Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra trắc nghiệm Toán lớp 10 (đề số 4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.32 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT TUY PHONG
Họ và tên: ………………………..

KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015–2016
MÔN: TOÁN 10

Lớp ………….

Thời gian: 90 phút( Trắc nghiệm 30 phút, tự luận 60 phút)

MÃ ĐỀ: 903
Phiếu trả lời trắc nghiệm
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10



11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A
B
C
D
I. TRẮC NGHIỆM: ( 20 câu, mỗi câu 0.2 điểm )
Câu 1: Cho parabol (P): y = x2 − 2x − 1 và đường thẳng d: y = x − 1 . Điểm nào là điểm chung của (P) và d?
A. (0;1)
B. (0; −1),(3;2)
C. (3;2)

D. (1;0),(2;3)
Câu 2: Phương trình x 4 + 2 x 2 − 3 = 0 có tập nghiệm là:
A. ∅
B. ±1; ± 3
C. { −3;1}

{

}

D. { −1;1}

2x − 3y + z + 7 = 0

Câu 3: Nghiệm của hệ phương trình  −4x + 5y + 3z − 6 = 0 là:
 x + 2y − 2z − 5 = 0

3

3

13 

3

3 13 

 3 3
 5 2


A.  ; − ; − ÷
B.  5; − 2;10 ÷
 5 2 10 


Câu 4: Đồ thị hình dưới đây là của hàm số nào

A. y = 2 x 2 + 6 x − 1

C.  − ; ; −

B. y = 2 x 2 − 4 x + 1

13 
÷
10 

 3
 5

3 13 
÷
2 10 

D.  − ; − ;

C. y = 2 x 2 − 4 x + 3

D. y = 3x 2 − 6 x + 1


Câu 5: Chọn mệnh đề đúng. Hai vectơ bằng nhau là 2 vectơ
A. Có cùng độ dài
B. Cùng hướng và có độ dài bằng nhau
C. Ngược hướng và có độ dài bằng nhau
D. Cùng phương và có độ dài bằng nhau
uuu
r uuur uuur uuur
Câu 6: Cho bốn điểm A, B, C, D. Vectơ tổng AB + DC + BD + DA là:
uuur
uuur
uuu
r
uuur
A. AC
B. DC
C. CA
D. BD
Câu 7: Tổng và tích hai nghiệm của phương trình x2 − x − 5 = 0 lần lượt là :
A. 1; −5
B. 1;5
C. −5;1
D. −1; −5

TRƯỜNG THPT TUY PHONG
Họ và tên: ………………………..

KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015–2016
MÔN: TOÁN 10

Lớp ………….


Thời gian: 90 phút( Trắc nghiệm 30 phút, tự luận 60 phút)

MÃ ĐỀ: 903
II. TỰ LUẬN: ( 6 câu, mỗi câu 1 điểm )
Bài 1: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: y = x2 – 4x + 3
Bài 2:Giải phương trình và hệ phương trình sau
a)

1
x
x+ 4
+
= 2
x+ 1 x− 2 x − x− 2

 x + xy + y = 9
b)  2
2
 x + 11xy + y = 61
Trang 1/2 - Mã đề thi 903


Câu 8: Phương trình (2m− 3)x − 7 = 0 vô nghiệm khi:
A. m≠ −7

B. m= −7

C. m =


3
2

D. m≠

3
2

Câu 9: Cho 3 điểm bất kì O, P, Q. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức đúng ?
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r uuu
r
A. PO − OQ = PQ
B. OP − OQ = PQ
C. OP − OQ = QP
D. PO − QO = QP
Câu 10: Phương trình x2 + 2mx + m2 − m+ 6 = 0 vô nghiệm khi:

A. m= 6
B. m= −6
C. m< 6
Câu 11: Điều kiện xác định của phương trình x +

D. m≠ 0

x+ 4
= 1 là :
x−1

 x > −4
A. 
B. x ≥ −4
C. x > 1
x ≠ 1
Câu 12: Cho ba điểm A, B, C. Phát biểu nào sau đây đúng?
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r uuu
r
A. AB + BC = AC

B. AB − AC = BC
C. AB − BC = AC
4
3x − 2
+x=
là:
x−2
x−2
B. { −2; −3}
C. { 2;3}

 x ≥ −4
D. 
x ≠ 1
uuu
r uuu
r uuu
r
D. AB + AC = BC

Câu 13: Tập nghiệm của phương trình
A. { 3}

D. { 1;6}

Câu 14: Cho hai số a và b có a + b = 5, ab= 4. Khi đó a và b là hai nghiệm của phương trình:
A. x2 − 5x + 4 = 0
B. x2 + 5x + 4 = 0
C. x2 + 4x − 5 = 0
D. x2 − 4x + 5 = 0

Câu 15: Tập nghiệm của phương trình x 2 − 2 x =
A. T = { 0; 2}
B. T = { 0}

2x − x 2 là :
C. T = { 2}

D. T = ∅

Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho A( 3; −2 ) , B ( 5;8 ) .Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A. I ( 6; 4 )

B. I ( 2;10 )

C. I ( 8; −21) .

D.

I ( 4; 3)

Câu 17: Cho hình bình hành ABCD
uuu
r tâm
uuur O, khẳng
uuur định nào
uuu
r sauuuđây
ur là đúng.
uuu
r uuur

uuu
r uuur uuur
A. AB + AD = BD
B. AB + AD = 2 AO
C. AB = CD
D. OA = OC
Câu 18: Cho sáu điểm A, B, C, D, E, F. Phát biểu nào sau đây sai?
uur uur uuu
r uur uuu
r
uuu
r uuu
r uur uuu
r uuu
r uur
A. CB + FD + BA + AF = CD
B. AB + CD + FA + BC + DE = FE
uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r r
uuu
r uur uuu
r uur uur
D. CA + BD + DC + AB = 0
C. BD + FA + DE + EF = BF

1
Câu 19: Hãy cho biết điểm A  −3; ÷ nằm trên đường thẳng nào sau đây

2

A. 3x − 5y + 8 = 0
B. 5x + 6y − 18 = 0
C. 6x − 5y + 9 = 0

D. 5x − 6y + 18 = 0
Câu 20: Cho ∆ABC với A(5; 2), B(3; 5), C(1; 2). Tọa độ trọng tâm G của ∆ABC là:
A.

(

)

2;3

B. ( −3;4)

C. ( 4;0)

D. ( 3;3)

uuur uuu
r uuu
r uuur uuu
r uuur
Bài 3: Cho 6 điểm A, B,C, D, E, F .Chứng minh rằng : AD + BE + CF = AE + BF + CD
Bài 4: Định tham số m để phương trình : x2 − ( 2m+ 3) x + m2 + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt thoả :
x12 + x22 = 15 .


Bài 5:Trong mp Oxy cho VABC có A( −1; 2 ) , B ( 1;3) ,C ( 4; 2 ) . Tìm tọa độ điểm I là tâm đường tròn ngoại
tiếp của VABC .
----------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 903



×