 và |�−2�| = |�−2−2�| . Tính |�|.
20/ 103_38. Cho số phức
z = 17.
A. |�| = 17.
z = 10.
B.
C.
D. |�| = 10.
� thỏa mãn |�| = 5 và |�+3| = |�+3−10� | . Tìm số phức
21/ 104_36. Cho số phức
w = z − 4 + 3i.
A.
w = −3 + 8i.
B.
w = 1 + 3i.
C.
w = −1 + 7i.
D.
w = −4 + 8i.
22/ 101_46. Có bao nhiêu số phức � thỏa mãn |�−3�| = 5 và
A. 0.
B. Vô số.
C. 1.
23/ 103_48. Có bao nhiêu số phức � thỏa mãn
B. 2.
C. 0.
là số thuần ảo ?
D. 2.
z + 3i = 13
A. Vô số.
z
z−4
và
z
z+2
là số thuần ảo?
D. 1.
24/ 104_50. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy
nhất số phức z thỏa mãn
A. 2.
B. 4.
z. z = 1
C. 1.
z − 3 + i = m.
và
Tìm số phần tử của S.
D. 3.