Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra trắc nghiệm Toán lớp 10 (đề số 8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.03 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT TUY PHONG
Họ và tên: ………………………..
Lớp ………….
Phiếu trả lời trắc nghiệm
1 2 3 4 5 6 7
A
B
C
D
I. TRẮC NGHIỆM:

KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016–2017
MÔN: TOÁN 10
Thời gian: 90 phút
MÃ ĐỀ:209
8

9

10

11

12 13 14 15 16 17 18 19 20

2
2
Câu 1: Tọa độ tâm I của đường tròn ( C ) : x + y − 4 x + 2 y − 4 = 0 là:

A. I ( −2; −1) .


B. I ( 2; −1) .

C. I ( 1; 2 ) .

D. I ( 2;1) .

Câu 2: Đường thẳng đi qua 2 điểm A(1;1) và B(3;1) có một vectơ chỉ phương là:
A. (4; 2).
B. (2;1).
C. (2;0).
D. (2; 2).
Câu 3: Cho đường thẳng ∆ : −2 x + 3y − 1 = 0. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường
thằng ∆ ?
A. (−3; 2).
B. (−2;3).
C. (2; −3).
D. (3;2).

(

)(

)

2
2
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình: x + 1 x + 2 x + 1 > 0 là:

A. ¡ \ { −1} .


B. ∅.

C. AB.

D. ( −1; +∞ ) .

Câu 5: Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đường thẳng d : 4 x − 3y + 1 = 0
1
A. B(0;1).
B. D(− ;0).
C. A(1;1).
D. C(−1; −1).
2
π

Câu 6: Biểu thức : B = 3 cos − x÷− 2 sin( π − x) được rút gọn bằng:
2

A. cosx.
B. − sin x.
C. sin x.
D. − cosx.
Câu 7: Phương trình x2 + 2mx + m2 − m+ 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi:
A. m> 1.
B. m< 1.
C. m= 1.
D. m≠ 1.

2 sin x + 5 cos x
?

sin x + cos x
C. 3.
D. 9.

Câu 8: Cho tanx = 2 Tính giá trị của biểu thức A =
A. 10.

B. 6.

Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình:
A. ( −∞; −3) ∪ ( 0;3) .

C. ( −3;0  ∪ ( 3; +∞ ) .

( 2 x + 10 ) ( x − 3) > 0

là:
3x + 9
B. ( −5; −3 ∪ 3; +∞ ) .
D. ( −5; −3) ∪ ( 3; +∞ ) .

2 sin2 x − 2 cos2 x
?
sin2 x − cos2 x
A. 15.
B. 2.
C. −2.
D. 30.
Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x(2 − x) ( 0 ≤ x ≤ 2 ) là
A. 0.

B. −2.
C. 1.
D. 2.
Câu 12: Một đường thẳng được xác định khi biết:
(1): Hai điểm thuộc đường thẳng.
(2): Biết một điểm và một vectơ chỉ phương.
Câu 10: Cho tanx = 4 Tính giá trị của biểu thức A =

Trang 1/3 - Mã đề thi 209


(3): Biết một điểm và một vectơ pháp tuyến.
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?
A. (2) đúng, (1) và (3) sai.
B. (3) đúng, (1) và (2) sai.
C. (1) đúng, (2) và (3) sai.
D. Cả (1), (2) và (3) đều đúng.

Câu 13: Đường tròn ( C ) có tâm O ( 0;0 ) và bán kính R = 1 có phương trình:
A. x2 + y2 = 1.

B. x2 + y2 = 2.
C. x2 + y2 = 4.
D. x2 + y2 = 3.
Câu 14: Cho ∆ABC có a = 7, b = 3, c = 8 . Góc A bằng:
A. 600.
B. 450.
C. 300.
D. 900.
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, đường thẳng ∆ : 4 x + 3y + m= 0 tiếp xúc với đường

2
2
tròn ( C ) : x + y = 1. Khi các giá trị thực của tham số m là:
A. m= 5.

B. m= ±5.

C. m= −5.

2
Câu 16: Để phương trình ( m− 1) x − 2 x + 1 = 0 có nghiệm kép thì:
A. m= 1.
B. m= −1.
C. m= −2.

1
≥ M . Số M bằng
a
A. M = −2.
B. M = 2.
C. M = −1.
µ = 300 , B
µ = 450 . Tính b ?
Câu 18: Cho tam giác ABC có a = 15, A

D. m= 0.

D. m= 2.

Câu 17: Cho a > 0 khi đó a +


A. 15 6 .
3

B. 15 2.

C. 15 2 .
2

D. M = 1.
D. 15 6 .
2

Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn ( C ) : ( x + 1) + y2 = 5 và M ( 0; 2 ) .
2

Phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại M là:
A. x + 2 y + 4 = 0.
B. x – 2 y+ 4 = 0.

C. x + 2 y – 4 = 0.

D. x – 2 y – 4 = 0.

π

Câu 20: Biểu thức : A = tan − x÷.tan( π + x) + 2 được rút gọn bằng:
2

A. 3.

B. −1.
C. 2.
D. −1.

-----------------------------------------------

Trang 2/3 - Mã đề thi 209


MÃ ĐỀ:209
II. TỰ LUẬN:

(

)

2
Bài 1. Giải bất phương trình: x − 7 x + 12 ( 3 − x) ≤ 0.

π
5
với 0 < α < . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung α .
13
2
1 + cosx
sin x
=
.
Bài 3: Chứng minh đẳng thức lượng giác sau:
sin x

1 − cos x
Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng d qua M ( −1; 2 ) và song song
với đường thẳng ∆ : x − y + 7 = 0.
Bài 2: Cho cosα =

Bài 5: Viết phương trình đường tròn ( C ) có tâm I ( 1; 2 ) và đi qua A( 3;0 ) .
Bài 6:Cho hình chữ nhật ABCD có I (6; 2) là giao điểm của AC và BD. Lấy điểm M (1;5) thuộc
cạnh AB. Gọi E là trung điểm của cạnh CD và E thuộc đường thẳng ∆ : x + y − 5 = 0. Viết phương
trình đường thẳng CD ?

Trang 3/3 - Mã đề thi 209



×