TRƯỜNG THPT TUY PHONG
Họ và tên: ………………………..
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015–2016
MÔN: TOÁN 10
Lớp ………….
Thời gian: 90 phút( Trắc nghiệm 30 phút, tự luận 60 phút)
MÃ ĐỀ: 904
Phiếu trả lời trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
I. TRẮC NGHIỆM: ( 20 câu, mỗi câu 0.2 điểm )
Câu 1: Tổng và tích hai nghiệm của phương trình x2 − 2x − 15 = 0 lần lượt là :
C. 2; −15
A. 2;15
B. 15;2
D. −15;2
Câu 2: Parabol y = ax2 + bx + c có đồ thị bên dưới là:
A. y = 4 x2 − 8 x + 3
B. y = 2 x2 − 4 x + 4
C. y = 2 x2 − 12 x − 19
D. y = 2 x2 − 12 x + 19
Câu 3: Giao điểm của parabol (P) : y = 2x2 + 3x − 5 và đường thẳng (d) : y = 3x + 27 là:
A.
( 4;−39) ,( −4;−15) B. ( 4;39) ,( −4; −15) C. ( 4;39) ,( −4;15)
D. ( 4; −39) ,( −4;15)
Câu 4:uuCho
đó:
uu
r hình
uuur bình
uuur hành
uuur ABCD. M là điểm bất kì, khiuu
uu
r uuur uuu
r uuur
A. MC − MA = DA − DC
B. MC − MA = AB + AD
uuuu
r uuur uuur uuuu
r
uuuu
r uuur uuu
r uuur
C. MC − MA = MB − MD
D. MC − MA = BA − BC
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho A( −1; −4) và B ( 3;2) .Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A. I ( −1; −1) .
B. I ( 1;1)
C. I ( −1;1)
D. I ( 1; −1)
Câu 6: Cho hai số a và b có a + b = 3 , ab= −4 . Khi đó a và b là hai nghiệm của phương trình nào trong các
phương trình sau :
C. x2 + 4x + 3 = 0
A. x2 + 3x − 4 = 0
B. x2 − 3x − 4 = 0
D. x2 − 4x + 3 = 0
Câu 7: Cho ∆ABC có G là trọng tâm và I là trung điểm của BC. Ta có:
uuur 2 uur
uuur
uuur
uuur 1 uur
1 uur
2 uur
A. AG = AI
B. AG = − IG
C. AG = − AI
D. AG = IG
3
3
3
3
Câu 8: Cho 3 điểm bất kì O, H, I. Đẳng thức nào dưới đây đúng ?
uuur uur uur
uuur uur uur
uuur uur uur
uuur uur uur
A. HO − HI = OI
B. OH − HI = OI
C. OH − IH = IO
D. HO − HI = IO
TRƯỜNG THPT TUY PHONG
Họ và tên: ………………………..
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015–2016
MÔN: TOÁN 10
Lớp ………….
Thời gian: 90 phút( Trắc nghiệm 30 phút, tự luận 60 phút)
MÃ ĐỀ: 904
II. TỰ LUẬN: ( 6 câu, mỗi câu 1 điểm )
Bài 1: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: y = − x2 + 2 x + 3
Bài 2: Giải phương trình sau:
x
3
2 x + 13
−
= 2
a)
x−1 x+ 2 x + x− 2
x2 = 3 x − y
b) 2
y = 3y − x
Trang 1/2 - Mã đề thi 904
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình: x4 − 8 x2 + 16 = 0 là:
A. S = { −4; 4}
B. S = { −2; 2}
C. S = ∅
D. S = { 2}
Câu 10: Cho ∆ABC có A(1;2),B(−2;1),C(3;3) . Trọng tâm G của ∆ABC là :
2
2
3
3
A. G ;2÷
B. G ;3÷
C. G ;3÷
D. G ;2÷
3
3
2
2
1
2x − 3
=
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình x +
là:
x−2 x−2
A. { 0; 2}
B. { 0}
C. { 2}
D. ∅
Câu 12: Tập nghiệm của phương trình:
x2 + 2 x + 1 = 2 là:
A. S = { 1; −3}
B. S = { −3}
C. S = { 1}
D. S = ∅
uuu
r uuu
r uuu
r uuu
r uur uur
Câu 13: Chỉ ra vectơ tổng AB − AC − CD − DE − EF − FG trong các vectơ nào sau đây?
uuu
r
uuu
r
uuu
r
uur
A. CG
B. BG
C. GC
D. GB
Câu 14: Phương trình x2 + 2mx + m2 − m+ 6 = 0 có nghiệm kép khi:
A. m< 6
B. m≠ 0
C. m= 6
D. m= −6
Câu 15: Phương trình (m+ 1)x + 2 = 0 vô nghiệm khi:
A. m= −1
B. m= 1
C. m= 2
D. m= 0
x + 4y − 2z − 1= 0
Câu 16: Nghiệm của hệ phương trình −2x + 3y + z + 6 = 0 là:
3x + 8y − z − 12 = 0
181 7 83
181 7 83
181 7 83
;− ;− ÷
; ; ÷
; ; ÷
A. −
B.
C.
34 34 34
34 34 34
43 43 43
181
7
83
D. − 43 ; − 43; − 43÷
Câu 17: Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng:
A. Song song với nhau
B. Song song hoặc trùng nhau
C. Trùng nhau
D. Cắt nhau
x + 1 2x − 3
Câu 18: Điều kiện xác định của phương trình: 2x +
+ 2
= 0 là:
x
x −4
A. x ≠ 2 ; x ≠ −2
B. x ≠ 4 ; x ≠ −2
C. x ≠ −2;x ≠ 0;x ≠ 2 D. x ≠ 4
Câu 19: Cho 3 điểm phân biệt A,B,C,D. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
uuur uuur uuu
r
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur
A. AB − AC = CB B. CA − BA = BC
C. AB − AC = BC
D. AB − AD = BD
Câu 20: Cho Parabol y = x2 − 1 có đồ thị (P). Điểm M thuộc (P) có tọa độ là:
A. (−1; −1)
B. (−1; 0)
C. (1; 2)
D. (0;1)
uuur uuur uur uuur uuur uuur
Bài 3: Cho sáu điểm M , N, P ,Q, R, S . Chứng minh: MP + NQ + RS = MS + NP + RQ
2
Bài 4: Cho phương trình: ( m+ 1) x − 2 ( m− 1) x + m− 2 = 0 . Xác định tham số m để phương trình có hai nghiệm
x1 , x2 thỏa: 4 ( x1 + x 2 ) = 7 x1 x2 .
Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 điểm A( 1; 2 ) , B ( 3; 2 ) .Tìm tọa độ điểm C sao cho VABC vuông cân
tại A.
----------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 904