Tiết 27 :
CHỮA LỖI DÙNG TỪ ( TT )
I, Mục tiêu cần đạt : Giúp HS :
- Nhận ra nghóa thông thường về nghóa của từ.
- Có ý thức dùng từ đúng nghóa .
II, Chuẩn bò :
1, Giáo viên : Đọc văn bản, tài liệu, giáo án.
2, Học sinh : Học bài cũ, soạn bài mới.
III, Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy & học :
1, n đònh lớp :
2, Bài cũ :
3, Bài mới` :
* Hoạt động 1 : phát hiện lỗi.
Gv cho HS đọc lần lược từng câu trong có từ dùng sai
SGK & yêu cầu HS phát hiện lỗi.
- Yếu điểm : Điểm quan trọng .
- Đề bạt : Cử giữ chức vụ cao hơn ( thường do cấp
có thẫm quyền cao quyết đònh mà không phải do bầu
cử ).
- chứng thực : Xác nhận là đúng sự thật .
* Hoạt động 2 : Chữa lỗi .
Dựa trên cơ sở của việc phân tích nghóa của từ bò
dùng sai .
GV : Hướng da6n4 các em sửa lỗi. Có thể dùng từ
thay thế các từ sai.
- Nhược điểm : Điểm còn yếu kém hoặc điểm
yếu.
- Bầu : ( Chọn bằng cách bỏ phiếu hoặc biểu
quyết giữ chức vụ nào đó ).
- Chứng kiến : Trông thấy tận mắt sự việc nào
đó xảy ra .
* Hoạt động 3 : Nêu nguyên nhân & cách khắc
phục .
GV cho HS nêu nguyên nhân dẫn đến việc mắc lỗi
& phương hướng khắc phục .
+ HS : Nêu .
. Nguyên nhân : - Không biết nghóa.
- Hiểu sai nghóa.
- Hiểu nghóa không đầt đủ.
I, Dùng từ không đúng
nghóa :
1, Các từ dùng sai :
-Yếu điểm.
- Đề bạc .
- Chứng thực .
2, Chữa lỗi :
- Mặc dù còn một số
nhược điểm nhưng so với
năm học cũ, lớp 6a vẫn tiến
bộ vượt bậc .
* Nguyên nhân :
- Không biết nghóa.
- Hiểu sai nghóa.
- Hiểu nghóa không
đầy đủ.
* Khắc phục :
- Không hiểu hoặc
chưa hiểu rõ thì chưa
dùng .
. Khắc phục :
- Không hiểu, hiểu chưa rõ nghóa thì chưa
dùng .
- Khi chưa hiểu nghóa cần tra từ điển.
* Hoạt động 4 : Gướng dẫn HS làm bài tập .
1, Gạch một gạch dưới các kết hợp từ đúng .
- Bản ( tuyên ngôn ) - bảng ( tuyên ngôn ) .
- Tương lai ( sáng lạng ) - Tương lai ( xán
lạn ).
- Bôn ba ( hải ngoại ) - buôn ba ( hải
ngoại ) .
- ( Bức tranh ) thuỷ mặc - ( bức tranh ) thuỷ
mạc.
- ( Nói năng ) tuỳ tiện - ( nói năng ) tự
tiện .
2, Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống .
a, Khinh khỉnh, khinh bạc .
- Khinh khỉnh : Tỏ ra kiêu ngạo & lạnh nhạt,
ra vẽ không thèm để ý đến người đang tiếp xúc
với mình.
B, Khẩn thiết, khẩn trương .
- Khẩn trương : Nhanh , gấp & có phần căng
thẳng.
C, Bâng khuâng, băn khoăn .
- Băn khoăn : Không yên lòng , vì có những
điều phải suy nghó, lo liệu.
3, Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau :
a, Hắn quát lên một tiếng rồi tống một cú đá vào
bụng ông Hoạt .
( Dẫn theo
Nguyễn Đức Dân ).
B, Làm sai thì cần thực thà nhận lỗi, không nên
bạo biện.
- Chưa hiểu nghóa phải
tra từ điển.
II, Luyện tập :
1, Các kết hợp đúng :
- Bản tuyên ngôn.
- Tương lai xán lạn.
- Bôn ba hải ngoại .
- Bức tranh thuỷ
mặc.
- Nói năng tuỳ tiện.
2, Điền từ vào chỗ
trống :
a, Khinh khỉnh.
B, Khẩn trương.
C, Băn khoăn .
3, Sửa sai :
a, tung một cú đấm vào
bụng.
B, Làm sai thì phải
thành khẩn nhận lỗi
không nên ng biện .
C, tinh tuý.
4, Chú ý các lỗi lẫn lộn
ch/ tr hoặc lẫn lộn dấu
hỏi / ngã.
C, Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những cái tinh tú
của văn hoá dân tộc.
4, Chính tả ( nghe viết ) :
EM BÉ THÔNG MINH . ( Từ : Một hôm
viên quan đi qua ............ một ngày có mấy đường ) .
III, Củng cố & dặn dò :
* Củng cố : - Dùng từ chính xác, đúng nghóa.
- Cần tránh việc dùng từ không
đúng nghóa .
* Dặn dò : - HS : Học bài & làm những bài tập
còn lại.
- Chuẩn bò bài cho tiết sau .
KIỂM TRA MỘT TIẾT VĂN HỌC