Tải bản đầy đủ (.pdf) (193 trang)

sinh lý trắc nghiệm có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.42 MB, 193 trang )

TRẮC NGHIỆM SINH LÝ CÓ ĐÁP ÁN (YHỌCTOÀNTẬP1.0)
SINH LÝ MÁU
1. Nói về quá trình tạo máu câu nào sau đây phù hợp:
A.Các tế bào gốc tạo máu đa năng có thể biệt hoá ra tất cả các dòng tế bào
máu
khác nhau.
B.Quá trình biệt hoá của tế bào gốc tạo máu đa năng chỉ xảy trong thời kỳ bào
thai.
C. Các nguyên bào là dạng tế bào máu đầu tiên được phóng thích ra máu ngoại
vi.
D. Tất cả đều đúng.
E. Câu A và C đúng.
2. Đường kính của hồng cầu khoảng:
A. 6-7 µm
B. 7-8 µm
C. 8-9 µm
D. 9-10 µm
E. 10-11 µm
3. Thể tích trung bình của mỗi hồng cầu bằng:
A. 75-80 µm 3
B. 80-85 µm 3
C. 85-90 µm 3
D. 90-95 µm 3
E. 95-100 µm 3
4. Hồng cầu có hình đĩa 2 mặt lõm thích hợp với khả năng vận chuyển khí vì:
A. Có thể biến dạng để dễ dàng xuyên qua thành mao mạch nhỏ vào tổ chức.
B. Làm tăng khả năng khuếch tán khí lên 30%.
C. Làm tăng diện tiếp xúc lên 40%.
D. Làm tăng tốc độ lưu thông của máu.
E. A và B đúng.
5. Những yếu tố sau đây đều có ảnh hưởng đến số lượng hồng cầu, NGOẠI TRỪ:


A. Sống ở vùng cao.
B. Lao động nặng.
C. Trẻ só sinh.
D. Sống ở vùng biển với áp suất khí quyển là 760 mmHg.
E. Có thể giảm khả năng tạo erythropoietin.
6. Số lượng hồng cầu tăng trong các trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Bệnh đa hồng cầu.
B. Sống ở vùng cao.

1


TRẮC NGHIỆM SINH LÝ CÓ ĐÁP ÁN (YHỌCTOÀNTẬP1.0)
C. Bệnh phổi mạn tính.
D. Nhiễm giun móc.
E. Suy tim kéo dài.
7. Mỗi phân tử hemoglobin của người bình thường được cấu tạo bởi:
A. Bốn nhân heme và bốn vòng porphyrin.
B. Hai chuỗi và hai chuỗi .
C. Hai chuỗi và hai chuỗi .
D. Bốn nhân heme và và bốn chuỗi globin.
E. Bốn ion Fe ++ và bốn vòng porphyrin.
8. Trong phản ứng kết hợp giữa Hb và oxy, câu nào sau đây không đúng:
A. Oxy được gắn với Fe ++ trong nhân heme.
B. Một phân tử Hb có thể gắn với 4 phân tử O2 .
C. Đây là phản ứng oxy hoá.
D. Phân tử O2 được gắn lỏng lẻo với Fe ++.
E. Chiều của phản ứng phụ thuộc vào phân áp O2 .
9. Nói về chức năng vận chuyển khí của Hb, câu nào sau đây không đúng:
A. Heme kết hợp với oxy.

B. ái lực của Hb đối với CO gấp hơn 200 lần so với O2 .
C. Trong môi trường nhiều CO, Hb chuyển thành Methemoglobin không còn
khả
năng vận chuyển O2 .
D. Globin vận chuyển CO2 .
E. Khi Fe ++ chuyển thành Fe +++ , Hb không vận chuyển được O2 .
10. Hemoglobin ở người trưởng thành bình thường thuộc loại nào sau đây:
A. HbA
B. HbC
C. HbF
D. HbS
E. HbE
11. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm:
A. Các hồng cầu hình liềm rất dễ vỡ.
B. Do sự bất thường trong cấu trúc của vòng porphyrin.
C. Do sự bất thường trong cấu trúc các chuỗi .
D. Câu A và B đúng.
E. Câu A và C đúng.
12. Trong quá trình vận chuyển oxy của hemoglobin, oxy gắn với. của. và được
vận chuyển dưới dạng. Đến tổ chức.
A. Ion Fe ++ , nhân heme, nguyên tử.
B. Ion Fe ++ , nhân heme, phân tử.
C. Vòng porphyrin, nhân heme, phân tử.
2


TRẮC NGHIỆM SINH LÝ CÓ ĐÁP ÁN (YHỌCTOÀNTẬP1.0)
D. Vòng porphyrin, nhân heme, nguyên tử.
E. Nhóm NH 2 , globin,nguyên tử.
13. Methemoglobin.

A. Xuất hiện khi máu tiếp xúc với thuốc hoặc hoá chất có tính acid.
B. Khi hiện diện nhiều trong máu sẽ làm cho da có màu đỏ rực.
C. Khi hiện diện nhiều trong máu sẽ làm cho da có màu vàng.
D. Chứa ion Fe ++.
E. Chứa ion Fe +++.
14. Nói về sự vận chuyển CO2 của hemoglobin, câu nào sau đây đúng:
A. Đây là hình thức vận chuyển CO2 chủ yếu trong máu.
B. Khi kết hợp với CO2 , hemoglobin trở thành dạng carbaminohemoglobin.
C. CO2 được gắn với Fe ++ của nhân heme.
D. CO2 được gắn với nhóm NH 2 của vòng porphyrin.
E. ái lực của hemoglobin đối với CO2 gấp hơn 200 đối với oxy.
15. Trong quá trình biệt hoá dòng hồng cầu
A. Nguyên hồng cầu ưa kiềm là tế bào đầu tiên chúng ta có thể nhận dạng được.
B. Tất cả các tiền nguyên hồng cầu và nguyên hồng cầu đều không có nhân.
C. Sự tổng hợp hemoglobin bắt đầu xảy ra ở giai đoạn nguyên hồng cầu ưa
acid.
D. Toàn bộ quá trình biệt hoá từ tiền nguyên hồng cầu đến hồng cầu trưởng
thành
đều xảy ra trong tuỷ xương.
E. Ở giai đoạn hồng cầu lưới, các bào quan đã bị thoái hoá và chỉ còn lại vết
tích.
16. Erythropoietin
A. Là một hormone của tuyến thượng thận.
B. Được sản xuất chủ yếu bởi gan.
C. Thúc đẩy quá trình biệt hoá tế bào gốc tạo máu thành tiền nguyên hồng cầu.
D. Được bài tiết vào máu khi nồng độ oxy tổ chức tăng cao.
E. chỉ được bài tiết vào máu khi số lượng hồng cầu trong máu giảm.
17. Các chất cần thiết cho sự tạo hồng cầu gồm các chất sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Vitamin B 12.
B. Acid folic.

C. Sắt.
D. Protein.
E. Vitamin D.
18. Số lượng hồng cầu trong 1 mm3 máu của người bình thường là:
A. Khoảng 5 triệu.
B. Khoảng 150.000-300.000
C. Khoảng 7000
3


TRẮC NGHIỆM SINH LÝ CÓ ĐÁP ÁN (YHỌCTOÀNTẬP1.0)
D. Khoảng 470.000
E. Khoảng 540.000
19. Bạch cầu. sau khi rời tuỷ xương thì lưu hành trong máu khoảng……rồi xuyên
mạch vào tổ chức và…..
A. Hạt; 4-8 giờ; tồn tại thêm 4-5 ngày.
B. Hạt; 4-8 ngày; tồn tại thêm 4-5 giờ.
C. Hạt; 10-20 giờ; trở thành đại thực bào.
D. Mono; 10-20 giờ; tồn tại thêm 4-5 ngày.
E. Mono; 4-8 giờ; trở thành đại thực bào.
20. Nói về quá trình sinh sản và biệt hoá bạch cầu lympho:
A. Tất cả các loại bạch cầu lympho đều được trưởng thành từ trong tuỷ xương.
B. Quá trình biệt hoá các tế bào lympho xuất phát từ tế bào gốc tạo máu đa
năng
trong tuỷ xương và tạo nên các tiền tế bào lympho chưa trưởng thành.
C. Quá trình biệt hoá các tế bào lympho xuất phát từ nguyên tuỷ bào trong tuỷ
xương tạo nên các tiền tế bào lympho chưa trưởng thành.
D. Tất cả các tiền tế bào lympho phải được huấn luyện tại hạch bạch huyết để
trưởng thành.
E. Tất cả các tiền tế bào lympho phải được huấn luyện tại tuyến ức để trưởng

thành.
21. Bạch cầu có những đặc tính sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Xuyên mạch.
B. Vận động bằng chân giả.
C. Tạo áp suất keo.
D. Hoá ứng động.
E. Thực bào.
22. Câu nào sau đây không đúng với bạch cầu trung tính:
A. Tăng nhiều trong nhiễm khuẩn cấp.
B. Thực bào và tiêu hoá được cả vi khuẩn có vỏ bọc lipid dày.
C. Bào tương có nhiều tiêu thể (lysosome).
D. Bào tương có các hạt chứa protein kháng khuẩn.
E. Chết sau khi thực bào vi khuẩn.
23. Bạch cầu hạt ưa kiềm chứa các loại hoá chất sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Heparin.
B. Histamine.
C. Plasminogen.
D. Serotonin.
E. Bradykinin.
24. Nói về bạch cầu hạt ưa kiềm, câu nào sau đây không đúng:
A. Rất giống dưỡng bào (mast cell).
4


TRẮC NGHIỆM SINH LÝ CÓ ĐÁP ÁN (YHỌCTOÀNTẬP1.0)
B. Đóng vai trò quan trọng trong phản ứng dị ứng.
C. Tiết ra các kháng thể gây phản ứng dị ứng là IgE.
D. Các chất tạo nên bệnh cảnh điển hình của dị ứng được phóng thích khi có
hiện
tượng vỡ hạt của bạch cầu hạt ưa kiềm.

E. Phóng thích ra heparin có tác dụng ngàn cản đông máu.
25. Khi có thể bị nhiễm sán máng, chủ yếu bạch cầu nào sau đây sẽ tăng:
A. Bạch cầu hạt trung tính.
B. Bạch cầu hạt ưa acid.
C. Bạch cầu hạt ưa kiềm.
D. Bạch cầu lympho.
E. Bạch cầu mono.
26. Bạch cầu hạt ưa acid thường tập trung nhiều ở các nói sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Đường hô hấp.
B. Đường tiêu hoá.
C. Hạch bạch huyết.
D. Đường tiết niệu.
E. Đường sinh dục.
27. Các câu sau đây đều đúng với bạch cầu hạt ưa acid, NGOẠI TRỪ:
A. Khử độc protein lạ.
B. Chống ký sinh trùng.
C. Thực bào.
D. Tham gia đáp ứng miễn dịch.
E. Tăng nhiều trong dị ứng.
28. Nói về bạch cầu mono, câu nào sau đây không đúng:
A. Chưa thực sự trưởng thành.
B. Được huấn luyện tại tuyến ức để thực sự trưởng thành.
C. Từ máu ngoại vi chúng xuyên mạch vào tổ chức.
D. Chiếm không quá 10% trong tổng số các loại bạch cầu trong máu ngoại vi.
E. Có kích thước lớn hơn các loại bạch cầu khác trong máu ngoại vi.
29. Câu nào sau đây không đúng với đại thực bào:
A. Do bạch cầu mono xuyên mạch vào tổ chức tạo nên.
B. Khả năng thực bào mạnh hơn bạch cầu trung tính.
C. Có thể thực bào ký sinh trùng sốt rét.
D. Luôn luôn chết sau khi thực bào.

E. Có chức năng trình diện kháng nguyên.
30. Nói về đại thực bào, câu nào sau đây đúng:
A. Không có các hạt trong bào tương.
B. Có chức năng trình diện kháng nguyên.
C. Có lipase giúp tiêu diệt ký sinh trùng sốt rét.
5


TRẮC NGHIỆM SINH LÝ CÓ ĐÁP ÁN (YHỌCTOÀNTẬP1.0)
D. Có khả năng thực bào tối đa 20 vi khuẩn.
E. Câu B và C đúng.
31. Nói về bạch cầu lympho, câu nào sau đây không đúng:
A. Có ba loại bạch cầu lympho là tế bào diệt tự nhiên, lympho B và lympho T.
B. Lympho T được huấn luyện trưởng thành tại tuyến ức.
C. Có sự tuần hoàn liên tục các lympho giữa hệ bạch huyết và hệ tuần hoàn.
D. Lympho B bảo vệ có thể bằng đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào.
E. Lympho B được huấn luyện tại tổ chức bạch huyết của tuỷ xương.
32. Câu nào sau đây không đúng với chức năng bạch cầu lympho:
A. Tế bào diệt tự nhiên có thể tấn công tế bào khối u.
B. Bạch cầu lympho T có thể tấn công tế bào nhiễm virus.
C. Bạch cầu lympho B có thể tấn công tế bào mảnh ghép.
D. Bạch cầu lympho T tham gia đáp ứng miễn dịch tế bào.
E. Bạch cầu lympho B tham gia đáp ứng miễn dịch dịch thể.
33. Nói về bạch cầu lympho B, câu nào sau đây không đúng:
A. Bảo vệ có thể bằng đáp ứng miễn dịch dịch thể.
B. Sau khi được hoạt hoá sẽ sinh sản và biệt hoá thành tương bào.
C. Có khả năng chống lại các loại vi khuẩn.
D. Được hoạt hoá hiệu quả hơn khi có sự hỗ trợ của lympho T giúp đỡ.
E. Đóng vai trò quan trọng trong thải mảnh ghép.
34. Câu nào sau đây đúng với bạch cầu lympho T:

A. Lympho T giúp đỡ tiêu diệt trực tiếp các tế bào bị nhiễm virus.
B. Lympho T độc có thể tiết các chất làm khuếch đại khả năng thực bào của đại
thực bào.
C. Lympho T ức chế có tác dụng ức chế sự sinh sản của virus.
D. Lympho T giúp đỡ và T độc thuộc loại T 8.
E. Lympho T độc và T ức chế thuộc loại T 4.
35. Có sở miễn dịch của việc chủng ngừa là:
A. Sự hình thành các tế bào lympho nhớ.
B. Sự hình thành các tế bào lympho T giúp đỡ có tác dụng hỗ trợ cho chức năng
của tất cả các lympho B, lympho T cũng như các tế bào thực bào.
C. Đáp ứng miễn dịch lần hai sẽ nhanh và mạnh hơn lần đầu tiên rất nhiều.
D. Câu A và B đúng.
E. Câu A và C đúng.
36. Nói về các loại lympho T, câu nào sau đây không đúng:
A. Lympho T giúp đỡ có vai trò quan trọng trong đáp ứng miễn dịch trung gian
tế
bào lần miễn dịch dịch thể.
B. Lympho T giúp đỡ hỗ trợ cho các cơ chế bảo vệ có thể không đặc hiệu.
C. Lympho T độc tiết các chất khuếch đại khả năng thực bào của đại thực bào.
6


TRẮC NGHIỆM SINH LÝ CÓ ĐÁP ÁN (YHỌCTOÀNTẬP1.0)
D. Lympho T độc kích thích sự sinh sản và biệt hoá lympho B thành tương bào.
E. Lympho T ức chế có tác dụng điều hoà đáp ứng miễn dịch.
37. Nếu số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi lớn hơn trị số nào sau đây thì gọi
là tăng bạch cầu:
A. 2000/mm3.
B. 4000/mm3.
C. 6000/mm3.

D. 8000/mm3.
E. 10000/mm3.
38. Nói về tỷ lệ các loại bạch cầu:
A. Bạch cầu lympho chiếm nhiều nhất.
B. Bạch cầu hạt ưa acid chiếm ít nhất.
C. Bạch cầu không hạt chiếm nhiều hơn bạch cầu hạt.
D. Bạch cầu trung tính chiếm nhiều nhất trong số các bạch cầu không hạt.
E. Bạch cầu mono chiếm ít nhất trong bạch cầu không hạt.
39. Trường hợp nào sau đây làm tăng tỷ lệ bạch cầu đa nhân trung tính trong
máu
ngoại vi:
A. Stress.
B. Nhiễm khuẩn cấp.
C. Dị ứng.
D. A và B đúng.
E. B và C đúng.
40. Bạch cầu hạt ưa acid tăng trong:
A. Stress.
B. Nhiễm khuẩn cấp.
C. Suy tuyến thượng thận.
D. Nhiễm virus.
E. Bệnh bạch cầu.
41. Bạch cầu hạt ưa kiềm tăng trong:
A. Một số trường hợp dị ứng.
B. Nhiễm khuẩn cấp.
C. Nhiễm ký sinh trùng.
D. Bệnh lao.
E. Suy tuyến thượng thận.
42. Trường hợp nào sau đây làm tăng tỷ lệ bạch cầu lympho trong máu ngoại vi:
A. Nhiễm virus.

B. Nhiễm ký sinh trùng.
C. Sử dụng thuốc corticoid.

7


TRẮC NGHIỆM SINH LÝ CÓ ĐÁP ÁN (YHỌCTOÀNTẬP1.0)
D. Dị ứng.
E. Stress.
43. Trường hợp nào sau đây làm tăng tỷ lệ bạch cầu mono trong máu ngoại vi:
A. Lao.
B. Nhiễm khuẩn cấp.
C. Dị ứng.
D. Nhiễm sán máng.
E. Sử dụng thuốc kháng giáp.
44. Nói về hệ thống nhóm máu ABO, câu nào sau đây đúng:
A. Nhóm máu A có kháng nguyên A trên màng hồng cầu và kháng thể trong
huyết tương.
B. Nhóm máu B có kháng nguyên B trên màng hồng cầu và kháng thể trong
huyết tương.
C. Nhóm máu O không có kháng nguyên trên màng hồng cầu và không có các
kháng thể , trong huyết tương.
D. Nhóm máu AB có kháng nguyên AB trên màng hồng cầu và không có các
kháng thể , trong huyết tương.
E. Nhóm máu AB có kháng nguyên A và kháng nguyên B trên màng hồng cầu

không có các kháng thể , trong huyết tương.
45. Nói về các kháng thể của hệ thống nhóm máu ABO, câu nào sau đây đúng:
A. Sự sản xuất các kháng thể được quy định bởi gen.
B. Sự sản xuất kháng thể xảy ra từ thời kỳ bào thai.

C. Sự sản xuất kháng thể xảy ra ngay sau khi sinh.
D. Nồng độ kháng thể đạt tối đa sau khi sinh từ 2-8 tháng.
E. Nồng độ kháng thể đạt tối đa vào những nàm 8-10 tuổi.
46. Nói về sự phân bố của các nhóm máu thuộc hệ thống ABO, câu nào sau đây
đúng:
A. Ở người da trắng, nhóm máu B chiếm tỷ lệ cao nhất.
B. Ở người da trắng, nhóm máu B chiếm hàng thứ hai.
C. Ở người Việt Nam, nhóm máu A chiếm không quá một phần tư dân số.
D. Ở người Việt Nam, nhóm máu AB chiếm tỷ lệ cao nhất.
E. Ở người Việt Nam, nhóm máu O chiếm 99%.
47. Chúng ta có thể dùng máu O để truyền cho tất cả các nhóm máu khác vì:
A. Màng hồng cầu của máu O không có kháng nguyên A và kháng nguyên B.
B. Kháng thể và kháng thể sẽ bị hoà lỏng khi truyền vào có thể người nhận.
C. Nồng độ kháng thể và kháng thể trong có thể người máu O rất thấp.
D. A và B đúng.
E. A và C đúng.
48. Người nhóm máu AB có thể nhận các nhóm máu khác vì:
8


TRẮC NGHIỆM SINH LÝ CÓ ĐÁP ÁN (YHỌCTOÀNTẬP1.0)
A. Người này không có kháng thể và kháng thể .
B. Kháng thể hoặc kháng thể trong máu truyền vào sẽ bị hoà lỏng.
C. Màng hồng cầu của người này không có kháng nguyên A và kháng nguyên
B.
D. A và B đúng.
E. B và C đúng.
49. Khi truyền dưới 200 ml máu cần phải bảo đảm sao cho:
A. Kháng thể và kháng nguyên B không gặp nhau trong có thể người nhận.
B. Kháng thể và kháng nguyên A không gặp nhau trong có thể người nhận.

C. Kháng thể trong huyết tương người cho không được gặp kháng nguyên A
trên màng hồng cầu người nhận.
D. Kháng thể trong huyết tương người cho không được gặp kháng nguyên B
trên màng hồng cầu người nhận.
E. Kháng nguyên A hoặc kháng nguyên B trên màng hồng cầu người cho không
gặp kháng thể tương ứng trong huyết tương người nhận.
50. “Thông thường, khi người Rh. Được truyền máu Rh. lần đầu tiên, tai biến
truyền máu. vì nồng độ kháng thể kháng Rh. Đạt đến nồng độ gây ngưng kết.”
A. âm; dương; chưa xảy ra; phải cần một thời gian để.
B. Dương; âm; chưa xảy ra; phải cần một thời gian để.
C. âm; dương; xảy ra; rất nhanh chóng.
D. Dương; âm; xảy ra; rất nhanh chóng.
E. Dương; âm; chưa xảy ra; rất nhanh chóng.
51. “Thông thường, khi người phụ nữ Rh. mang thai Rh. lần đầu tiên tai biến sản
khoa. vì máu thai nhi vào tuần hoàn mẹ để kích thích tạo kháng thể kháng Rh
chủ yếu”
A. âm; dương; không xảy ra; vào lúc sinh.
B. Dương; âm; không xảy ra; vào lúc sinh.
C. âm; dương; xảy ra; trong thai kỳ.
D. Dương; âm; xảy ra; trong thai kỳ.
E. Dương; âm; xảy ra; lúc sinh.
52. Nói về nhóm máu hệ Rhesus, câu nào sau đây không đúng:
A. Có 6 loại kháng nguyên Rh.
B. Kháng nguyên D là thường gặp nhất.
C. Kháng nguyên D có tính kháng nguyên mạnh nhất.
D. Kháng thể kháng Rh hiện diện tự nhiên trong huyết tương của người Rh âm.
E. Kháng thể kháng Rh sẽ xuất hiện trong máu người Rh âm nếu người này
được truyền máu Rh dương.
53. Tai biến truyền máu do bất đồng nhóm máu Rhesus thường xảy ra trong
trường hợp nào sau đây:


9


TRẮC NGHIỆM SINH LÝ CÓ ĐÁP ÁN (YHỌCTOÀNTẬP1.0)
A. Truyền máu Rh âm cho người Rh dương.
B. Ngay lần đầu tiên truyền máu Rh dương cho người Rh âm và rất nặng nề.
C. Truyền máu Rh âm cho người Rh dương, ở lần truyền thứ hai.
D. Truyền máu Rh dương cho người Rh âm, ở lần truyền thứ hai.
E. Không bao giờ xảy ra vì không có kháng thể tự nhiên kháng Rh.
54. Nói về tai biến sản khoa do bất đồng nhóm máu Rhesus, câu nào sau đây
đúng:
A. Do phụ nữ Rh dương mang bào thai Rh âm.
B. Do phụ nữ Rh âm mang bào thai Rh dương.
C. Luôn xảy ra ngay trong lần mang thai đầu tiên.
D. A và C đúng.
E. B và C đúng.
55. Nói về sự co mạch sau khi thành mạch bị tổn thương, câu nào sau đây đúng:
A. Sau khi thành mạch tổn thương nhiều phút hoặc vài giờ, thành mạch mới bắt
đầu co lại.
B. Mạch máu bị thương tổn do dao cắt sẽ co mạnh hơn do bầm dập.
C. Sự co mạch xảy ra do nhiều cơ chế: thần kinh, thể dịch và tại chỗ.
D. Trong thời gian mạch máu đang co, các cơ chế cầm máu khác chưa xảy ra.
E. Sự co mạch tại chỗ chỉ kéo dài vài phút.
56. Sự co thắt mạch máu khi thành mạch bị tổn thương có tác dụng gì sau đây:
A. Tăng giải phóng các yếu tố gây đông máu.
B. Giảm bớt lượng máu mất.
C. Ức chế tác dụng các chất chống đông máu.
D. Tăng sự kết dính tiểu cầu.
E. Hoạt hoá các yếu tố gây đông máu.

57. Khi thành mạch bị tổn thương, có sự co mạch là do cơ chế nào sau đây:
A. Phản xạ thần kinh do đau.
B. Sự co có thành mạch tại chỗ được khởi phát trực tiếp từ tổn thương.
C. Kích thích hệ thần kinh phó giao cảm.
D. A và B đúng.
E. B và C đúng.
58. Tiểu cầu đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn co mạch do nó tiết ra chất:
A. Histamine.
B. Bradykinin.
C. Thromboxane A 2.
D. Phospholipid.
E. Thromboplastin.
59. Nói về giai đoạn co mạch trong cầm máu, chất giúp mạch máu co mạnh hơn
là:
A. ADP
10


TRẮC NGHIỆM SINH LÝ CÓ ĐÁP ÁN (YHỌCTOÀNTẬP1.0)
B. Serotonin
C. Thromboxane A 2
D. A và B đúng
E. B và C đúng
60. Sự gia tăng tính bám dính của tiểu cầu vào thành mạch tổn thương phụ thuộc
vào yếu tố nào sau đây:
A. ADP
B. ATP
C. Vitamin K
D. Tỷ trọng của máu
E. Độ quánh của máu

61. Câu nào sau đây không đúng đối với quá trình thành lập nút tiểu cầu:
A. Thành mạch bị tổn thương để lộ ra lớp collagen.
B. Tiểu cầu bám dính vào lớp collagen.
C. Tiểu cầu phát động quá trình đông máu.
D. Tiểu cầu giải phóng ADP.
E. ADP làm tăng tính bám dính của các tiểu cầu, tạo nên nút tiểu cầu.
62. Nói về tiểu cầu, câu nào sau đây đúng:
A. Số lượng bình thường từ 50.000-100.000/mm3.
B. Đời sống 120 ngày.
C. Có các hạt alpha chứa ADP và serotonin.
D. Có các hạt đậm đặc chứa PDGF (platelet-derived growth factor).
E. Chứa thrombosthenin giúp co rút.
63. Sự hoạt hoá tiểu cầu do tiếp xúc với thành mạch tổn thương làm giải phóng
ADP và. dần đến sự. kết dính tiểu cầu.
A. Thromboxane A 2; ức chế.
B. Thromboxane A 2; khuếch đại.
C. Thromboplastin; ức chế.
D. Thromboplastin; khuếch đại.
E. Thrombosthenin; khuếch đại.
64. Tiểu cầu có vai trò trực tiếp trong việc:
A. Bít kín thương tổn lớn ở thành mạch và hình thành cục máu đông.
B. Bít chỗ tế bào nội mô mạch máu bị bong ra và tan cục máu đông.
C. Bít kín lòng mạch thương tổn và làm tan cục máu đông.
D. Bít kín thương tổn nhỏ ở mạch máu nhỏ và làm co cục máu đông.
E. Bít kín thương tổn lớn ở thành mạch và co cục máu đông.
65. Phức hợp enzyme prothrombinase được hình thành có tác dụng chuyển:
A. Plasminogen thành plasmin.
B. Thromboplastin thành thrombin.
C. Thromboplastin thành fibrin.
11



TRẮC NGHIỆM SINH LÝ CÓ ĐÁP ÁN (YHỌCTOÀNTẬP1.0)
D. Prothrombin thành fibrin.
E. Prothrombin thành thrombin.
66. Trong quá trình đông máu, bước nào sau đây không cần sự có mặt của ion
Ca ++:
A. Chuyển prothrombin thành thrombin
B. Chuyển fibrinogen thành fibrin.
C. Hoạt hoá yếu tố VII.
D. Hoạt hoá yếu tố XII.
E. Hoạt hoá yếu tố IX.
67. Trong con đường ngoại sinh của quá trình đông máu, yếu tố X được hoạt hoá
bởi: (chọn câu đúng nhất)
A. Yếu tố VIIa.
B. Yếu tố IXa.
C. Yếu tố IXa và VIIIa.
D. Yếu tố III.
E. Yếu tố VIIa và yếu tố III.
68. Trong con đường nội sinh của quá trình đông máu, yếu tố X được hoạt hoá
bởi: (chọn câu đúng nhất)
A. Yếu tố VIIa.
B. Yếu tố IXa.
C. Yếu tố IXa, VIIIa và phospholipid tiểu cầu.
D. Yếu tố VIIIa và IXa.
E. Yếu tố VIIa và yếu tố III.
69. Sau khi yếu tố XII được hoạt hoá thì lần lượt các yếu tố sau được hoạt hoá:
A. Yếu tố VIII, yếu tố IX.
B. Yếu tố IX, yếu tố XI.
C. Yếu tố IX, yếu tố VIII.

D. Yếu tố III, yếu tố XIII.
E. Yếu tố XI, yếu tố IX.
70. Vitamin K cần cho quá trình tổng hợp các yếu tố đông máu sau đây, NGOẠI
TRỪ:
A. Yếu tố I
B. Yếu tố II
C. Yếu tố VII
D. Yếu tố IX
E. Yếu tố X
71. Các yếu tố tham gia vào quá trình thành lập phức hợp enzyme
prothrombinase ngoại sinh là:
A. II, III, IV, V, VII

12


TRẮC NGHIỆM SINH LÝ CÓ ĐÁP ÁN (YHỌCTOÀNTẬP1.0)
B. I, III, V, VII, X
C. III, IV, V, VII, X
D. II, IV, VII, IX, X
E. I, II, IV, V, VII
72. Trong giai đoạn thành lập thrombin từ prothrombin, yếu tố nào sau đây tham
gia:
A. Vitamin K
B. Thromboplastin
C. Prothrombinase
D. Phospholipid
E. Thromboxane A 2
73. Co cục máu có tác dụng gì sau đây:
A. Làm vết thương thành mạch được Bít kín hơn.

B. Ngàn cản sự hình thành huyết khối.
C.Tạo điều kiện liền sẹo.
D. Hoạt hoá các yếu tố gây tan máu.
E. Làm tăng sự co thắt mạch máu.
74. Plasmin.
A. Hủy hoại một số yếu tố đông máu và làm tan cục máu đông.
B. Hoạt hoá một số yếu tố đông máu và giúp hình thành nên cục máu đông.
C. Hủy hoại một số yếu tố đông máu và gây co cục máu đông.
D. Hoạt hoá một số yếu tố chống đông làm tan cục máu đông.
E. Hoạt hoá một số yếu tố đông máu và gây co cục máu đông.
75. Quá trình tan máu diễn ra sau khi hình thành cục máu đông lớn khoảng:
A. Vài tháng.
B. Vài tuần.
C. Một vài ngày.
D. Một vài giờ.
E. 20-60 phút.
76. Cục máu đông loại nào sau đây thường không xảy ra hiện tượng tan cục máu
đông:
A. Cục máu đông hình thành tại vết thương nhỏ của thành mạch.
B. Cục máu đông hình thành tại vết thương lớn của thành mạch.
C. Cục máu đông lớn hình thành do máu chảy vào tổ chức xung quanh thành
mạch tổn thương.
D. Câu A và C đúng.
E. Câu B và C đúng.
77. Bạch cầu được phân thành các loại như sau:
A. Có 3 loại bạch cầu hạt và 3 loại bạch cầu không hạt.
B. Có 2 loại bạch cầu hạt và 3 loại bạch cầu không hạt.
13



TRẮC NGHIỆM SINH LÝ CÓ ĐÁP ÁN (YHỌCTOÀNTẬP1.0)
C. Có 2 loại bạch cầu đa nhân và 3 loại bạch đơn nhân.
D. Có 3 loại bạch cầu đa nhân và 2 loại bạch cầu đơn nhân.
E. Có 3 loại bạch cầu đa nhân và 3 loại bạch cầu đơn nhân.
78. Nói về bạch cầu hạt ưa kiềm, câu nào sau đây đúng:
A. Có khả năng thực bào nhưng yếu.
B. Có khả năng thực bào các protein lạ.
C. Là tế bào có chức năng chống dị ứng.
D. Giải phóng histamin gây các triệu chứng của dị ứng.
E. Giải phóng plasminogen làm tan các cục máu đông.
79. Nói về bạch cầu hạt ưa acid, câu nào sau đây đúng:
A. Có tác dụng khử độc các protein lạ như tế bào của khối u, mảnh ghép.
B. Tham gia vào phản ứng dị ứng.
C. Bị hấp dần đến để dọn sạch vùng viêm nhiễm vào giai đoạn cuối.
D. Tham gia hình thành cục máu đông.
E. Giảm số lượng ở những người có địa dị ứng.
80. Nói về bạch cầu hạt trung tính, câu nào sau đây đúng:
A. Bảo vệ có thể bằng cách mỗi bạch cầu thực bào 100 vi khuẩn mỗi ngày.
B. Có khả năng xuyên qua thành mạch để đến vùng bị vi khuẩn xâm nhập.
C. Có tính hoá ứng động nghĩa là có thể khử độc tính của các hoá chất xâm
nhập
vào có thể.
D. Câu A và B đúng.
E. Câu B và C đúng.
81. Nói về chức năng của các loại bạch cầu, câu nào sau đây đúng:
A. Bạch cầu hạt trung tính trung hoà các tác nhân gây dị ứng.
B. Bạch cầu hạt ưa acid thực bào được các phức hợp kháng nguyên-kháng thể.
C. Bạch cầu hạt ưa kiềm giải phóng phospholipid.
D. Đại thực bào chỉ thực bào các vật lạ lớn, không thực bào vi khuẩn.
E. Bạch cầu lympho thực hiện chức năng miễn dịch thể dịch trước rồi đến chức

năng miễn dịch tế bào.
82. Nói về số lượng hồng cầu, câu nào sau đây đúng
A. Tăng ở người lao động nặng.
B. Giảm trong bệnh suy tim mạn.
C. Tăng trong bệnh ung thư máu.
D. Giảm khi sống ở vùng cao.
E. Tất cả đều sai.
83. Erythropoietin có tác dụng:
A. Tăng vận chuyển hồng cầu lưới ra máu ngoại vi.
B. Tăng biệt hoá tiền nguyên hồng cầu thành nguyên hồng cầu.
C. Tăng tổng hợp hemoglobin trong hồng cầu lưới.
14


TRẮC NGHIỆM SINH LÝ CÓ ĐÁP ÁN (YHỌCTOÀNTẬP1.0)
D. Câu A và B đúng.
E. Tất cả đều đúng.
84. Hồng cầu có chức năng:
A. Tạo áp suất thuỷ tĩnh.
B. Thực bào các hoá chất độc để giữ thàng bằng toan-kiềm.
C. Khử độc protein lạ.
D. Cung cấp hemoglobin cho tế bào.
E. Vận chuyển khí.
85. Nói về quá trình cầm máu, câu nào sau đây đúng:
A. Con đường nội sinh nhanh và mạnh hơn con đường ngoại sinh.
B. Yếu tố XI hoạt hoá khởi phát con đường nội sinh.
C. Ion Na + có vai trò quan trọng trong giai đoạn đông máu
D. Các sợi fibrin hoà tan giam giữ tế bào máu tạo nên cục máu đông.
E. Máu trong ống nghiệm đông theo con đường nội sinh.
86. Nói về hiện tượng tan cục máu sau quá trình đông máu, câu nào sau đây

đúng:
A. Tạo nên chất dịch màu vàng trong gọi là huyết tương.
B. Nhờ vai trò quan trọng của ion Ca ++.
C. Tạo nên chất dịch vàng trong gọi là huyết thanh.
D. Có ý nghĩa ngàn ngừa huyết khối.
E. Làm các bờ của thành mạch được kéo sát lại ngàn cản sự chảy máu.
87. Thrombin là:
A. Sản phẩm của giai đoạn 2 trong quá trình đông máu.
B. Sản phẩm được tạo ra trực tiếp từ phức hợp enzym prothrombinase.
C. Một loại protease có tác dụng cắt fibrin thành các phân tử fibrinogen đón
phân.
D. Câu A và C đúng.
E. Tất cả đều đúng.
88. Nói về thrombopoietin, câu nào sau đây đúng:
A. Là yếu tố làm tăng tính bám dính của các tiểu cầu vào thành mạch tổn
thương.
B. Là yếu tố kích thích tạo tiểu cầu.
C. Là yếu tố có tính hấp dần các bạch cầu đa nhân trung tính đến tổ chức viêm.
D. Là một phức hợp gồm các yếu tố đông máu Xa, V, phospholipid và ion Ca++.
E. Là yếu tố bảo vệ tiểu cầu khỏi bị vỡ khi đi qua các xoang tĩnh mạch ở lách.
89. Một hồng cầu bình thường có thể có các hình dạng sau đây:
A. Hình cầu
B. Hình bia bắn.
C. Hình liềm
D. Hình đĩa hai mặt lõm.
15


TRẮC NGHIỆM SINH LÝ CÓ ĐÁP ÁN (YHỌCTOÀNTẬP1.0)
E. Câu A và D đúng.

90. Nồng độ hemoglobin bão hoà trong hồng cầu là:
A. 14 g/dl
B. 19 g/dl
C. 24 đll
D. 30 g/dl
E. 34 g/dl
91. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của hồng cầu:
A. Vận chuyển oxy tới tổ chức
B. Vận chuyển một phần CO2 từ tổ chức về phổi.
C. Hỗ trợ sự vận chuyển CO2 của huyết tương.
D. Điều hoà cân bằng toan kiềm.
E. Khử độc protein lạ.
92. Bản chất của hemoglobin là:
A. Lipoprotein
B. Macroglobulin
C. Mucopolysaccarid
D. Chromoprotein
E. Tất cả đều sai.
93. Hemoglobin của những người bệnh hồng cầu hình liềm được gọi là:
A. HbA
B. HbA 2
C. HbH
D. HbF
E. HbS
94. Trong bệnh hồng cầu hình liềm, chuỗi beta bị thay đổi như sau:
A. Có một acid amin valin bị thay thế bởi glutamic.
B. Có một acid amin glutamic bị thay thế bởi valin.
C. Có một acid amin valin bị thay thế bởi analin.
D. Có một acid amin glutamic bị thay thế bởi methionin.
E. Có một acid amin lysin bị thay thế bởi glutamic.

95. Một người nam giới trưởng thành có nồng độ hemoglobin trong máu 14 g%
thì được xem là:
A. Bình thường
B. Cao hơn thường bình
C. Thiếu máu mức độ nhẹ
D. Thiếu máu mức độ vừa
E. Thiếu máu mức độ nặng
96. Nói về ngộ độc khí CO, câu nào sau đây không đúng:
A. Khí CO được sinh ra khi đốt cháy nhiên liệu không hoàn toàn.
16


TRẮC NGHIỆM SINH LÝ CÓ ĐÁP ÁN (YHỌCTOÀNTẬP1.0)
B. Phản ứng kết hợp giữa hemoglobin và CO là phản ứng thuận nghịch.
C. Carboxyhemoglobin không có khả năng vận chuyển oxy.
D. Đầu tiên, da bệnh nhân trở nên có màu đỏ sáng.
E. Cần nhanh chóng đưa bệnh nhân ra khỏi môi trường khí CO và cho thở oxy.
97. Bình thường tỷ lệ hồng cầu lưới trong máu ngoại vi là:
A. 3-4%
B. 2-3%
C. 1-2%
D. Không quá 1%
E. Không quá 0,5%
98. Tốc độ sinh hồng cầu sẽ giảm trong trường hợp nào sau đây:
A. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi tăng cao
B. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi thấp
C. Nồng độ oxy tổ chức đã vượt quá nhu cầu cần thiết
D. Suy tim kéo dài
E. Sống ở vùng cao
99. Nhu cầu sắt hàng ngày ở người bình thường là:

A. Nam 1mg, nữ 2mg
B. Nam 2mg, nữ 1mg
C. Cả nam lần nữ đều là 1mg
D. Cả nam lần nữ đều là 2mg
E. Tất cả đều sai
100. Nói về chức năng của bạch cầu trung tính, câu nào sau đây không đúng:
A. Là hàng rào của có thể chống lại vi khuẩn sinh mủ
B. Có thể tiêu hoá, huỷ hoại nhiều loại vi khuẩn
C. Có thể thực bào fibrin
D. Có nhiệm vụ trình diện kháng nguyên cho tế bào có thẩm quyền miễn dịch.
E. Vận động rất tích cực
101. Nói về nhóm máu ABO, câu nào sau đây đúng:
A. Có ba loại kháng nguyên là A, B, O
B. Có hai loại kháng nguyên lưu hành trong huyết tương là A và B
C. Có hai loại kháng thể gắn trên màng hồng cầu là và .
D. Câu B và C đúng
E. Tất cả đều sai
102. Nói về nguyên tắc truyền máu, câu nào sau đây không đúng:
A. Nguyên tắc chung là không được để kháng nguyên và kháng thể tương ứng
gặp nhau
B. Nguyên tắc tối thiểu là không được để kháng nguyên trên màng hồng cầu
của người cho gặp kháng thể tương ứng trong huyết tương người nhận.

17


TRẮC NGHIỆM SINH LÝ CÓ ĐÁP ÁN (YHỌCTOÀNTẬP1.0)
C. Nguyên tắc tối thiểu là không được để kháng nguyên trên màng hồng cầu
của người nhận gặp kháng thể tương ứng trong huyết tương người cho.
D. Nếu tuân thủ nguyên tắc chung, chúng ta có thể truyền một lượng lớn máu

trong một lần
E. Nếu chỉ tuân thủ nguyên tắc tối thiểu, chúng ta chỉ có thể truyền tối đa 200
ml máu khác nhóm (theo đúng só đồ truyền máu kinh điển) trong một lần
103. Tổ hợp kháng nguyên Rhesus nào sau đây có thể hiện diện trên màng hồng
cầu người:
A. Tổ hợp CcDd
B. Tổ hợp CDdE
C. Tổ hợp CDE
D. Tổ hợp CDd
E. Tổ hợp cEe
104. Kết tập tiểu cầu là hiện tượng:
A. Có một lớp tiểu cầu đến dính vào lớp collagen tại chỗ thành mạch tổn thương
B. Các tiểu cầu bị ngưng kết do phản ứng kháng nguyên-kháng thể
C. Các tiểu cầu xuyên mạch đi vào tổ chức và tập trung tại ổ viêm
D. Các tiểu cầu bám mạch của thành mạch bình thường.
E. Các lớp tiểu cầu nối tiếp nhau được hoạt hoá và dính vào lớp tiểu cầu ban
đầu đã được kết dính vào collagen của thành mạch tổn thương.
105. Nói về tên của các yếu tố đông máu kinh điển, câu nào sau đây đúng:
A. Yếu tố I là prothrombin
B. Yếu tố II là fibrinogen
C. Yếu tố III là tiền thromboplastin huyết tương
D. Yếu tố IV là ion can-xi
E. Yếu tố V là yếu tố chống chảy máu A
106. Ba giai đoạn trong quá trình đông máu lần lượt là:
A. Thành lập thrombin, thành lập prothrombinase, thành lập fibrin
B. Thành lập thromboxane A 2 , thành lập prothrombinase, thành lập fibrin
C. Thành lập prothrombinase, thành lập thrombin, thành lập fibrin
D. Thành lập thromboxane A 2 , thành lập prothrombinase, thành lập thrombin
E. Thành lập prothrombinase, thành lập fibrin, thành lập thrombin
107. Phức hợp enzyme prothrombinase gồm các thành phần sau:

A. Yếu tố Xa, yếu tố V, yếu tố VIII
B. Yếu tố II, yếu tố Va, Ca ++ , phospholipid
C. Yếu tố II, yếu tố Xa, Ca ++
D. Yếu tố Va, phospholipid, thrombin
E. Yếu tố Xa, yếu tố V, Ca ++ , phospholipid
108. Trong phức hợp enzyme prothrombinase, yếu tố có tác dụng chính là:
A. Yếu tố Xa
18


TRẮC NGHIỆM SINH LÝ CÓ ĐÁP ÁN (YHỌCTOÀNTẬP1.0)
B. Yếu tố XIIIa
C. Yếu tố Va
D. Thrombin
E. Phosphilipid
109. Trong quá trình hình thành prothrombinase, yếu tố nào sau đây tham gia
vào cả hai con đường nội sinh và ngoại sinh:
A. Yếu tố I
B. Yếu tố II
C. Yếu tố VII
D. Yếu tố VIII
E. Yếu Tố XII
110. Nói về sự điều hoà ngược dương tính trong quá trình hình thành thrombin,
câu nào sau đây không đúng:
A. Thrombin được hình thành sẽ hoạt hoá yếu tố V, rồi yếu tố Va sẽ thúc đẩy
tác dụng của yếu tố Xa.
B. Thrombin được hình thành sẽ hoạt hoá yếu tố VII, rồi yếu tố VIIa sẽ thúc đẩy
tác dụng của yếu tố Xa.
C. Thrombin được hình thành sẽ hoạt hoá yếu tố VIII, rồi yếu tố VIIIa sẽ thúc
đẩy sự hoạt hoá yếu tố Xa.

D. Thrombin được hình thành có thể tác động lên chính prothrombin để tăng tạo
thrombin thêm nữa.
E. Tất cả đều đúng.
111. Nói về giai đoạn thành lập fibrin, câu nào sau đúng:
A. Dưới tác dụng của prothrombinase và Ca ++ , fibrinogen chuyển thành fibrin
đơn phân
B. Sau khi được hình thành, các fibrin được nối với nhau bởi các cầu nối đồng
hoá trị rất lỏng lẻo.
C. Dưới tác dụng của yếu tố XIIIa, các cầu nối đồng hoá trị giữa các phân tử
fibrin được thay thế bởi các cầu nối hydro.
D. Dưới tác dụng của thrombin và Ca++ , fibrinogen chuyển thành các fibrin
đơn phân
E. Dưới tác dụng của yếu tố VIIIa, mạng lưới fibrin từ chỗ hết sức lỏng lẻo trở
nên bền vững.
112. Cục máu đông được cấu tạo bởi các thành phần sau:
A. Các tiểu cầu và collagen
B. Fibrin, hồng cầu, tiểu cầu cùng các protein huyết tương
C. Fibrinogen và hồng cầu, tiểu cầu cùng các protein huyết tương
D. Yếu tố Xa, yếu tố V, Ca ++ và phospholipid
E. Plasminogen, tiểu cầu, phospholipid

19


TRẮC NGHIỆM SINH LÝ CÓ ĐÁP ÁN (YHỌCTOÀNTẬP1.0)
113. Các yếu tố tham gia hoạt hoá plasminogen thành plasmin là: (chọn câu
đúng nhất)
A. t-PA, yếu tố XIa
B. t-PA, yếu tố XIIa
C. Thrombin, yếu tố XIIa, yếu tố XIIIa

D. Thrombin, thromboxane A2, yếu tố XIa
E. t-PA, thrombin, yếu tố XIIa
114. Thời gian hồng cầu lưới tồn tại trong máu ngoại vi trước khi chuyển thành
hồng cầu trưởng thành là:
A. 12-24 giờ
B. 24-48 giờ
C. 2-3 ngày
D. 2-4 ngày
E. 7 ngày
115. Đời sống của hồng cầu kéo dài:
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3 tháng
D. 4 tháng
E. 5 tháng
116. Đời sống của tiểu cầu kéo dài
A. Vài giờ
B. Vài ngày đến 2 tuần
C. Vài tuần
D. Vài tuần đến vài tháng
E. Hàng tháng, hàng nàm
117. Trong công thức bạch cầu thông thường, loại bạch cầu nào chiếm tỷ lệ cao
nhất
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu ưa kiềm
C. Bạch cầu ưa acid
D. Bạch cầu mono
E. Bạch cầu lympho
118. Trong công thức bạch cầu thông thường, loại bạch cầu nào chiếm tỷ lệ thấp
nhất

A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu ưa kiềm
C. Bạch cầu ưa acid
D. Bạch cầu mono

20


TRẮC NGHIỆM SINH LÝ CÓ ĐÁP ÁN (YHỌCTOÀNTẬP1.0)
E. Bạch cầu lympho
119. Trong công thức bạch cầu thông thường, loại bạch cầu nào chiếm tỷ lệ cao
thứ hai:
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu ưa kiềm
C. Bạch cầu ưa acid
D. Bạch cầu mono
E. Bạch cầu lympho
120. HIV gây bệnh AIDS là do:
A. Nó tấn công và huỷ hoại các bạch cầu đa nhân trung tính nên làm têliệt cơ
chế bảo vệ không đặc hiệu.
B. Nó tấn công vào dòng T 4 (chủ yếu là T giúp đỡ) nên các đáp ứng miễn dịch
bị têliệt và cơ chế bảo vệ không đặc hiệu cũng bị suy giảm.
C. Nó tấn công vào dòng T 8 (chủ yếu là T ức chế) nên các đáp ứng miễn dịch
bị têliệt và cơ chế bảo vệ không đặc hiệu cũng bị suy giảm.
D. Nó tấn công vào các đại thực bào làm các tế bào này không trình diện được
kháng nguyên trong quá trình đáp ứng miễn dịch.
E. Nó tấn công vào các tế bào diệt tự nhiên làm có thể mất sức đề kháng vi sinh
vật gây bệnh.
121. Khi truyền nhầm nhóm máu B cho người máu O, phản ứng xảy ra là do:
A. Các hồng cầu của người nhận bị ngưng kết

B. Các hồng cầu trong máu truyền vào bị ngưng kết
C. Cả hai loại hồng cầu đều bị ngưng kết
D. Màng hồng cầu bị mất tính mềm dẻo và trở nên dễ vỡ
E. Tất cả đều sai
122. Thành phần nào sau đây không có trong hạt đậm đặc của tiểu cầu
A. ADP
B. ATP
C. Ca ++
D. Sserotonin
E. Thromboxane A 2
123. Hiện tượng vàng da sinh lý ở trẻ só sinh là do vỡ hồng cầu. Đúng hay sai?
124. Tỷ lệ hồng cầu lưới trong máu ngoại vi cho phép đánh giá tốc độ sinh hồng
cầu của tuỷ xương sau liệu trình điều trị thiếu máu hoặc sau khi bị mất máu cấp.
Đúng hay sai?
125. Thật ra các bạch cầu không hạt vần có hạt trong bào tương, nhưng các hạt
này quá nhỏ và bắt màu phẩm nhuộm kém nên không thấy được dưới kính hiển
vi quang học.
Đúng hay sai?

21


TRẮC NGHIỆM SINH LÝ CÓ ĐÁP ÁN (YHỌCTOÀNTẬP1.0)
126. Một trong những hậu quả gây tử vong của phản ứng truyền máu là kẹt thận
cấp.
Đúng hay sai?
127. Tai biến truyền máu do bất đồng nhóm máu Rhesus không bao giờ xảy ra
trong lần truyền đầu tiên. Đúng hay sai?
128. Interleukin-3 là yếu tố có tác dụng tăng sinh sản tất cả các loại tế bào gốc.
Đúng hay sai?

129. Dựa vào hình dạng, chúng ta có thể phân biệt tế bào gốc tạo máu đa năng
và tế bào gốc biệt hoá. Đúng hay sai?
130. Lượng khí CO trong không khí là một chỉ số đo mức độ ô nhiễm môi trường.
Đúng hay sai?
131. Người hút thuốc lá nhiều sẽ có nồng độ carboxyhemoglobin trong máu cao
hơn người bình thường. Đúng hay sai?
132. Hồng cầu trưởng thành có mặt trong tuỷ xương đỏ. Đúng hay sai?
133. Người sống ở vùng cao có số lượng hồng cầu trong máu cao hơn bình
thường vì càng lên cao thì áp suất riêng phần của oxy trong không khí càng cao.
Đúng hay sai?
134. Theo Tổ chức Y tế thế giới, thiếu máu được định nghĩa là giảm số lượng
hồng cầu trong máu ngoại vi. Đúng hay sai?
135. Sau khi thực bào các vi khuẩn không có nội độc tố, bạch cầu đa nhân trung
tính có thể sống sót một thời gian. Đúng hay sai?
136. Các bạch cầu hạt ưa kiềm có vai trò quan trọng trong dị ứng vì trên bề mặt
nó có thể gắn các kháng thể loại IgG. Đúng hay sai?
137. Bạch cầu hạt ưa acid tập trung nói có phaøn ứng dị ứng xảy ra để khuếch
đại phản ứng này lên. Đúng hay sai?
138. Bạch cầu mono chưa thực sự trưởng thành. Đúng hay sai?
139. Tế bào diệt tự nhiên có thể tấn công vi sinh vật gây bệnh và tế bào khối u.
Đúng hay sai?
140. Kháng nguyên A hoặc B bắt đầu xuất hiện trên màng hồng cầu từ tháng thứ
hai đến tháng thứ tám sau khi sinh. Đúng hay sai?
141. Khi truyền nhầm nhóm máu, hiện tượng tan máu có thể xảy ra sau vài giờ,
vài ngày hoặc thậm chê ngay lập tức. Đúng hay sai?
142. Trong hệ thống nhóm máu Rh, kháng thể kháng Rh không có sẵn tự nhiên
trong máu. Đúng hay sai?
143. Sự co mạch xảy ra khi vết thương thành mạch bị cắt dọc sẽ mạnh hơn khi
bị cắt ngang. Đúng hay sai?
144. Sự hình thành nút tiểu cầu có vai trò quan trọng trong việc Bít kín các thương

tổn nhỏ ở các mạch máu nhỏ xảy ra hàng tràm lần mỗi ngày. Đúng hay sai?

22


TRẮC NGHIỆM SINH LÝ CÓ ĐÁP ÁN (YHỌCTOÀNTẬP1.0)
145. Trong quá trình đông máu, con đường ngoại sinh được khởi phát trước con
đường nội sinh. Đúng hay sai?
146. Yếu tố hoạt hoá plasminogen tổ chức (t-PA) được tiết ra ngay khi hình thành
xong cục máu đông. Đúng hay sai?
147. Huyết thanh khác huyết tương ở chỗ là trong huyết thanh không còn các
yếu tố đông máu. Đúng hay sai?
148. Yếu tố chính kiểm soát tốc độ sinh hồng cầu là số lượng hồng cầu trong
máu ngoại vi. Đúng hay sai?
149. CSFs (các yếu tố kích thích tạo cụm) là các yếu tố kích thích tạo bạch cầu.
đúng hay sai?
150. Trình bày só đồ quá trình biệt hoá dòng hồng cầu (bắt đầu từ tiền nguyên
hồng cầu)?
151. Trình bày chức năng của bạch cầu hạt trung tính.
152. Trình bày chức năng của bạch cầu hạt ưa kiềm.
153. Trình bày chức năng của bạch cầu hạt ưa acid.
154. Trình bày chức năng của bạch cầu mono - đại thực bào.
155. Trình bày chức năng của lympho B.
156. Vẻ só đồ truyền máu kinh điển.
157. Giải thích tai biến sản khoa do bất đồng nhóm máu Rhesus.
158. Trình bày cấu trúc có bản của tiểu cầu.
159. Vẻ só đồ hình thành phức hợp prothrombinase theo con đường ngoại sinh.
160. Tại sao cục máu đông co lại được?

23



TRẮC NGHIỆM SINH LÝ CÓ ĐÁP ÁN (YHỌCTOÀNTẬP1.0)
SINH LÝ TIM MẠCH
1. Tiếng tim thứ nhất là do:
A. Đóng van nhĩ-thất
B. Sự rung của tâm thất trong thì tâm thu
C. Đóng van hai lá
D. Luồng máu chảy ngược lại trong tĩnh mạch chủ
E. Câu A và B đều đúng
2. So sánh chu kỳ hoạt động của tim trên tâm động đồ (1) và chu kỳ hoạt động
của timtrên lâm sàng (2):
A. Hai chu kỳ hoàn toàn trùng nhau
B. (1) dài hơn (2)
C. (1) ngắn hơn (2)
D. (1) không tính đến tâm nhĩ thu, còn (2) có tính đền
E. (2) không tính đến tâm nhĩ thu, còn (1) có tính đền
3. Tâm thất trái có thành dày hơn thất phải vì:
A. Nó phải tống máu với tốc độ cao hơn
B. Nó chứa nhiều máu hơn
C. Tim nghiêng sang trái trong lồng ngực
D. Nó phải tống máu với áp suất cao hơn
E. Nó phải tống máu qua lổ hẹp là van tổ chim
4. Thể tích cuối tâm trương:
A. Bị giảm nếu van động mạch chủ bị hẹp
B. Lớn nhất khi bắt đầu thì tâm thu
C. Phụ thuộc vào lượng máu về tâm nhĩ
D. Phụ thuộc hoàn toàn vào nhĩ thu
E. Các câu trên đều đúng
5. Tiếng tim thứ hai là do:

A. Sự dội trở lại của máu động mạch sau khi van động mạch đóng
B. Máu rơt nhanh xuống tâm thất kỳ tâm trương
C. Đóng van động mạch chủ
D. Đóng các van bán nguyệt
E. Câu A và D đều đúng
6. Sự kích thích cơ tim chỉ có thể tạo nên sự đáp ứng khi:
A. Kích thích với cường độ tối đa
B. Kích thích đạt đến ngưỡng và vào thời kỳ trơ tương đối
C. Kích thích vào giai đoạn tâm trương
D. Kích thích vào thời kỳ trơ tuyệt đối
E. Tất cả đều sai

24


TRẮC NGHIỆM SINH LÝ CÓ ĐÁP ÁN (YHỌCTOÀNTẬP1.0)
7. Tâm thất thu:
A. Là giai đoạn co có đẳng trường
B. Là nguyên nhân gây ra các tiếng T1 và T2
C. Làm đóng van nhĩ-thất và mở van tổ chim
D. Là giai đoạn dài nhất trong một chu kỳ hoạt động của tim
E. Chấm dứt đúng vào lúc nghe tiếng tim thứ hai
8. Khoang tim đóng vai trò chủ yếu trong chu kỳ tim là:
A. Tâm nhĩ và tâm thất
B. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái
C. Tâm thất trái
D. Toàn tâm thất
E. Tâm thất phải
9. Thành phần đặc biệt của mô tim tạo nên tính tự động của tim:
A. Nút xoang

B. Nút nhĩ thất
C. Hệ thống dẫn truyền
D. Bộ nối nhĩ thất
E. Tế bào có nhĩ
10. Tính chất sinh lý nào có tác dụng bảo vệ tim:
A. Tính hưng phấn
B. Tính tự động
C. Tính dẫn truyền
D. Tính trơ tương đối
E. Tính trơ có chu kỳ
11. Đúng vào lúc nghe tiếng tim thứ nhất thì:
A. Nhĩ đang giãn, sau khi co
B. Nhĩ đang giãn, thất vừa mới co
C. Nhĩ đang giãn, thất đang tống máu
D. Nhĩ bắt đầu co, thất đang tống máu
E. Thất đang co
12. Cơ tim đặc trưng bởi:
A. Tính hợp bào
B. Dẫn truyền điện thế rất nhanh qua các cầu nối
C. Các bó cơ vân và cơ trơn cùng hoạt động
D. Sự co bóp đồng nhất
E. Câu A và B đúng
13. Mô tim có khả năng phát xung bất thường được gọi là:
A. Ổ ngoại vị
B. Mô hoại tử
C. Cầu Kent
25



×