Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

40 câu trắc nghiệm phép đối xứng trục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.58 KB, 4 trang )

Trắc nghiệm hình học 11

Gv: H
Hồ Ngọc Dũng
*******************************

BÀI TẬP
ẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1:
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
Câu 1: Trong các hình sau:: tam giác vuông, tam giác cân, hình thang cân, hình bình hành, hình thang
vuông, hình vuông có bao nhiêu hình có tr
trục đối xứng?
A.2 .
B.5 .
C.4
.
D.3 .
Câu 2: Trong các mệnh
ệnh đề sau, mệnh đề nnào SAI ?
A. Phép tịnh
ịnh tiến biến đoạn thẳng thành
th
đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép đối xứng trục Oy biến đư
đường tròn thành đường tròn.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
D. Phép đối xứng trục Ox biến
ến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó .
Câu 3: Trong các mệnh
ệnh đề sau, mệnh đề nnào ĐÚNG ?
A. Phép đối xứng trục Oy biến


ến mỗi tam giác thành tam giác bằng nó.
B. Phép đồng nhất biến mỗi đường
ờng thẳng d thành đường thẳng d’ cắt d.
C. Phép tịnh tiến biến mỗi đường
ờng thẳng d thành chính nó.
D. Phép đối xứng trục Ox biến
ến mỗi đt d thành đường thẳng // hoặc trùng với d.
Câu 4: Tính chất nào
ào sau đây không ph
phải là tính chất của phép đối xứng trục?
A.Biến ba điểm thẳng hàng
àng thành ba đi
điểm thẳng hàng bảo toàn thứ
ứ tự của ba điểm đó.
B.Biến đường tròn thành đường
ờng tr
tròn bằng nó.
C.Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
D.Biến đoạn thẳng thành đoạn
ạn thẳng có độ ddài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu (k ≠ 1).
Câu 5: Khẳng định nào sai:
A. Phép tịnh
ịnh tiến biến đoạn thẳng thành
th
đoạn thẳng bằng nó .
B. Phép đồng nhất biến một vectơ
ơ thành chính nó .
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác có diện
di tích bằng nó .
D. Phép đối xứng trục biến đường

ờng tròn
tr thành đường tròn có cùng bán kính
Câu 6: Khẳng định nào sai:
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng
ảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B. Phép đối xứng trục bảo toàn
àn kho
khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
C. Nếu M’ là ảnh của M d qua phép Đ(d) thì M’ ≠ M.
D. Phép đối xứng trục biến đường
ờng tròn
tr thành đường tròn có cùng bán kính
Câu 7 :Cho đường tròn (O ;R). Tìm mệnh
m
đề sai :
A.Có phép tịnh
ịnh tiến biến (O ;R) thành
th
chính nó .
B. Có hai phép vị tự biến (O ;R) thành chính nó .
C. Có phép đối xứng trục
ục biến (O ;R) thành
th
chính nó .
D.Trong mệnh đề trên có ít nhất
ất một mệnh đề sai .
Câu 8 : Phép biến hình nào sau đây có tính chất
ch biến một đường thẳng thành đường
ờng thẳng song song
hoặc trùng với nó :

A.Phép tịnh tiến . B.Phép đối
ối xứng trục Ox. C.Phép đồng nhất .
D. Phép đđối xứng trục Oy
Câu 9: Trong mp Oxy cho điểm M(7
7; 0). Ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox là::
A. M’(- 7; 0)
B. M’(7; 0)
C. M’(7; 3)
D. M’(3; 7) .


Trắc nghiệm hình học 11

Gv: H
Hồ Ngọc Dũng
*******************************

Câu 10 : Trong các chữ
ữ cái : V, I, E, T, N, A, M, Đ, O, C, L, P ; có bao nhiêu
nhi chữ
ữ cái llà hình có trục
đối xứng :
A. 8
B. 7 .
C. 10
D. 9
Câu 11 : Trong mp Oxy cho điểm
ểm M(1;
M( -3). Ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox là
là:

A. M’(1; 2)
B. M’(1
1; 3)
C. M’(2; 3)
D. M’(3; 2)
Câu 12 : Trong mp Oxy cho điểm
ểm M(6;
M( -2). Ảnh của M qua phép đối xứng trục
ục Oy là:
l
A. M’(-6; 2)
B. M’(6; -2)
C. M’(6; 2)
D. M’(
M’(-6; -2)
Câu 13: Trong mp Oxy cho điểm
ểm M(2;3). Điểm M’ nào sau đây là ảnh của M qua phép đối xứng qua
đường thẳng x - y = 0:
A. M’(3; 2)
B. M’(--2; 3)
C. M’(2; -3)
D. M’(3; -2)
Câu 14. Chọn phát biểu sai
A. Phép đối xứng trục bảo toàn
àn khoảng
kho
cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép đối xứng trục biến đường
ờng thẳng thành
th

đường thẳng .
C. Phép đối xứng trục biến đường
ờng tròn
tr thành đường tròn.
D. Phép đối xứng trục biến 2 đường
ờng thẳng vuông góc thành
th
hai đường
ờng thẳng vuông góc .
Câu 15. Chọn phát biểu đúng
A. Phép đối xứng trục d một
ột tam giác th
thành một tam giác.
B. Phép đối xứng trục d biến đường
ờng thẳng d thành chính nó .
C. Phép đối xứng trục d biến đường
ờng tròn
tr thành đường tròn.
D. Phép đối xứng trục d biến một
ột góc thành
th
một góc .
Câu 16: Ảnh của đường thẳng d: -3x
3x + 4y + 5 = 0 qua phép đđối xứng trục Ox là đường
ờng thẳng nnào sau
đây
A. 3x + 4y – 5 = 0, B. 3x - 4 y -5 = 0,
C. -3x + 4y - 5 = 0, D. x + 3y – 5 = 0.
Câu 17: Cho M(2;3). Hỏi điểm nào
ào trong các đi

điểm sau có ảnh là M qua phép đối
ối xứng trục Oy ?
A. M’(2; - 3)
B. M’(3; 2)
C. M’(-2; 3)
D. M’(3; - 2)
Câu 18: Cho M(2; 4). Gọi M’ là ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox, M’’ là ảnh ccủa M’ qua phép


tịnh tiến theo v = (1, - 3) . Tọa
ọa độ M’’ là
l
A. M’’(-1; 1)
B. M’’(
’(-7; 3)

C. M’’(4; -2)

D. M’
M’’(3; - 7)

Câu 19: Cho M(2;3). Hỏi điểm nào
ào trong các đi
điểm sau là ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox ?
A. Q(2; -3)
B. P(3; 2)
C. N(3; - 2)
D. S( --2; 3)
Câu 20: Trong mặt phẳng, xét hình
ình bình hành ABCD có A và C cố

c định còn B chạy
ạy trên
tr đường tròn
tâm O bán kính R (cho trước).
ớc). Khi đó đỉnh D có tính chất như
nh thế nào ?
A. Chạy trên một cung tròn
B. Cố định
C. Chạy trên một đường thẳng
D. Chạy trên một đường tròn
òn có bán kính R tâm O’, đối
xứng của O qua điểm I là trung điểm
ểm của đoạn AC.
AC
Câu 21: Cho hai điểm
ểm A, B nằm về cùng
c
một phía đối với đường
ờng thẳng d. Vị trí của điểm C tr
trên d sao
cho CA + CB ngắn nhất là:
A. C là giao điểm của AB và d.
B. C là điểm bất kì.
C. C là hình chiếu của A lên d.
D. C là giao điểm
ểm của A’B và
v d ( với A’là ảnh
của A qua phép đối
ối xứng trục d



Trắc nghiệm hình học 11

Gv: H
Hồ Ngọc Dũng
*******************************

Câu 22: Chữ cái nào
ào nào sau đây là hình
h
có trục đối xứng :
A. Q
B. R .
C. H
Câu 23: Trong các hình sau,, hình nào có vô số
s trục đối xứng?
A. hình tròn
B. Hình tam giác đều
C. hình vuông

D. Z

D. hình thang vuông

Câu 24: Cho đường thẳng d. Qua phép
hép đối
đ xứng trục d, hình nào sau đây không biến
ến th
thành chính nó:
A. Đường tròn (C) có tâm I nằm

ằm tr
trên d .
B. Hình vuông có một đường
ờng chéo thuộc d .
C. ABC có A  d và C là ảnh của B qua Đd .
D. Hình chữ nhật có một đường
ờng chéo thuộc d .
Câu 25: Cho đường thẳng d. Qua phép
hép đối
đ xứng trục d, hình nào sau đây biến thành
ành chính nó:

A. Đường tròn (C) có tâm I không n
nằm trên d .
B. Hình vuông có một cạnh thuộc
ộc d .
C. ABC có A  d .
D. Hình lục giác đều có một đường
ờng chéo thuộc d .
Câu 26: Cho hình vuông ABCD. Phép đối xứng trục ĐAC biến:
A. B thành D.
B. C thành A.
C. C thành D.

D. A thành D.

Câu 27: Có bao nhiêu phép đối
ối xứng trục biến một đường tròn cho trước thành
ành chính nó:
A. 0

B.1
C.2
D. vô số
s
Câu 28. Cho lục
ục giác đều ABCDEF. Phép biến hhình nào sau đâybiến
ến tam giác ABF th
thành tam giác
DEF:
A. Phép đối xứng trục BD.
B. Phép đối xứng trục EF.
C. Phép đối xứng trục FC.
D. Phép đối xứng trục BE
Câu 29. Chọn mệnh đề sai
A. Phép tịnh tiến biến đường tròn
òn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Phép đối xứng trục d biến
ến đoạn thẳng thành
th
đoạn thẳng bằng nó .
C. Phép tịnh tiến biến đường tròn
òn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép đối xứng trục d biến đường
ờng tr
tròn thành chính nó .
Câu 30. Cho đường thẳng d có phương
ương tr
trình 2x - y = 0. Phép đồng dạng là hợp thành
ành ccủa phép tịnh



tiến theo v = (-1, 4) và phép đối
ối xứng trục Oy sẽ biến d th
thành đường thẳng nào?
A. 2x + y + 6 = 0
B. 2x - y + 6 = 0
C. x - 2y = 0
D. 2x + y – 6 = 0
Câu 31: Cho đường thẳng d cắt
ắt Ox, Oy tại A(-3;
A( 0), B(0; 4). Phép đối xứng trục Oy bi
biến d thành:
A. d’: 4x + 3y – 12 = 0
B. d’: 4x - 3y – 12 = 0
C. d’: 4x - 3y + 12 = 0
D. d’: 4x + 3y + 12 = 0
Câu 32: Cho đường tròn (C) tâm I(4;0), bán kính R = 2. Phép đối xứng trục Ox biến
ến (C) th
thành (C’)
có phương trình:
A. x2 + y2 = 2
B. (x - 4)2 + y2 = 4
C. x2 + y2 = 4
D. (x + 4)2 + y2 = 4
Câu 33: Cho đường thẳng d cắt
ắt Ox, Oy tại A(3; 0), B(0; - 7). Phép đối xứng trục Oxx biến
bi d thành:
A. d’: 7x + 3y – 21 = 0
B. d’: 7x + 3y + 21 = 0
C. d’: 3x - 7y – 21 = 0

D. d’: 3x - 7y + 21 = 0


Trắc nghiệm hình học 11

Gv: Hồ Ngọc Dũng
*******************************

Câu 34: Cho đường tròn (C) tâm I(- 4;1), bán kính R = 3. Phép đối xứng trục Oy biến (C) thành (C’)
có phương trình:
A. (x - 4)2 + (y – 1)2 = 9
B. (x - 4)2 + y2 = 9
2
2
C. (x + 4) + (y – 1) = 9
D. (x + 4)2 + (y + 1)2 = 9
Câu 35: Cho M(2; 3). Ảnh của M trong phép đối xứng trục d: x + y = 0 ?
A. N(2; -3)
B. Q(-3; -2)
C. P(3;2)

D. S(3; -2)

Câu 36: Cho đường tròn (C) có phương trình (x - 1)2 + (y+2)2 = 4. Phép hợp thành của phép đối xứng


trục Oy và phép tịnh tiến theo v = (2;1) biến (C) thành đường tròn nào?
A. (x - 1)2 +(y - 1)2 = 4
B. x2 +y2 = 4
2

2
C. (x - 2) +(y - 6) = 4
D. (x - 2)2 +(y - 3)2 = 4
Câu 37: Cho M là điểm bất kì trên đường kính AB của đường tròn (C) có bán kính R, CD là dây cung
qua M và tạo với AB góc 450. Khi đó tổng CM2 + DM2 bằng
A. 2R2
B. 4R2
C. 3R2
D. R2
Câu 38: Cho đường thẳng : 2x - y = 0. Ảnh của  trong phép đối xứng trục d: x + y = 0 ?
A. ’: x – y = 0
B. ’: x – 2y =0
C. ’: x +y = 0
D. ’: x + 2y = 0
Câu 39: Cho đường tròn (C): (x - 4)2 + (y – 4)2 = 9. Ảnh của (C) trong phép đối xứng trục d: x - y = 0
A. (C’): (x - 4)2 + (y – 4)2 = 9.
B. (C’): (x - 4)2 + (y + 4)2 = 9.
2
2
C. (C’): (x + 4) + (y + 4) = 9.
D. (C’): (x + 4)2 + (y – 4)2 = 9.
Câu 40: Cho hai đường thẳng vuông góc d1 và d2. Ảnh của đường thẳng  liên tiếp qua phép đối
xứng trục d1 và d2. là ’. Khi đó:
A.  // ’
B.  cắt ’
C.   ’
D.   ’
**********************************




×