Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra trắc nghiệm Toán lớp 10 (đề số 3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.74 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT TUY PHONG
Họ và tên: ………………………..

KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015–2016
MÔN: TOÁN 10

Lớp ………….

Thời gian: 90 phút( Trắc nghiệm 30 phút, tự luận 60 phút)

MÃ ĐỀ: 902
Phiếu trả lời trắc nghiệm
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10



11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A
B
C
D
I. TRẮC NGHIỆM: ( 20 câu, mỗi câu 0.2 điểm )
x + 1 2x − 3
+ 2
= 0 là:
x

x −4
A. x ≠ −2;x ≠ 0;x ≠ 2 B. x ≠ 4 ; x ≠ −2
C. x ≠ 2 ; x ≠ −2
D. x ≠ 4
A(1
;2),B(

2;1),C(3
;3)
Câu 2: Cho ∆ABC có
. Trọng tâm G của ∆ABC là :
3 
2 
3 
2 
A. G  ;3÷
B. G  ;2÷
C. G  ;2÷
D. G  ;3÷
2 
3 
2 
3 
Câu 3: Giao điểm của parabol (P) : y = 2x2 + 3x − 5 và đường thẳng (d) : y = 3x + 27 là:
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình: 2x +

A. ( 4;39) ,( −4;15)

B. ( 4; −39) ,( −4;15)


C. ( 4; −39) ,( −4; −15)

Câu 4: Cho 3 điểm bất kì O, H, I. Đẳng thức nào dưới đây đúng ?
uuur uur uur
uuur uur uur
uuur uur uur
A. HO − HI = OI
B. HO − HI = IO
C. OH − HI = OI
Câu 5: Cho ∆ABC có G là trọng tâm và I là trung điểm của BC. Ta có:
uuur 2 uur
uuur
uuur 1 uur
1 uur
A. AG = − IG
B. AG = IG
C. AG = AI
3
3
3
A,B,C,D.
Câu 6: Cho 3 điểm phân biệt
Đẳng thức nào sau đây là đúng?
uuur uuur uuur
uuur uuur uuu
r
uuur uuur uuur
A. AB − AC = CB
B. AB − AC = BC
C. AB − AD = BD


D. ( 4;39) ,( −4; −15)
uuur uur uur
D. OH − IH = IO

uuur
2 uur
D. AG = − AI
3
uuur uuur uuur
D. CA − BA = BC

 x + 4y − 2z− 1= 0

Câu 7: Nghiệm của hệ phương trình  −2x + 3y + z + 6 = 0 là:
3x + 8y − z − 12 = 0

 181 7 83
;− ;− ÷
 34 34 34 

A.  −

 181

7

83 

C.

B.  − 43 ; − 43; − 43÷


1
2x − 3
=
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình x +
x−2 x−2
A. ∅
B. { 2}
C.

 181 7 83 
; ; ÷

 34 34 34 

 181 7 83 

; ; ÷
D. 
 43 43 43 

là:

{ 0}

D. { 0; 2}

TRƯỜNG THPT TUY PHONG

Họ và tên: ………………………..

KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015–2016
MÔN: TOÁN 10

Lớp ………….

Thời gian: 90 phút( Trắc nghiệm 30 phút, tự luận 60 phút)

MÃ ĐỀ: 902
II. TỰ LUẬN: ( 6 câu, mỗi câu 1 điểm )
Bài 1: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: y = − x2 + 2 x + 3
Bài 2: Giải phương trình sau:
x
3
2 x + 13

= 2
a)
x−1 x+ 2 x + x− 2

 x2 = 3 x − y
b)  2
 y = 3y − x
Trang 1/2 - Mã đề thi 902


Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho A( −1; −4) và B ( 3;2) .Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A. I ( 1;1)


B. I ( −1; −1) .

C. I ( −1;1)

Câu 10: Tập nghiệm của phương trình: x4 − 8 x2 + 16 = 0 là:
A. S = ∅
B. S = { −4; 4}
C. S = { −2; 2}
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình:
A. S = { −3}

D. I ( 1; −1)
D. S = { 2}

x2 + 2 x + 1 = 2 là:

B. S = { 1}
C. S = ∅
D. S = { 1; −3}
uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r uur uur
Câu 12: Chỉ ra vectơ tổng AB − AC − CD − DE − EF − FG trong các vectơ nào sau đây?
uuu
r
uur
uuu
r

uuu
r
A. GC
B. GB
C. BG
D. CG
Câu 13: Phương trình (m+ 1)x + 2 = 0 vô nghiệm khi:
A. m= −1
B. m= 0
C. m= 1
D. m= 2
2
Câu 14: Tổng và tích hai nghiệm của phương trình x − 2x − 15 = 0 lần lượt là :
A. −15;2
B. 15;2
C. 2; −15
D. 2;15
Câu 15: Cho Parabol y = x2 − 1 có đồ thị (P). Điểm M thuộc (P) có tọa độ là:
A. (−1; −1)
B. (0;1)
C. (−1; 0)
D. (1; 2)
2
2
Câu 16: Phương trình x + 2mx + m − m+ 6 = 0 có nghiệm kép khi:
A. m= −6
B. m= 6
C. m≠ 0
D. m< 6
Câu 17: Cho hai số a và b có a + b = 3 , ab = −4 . Khi đó a và b là hai nghiệm của phương trình:

A. x2 + 4x + 3 = 0
B. x2 − 4x + 3 = 0
C. x2 + 3x − 4 = 0
D. x2 − 3x − 4 = 0
Câu 18:
Cho
bình
uuuu
r uuhình
ur u
uur hành
uuuu
r ABCD. M là điểm bất kì, khi
uuuđó:
u
r uuur uuu
r uuur
A. MC − MA = MB − MD
B. MC − MA = BA − BC
uuuu
r uuur uuu
r uuur
uuuu
r uuur uuur uuur
C. MC − MA = AB + AD
D. MC − MA = DA − DC
Câu 19: Parabol y = ax2 + bx + c có đồ thị bên dưới là:

A. y = 4 x2 − 8 x + 3


B. y = 2 x2 − 12 x + 19

C. y = 2 x2 − 4 x + 4

Câu 20: Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng:
A. Cắt nhau
B. Song song với nhau
C. Trùng nhau

D. y = 2 x2 − 12 x − 19
D. Song song hoặc trùng nhau

uuur uuur uur uuur uuur uuur
Bài 3: Cho sáu điểm M , N, P ,Q, R, S . Chứng minh: MP + NQ + RS = MS + NP + RQ

2
Bài 4: Cho phương trình: ( m+ 1) x − 2 ( m− 1) x + m− 2 = 0 . Xác định tham số m để phương trình có hai nghiệm

x1 , x2 thỏa: 4 ( x1 + x 2 ) = 7 x1 x2 .

Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 điểm A( 1; 2 ) , B ( 3; 2 ) .Tìm tọa độ điểm C sao cho VABC vuông cân
tại A.
----------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 902



×