Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Chuyên đề ancol có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.49 KB, 20 trang )

GV. Nguyễn Vũ Minh

Chuyên đề : Ancol

Ancol

Câu 1: Câu nào sau đây đúng nhất ?
A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –OH
B. Hợp chất CH 3 –CH 2 –OH là ancol etylic
C. Hợp chất C 6 H 5 –CH 2 OH là phenol
D. Những hợp chất có chứa nhóm –CHO trong phân tử là hợp chất anđehit.
Câu 2: CTTQ của dãy đồng đẳng ancol etylic là
A. R–OH
B. C n H 2n+1 OH
C. C n H 2n+2 O
D. R(OH) n
Câu 3: Các ancol được phân loại trên cơ sở:
A. Bậc của ancol
B. Số lượng nhóm –OH
C. Đặc điểm cấu tạo gốc hiđrocacbon
D. Bậc của ancol, số lượng nhóm –OH và đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon
Câu 4: Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất ?
A. R(OH) n
B. C n H 2n+2 O x
C. C n H 2n+2–x (OH) x
D. C n H 2n+2 O
Câu 5: Câu nào đúng nhất khi nói về các đồng phân của C 4 H 10 O ?
A. Có 3 đồng phân chức ancol
B. Có 2 đồng phân chức ete
C. Có 2 đồng phân ancol bậc I
D. Có 3 đồng phân chức ancol và 3 đồng phân ete


Câu 6: Số đồng phân ancol bậc 2 ứng với CTPT C 5 H 12 O là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 7: Ancol no đơn chức mạch hở có 10 nguyên tử H trong phân tử có CTPT là
A. C 4 H 10 O
B. C 3 H 10 O
C. C 5 H 10 O
D. CH 10 O
Câu 8: Số đồng phân ancol ứng với CTPT C 3 H 8 O x là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 9: Công thức nào đúng với tên gọi tương ứng ?
A. Ancol sec-butylic (CH 3 ) 2 CH–CH 2 OH
B. Ancol isoamylic (CH 3 ) 2 CHCH 2 CH 2 CH 2 OH
C. Axit picric Br 3 −C 6 H 2 −OH
D. p-crezol (p-CH 3 −C 6 H 4 −OH)
Tên quốc tế (danh pháp IUPAC) của ancol (CH 3 ) 2 CH(CH 2 )
Câu 10: Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hoá ?
A. Etilen
B. Etylclorua
C. Tinh bột
D. Anđehit axetic
Câu 11: Ancol nào khó bị oxi hoá nhất ?
A. Ancol butylic
B. Ancol sec-butylic
C. Ancol isobutylic

D. Ancol tert-butylic
Câu 12: Ancol nào sau đây bị oxi hoá thành xeton ?
A. CH 3 −CH(OH)−CH 3
B. CH 3 −CH(CH 3 )−CH 2 −OH
C. CH 3 CH 2 CH 2 OH
D. CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 OH
Câu 13: Ancol nào sau đây khó bị oxi hoá nhất ?
A. 2-metyl butan-1-ol
B. 3-metyl butan-2-ol
C. 2-metyl butan-2-ol
D. 3-metyl butan-1-ol
Câu 14: Đun nóng một ancol A với H 2 SO 4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. CTTQ của X là (với n
> 0, nguyên):
A. C n H 2n+1 OH B. ROH
C. C n H 2n+1 CH 2 OH
D. C n H 2n+2 O
Câu 15: Khi đun nóng butan-2-ol với H 2 SO 4 đặc ở 1700C thì thu được sản phẩm chính là
A. But-1-en
B. But-2-en
C. Đibutylete
D. Đietylete
Câu 16: Hiđrat hoá 2-metyl buten-2 thì sản phẩm chính thu được là
A. 3-metyl butan-1-ol B. 3-metyl butan-2-ol C. 2-metyl butan-2-ol D. 2-metyl butan-1ol
Câu 17: Hiđrat hoá một anken A và propen thu được 3 ancol có số nguyên tử C không quá 4. Tên của A là
A. Etilen
B. But-2-en
C. isobutilen
D. Etilen hoặc but-2-en
Câu 18: Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. CH 3 –O–CH 3

B. CH 3 CH 2 OH
C. CH 3 CHO
D. H 2 O
Câu 19: Có các thuốc thử sau: dung dịch Br 2 , Na kim loại, dung dịch HCl. Có thể phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và
benzen bằng chất nào ?
A. Dung dịch Br 2
B. Na
C. Dung dịch HCl
D. Tất cả các thuốc thử trên
Câu 20: Có mấy đồng phân C 3 H 8 O bị oxi hoá thành anđehit ?
A. 1
B. 3
C. 3
D. 4
Câu 21: Một chai ancol etylic ghi 250 có nghĩa là
A. Cứ 100g dung dịch có 25g ancol nguyên chất
B. Cứ 100g dung dịch có 25 ml ancol nguyên chất
C. Cứ 75 ml H 2 O có 25 ml ancol nguyên chất
D. Cứ 100 g nước có 25ml ancol nguyên chất
Câu 22: Khi đun nóng n ancol đơn chức có mặt H 2 SO 4 đặc ở 1400C thì thu được số ete tối đa là
A. 2n
B. 2n
C. n2
D. n(n + 1)/2
Câu 23: Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol isopropylic với H 2 SO 4 đặc ở 1400C có thể thu được số ete tối đa là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 24: Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propan-2-ol với xúc tác H 2 SO 4 đặc có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm

hữu cơ trong phân tử chứa 3 nguyên tố C, H, O ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 25: Anken thích hợp để điều chế 3-etyl pentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hoá là

Đt : 0914449230

1

Email :


GV. Nguyễn Vũ Minh

Ancol

A. 3-etyl pent-2-en
B. 3-etyl pent-1en
C. 3,3đimetyl pent-2en
D. 3-etyl pent-3-en
Câu 26: Bậc của 2-metyl butan-2-ol là
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 4
Câu 27: Khi oxi hoá bằng kali đicromat trong môi trường axit, ancol nào sau đây cho ra sản phẩm là một xeton có cùng
số nguyên tử C với ancol ban đầu ?
A. Etanol

B. Propanđiol-1,3
C. 2-metyl butan-2-ol
D. Buatnol-2
Câu 28: Bậc của ancol là
A. Số nhóm chức có trong phân tử
B. Bậc C lớn nhất trong phân tử
C. Bậc của C liên kết với nhóm OH
D. Số C có trong phân tử ancol
Câu 29: Quy trình nào sau đây không hợp lí với chất tạo thành là sản phẩm chủ yếu ?
A. Propan-1-ol→Propen → Propan-2-ol
B. Buten-1 → 2-clo butan → butan-2-ol
C. Benzen → brombenzen → p-brom nitro benzen
D. Benzen → nitrobenzen → o-brom nitro benzen
Câu 30: Các hợp chất ancol (CH 3 ) 2 CHOH, CH 3 CH 2 OH, (CH 3 ) 3 COH có bậc lần lượt là
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 1
C. 1, 3, 2
D. 2, 1, 3
Câu 31: Một ancol no có công thức thực nghiệm là (C 2 H 5 O) n . CTPT của ancol có thể là
A. C 2 H 5 O
B. C 4 H 10 O 2
C. C 4 H 10 O
D. C 6 H 15 O 3
Câu 32: Một ancol no đơn chức có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT ancol là
A. CH 3 OH
B. C 2 H 5 OH
C. CH 2 =CH–CH 2 OH D. C 6 H 5 CH 2 OH
Câu 33: Một ancol đơn chức có %O = 50% về khối lượng. CTPT của ancol là
A. CH 3 OH
B. C 3 H 7 OH

C. CH 2 =CH–CH 2 OH D. C 6 H 5 CH 2 OH
Câu 34: Đốt cháy một ancol X, được nH 2 O > nCO 2 . Kết luận nào sau đây là đúng nhất ?
A. X là ankanol đơn chức
B. X là ankanđiol
C. X là ancol đa chức, mạch hở D. X là ancol no, mạch hở
Câu 35: Khi đốt cháy đồng đẳng của ancol đơn chức thấy tỉ lệ số mol n CO2 : n H2 O tăng dần. Ancol trên thuộc dãy đồng
đẳng nào
A. Ancol no
B. Ancol không no
C. Ancol thơm
D. Không xác định được
Câu 36: Khi đốt một ancol đơn chức (X) thu được CO 2 và H 2 O theo tỉ lệ thể tích V CO2 : V H2 O = 4 : 5. CTPT của X là
B. C 3 H 6 O
C. C 4 H 10 O
D. C 5 H 12 O
A. C 2 H 6 O
Câu 37: Khi đốt cháy một ancol đa chức thu được H 2 O và CO 2 theo tỉ lệ khối lượng m CO2 : m H2 O = 44 :27. CTPT của
ancol là
A. C 2 H 6 O 2
B. C 4 H 8 O 2
C. C 3 H 8 O 2
D. C 5 H 10 O 2
Câu 38: Khi đun nóng hỗn hợp 2 trong số 3 ancol có CTPT CH 4 O, C 2 H 6 O, C 3 H 8 O với xúc tác và nhiệt độ thích hợp chỉ
thu được một anken duy nhất thì 2 ancol đó là
A. CH 4 O và C 2 H 6 O
B. CH 4 O và C 3 H 8 O
C. C 2 H 6 O và C 3 H 8 O D. CH 4 O và C 2 H 6 O hoặc CH 4 O và C 3 H 8 O
Câu 39: (X) là một ancol mạch hở có chứa một nối đôi trong phân tử. KLPT của (X) < 60 đvC~. CTPT của X là
A. C 2 H 4 O
B. C 2 H 4 (OH) 2

C. C 3 H 6 O
D. C 3 H 6 (OH) 2
Câu 40: Khi đun nóng một ancol no đơn chức A với H 2 SO 4 ở nhiệt độ thích hợp thu được sản phẩm B có tỉ khối hơi so
với A là 0,7. Vậy công thức của A là
A. C 3 H 7 OH
B. C 2 H 5 OH
C. C 3 H 5 OH
D. C 4 H 7 OH
Câu 41: Ancol etylic có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn so với các ankan và các dẫn xuất halogen có khối lượng phân tử tương
đương với nó, vì:
A. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic tác dụng với Na
B. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro với nước
C. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic liên kết hiđro có liên kết hiđro liên phân tử
D. Vì ancol etylic có chứa oxi trong phân tử
Câu 42: Oxi hoá 6g ancol no đơn chức X thu được 5,8g anđehit. CTCT của X là
A. CH 3 CH 2 OH
B. CH 3 CH 2 CH 2 OH
C. CH 3 CH(OH)CH 3
D. CH 3 OH
Câu 43: Đề hiđrat hoá 14,8g ancol thu được 11,2g anken. CTPT của ancol là
A. C 2 H 5 OH
B. C 3 H 7 OH
C. C 4 H 9 OH
D. C n H 2n+1 OH
Câu 44: Cho 46,4g ancol đơn chức X tác dụng hết với Na thu được 8,96 lít H 2 (đkc). Tên gọi của X là
A. Etanol
B. Ancol etylic
C. Ancol propylic
D. Ancol anlylic
Câu 45: Khi đun nóng ancol đơn chức X với H 2 SO 4 đặc ở 1400C thu được ete Y. d Y/X = 1,4375. X là

A. CH 3 OH
B. C 2 H 5 OH
C. C 3 H 7 OH
D. C 4 H 9 OH
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 5,8g ancol đơn chức X thu được 13,2g CO 2 và 5,4g H 2 O. X là
A. C 3 H 5 OH
B. C 3 H 7 OH
C. C 2 H 5 OH
D. C 4 H 9 OH
Câu 47: Cho 10,6g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít
H 2 (đkc). CTPT của ancol có KLPT lớn hơn là
A. C 2 H 5 OH
B. C 3 H 7 OH
C. CH 3 OH
D. C 4 H 9 OH
Câu 48: Cho 10,6g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít
H 2 (đkc). Khối lượng ancol có KLPT lớn hơn là

Đt : 0914449230

2

Email :


GV. Nguyễn Vũ Minh

Ancol

A. 3,2g

B. 4,6g
C. 6g
D. 7,4g
Câu 49: Cho 10,6g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít
H 2 (đkc). % theo khối lượng của ancol có khối lượng phân tử lớn hơn là
A. 43,4%
B. 56,6%
C. 30,19%
D. 69,81%
Câu 50: Một hợp chất X có CTPT C 4 H 8 O. X làm mất màu nước Br 2 , tác dụng với Na~. Sản phẩm oxi hoá X bởi CuO
không tham gia phản ứng tráng gương. Vậy X là
A. 3-metyl butan-1-ol
B. 3-metyl butan-2-ol C. 2-metyl propenol
D. but-1-en-2-ol
Câu 51: Đốt cháy một ancol đa chức thu được H 2 O và CO 2 có tỉ lệ số mol n H2 O : n CO2 = 3 : 2. Vây ancol đó là
B. C 2 H 6 O 2
C. C 4 H 10 O 2
D. C 3 H 8 O 3
A. C 3 H 8 O 2
Câu 52: Ancol đơn chức mạch hở X tác dụng với HBr được dẫn xuất Y chứa 58,4% brôm về khối lượng. Đun nóng X
với H 2 SO 4 đặc ở 1700C thu được 3 anken. Tên của X là
A. Butan-1-ol B. Butan-2-ol
C. Pentan-1-ol D. 2-metylpropan-2-ol
Câu 53: Ancol đơn chức no X mạch hở có d X /H 2 = 37. Đun nóng X với H 2 SO 4 đặc ở 1700C thấy tạo thành một anken
có nhánh duy nhất. Tên của X là
A. Butan-1-ol
B. Butan-2-ol
C. Petan-1-ol
D. 2-metyl propan-2-ol
Câu 54: X chứa 3 nguyên tố C, H, O tác dụng vừa đủ với H 2 theo tỉ lệ mol 1:1 (Ni xt), được chất hữu cơ Y. Đun nóng Y

với H 2 SO 4 đặc ở 1800C thu được chất hữu cơ Z. Trùng hợp Z thu được poliisobutilen. CTCT của X là
A. CH 2 =CH–CH(OH)CH 3
B. (CH 3 ) 2 CH–CHO
C. CH 2 =CH–O–CH 2 CH 3
D. CH 3 CH 2 CH 2 CHO
Câu 55: Đun nóng V (ml) ancol etylic 950 với H 2 SO 4 đặc ở1800C được 3,36 lít khí etilen (đkc). Biết H = 60% và khối
lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/cm3. Giá trị của V (ml) là
A. 10,18
B. 15,13
C. 8,19
D. 12
Câu 56: Đun nóng hỗn hợp gồm 6g ancol C 2 H 5 OH và 6g axit CH 3 COOH với H 2 SO 4 đặc xúc tác. Nếu H = 75% thì khối
lượng este thu được là
A. 8,6g
B. 6,6g
C. 8,8g
D. 7,2g
Câu 57: Đun nóng ancol A với hỗn hợp NaBr và H 2 SO 4 đặc thu được chất hữu cơ B có chứa brom. Biết 12,3g hơi chất B
chiếm thể tích bằng thể tích của 2,8g N 2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức của A là
A. CH 3 OH
B. C 2 H 5 OH
C. C 3 H 5 OH
D. C 3 H 7 OH
Câu 58: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24g hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thu được 0,336 lít H 2 (đkc). Khối lượng
muối natri ancolat thu được là
A. 1,9g
B. 2,4g
C. 2,85g
D. 3,5g
Câu 59: Ancol etylic có lẫn một ít nước, có thể dùng chất nào sau đây để làm khan ancol ?

A. H 2 SO 4 đặc
B. Na
C. CuSO 4 khan
D. HNO 3 đặc
Câu 60: Ba ancol X, Y, Z đều bền có khối lượng phân tử khác nhau. Đốt cháy mỗi chất đều sinh ra CO 2 và H 2 O theo tỉ lệ
mol n CO2 : n H2 O = 3 : 4. Vậy công thức 3 ancol có thể là
A. C 2 H 6 O, C 3 H 8 O, C 4 H 10 O
B. C 3 H 8 O, C 4 H 8 O, C 5 H 10 O
C. C 3 H 8 O, C 3 H 8 O 2 , C 3 H 8 O 3 D. C 3 H 6 O, C 3 H 6 O 2 , C 3 H 6 O 3
Câu 61: Theo danh pháp IUPAC, hợp chất (CH 3 ) 2 C=CHCH 2 OH có tên gọi là
A. 3-metylbut-2-en-1-ol
B. 2-metylbut-2-en-4-ol
C. pen-2-en-1-ol
D. ancol isopent-2-en-1-ylic
Câu 62: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, độ tan trong nước của các ancol đều cao hơn so với các hiđrocacbon, dẫn xuất
halogen, ete có khối lượng phân tử tương đương hoặc có cùng số nguyên tử cacbon là do:
A. Ancol có phản ứng với Na~.
B. Ancol có nguyên tử oxi trong phân tử.
C. Giữa các phân tử ancol có liên kết hiđro.
D. Trong phân tử ancol có liên kết cộng hoá trị.
Câu 63: Chất hữu cơ X có CTPT C 4 H 10 O. Số lượng đồng phân của X là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 64: Chất hữu cơ X có CTPT C 4 H 10 O. Số lượng các đồng phân của X có phản ứng với Na là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 65: Độ rượu là
A. Thành phần trăm về khối lượng của etanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước.
B. Phần trăm thể tích của etanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước.
C. Phần trăm số mol của etanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước.
D. Phần ancol hoà tan trong bất kì dung môi nào.
Câu 66: Khi đốt cháy hoàn toàn một ancol mạch hở thu được CO 2 và H 2 O với tỉ lệ số mol n CO2 : n H2 O < 1 (trong cùng
điều kiện), ancol đó là
A. Ancol no, đơn chức.
B. Ancol no.
C. Ancol không no, đa chức.
D. Ancol không no có một nối đôi trong phân tử.
Câu 67: Chỉ dùng các chất nào dưới đây để có thể phân biệt được hai ancol đồng phân có cùng CTPT C 3 H 8 O ?
A. Na và H 2 SO 4 đặc
B. Na và CuO C. CuO và dd AgNO 3 /NH 3
D. Na và dd AgNO 3 /NH 3
Câu 68: Chỉ dùng các chất nào dưới đây để có thể phân biệt hai đồng phân khác chức có cùng CTPT C 3 H 8 O ?
A. Al
B. Cu(OH) 2
C. dd AgNO 3 /NH 3
D. CuO

Đt : 0914449230

3

Email :


GV. Nguyễn Vũ Minh


Ancol

Câu 69: Có bao nhiêu đồng phân ancol bậc 2 có cùng CTPT C 5 H 12 O ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 70: Có bao nhiêu đồng phân có cùng CTPT C 5 H 12 O khi oxi hoá bằng CuO (t0) tạo sản phẩm có phản ứng tráng
gương ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 71: Cho 4 ancol sau: C 2 H 5 OH, C 2 H 4 (OH) 2 , C 3 H 5 (OH) 3 và HO-CH 2 -CH 2 -CH 2 -OH.
Ancol nào không hoà tan được Cu(OH) 2 ?
A. C 2 H 5 OH và C 2 H 4 (OH) 2
B. C 2 H 4 (OH) 2 và HO-CH 2 -CH 2 -CH 2 -OH
C. C 2 H 5 OH và HO-CH 2 -CH 2 -CH 2 -OH
D. Chỉ có C 2 H 5 OH
Câu 72: Chất hữu cơ X có đồng phân cis-trans có CTPT C 4 H 8 O, X làm mất màu dung dịch nước Br 2 và tác dụng với Na
giải phóng khí H 2 . X ứng với CTCT nào sau đây ?
A. CH 2 =CH-CH 2 -CH 2 -OH
B. CH 3 -CH=CH-CH 2 -OH
C. CH 2 =C(CH 3 )-CH 2 -OH
D. CH 3 -CH 2 -CH=CH-OH
Câu 73: Etanol bị tách nước ở 1400C (xúc tác H 2 SO 4 đặc) thu được sản phẩm chính có công thức là
A. C 2 H 5 OC 2 H 5
B. C 2 H 4
C. CH 2 =CH-CH=CH 2
D. C 2 H 5 OSO 3 H

Câu 74: Một ancol no, đa chức X có CTTQ C x H y O z (y = 2x + z). X có tỉ khối hơi so với không khí nhỏ hơn 3 và không
tác dụng với Cu(OH) 2 . X ứng với công thức nào dưới đây ?
A. HO-CH 2 -CH 2 -OH
B. HO-CH 2 -CH(OH)-CH 3
C. HO-CH 2 -CH(OH)-CH 2 -OH
D. HO-CH 2 -CH 2 -CH 2 -OH
Câu 75: Chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử hiđro (từ trái qua phải) trong nhóm –OH của 3 hợp chất C 6 H 5 OH,
C 2 H 5 OH, H 2 O là
A. HOH, C 6 H 5 OH, C 2 H 5 OH B. C 6 H 5 OH, HOH, C 2 H 5 OH C. C 2 H 5 OH, C 6 H 5 OH, HOH
D. C 2 H 5 OH, HOH,
C 6 H 5 OH
Câu 76: Khi đun nóng CH 3 CH 2 CHOHCH 3 (butan-2-ol) với H 2 SO 4 đặc, ở 1700C thì sản phẩm chính thu được là chất
nào dưới đây ?
A. But-1-en
B. But-2-en
C. Đietyl ete D. But-1-en và but-2-en có tỉ lệ thể tích là 1 : 1.
Câu 77: Cho sơ đồ phản ứng sau:
But-1-en

HBr

X

NaOH
H2O

Y

c, 1700
H2SO4 ñaë


Z

Biết X, Y, Z đều là các hợp chất hữu cơ và là sản phẩm chính của từng giai đoạn. Công thức của X, Y, Z lần lượt là
A. CH 3 -CHBr-CH 2 -CH 3 ; CH 3 -CH(OH)-CH 2 -CH 3 ; CH 3 -CH=CH-CH 3
B. Br-CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH 3 ; HO-CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH 3 ; CH 2 =CH-CH 2 -CH 3
C. CH 3 -CHBr-CH 2 -CH 3 ; CH 3 -CH(OH)-CH 2 -CH 3 ; CH 2 =CH-CH 2 -CH 3
D. CH 3 -CHBr-CH 2 -CH 3 ; CH 3 -CH(OH)-CH 2 -CH 3 ; C 2 H 5 -CH(CH 3 )-O-CH(CH 3 )-C 2 H 5
Câu 78: Cho dãy chuyển hoá sau:
CH3 CH2 CH2 OH

c, 1700
H2SO4 ñaë

X

ng
H2O, H2SO4 loaõ

Y

Biết X, Y là sản phẩm chính. Vậy CTCT của X và Y lần lượt là
A. CH 3 -CH=CH 2 ; CH 3 -CH 2 -CH 2 -OH
B. CH 3 -CH=CH 2 ; CH 3 -CH 2 -CH 2 -OSO 3 H
C. CH 3 -CH=CH 2 ; CH 3 -CH(OH)-CH 3
D. C 3 H 7 -O-C 3 H 7 ; CH 3 -CH 2 -CH 2 -OSO 3 H
Câu 79: Khi cho etanol đi qua hỗn hợp oxit ZnO và MgO ở 4500C thì thu được sản phẩm chính có công thức là
A. C 2 H 5 -O-C 2 H 5
B. CH 3 -CH=CH-CH 3
C. CH 3 -CH 2 -CH=CH 2

D. CH 2 =CH 2
Câu 80: Cho dãy chuyển hoá sau:
CH3 CH2 CH CH3
OH

H2SO4 ñaë
c, 1700C

E

Br2 (dd)

F

Biết E, F là sản phẩm chính, các chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol. CTCT của E, F lần lượt là cặp chất nào
sau đây ?
A. CH 3 CH 2 CH=CH 2 , CH 3 CH 2 CHBrCH 2 Br
B. CH 3 CH=CHCH 3 ; CH 3 CHBrCHBrCH 3
C. CH 3 CH=CHCH 3 ; CH 3 CH 2 CBr 2 CH 3
D. CH 3 CH 2 CH=CH 2 ; BrCH 2 CH 2 CH=CH 2
Câu 81: Hai chất A và B có cùng CTPT C 4 H 10 O. Biết:
Khi đem thực hiện phản ứng tách nước (H 2 SO 4 đặc, 1800C), mỗi chất chỉ tạo một anken.
Khi oxi hoá A, B bằng O 2 (xúc tác Cu, t0), mỗi chất cho một anhđehit.
Khi cho anken tạo thành từ B hợp nước (H+) thì cho ancol bậc 1 và ancol bậc 3.
A, B lần lượt có CTCT nào dưới đây ?
A. CH 3 −C(OH)CH 3 −CH 3 ; CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 −OH
B. CH 3 −CH 2 −CH 2 −CH 2 OH; CH 3 −CH(CH 3 )−CH 2 −OH
C. CH 3 −CH(OH)−CH 2 −CH 3 ; CH 3 −CH(CH 3 )−CH 2 −OH
D. CH 3 −CH(CH 3 )−CH 2 OH; CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 OH


Đt : 0914449230

4

Email :


GV. Nguyễn Vũ Minh

Ancol

Câu 82: Chất X có CTPT C 4 H 10 O. Khi oxi hoá X bằng CuO, t thì thu được chất hữu cơ Y có khả năng tham gia phản
ứng tráng gương. Mặt khác, khi cho anken tạo ra từ X hợp nước (H+) thì cho một ancol bậc 1 và một ancol bậc 2. X có
CTCT nào dưới đây ?
A. CH 3 −C(OH)(CH 3 ) 2
B. CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 OH
C. CH 3 −CH(OH)−CH 2 −CH 3
D. (CH 3 ) 2 CH−OH
Câu 83: Chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C, H, O. Cho X tác dụng với H 2 dư (xt Ni, t0) thu được chất hữu cơ Y. Đun Y
với H 2 SO 4 đặc ở 1700C thu được chất hữu cơ Z. Trùng hợp Z thu được poliisobutilen. CTCT của X là
B. CH 2 =C(CH 3 )–CH 2 –OH
A. CH 2 =CH–CH(CH 3 )–OH
C. CH 3 –CH(CH 3 )–CH 2 –OH D. CH 2 =CH–CH 2 –CH 2 –OH
Câu 84: Đun nóng 2,3-đimetylpentan-2-ol với H 2 SO 4 đặc ở 1700C, sau phản ứng thu được sản phẩm chính là chất nào
dưới đây ?
A. CH 2 =CHCH(CH 3 )CH(CH 3 ) 2
B. CH 3 –CH=C(CH 3 )CH(CH 3 ) 2
D. (CH 3 ) 2 C=C(CH 3 )CH 2 CH 3
C. C 2 H 5 CH(CH 3 )C(CH 3 )=CH 2
Câu 85: Đốt cháy hoàn toàn một ete đơn chức thu được H 2 O và CO 2 với tỉ lệ số mol 4 : 3. Ete này có thể điều chế được

từ ancol nào dưới đây bằng 1 phương trình hoá học ?
A. CH 3 OH và CH 3 CH 2 CH 2 OH
B. CH 3 OH và CH 3 CH(CH 3 )OH
C. CH 3 OH và CH 3 CH 2 OH
D. CH 3 CH 2 OH và CH 3 CH 2 CH 2 OH
Câu 86: Khi oxi hoá ancol A bằng CuO, thu được anhđehit B. Vậy A là
A. Ancol bậc 1
B. Ancol bậc 2
C. Ancol bậc 3
D. Ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2
Câu 87: Khi cho 2,2-đimetylpropanol tác dụng với HCl thì thu được sản phẩm chính là chất nào dưới đây ?
A. 1-clo-2,2-đimetylpropan
B. 3-clo-2,2-đimetylpropan
C. 2-clo-3-metylbutan D. 2-clo-2-metylbutan
Câu 88: Một trong các cách để phân biệt bậc của các ancol là sử dụng thuốc thử Lucas. Thuốc thử đó là hỗn hợp của:
A. dd CuSO 4 và NaOH
B. dd AgNO 3 /NH 3 dư
C. HCl đặc và ZnCl 2 khan
D. H 2 SO 4 đậm đặc và ZnCl 2 khan
Câu 89: Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nước, người ta dùng thuốc thử là chất nào dưới đây ?
A. CuSO 4 khan
B. Na kim loại
C. Benzen
D. CuO
Câu 90: Phương pháp tổng hợp ancol etylic trong công nghiệp thích hợp nhất là phương pháp nào sau đây ?
1. C2H4
2.CH4

+ H2(Ni, t0)
t0


C2H6

+ Cl 2 (askt)

+ H2 (Pd, t0)
C2H2

C2H4

0

C2H5Cl

+ H2O (OH-)

+ H2O (t0, xt)

C2H5OH

C2H5OH

+, 0

3.C2H4

4. C2H4

+ H2O (H t , p)


+ HCl

C2H5OH

C2H5Cl

+ NaOH, t0

C2H5OH

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 91: Trong công nghiệp, để sản xuất etanol người ta:
A. Hiđrat hoá etilen với xúc tác H 3 PO 4 /SiO 2 (t0, p).
B. Chưng khan gỗ.
C. Đi từ dẫn xuất halogen bằng phản ứng với dung dịch kiềm.
D. Thuỷ phân este trong môi trường kiềm.
Câu 92: Hiđrat hoá propen (propilen) với H 2 SO 4 xúc tác sẽ tạo ra:
A. Hai ancol đồng phân của nhau, trong đó sản phẩm chính là ancol bậc 2.
B. Hai ancol đồng phân của nhau, trong đó sản phẩm chính là ancol bậc 1.
C. Hai ancol đồng phân của nhau với % thể tích như nhau.
D. Một ancol bậc 2 duy nhất.
Câu 93: Cho các ancol sau:
CH 3 –CH 2 –CH 2 –OH (1)
CH 3 –CH(OH)–CH 3 (2)
CH 3 –CH(OH)–CH 2 –OH (3) CH 3 –CH(OH)–
C(CH 3 ) 3 (4)
Dãy gồm các ancol khi tách nước chỉ cho một olefin duy nhất là

A. (1), (2)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (2), (4)
D. (2), (3)
Câu 94: Chọn câu sai:
A. Phản ứng tách nước từ ancol tuân theo quy tắc Zaixep.
B. Phản ứng cộng nước vào anken tuân theo quy tắc Maccopnhicop.
C. Ancol no đơn chức nhiều đồng phân hơn so với hiđrôcacbon có cùng số nguyên tử.
D. Oxi hóa ancol bậc một bởi CuO sinh ra hợp chất có nhóm chức xeton.
Câu 95: Tên quốc tế của ancol tert-butylic là
A. 1,1–đimetyletanol B. 2,2–đimetyl etan-2ol
C. Butan-2-ol
D. 2–metylpropan-2ol
Câu 96: Hợp chất:
CH3 CH CH2 CH CH3
C2H5
OH
có tên gọi theo IUPAC là
A. 4–etyl pentan-2-ol B. 4–metyl hexan-2-ol C. 3 – metyl hexan-5-ol
D. 2–etyl pentan-4-ol

Đt : 0914449230

5

Email :


GV. Nguyễn Vũ Minh


Câu 97: Ancol etylic tan vô hạn trong nước là do:
A. Khối lượng phân tử ancol nhỏ.
C. Các phân tử ancol etylic liên kết hiđrô với nhau.
B. Ancol etylic phân cực mạnh.
D. Các phân tử ancol etylic liên kết hiđrô với phân tử nước.
Câu 98: Trong sơ đồ biến hóa sau:
+ Br2
KOH lo· ng
CuO d­
H2SO4 ®Æc
C 2 H 5 OH 
Z 
→V
→ Y →
→ X 
t0
t0
1700 C

Ancol

X, Y, Z, V lần lượt là
A. CH 2 =CH 2 , CH 2 Br –CH 2 Br, OHCH 2 –CH 2 OH, OHCH 2 –CHO
B. CH 2 =CH 2 , CH 3 –CH 2 Br, CH 3 –CH 2 OH, CH 3 –CHO
C. CH 2 =CH 2 , CH 2 Br –CH 2 Br, OHCH 2 –CH 2 OH, OHC –CHO
D. CH 2 =CH 2 , CH 2 =CH−Br, (CH 3 COO) 2 Cu
Câu 99: Cho sơ đồ điều chế sau:
+H

v«i t«i xót

CuO d­
2
→X
HO–CH 2 –COONa 
→ X 
→ Y 
Ni,t 0
t0
t0

X , Y lần lượt là
A. C 2 H 5 OH, CH 3 CHO
B. CH 3 OH, HCHO
C. C 2 H 4 (OH) 2 , OHC–CHO
D. CH 4 , C 2 H 2
Câu 100: Một ancol X có CT đơn giản nhất là CH 3 O. CTPT của X là
A. CH 3 O
B. C 2 H 6 O 2
C. C 3 H 8 O 3
D. C 4 H 12 O 4
Câu 101: Đốt cháy hoàn toàn một loại ancol mạch hở X thu được nCO2 = nH2O . Ancol mạch hở đó có thể thuộc dãy đồng
đẳng
A. Ancol no đơn chức.
B. Ancol no.
C. Ancol đơn chức chưa no có một liên kết đôi
D. Ancol chưa no có một liên kết đôi.
Câu 102: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được số mol nước gấp đôi số mol CO 2 . X là
A. Ancol no đơn chức mạch hở.
B. Ancol đa chức mạch hở.
C. CH 3 OH

D. Không xác định.
Câu 103: Đốt cháy hoàn toàn a mol ancol no X thu được 2a mol nước. X là
A. Ancol no đơn chức mạch hở.
B. C 3 H 7 OH
C. C 2 H 5 OH
D. CH 3 OH
Câu 104: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi ancol X sinh ra ba thể tích hỗn hợp CO 2 và nước (các khí đo cùng điều
kiện). X là
A. CH 3 OH
B. C 3 H 5 OH
C. Ancol đơn chức.
D. Ancol no mạch hở.
Câu 105: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi ancol đơn chức X cần ba thể tích khí oxi cùng điều kiện. Ancol X là
A. Ancol no đơn chức mạch hở.
B. CH 3 OH
C. C 2 H 5 OH
D. C 3 H 5 OH
Câu 106: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no mạch hở X cần 2,5 mol O 2 . CTPT của X là
A. C 2 H 6 O 2
B. C 3 H 8 O 3
C. C 2 H 6 O
D. C 2 H 4 O 2
Câu 107: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X sinh ra CO 2 và nước có tỉ lệ mol là nCO : nH O = 3 : 4 . Mặt khác khi cho 0,1 mol
2

2

ancol X tác dụng với natri dư sinh ra 3,36 lít khí hiđrô (đkc). CT của X là
A. C 3 H 5 (OH) 3
B. C 3 H 5 OH

C. C 2 H 4 (OH) 2
D. C 3 H 7 OH
Câu 108: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm ancol đơn chức no và ancol đơn chức chưa no chứa một nối đôi đều
mạch hở thu được 0,4 mol CO 2 và 0,5 mol nước. CTPT của hai ancol này là
A. CH 3 OH và C 3 H 5 OH
B. C 2 H 5 OH và C 4 H 7 OH
C. C 3 H 7 OH và C 5 H 9 OH
D. C 2 H 5 OH và
C 3 H 5 OH
Câu 109: Chia hỗn hợp X gồm hai ancol no đơn chức mạch hở thành hai phần bằng nhau:
Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn thu được 0,2 mol CO 2 .
Phần 2: Sau khi bị hiđrát hóa hoàn toàn thu được hỗn hợpY gồm hai anken. Đốt cháy hoàn toàn hai anken này thu được m
gam nước. Giá trị m là
A. 1,8 gam
B. 3,6 gam
C. 2,7 gam
D. 4,5 gam.
Câu 110: Dãy nào gồm các công thức ancol đã viết không đúng ?
A. C n H 2n+1 OH; C 3 H 6 (OH) 2 ; C n H 2n+2 O
B. C n H 2n OH; CH 3 -CH(OH) 2
C. C n H 2n O; HO-CH 2 -CH 2 -OH
D. C 3 H 5 (OH) 3 ; C n H 2n-1 OH; C n H 2n+2 O
Câu 111: Trong dãy đồng đẳng của ancol đơn chức no, khi mạch cacbon tăng thì:
A. Nhiệt độ sôi tăng, độ tan trong nước giảm
B. Nhiệt độ sôi tăng, độ tan trong nước tăng
C. Nhiệt độ sôi giảm, độ tan trong nước tăng
D. Nhiệt độ sôi giảm, độ tan trong nước giảm
Câu 112: Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propan-2-ol với xúc tác H 2 SO 4 đậm đặc có thể thu được tối đa bao nhiêu sản
phẩm hữu cơ trong phân tử chứa 3 nguyên tố C,H,O ?
A. 2

B. 3
C. 4
D. 5
Câu 113: X là ancol mạch hở có chứa một liên kết đôi trong phân tử. Khối lượng lượng phân tử của X nhỏ hơn 58 đvC~.
Công thức phân tử của X là
A. C 2 H 4 O
B. C 2 H 4 (OH) 2 C. C 3 H 6 O
D. C 3 H 6 (OH) 2
Câu 114: Đun nóng 132,8g hỗn hợp ancol đơn chất với H 2 SO 4 đặc ở 1400C thu được 111,2g hỗn hợp 6 ete có số mol
bằng nhau. Số mol mỗi ete là
A. 0,4 mol
B. 0,2mol
C. 0,8mol
D. 0,5

Đt : 0914449230

6

Email :


GV. Nguyễn Vũ Minh

Ancol

Câu 115: Lên men 0,5 lít rượu etylic 8 . Tính khối lượng axit axetic thu được biết hiệu suất lên men là 80% và khối
lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8g/ml.
A. 41,7g
B. 35,6g

C. 33,4g
D. 29,2g
Câu 116: Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy tác dụng hết với 9,2g Na thu được 24,5g chất
rắn. Hai ancol đó là (Khối A 2007)
A. C 3 H 5 OH và C 4 H 7 OH
B. C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH
C. C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH
D.
CH 3 OH và C 2 H 5 OH
Câu 117: Cho hỗn hợp gồm không khí( dư) và hơi của 24g metanol đi qua chất xúc tác Cu nung nóng, người ta thu được
40ml fomalin 36% có d = 1,1g/ml. Hiệu suất của quá trình lên men là
A. 80,4%
B. 70,4%
C. 65,5%
D. 76,6%
Câu 118: Oxi hóa 4g ancol đơn chức A bằng O 2 ( có mặt xúc tác) thu được 5,6g hỗn hợp B gồm anđehit, ancol dư và
nước. Tên của A và hiệu suất phản ứng là
A. metanol; 75%
B. etanol; 75%
C. propan-1-ol; 80%
D. metanol; 80%
Câu 119: Cho 21,2 g hỗn hợp gồm glixerol và ancol propylic tác dụng với Na dư thì thu được 5,6 lít khí (đktc). Nếu cũng
cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH) 2 thì có bao nhiêu gam Cu(OH) 2 bị hòa tan?
A. 4,9g
B. 9,8g
C. 19,6g
D. 7,35g
Câu 120: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với H=81%. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn
vào dung dịch Ca(OH) 2 thu được 550g kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu được thêm 100g kết tủa~. Giá trị
m là

A. 550g
B. 810g
C. 750g
D. 650g
Câu 121: Hợp chất hữu cơ X được điều chế từ etylbenzen theo sơ đồ:
KMnO4
H2SO4

A

HNO3/H2SO4

0

B

C2H5OH
H2SO4 ñ, t0

X

A. Đồng phân p- của O 2 N-C 6 H 4 –COOC 2 H 5
B. Hỗn hợp đồng phân o- và p- của O 2 N –C 6 H 4 –COOC 2 H 5
C. Đồng phân m- của O 2 N –C 6 H 4 –COOC 2 H 5
D. Đồng phân o- của O 2 N –C 6 H 4 –COOC 2 H 5
Câu 122: Trong sản xuất, để điều chế rượu vang, người ta lên men glucozơ có trong nước quả nho. Phản ứng lên men
glucozơ để điều chế rượu etylic đạt hiệu suất 90%. Biết rượu etylic nguyên chất có khối lượng riêng 0,80g/ml. Khối lượng
glucozơ cần để điều chế 100 lít rượu vang 9,20 là
A. 16,00 kg.
B. 1,600 kg.

C. 14,40 kg.
D. 1,440 kg.
Câu 123: X, Y là 2 ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 1,6 gam X và 2,3
gam Y tác dụng hết với Na thu được 1,12 lít H 2 ở đktc. X, Y có công thức phân tử lần lượt là
A. CH 3 OH và C 2 H 5 OH.
B. C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH.
C. C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH
D. C 4 H 9 OH và
C 5 H 11 OH.
Câu 124: Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propan-2-ol với xúc tác H 2 SO 4 đậm đặc, có thể thu được tối đa bao nhiêu sản
phẩm hữu cơ chỉ chứa tối đa ba nguyên tố C, H, O ?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 125: Một ankanol A có 60% cacbon theo khối lượng trong phân tử. Nếu cho 18 gam A tác dụng hết với Na thì thể
tích khí hiđro thoát ra (ở điều kiện tiêu chuẩn) là
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 126: X là ancol bậc II, công thức phân tử C 6 H 14 O. Đun X với H 2 SO 4 đặc ở 1700C chỉ tạo một anken duy nhất. Tên
của X là
A. 1,2,3 -Trimetyl propan-1-ol.
B. 2,2 -Đi metyl butan-3-ol.
C. 3,3 -Đi metyl butan-2-ol.
D. 2,3 - Đi metyl butan-3-ol.
Câu 127: Tách nước hoàn toàn hỗn hợp X ta thu được hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn X để thu được
1,76 gam CO 2 thì khi đốt cháy hoàn toàn Y, tổng khối lượng H 2 O và CO 2 tạo ra là
A. 2,76g

B. 2,94g
C. 2,48g
D. 1,76g
Câu 128: Cho dãy chuyển hoá: A 1 → A 2 → A 3 → C 3 H 7 OH (mạch thẳng). Biết A 2 , A 3 đều là sản phẩm chính của các
phản ứng. Công thức cấu tạo của A 1 , A 2 , A 3 lần lượt là
A. CH≡C-CH 3 ; CH 3 –CH 2 –CH 3 ; CH 2 =CH-CH 3 .
B. CH 2 =CH-CH 3 ; CH≡C – CH 3 ; CH 3 -CH 2 -CHO.
C. CH 3 -CH 2 -CH 3 ; CH 2 =CH-CH 3 ; CH 2 =CH-CH 2 Cl. D. CH 2 =CH-CH 3 ; CH 2 =CH-CH 2 Cl; CH 2 =CH-CH 2 OH.
Câu 129: Chia hỗn hợp X gồm hai ancol no đơn chức mạch hở thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hết phần 1 thu được 5,6
lít CO 2 (đktc) và 6,3 g nước. Phần 2 tác dụng hết với Na thí thấy thoát ra V lít khí (đkc). Giá trị V là
A. 0,56 lít.
B. 1,12 lít.
C. 2,24 lít.
D. 1,68 lít.
Câu 130: Khi điều chế C 2 H 4 từ C 2 H 5 OH và H 2 SO 4 đặc ở 1700C thì khí sinh ra có lẫn SO 2 . Để thu được C 2 H 4 tinh khiết
có thể loại bỏ SO 2 bằng
A. dung dịch KOH.
B. dung dịch KMnO 4 .
C. dung dịch K 2 CO 3 . D. dung dịch Br 2 .
Câu 131: Theo danh pháp IUPAC, ancol nào sau đây đã đọc tên sai
A. 3-metyl pentan-2-ol CH 3 -CH 2 -CH(CH 3 )-CH(OH)-CH 3 .
B. 4,4-đimetyl pentan-2-ol CH 3 -C(CH 3 ) 2 -CH(OH)-CH 3 .

Đt : 0914449230

7

Email :



GV. Nguyễn Vũ Minh

Ancol

C. 2-metyl hexan-1-ol CH 3 -CH 2 -CH 2 -CH 2 -CH(CH 3 )-CH 2 -OH.
D. 3-etyl butan-2-ol CH 3 -CH(C 2 H 5 )-CH(OH)-CH 3 .
Câu 132: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
M

Br2 dö

C3H6Br2

+ H2O/OH-

CuO, t0

N

anñehit 2 chöù
c

Kết luận nào sau đây đúng?
A. M là xyclopropan và N là CH 2 (OH)CH 2 CH 2 (OH)
B. M là C 3 H 8 , N là glixerol C 3 H 5 (OH) 3
C. M là C 3 H 6 và N là CH 3 CH(OH)CH 2 (OH)
D. M là C 3 H 6 và N là CH 2 (OH)CH 2 CH 2 (OH)
Câu 133: Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C 4 H 8 O. X tác dụng được với Na giải phóng hiđro. X làm mất
màu dung dịch brom. Tên của X bắt đầu bằng chữ trans. Công thức cấu tạo của X là
A. CH 3 -CH 2 -CH=CHOH.

B. CH 3 -CH(CH 3 )CH 2 OH. C. CH 3 -CH=CH-CH 2 OH.
D. CH 2 =CH-CH 2 -CH 2 OH.
Câu 134: Cho các chất C 2 H 5 Cl (I); C 2 H 5 OH (II); CH 3 COOH (III); CH 3 COOC 2 H 5 (IV).Trật tự tăng dần nhiệt độ sôi các
(trái sang phải) như sau:
A. (I), (IV), (II), (III).
B. (I), (II), (III), (IV). C. (II), (I), (III), (IV). D. (IV), (I), (II), (III).
Câu 135: Đề hidrat hoá ancol bậc hai M thu được olefin. Cho 3 gam M tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H 2 (đktc).
Đun nóng M với H 2 SO 4 đặc ở 1300C thì sản phẩm tạo thành là
A. buten-2.
B. propen.
C. Đisopropyl ete.
D. Đisec-butyl ete.
Câu 136: Đốt cháy hoàn toàn 1,80g một hợp chất hữu cơ X thu được 3,96g CO 2 và 2,16g H 2 O. Tỉ khối hơi của X so với
không khí bằng 2,069. X tác dụng được với Na, bị oxi hoá bởi oxi khi có Cu xúc tác tạo ra andehit. CTCT của X là
A. C 3 H 7 OH. B. C 3 H 5 OH
C. Iso-C 3 H 7 OH.
D. C 3 H 8 O 2 .
Câu 137: Đốt cháy một ete E đơn chức thu được khí CO 2 và hơi nước theo tỷ lệ số mol n(CO 2 ) : n(H 2 O) = 5: 6. E là ete
tạo ra từ:
A. Ancol etylic và ancol isopropylic.
B. Ancol metylic và ancol etylic.
C. Ancol etylic.
D. Ancol metylic và ancol isopropylic.
Câu 138: Cho sơ đồ chuyển hoá:

X (C 4H10O)

-H2O

X1


H2SO4 ñaë
c

Br2

X2

+ NaOH, t0

X3

+ CuO, t0

ñixeton

Công thức cấu tạo của X có thể là công thức nào?
A. CH 2 (OH)CH 2 CH 2 CH 3
B. CH 3 CH(OH)CH 2 CH 3

C. CH 3 CH(CH 3 )CH 2 OH

D. CH 3 C(CH 3 ) 2 OH

→ C 2 H 5 OH
Câu 139: Cho dãy chuyển hoá: A → B  
Công thức cấu tạo của A, B lần lượt là
A. C 2 H 6 ; C 2 H 4 .
B. C 2 H 2 ; CH 3 CHO.
C. C 2 H 6 ; C 2 H 5 Cl.

D. C 2 H 4 ; C 2 H 5 Cl.
Câu 140: Ancol etylic không thể điều chế trực tiếp bằng một phản ứng từ:
A. Dung dịch glucozơ. B. Etylen.
C. Etanal.
D. Metan.
Câu 141: Cho các chất CH 4 (I); C 2 H 2 (II); HCHO (III); CH 2 Cl 2 (IV); CH 3 Cl (V); HCOOCH 3 (VI). Chất có thể trực tiếp
điều chế metanol là
A. (II), (III), (VI).
B. (I), (III), (V), (VI).
C. (II), (III), (V), (VI). D. (I), (III), (IV), (V).
Câu 142: Đun 5,75g etanol với H 2 SO 4 dung dịch ở 1700C. Dẫn các sản phẩm khí và hơi lần lượt đi qua các bình chứa
riêng rẽ: CuSO 4 khan; NaOH đđ; dung dịch (dư) brôm trong CCl 4 . Sau thí nghiệm khối lượng bình cuối cùng tăng thêm
2,1g. Hiệu suất chung của quá trình đehiđrat hoá etanol là
A. 55%
B. 59%
C. 70%.
D. 60%
Câu 143: Khử nước 2 ancol đồng đẳng hơn kém nhau 2 nhóm – CH 2 ta thu được 2 anken ở thể khí. Vậy công thức phân
tử của 2 ancol là
A. CH 3 OH và C 3 H 7 OH B. C 3 H 7 OH và C 5 H 11 OH
C. C 2 H 6 O và C 4 H 10 O D. C 2 H 4 O và C 4 H 8 O
Câu 144: Cho các câu sau:
a) Ancol là những chất hữu cơ trong phân tử có nhóm - OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzen.
b) Những chất hữu cơ trong phân tử có nhóm - OH liên kết với gốc hiđrocacbon đều là ancol.
c) Ancol là những chất hữu cơ trong phân tử có nhóm - OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C no của gốc hiđrocacbon.
d) Ancol có đồng phân mạch C và đồng phân vị trí nhóm - OH trong mạch C.
e) Ancol tác dụng với Na giải phóng hiđro và tạo thành muối.
f) Các ancol được phân loại theo số nhóm - OH và theo đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon
Những câu đúng là
A. e, f, a, b

B. a, b, c, d.
C. c, d, e, a~.
D. c, d, e, f.
Câu 145: Khi cho ancol tác dụng với kim loại kiềm thấy có khí H 2 bay ra~. Phản ứng này chứng minh
A. trong ancol có liên kết O-H bền vững.
B. trong ancol có O.
C. trong ancol có OH linh động.
D. trong ancol có H linh động.
Câu 146: Đun hỗn hợp 2 ancol mạch hở với dung dịch H 2 SO 4 đặc ở nhiệt độ 1800C thu được hỗn hợp 2 anken (olefin) kế
tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Hỗn hợp 2 ancol đó là 2 ancol
A. gồm 1 ancol no đơn chức và 1 ancol không no 1 nối đôi đơn chức.
C. no đơn chức kế tiếp
B. không no 1 liên kết đôi đơn chức liên tiếp.
D. no đơn chức.
Cl 2 , as

Đt : 0914449230

NaOH ,t 0

8

Email :


GV. Nguyễn Vũ Minh

Ancol

Câu 147: Đun nóng một ancol no, đơn chức X với H 2 SO 4 đặc thu được một chất Y. X có tỷ khối hơi so với Y lớn hơn 1.

Y là
A. ete.
B. anken.
C. etan.
D. metan.
Câu 148: Đun nóng một ancol no, đơn chức X với H 2 SO 4 đặc thu được một chất Y. X có tỷ khối hơi so với Y nhỏ hơn 1.
Y là
A. ete.
B. anken.
C. metan.
D. etan.
Câu 149: Chia m gam ancol no đơn chức thành 2 phần bằng nhau
- Phần 1: cho tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít H 2 (đktc).
- Phần 2: đem đốt cháy hoàn toàn thu được 4,48 lít CO 2 (đktc).
Công thức phân tử của ancol là
A. CH 3 OH.
B. C 3 H 7 OH. C. C 4 H 9 OH. D. C 2 H 5 OH.
Câu 150: Phản ứng nào sau đây không xảy ra :
A. C 2 H 5 OH + HBr
B. C 2 H 5 OH + NaOH. C. C 2 H 5 OH + Na
D. C 2 H 5 OH + CuO
Câu 151: Gọi tên ancol sau đây:
C2H5

CH3
C CH2 CH C2H5
OH
CH3

A. 4-etyl-2,4-dietyl hexan-2-ol

B. 5-etyl-3,5-dimetylheptan-3-ol
C. 2,4-dietyl-4-metylhexan-2-ol
D. 3,5-dimetylheptan-3-ol.
Câu 152: Chọn phát biểu đúng:
A. Nhiệt độ sôi của ancol etylic cao hơn ancol metylic và thấp hơn ancol propylic.
B. Để so sánh nhiệt độ sôi của các ancol ta phải dựa vào liên kết hydro.
C. Ancol metylic ở trạng thái khí.
D. Ancol dễ tan trong nước.
Câu 153: Cu(OH) 2 tan trong glixerol là do:
A. Glixerol có tính axit.
B. Glixerol có H linh động.
C. Glixerol tạo phức với đồng (II) hiđroxit.
D. Glixerol tạo được liên kết hiđro.
Câu 154: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức với H 2 SO 4 đặc ở 140oC thu được 21,6 gam H 2 O và 72 gam hỗn hợp 3
ete. Biết 3 ete thu được có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn, vậy công thức phân tử của 2 ancol trên là
A. C 3 H 7 OH và CH 3 OH B. CH 3 OH và C 2 H 5 OH
C. C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH
D. CH 3 OH và
C 4 H 9 OH.
Câu 155: Ancol A khi tác dụng với Na cho VH 2 bằng với V hơi ancol A đã dùng. Mặt khác để đốt cháy hết 1 thể tích hơi
ancol A thu được chưa đến 3VCO 2 (các thể tích đo trong cùng điều kiện). Tên gọi của ancol A là
A. Ancol etilic. B. Propan-1,2-điol.
C. Glixerol.
D. Etylenglicol.
Câu 156: Trộn 0,5mol C 2 H 5 OH và 0,7 mol C 3 H 7 OH. Sau đó dẫn qua H 2 SO 4 đặc nóng. Tất cả ancol đều bị khử nước (
không có ancol dư). Lượng anken sinh ra làm mất màu 1 mol Br 2 trong dung dịch. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số
mol H 2 O tạo thành trong sự khử nước trên là
A. 1mol
B. 1,1mol
C. 1,2mol

D. 0,6mol
Câu 157: Một hợp chất hữu cơ A có chứa 10,34% hiđro. Khi đốt cháy A thì chỉ thu được CO 2 và H 2 O. Biết rằng VCO 2
= VH 2 O (hơi) và số mol O 2 cần dùng gấp 4 lần số mol A~. Vậy công thức phân tử của A là
A. C 3 H 6 O
B. C 4 H 8 O.
C. C 2 H 6 O
D. C 4 H 10 O
Câu 158: Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol đa chức cần 3,5 mol O 2 thì công thức phân tử của ancol ấy là
A. CH 2 OH-CH 2 OH.
B. CH 2 OH-CHOH-CH 2 OH.
C. CH 3 -CHOH-CH 2 OH.
D. CH 2 OH-CH 2 -CH 2 OH.
Câu 159: Có 4 chất lỏng: Glixerol(1), phenol(2), benzen(3), ancol anlylic(4). Các thí nghiệm cho kết quả sau:
A
B
C
D
dd Br 2
Phản
không
Phản
không
ứng
ứng
NaOH
Phản
không
không
không
ứng

Cu(OH) 2 không
Phản
không
không
ứng
Kết quả nào sau đây phù hợp ?
A. A(1); B(2); C(3); D(4).
B. A(2); B(3); C(1); D(4).
C. A(4); B(3); C(2); D(1). D. A(2); B(1); C(4); D(3).
Câu 160: Phát biểu nào sau đây sai :
A. Ancol có nhiệt độ sôi cao bất thường vì ancol có liên kết hiđro với nước.
B. Phenol có tính axit là do ảnh hưởng cùa vòng benzen lên nhóm –OH .
C. Do ảnh hưởng qua lại giữa các nhóm –OH nên C 3 H 5 (OH) 3 tác dụng được với Cu(OH) 2 .
D. Phenol và ancol thơm đều có chứa hiđro linh động.

Đt : 0914449230

9

Email :


GV. Nguyễn Vũ Minh

Ancol

Câu 161: Khi tách nước từ hỗn hợp CH 3 OH và C 2 H 5 OH có xúc tác H 2 SO 4 đặc ở t cao thu được số sản phẩm hữu cơ tối
đa là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 162: Một ancol no Y mạch hở có số C bằng số nhóm chức. Biết 9,3g Y tác dụng với Na dư thu được 0,15 mol H 2

(đktc). Công thức cấu tạo của Y là
A. CH 3 OH
B. C 3 H 5 (OH) 3 . C. C 2 H 4 (OH) 2 . D. C 4 H 6 (OH) 4 .
Câu 163: Đốt cháy 1 ancol no đơn chức X thu được 4,4g CO 2 và 2,16g nước. X không bị oxi hóa bởi CuO nung nóng.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH 3 ) 2 C(OH)CH 2 CH 3 .
B. (CH 3 ) 3 COH. C. (CH 3 ) 2 CH-CH 2 -CH 2 OH.
D. (CH 3 ) 2 CH-CH 2 OH.
Câu 164: Glixerol tác dụng được với Cu(OH) 2 do:
A. có nhiều nhóm –OH.
B. có nhiều nhóm –OH gắn vào các nguyên tử C kế cận nhau.
C. glixerol là ancol đa chức.
D. glixerol ở trạng thái lỏng.
Câu 165: Cho các chất: (1). CH 2 OH-CH 2 OH; (2). CH 2 OH-CHOH-CH 2 OH; (3). C 3 H 7 CHO; (4). CH 2 OH-CH 2 -CH 2 OH;
(5). CH 3 -CH 2 -O-CH 3 ; (6). C 6 H 5 OH. Chất nào tác dụng với Na và Cu(OH) 2 ?
A. 1,2,3,4.
B. 1,2,4,6.
C. 1,2,5.
D. 1,2.
Câu 166: Thực hiện 2 thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1 cho từ từ natri kim loại vào ancol etylic, thí nghiệm 2 cho từ từ natri
kim loại vào nước thì:
A. Thí nghiệm 1 phản ứng xảy ra mãnh liệt hơn phản ứng 2.
B. Thí nghiệm 2 phản ứng xảy ra mãnh liệt hơn phản ứng 1.
C. Cả 2 thí nghiệm 1 và 2 đều xảy ra phản ứng như nhau.
D. Chỉ có thí nghiệm 1 xảy ra phản ứng, còn thí nghiệm 2 phản ứng không xảy ra
Câu 167: Một ancol no, đơn chức, bậc 1 bị tách một phân tử nước tạo anken A~. Cứ 0,525 gam anken A tác dụng vừa đủ
với 2g brôm. Ancol này là
A. Butan-1-ol B. Pentan-1-ol
C. Etanol
D. Propan-1-ol

Câu 168: X là một ancol no, đa chức, mạch hở có số nhóm -OH nhỏ hơn 5. Cứ 7,6 gam ancol X phản ứng hết với Na cho
2,24 lít khí (đo ở đktc). Công thức hoá học của X là
A. C 4 H 7 (OH) 3 B. C 2 H 4 (OH) 2 C. C 3 H 5 (OH) 3 D. C 3 H 6 (OH) 2
Câu 169: Khi một ancol (X) phản ứng với Na, số mol hiđro thu được bằng số mol ancol phản ứng thì (X) là ancol
A. đơn chức. B. đa chức.
C. hai chức.
D. ba chức.
Câu 170: Đốt cháy hoàn ancol no đơn chức mạch hở cần dùng V lít oxi (đktc), sau phản ứng thu được 19,8g CO 2 . Trị số
của V là
A. 11.2.
B. 15,12.
C. 17,6.
D. 22,4.
Câu 171: Đốt cháy hoàn toàn a gam ancol no đơn chức mạch hở thu được 70,4g CO 2 và 39,6g H 2 O. Giá trị của a là
A. 21,4.
B. 33,2.
C. 35,8.
D. 38,5.
Câu 172: Nung 132,8g hh ancol thu được 111,2g hh 6 ete có số mol bằng nhau. Số mol mỗi ete là
A. 0,2.
B. 0,4.
C. 0,8.
D. 1,2.
Câu 173: Đun 6,4g ancol trong H 2 SO 4 đ ở 1400C thu được 4,6g ete. CTPT của ancol là
A. CH 4 O.
B. C 2 H 6 O.
C. C 3 H 8 O.
D. C 4 H 10 O
Câu 174: Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối
lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là

A. 0,92.
B. 0,32.
C. 0,64.
D. 0,46.
Câu 175: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là
A. 2-metylpropen và but-1-en. B. propen và but-2-en.
C. eten và but-2-en.
D. eten và but-1-en.
Câu 176: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C 4 H 10 O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả
đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. (CH 3 ) 3 COH.
B. CH 3 OCH 2 CH 2 CH 3 .
C. CH 3 CH(OH)CH 2 CH 3 . D. CH 3 CH(CH 3 )CH 2 OH.
Câu 177: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO 2 và H 2 O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí oxi cần
dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO 2 thu được (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là
A. C 3 H 8 O 3 .
B. C 3 H 4 O.
C. C 3 H 8 O 2 .
D. C 3 H 8 O.
Câu 178: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4 làm xúc tác) thu được hỗn hợp Z
gồm hai ancol X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch
NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là
(thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
A. C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH.
B. C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH.
C. C 2 H 5 OH và C 4 H 9 OH.
D. C 4 H 9 OH và C 5 H 11 OH.
Câu 179: Có bao nhiêu ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần
trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%?
A. 2.

B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 180: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một
lượng chất X thu được 5,6 lít CO 2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X ?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.

Đt : 0914449230

o

10

Email :


GV. Nguyễn Vũ Minh

Ancol

Câu 181: Khi phân tích thành phần một rượu ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và
hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử của X là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 182: Khi tách nước từ ancol 3-metylbutan-2-ol, sản phẩm chính thu được là

A. 3-metylbut-1-en
B. 2-metylbut-2-en
C. 3-metylbut-2-en
D. 2-metylbut-3-en
Câu 183: Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H 2 SO 4

đặc ở 1400C. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức
phân tử của hai rượu trên là

A. CH 3 OH và C 2 H 5 OH.
B. C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH. C. C 3 H 5 OH và C 4 H 7 OH.
D. C 3 H 7 OH và
C 4 H 9 OH.
Câu 184: Đun nóng một rượu đơn chức X với dung dịch H 2 SO 4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra
chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của Y là
A. C 3 H 8 O.
B. C 2 H 6 O.
C. CH 4 O.
D. C 4 H 8 O.
Câu 185: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai ancol X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol CO 2 và
0,425 mol H 2 O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư), thu được chưa đến 0,15 mol H 2 . Công thức
phân tử của X, Y là
A. C 2 H 6 O 2 , C 3 H 8 O 2 . B. C 2 H 6 O, CH 4 O.
C. C 3 H 6 O, C 4 H 8 O.
D. C 2 H 6 O, C 3 H 8 O.
Câu 186: Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức, mạch hở X, thu được H 2 O và CO 2 với tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2.
Công thức phân tử của X là
A. C 2 H 6 O 2 .
B. C 2 H 6 O.
C. C 3 H 8 O 2 .

D. C 4 H 10 O 2 .
Câu 187: Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sản phẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ khối hơi
của Y so với khí hiđro bằng 29). Công thức cấu tạo của X là
A. CH 3 -CHOH-CH 3 . B. CH 3 -CH 2 -CHOH-CH 3 .
C. CH 3 -CO-CH 3 .
D. CH 3 -CH 2 -CH 2 -OH.
Câu 188: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X,
thu được CO 2 và H 2 O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là
A. C 3 H 5 (OH) 3 ; C 4 H 7 (OH) 3 .
B. C 2 H 5 OH; C 4 H 9 OH. C. C 2 H 4 (OH) 2 ; C 4 H 8 (OH) 2 . D. C 2 H 4 (OH) 2 ; C 3 H 6 (OH) 2
Câu 189: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO 2 (ở đktc) và a
gam H 2 O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là
A. m = 2a -

V
.
22,4

B. m = 2a -

V
.
11,2

C. m = a +

V
.
5,6


D. m = a -

V
.
5,6

Câu 190: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H 2 SO 4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam
một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO 2 (ở đktc) và 7,2 gam H 2 O. Hai ancol đó là
A. C 2 H 5 OH và CH 2 =CH-CH 2 -OH.
B. C 2 H 5 OH và CH 3 OH.
C. CH 3 OH và C 3 H 7 OH.
D. CH 3 OH và CH 2 =CH-CH 2 -OH.
Câu 191: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O 2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho
0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH) 2 thì tạo thành dd có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương
ứng là
A. 9,8 và propan-1,2-điol.
B. 4,9 và propan-1,2-điol.
C. 4,9 và propan-1,3-điol.
D. 4,9 và glixerol.
Câu 192: X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam
CO 2 . Công thức của X là
A. C 2 H 4 (OH) 2 .
B. C 3 H 7 OH.
C. C 3 H 5 (OH) 3 .
D. C 3 H 6 (OH) 2 .
Ancol- phenol
Câu 1: Ancol no Y có công thức đơn giản nhất là C 2 H 5 O . Công thức phân tử của Y là
A. C 6 H 14 O 5 .

B. C 6 H 15 O 3 .


C. C 2 H 5 O.

D. C 4 H 10 O 2 .

Câu 2: Trong phân tử ancol no, đơn chức, mạch hở X có phần trăm khối lượng oxi bằng 21, 26%. X có công thức phân
tử là
A. C 3 H 8 O.

B. CH 4 O.

C. C 4 H 10 O.*

D. C 2 H 6 O .

Câu 3: Khi anđehit no X tác dụng với hiđro dư (xt Ni) thu được ancol Y đồng đẳng của metanol. Trong phân tử Y, oxi
chiếm 21,62% khối lượng. Vậy X có công thức phân tử là
A. C 3 H 6 O.

B. CH 2 O.

C. C 2 H 4 O .

D. C 4 H 8 O.

Câu 4: Ancol X có công thức cấu tạo

Đt : 0914449230

11


Email :


GV. Nguyễn Vũ Minh

Ancol

CH3CH2CH2CHOH
CH3

Tên của X là

A. 3-metylbutan -2-ol

B. 2-metylbutan-2-ol.

C. pentan-2-ol.*

D. 1-metylbutan-1-ol.

Câu 5: Ứng với công thức phân tử C 4 H 8 O có bao nhiêu chất hữu cơ no đơn chức đồng phân của nhau?
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.


Câu 6: Ứng với công thức phân tử C 5 H 10 O có bao nhiêu xeton đồng phân cấu tạo ?
A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 7: Ancol no mạch hở. đơn chức có phần trăm khối lượng oxi bằng 26,67%. Công thức phân tử của X là
A. C 4 H 10 O.

B. C 2 H 4 O 2 .

C. C 3 H 8 O .

D. C 2 H 6 O.

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn ancol no, đơn chức mạch hở X thu được hỗn hợp gồm khí CO 2 và hơi nước có tỉ khối so với
hiđro bằng 14,57. Ancol X có công thức phân tử là
A. C 3 H 8 O .*

B. C 2 H 6 O.

C. C 4 H 8 O.

D. C 4 H 10 O.

Câu 9: Xeton là hợp chất hữu cơ phân tử có nhóm C=O
A. liên kết với một gốc hiđrocacbon và một nguyên tử hiđro.

B. liên kết với hai gốc hiđrocacbon.
C. liên kết với một gốc hiđrocacbon và hai nguyên tử hiđro.
D. liên kết với hai gốc hiđrocacbon và một nguyên tử hiđro.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam chất hữu cơ X phân tử chứa C, H, O thu được 3,36 lít CO 2 (đktc)
và 3,6 gam nước. Tỉ khối hơi của X so với không khí xấp xỉ 2,07. Công thức phân tử của X là
A. CH 3 O.

B. C 3 H 8 O .

C. C 2 H 4 O 2 .

D. C 4 H 4 O.

Câu 11: Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng oxi trong phân tử
anđehit no, đơn chức, mạch hở
A. tăng dần.

B. giảm dần.

C. không đổi.

D. biến đổi không theo quy luật.

Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một anđehit X no, đơn chức, mạch hở thu được 6,72 lít khí CO 2 (đktc). Công thức
phân tử của X là
A. C 2 H 4 O .

B. C 3 H 6 O.

C. C 4 H 8 O.


D. CH 2 O.

Câu 13: Có bao nhiêu ancol mạch hở đồng phân của nhau có cùng công thức phân tử C 4 H 10 O?
A. 4.*

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 14: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm C=O là anđehit.
B. Anđehit và xeton đều có phản ứng tráng bạc.

Đt : 0914449230

12

Email :


GV. Nguyễn Vũ Minh

Ancol

C. Anđehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm-CH=O.
D. Các chất trong phân tử chứa C, H, O đều thuộc loại anđehit.


Câu 15: Theo chiều tăng khối lượng mol trong phân tử , độ tan trong nước của các ancol
A. tăng dần.

B. không đổi.

C. giảm dần.*

D. biến đổi không theo quy luật.

Câu 16: Khi tách nước ancol X tạo được anken Y. Tỉ khôí hơi của X so với Y xấp xỉ bằng 1,32. Công thức phân tử của
X là
A. C 2 H 6 O .

B. CH 4 O.

C. C 3 H 8 O.

D. C 4 H 10 O.

Câu 17: Phenol tác dụng được với nhóm chất nào dưới đây?
A. Natri, natri cacbonat, natri hiđroxit, nước brom.

B. Natri, natri sunfat, natri hiđroxit.

C. Natri, natri clorua, natri hiđroxit, nước brom.

D. Natri, natri hiđrocacbonat, natri hiđroxit.

Câu 18: Theo chiều tăng khối lượng mol trong phân tử nhiệt độ sôi của các ancol
A. tăng dần.*


B. giảm dần.

C. không đổi.

D. biến đổi không theo quy luật.

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 7,40 gam ancol Y thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic thu được 8,96 lít CO 2 (đktc). Công
thức phân tử của X là
A. C 3 H 8 O .

B. CH 4 O.

C. C 4 H 10 O.

D. C 5 H 12 O.

C. isopropyl benzen.

D. toluen.

Câu 20: Trong công nghiệp, phenol được điều chế từ
A. benzen.

B. stiren.

Câu 21: Ứng với công thức phân tử C 5 H 10 O có bao nhiêu anđehit đồng phân cấu tạo ?
A. 4.*

B. 2.


C. 3.

D. 5.

Câu 22: Trong phân tử anđehit no, đơn chức, mạch hở X có phần trăm khối lượng oxi bằng 27,586%. X có công thức
phân tử là
A. C 2 H 4 O .

B. C 4 H 8 O.

C. CH 2 O.

D. C 3 H 6 O.

Câu 23: Sục khớ CO 2 vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch bị vẩn đục. Điều đó chứng tỏ:
A. phenol là axit yếu hơn axit cacbonic.

B. phenol là chất có tính bazơ mạnh.

C. phenol là một chất lưỡng tính.

D. phenol là axit mạnh.

Câu 24: Trong các ancol đồng phân của nhau có công thức phân tử C 5 H 12 O, có mấy ancol bậc một?
A. Hai.

B. Ba.

C. Năm.


D. Bốn.

Câu 25: Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử; thì phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử anđehit no,
đơn chức, mạch hở
A. tăng dần.

B. biến đổi không theo quy luật.

C. không đổi.

D. giảm dần.

Đt : 0914449230

13

Email :


GV. Nguyễn Vũ Minh

Ancol

Câu 26: Phenol là một hợp chất có tính
A. lưỡng tính.

B. bazơ yếu.

C. axit mạnh.


D. axit yếu.

Câu 27: Kết luận nào sau đây về ancol và anken là đúng
A. Phân tử của hai loại hợp chất đều gồm ba nguyên tố.
B. Cả hai loại hợp chất đều không taọ được liên kết hiđro.
C. Cả hai đều tác dụng được với natri.
D. Khi cháy đều sinh ra khí cacbonic và nước.
Câu 28: Trong phân tử anđehit no, đơn chức, mạch hở X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 66,67%. X có công thức
phân tử là
A. CH 2 O.

B. C 2 H 4 O .

C. C 3 H 6 O.

D. C 4 H 8 O.

Câu 29: Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung
A. C n H 2n O, n ≥ 0.

B. C n H 2n O, n ≥ 3.

C. C n H 2n O, n ≥ 1.

D. C n H 2n O, n ≥ 2.

Câu 30: Anđehit là hợp chất hữu cơ có nhóm C=O
A. liên kết với một gốc hiđrocacbon và hai nguyên tử hiđro.
B. liên kết với một gốc hiđrocacbon và một nguyên tử hiđro.

C. liên kết với hai gốc hiđrocacbon và một nguyên tử hiđro.
D. liên kết với hai gốc hiđrocacbon.
Câu 31: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Ancol và phenol đều tác dụng được với natri và với dung dịch NaOH.
B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và với dd natri cacbonat.
C. Chỉ có ancol tác dụng được với natri.
D. Chỉ có phenol tác dụng được với dung dịch NaOH.
Câu 32: Hợp chất X, (CTPT C 3 H 6 O) tác dụng được với dung dịch brom; khi tác dụng với AgNO 3 trong dung dịch NH 3
sinh ra Ag kết tủa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH 2 =CHCH 2 OH.

B. CH 3 OH-CH=CH

C. CH 3 COCH 3 .

D. CH 3 CH 2 CH=O.

Câu 33: Khi cho 7,60 gam hỗn hợp hai ancol X và Y no đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
với natri dư thấy có 1,68 lít khí thoát ra (đktc). Công thức phân tử của X và Y là
A. C 2 H 6 O và C 3 H 8 O . .

B. C 3 H 4 O và C 4 H 6 O.

C. C 2 H 6 O và C 4 H 10 O.

D. CH 4 O và C 2 H 6 O.

Câu 34: Anđehit có công thức phân tử C 5 H 10 O thuộc loại
A. no, đơn chức, mạch vòng .


B. no, đơn chức, mạch hở.

C. không no, đơn chức, mạch vòng .

D. không no, đơn chức, mạch hở.

Câu 35: Khi cho 3,0 gam ancol no đơn chức mạch hở X tác dụng với natri dư thấy có 0,56 lít khí thoát ra
(đktc). Công thức phân tử của X là

Đt : 0914449230

14

Email :


GV. Nguyễn Vũ Minh
A. C 4 H 4 O.

Ancol
B. C 3 H 8 O 2 .

C. C 3 H 8 O . *

D. C 2 H 4 O 2 .

Câu 36: Ancol no mạch hở. đơn chức, trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 64,86%.
Công thức phân tử của X là
A. C 2 H 4 O 2 .


B. C 4 H 10 O.

C. C 2 H 6 O.

D. C 3 H 8 O .

Câu 37: Đốt cháy 2,24 lít (đktc) hỗn hợp gồm etilen và ancol đơn chức X thu được 4,48 lít khí CO 2 và
4,5 gam nước. X thuộc loại
A. no, đơn chức, mạch vòng .

B. no, đơn chức, mạch hở.*

C. không no, đơn chức, mạch vòng.

D. không no, đơn chức, mạch hở.

Câu 38: Ancol 2-metylbutan-1-ol có mấy đồng phân cùng chức?
A. 5.

B. 2.

C. 7.

D. 3.

Câu 39: Hiđro hóa hoàn toàn anđehit no, đơn chức mạch hở X, thu được ancol Y. Tỉ khối hơi của Y so với X xấp xỉ
1,045. Công thức của X là
A. C 2 H 4 O.

B. C 3 H 6 O.


C. C 3 H 4 O.

D. C 3 H 4 O.

Rượu
Câu 1: có thể phân biệt hai chất lỏng: rượu etylic và benzen bằng chất nào?
A. Na
B. dung dịch CO2
C. dung dịch Br2
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3OCH3 B. CH3CHO
C. C2H5OH
D. H2O
Câu 3: Cho 46,4(g) rượu đơn chức X tác dụng hết với Na tạo ra 8,96 lít H2 ( đktc). Tên của X?
A. Etanol
B. butanol
C. propenol
D. propanol
Câu 4: Đốt cháy hỗn hợp X gồm hai rượu đồng đẳng kế tiếp, thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3(g) H2O. Mặt khác ete
hoá hỗn hợp X thu được 3 ete đơn chức. Công thức phân tử của hai rượu?
A. C3H5OH; C4H7OH B. CH3OH ; C2H5OH C. C2H5OH ;C3H7OH D. C3H7OH ;C4H9OH
Câu 5: Xác định tên theo IUPAC của rượu sau: (CH3)2CH – CH2 – CH(OH) – CH3
A. 4 – metylpentanol – 2 B. 4,4 – dimetylbutanol – 2 C. 1,3 – dimetylbutanol – 1 D. 2,4 – dimetylbutanol – 4
Câu 6: Có mấy đồng phân C4H10O bị oxi hoá thành anđehit?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1

Câu 7: Hiđro hoá chất A C4H6O được rượu n – butiric. Số công thức cấu tạo có thể của A là?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 8: X là rượu mạch hở có chứa 1 liên kết đôi trong phân tử. khối lượng phân tử X nhỏ hơn 60 đvC. Công thức phân tử
của X?
A. C2H4O
B. C3H6(OH)2 C. C2H4(OH)2 D. C3H6O
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai rượu thuộc dãy đồng đẳng của rượu etylic thu được 70,4 gam CO2 và 39,6
gam H2O. Giá trị của a(gam) là:
A. 21,4
B. 33,2
C. 38,5
D. 35,8
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 5,8(g) rượu đơn chức X thu được 13,2(g) CO2 và 5,4(g) H2O. Xác định X?
A. C4H8O
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. C3H5OH
Câu 11: Đốt cháy một rượu X thu được số mol H2O > số mol CO2. Kết luận nào sau đây là đúng nhất.
A. X là ancol đa chức
B. X là rượu no, đơn chức
C. X là ancol no, đa chức D. X là ancol no, mạch hở
Câu 12: Cho 14(g) hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). % khối lượng mỗi
chất tương ứng trong A?
A. 32,85% và 67,15% B. 29,75% và 70,25%
C. 70,25% và 29,75%
D. 67,14% và 32,86%
0

Câu 13: Đun nóng 11,7(g) hỗn hợp hai rượu no, đơn chức với H2SO4 đặc 140 C thu được hỗn hợp các ete có khối lượng

Đt : 0914449230

15

Email :


GV. Nguyễn Vũ Minh

Ancol

9(g) với số mol bằng nhau. Xác định số mol mỗi ete trong hỗn hợp?
A. 0,05 mol
B. 0,025 mol
C. Kết quả khác
D. 0,015 mol
Câu 14: Một rượu đơn chức có 50% O về khối lượng. Công thức phân tử của rượu là?
A. C3H7OH B. CH3OH
C. C2H5OH
D. C3H5OH
Câu 15: Đun hỗn hợp gồm CH3OH, n – C3H7OH và iso – C3H7OH với H2SO4 đặc thì số anken và ete thu được lần
lượt là?
A. 3 và 4
B. 2 và 6
C. 1 và 6
D. 3 và 3
Câu 16: Số đồng phân rượu bậc II ứng với công thức C5H12O là ?
A. 5

B. 3
C. 4
D. 2
Câu 17: Glixerol là tên gọi khác của chất nào?
A. Alanin
B. Glixin
C. etilenglicol
D. Glixerin
Câu 18: Khi cho etanol đi qua hỗn hợp oxit ZnO và MgO ở 4500C thu được sản phẩm nào?
A. CH2 = CH2 B. CH2 = CH – CH2 – CH2 C. CH2 = CH – CH = CH2
D. C2H5OC2H5
Câu 19: Bậc của rượu là?
A. Số nhóm chức có trong phân tử
B. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử
C. Bậc của cacbon liên kết với nhóm OH
D. Số cacbon có trong phân tử rượu
Câu 20: câu nào đúng nhất khi nói về các đồng phân có CTPT C4H10O?
A. Có 2 đồng phân ete B. cả 3 đều đúng
C. Có 3 đồng phân rượu
D. Có 2 đồng phân rượu bậc I
Câu 21: Số đồng phân ancol bền tối đa ứng với công thức phân tử C3H8Ox là?
A. 6
B. không xác định được
C. 4
D. 5
0
Câu 22: Khi đun nóng n rượu đơn chức có H2SO4 đặc ở 140 C thì thu được số ete tối đa là?
A. n(n+1)/2
B. n2
C. 3n

D. 2n
Câu 23: Cho 4 ancol sau: C2H4(OH)2; C2H5OH; C3H5(OH)3; OH – CH2 – CH2 – CH2OH có bao nhiêu chất hoà tan
được Cu(OH)2 trong các chất trên?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 24: Khi đun nóng một rượu no, đơn chức A với H2SO4 đặc, ở nhiệt độ thích hợp thu được sản phẩm B. B có tỉ khối
hơi so với A là 0,7. Công thức của A?
A. C4H9OH
B. C2H5OH
C. C5H11OH
D. C3H7OH
Câu 25: Một rượu có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n công thức phân tử của rượu là?
A. C4H10O2
B. C6H15O3
C. C2H5O
D. C4H10O
Câu 26: Đun nóng 3,57(g) hỗn hợp A gồm C3H7Cl và phenylclorua với dung dịch NaOH loãng vừa đủ, sau đó thêm tiếp
dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 2,87(g) kết tủa. Xác định khối lượng của phenylclorua
trong hỗn hợp đầu?
A. 1,00(g)
B. 1,57(g)
C. 2,57(g)
D. 2,00(g)
Câu 27: Đun hai rượu đơn chức với H2SO4 đặc 1400C được hỗn hợp 3 ete. Lấy 0,72(g) một trong ba ete đem đốt cháy
hoàn toàn thu được 1,76(g) CO2 và 0,72(g) H2O. Hai rượu đó là ?
A. C2H5OH ;C3H7OH B. CH3OH; C2H5OH
C. C2H5OH ;C4H9OH
D. CH3OH ;C3H5OH

Câu 28: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24(g) hỗn hợp 3 rượu đơn chức thấy thoát ra 0,336 lít H2(đktc). Khối lượng muối
natriancolat thu được là?
A. không xác định được B. 2,85(g)
C. 1,9(g)
D. 2,4(g)
0
Câu 29: Một loại rượu etylic có ghi 25 có nghĩa là?
A. Cứ 100 ml dung dịch rượu có 25 ml rượu nguyên chất
B. cứ 100(g) dung dịch rượu có 25(g) rượu nguyên chất
C. Cứ 100(g) rượu có 25 ml rượu nguyên chất
D. cứ 100ml rượu có 25(g) rượu nguyên chất
Câu 30: Một rượu no, đơn chức có % H = 13,04% về khối lượng. Công thức phân tử của rượu là?
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C4H9OH
D. C3H7OH
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn một ete đơn chức thu đuợc tỉ lệ số mol H2O và CO2 là 6:5, ete này có thể điều chế bằng
chất nào rưới đây qua một giai đoạn?
A. CH3OH; C3H7OH B. CH3OH ;C2H5OH
C. C2H5OH ;C3H7OH D. C2H5OH ; C2H5OH
Câu 32: Chỉ dùng hoá chất nào dưới đây có thể phân biệt được 2 đồng phân khác chức có cùng công thức phân tử
C3H8O?
A. Al
B. dung dịch AgNO3/NH3
C. CuO
D. Cu(OH)2

Đt : 0914449230

16


Email :


GV. Nguyễn Vũ Minh

Ancol

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp 2 ancol A, B thuộc cùng dãy đồng đẳng của ancol metylic người ta thu được
70,4(g) CO2 và 39,6(g) H2O. Vậy m có giá trị nào sau đây?
A. 33,2(g)
B. 24,9(g)
C. 16,6(g)
D. 34,4(g)
Câu 34: Phương pháp điều chế rượu etylic từ chất nào dưới đây là phương pháp sinh hoá?
A. Tinh bột
B. CH3CHO
C. C2H4
D. C2H5Cl
Câu 35: Đốt cháy một rượu đa chức thu được H2O và CO2 có tỉ lệ mol là 3:2. Vậy rượu đó là?
A. C4H10O2
B. C3H8O3 C. C2H6O2
D. C3H8O2
Câu 36: Công thức nào đúng với tên gọi tương ứng?
A. rượu isoamylic: (CH3)2CHCH2CH2CH2OH
B. Rượu secbutylic: (CH3)2CH – CH2OH
C. Axit picric: 0,m,p – Br3 – C6H2OH
D. p –crezol : CH3- C6H5OH
Câu 37: Rượu nào khó bị oxi hoá nhất?
A. Rượu sec – butylic B. Rượu isobutylic

C. rượu tert – butylic
D. Rượu n – butylic
Câu 38: Các ancol được phân biệt trên cơ sở nào?
A. Cả ba đặc điểm B. Số lượng nhóm OH C. Đặc điểm cấu tạo gốc hiđrocacbon
D. Bậc của ancol
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Rượu thơm là chất có công thức tổng quát C6H6z(OH)z
B. Rượu thơm là chất trong phân tử có nhân benzen và có nhóm hidroxyl.
C. Rượu thơm là chất có nhân benzen, mùi thơm hạnh nhân.
D. Rượu thơm là chất có nhóm hidroxyl gắn trên mạch nhánh của hidrocacbon thơm.
Câu 40: Cho khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8(g/ml). Thể tích mol của ancol etylic là bao nhiêu?
A. 5,57cm3
B. 57,5 cm3
C. 5,75cm3
D. 36,8 cm3
Câu 41: Công thức dãy đồng đẳng của rượu etylic là?
A. CnH2n + 2O
B. CnH2n + 1OH
C. R – OH
D. Tất cả đều đúng
Câu 42: Chất 3 – MCPD ( 3 – monoclopropanddiol) thường lẫn trong nước tương có công thức cấu tạo
A. CH3 – CHCl – CH(OH)2
B. CH2OH – CHOH – CH2Cl
C. CH3 – CH(OH)2 – CH2Cl
D. CH2OH – CHCl – CH2OH
Câu 43: Chỉ dùng chất nào dưới đây có thể phân biệt được 2 ancol đồng phân có cùng công thức phân tử C3H7OH?
A. Na và CuO B. Na và H2SO4 đặc C. Na và dd AgNO3/NH3
D. CuO và dung dịch AgNO3/NH3
Câu 44: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon, dẫn xuất halogen,ete có phân tử
lượng tương đương là do?

A. trong phân tử ancol có liên kết cộng hoá trị
B. giữa các phân tử ancol có liên kết hiđro
C. ancol có nguyên tử oxi trong phân tử
D. ancol có phản ứng với Na
Câu 45: Đun nóng hỗn hợp gồm 6(g) rượu etylic và 6(g) axit axetic có H2SO4 đặc, Nếu hiệu suất phản ứng đạt 75% thì
khối lượng este tạo thành là?
A. 7,2(g)
B. 8,6(g)
C. 6,6(g)
D. 8,8(g)
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no A cần 2,5 mol O2, Cho toàn bộ sản phẩm thu được vào dung dịch Ca(OH)2
dư. Tính lượng kết tủa tối đa thu được?
A. 100(g)
B. 200(g)
C. 300(g)
D. 400(g)
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn một ete đơn chức thu đuợc tỉ lệ số mol H2O và CO2 là 4:3, ete này có thể điều chế bằng
chất nào rưới đây qua một giai đoạn?
A. C2H5OH và C2H5OH
B. CH3OH và C3H7OH C. C2H5OH và C3H7OH D. CH3OH và C2H5OH
Câu 48: Các hợp chất rượu (CH3)2CHOH; CH3CH2OH; (CH3)3COH có bậc lần lượt là?
A. 2,1,3
B. 2,3,1
C. 1,2,3
D. 1,3,2
Câu 49: Cho 3 rượu: Rượu metylic, rượu etylic và rượu propylic. Điều nào sau đây là sai:
A. Tất cả đều nhẹ hơn nước.
B. Đều có tính axit. C. Nhiệt độ sôi tăng dần. D. Tan vô hạn trong nước.
Câu 50: 3 chất sau có cùng khối lượng phân tử C2H5OH, HCOOH, CH3 – O – CH3, nhiệt độ sôi của chúng tăng dần
theo thứ tự?

A. CH3OCH3; C2H5OH và HCOOH
B. CH3OCH3; HCOOH; C2H5OH
C. HCOOH; CH3OCH3, C2H5OH
D. C2H5OH; HCOOH; CH3OCH3
Câu 51: Khi đốt cháy một rượu đơn chức X thu được CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích là 4:5. Công thức phân tử của X
là?
A. C4H10O
B. C3H8O
C. C5H12O
D. C2H5OH
Câu 52: Xác định thể tích của 46(g) C2H5OH . Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8(g/ml).
A. Kết quả khác
B. 22,4 lit
C. 28 lít
D. 17,92 lit

Đt : 0914449230

17

Email :


GV. Nguyễn Vũ Minh

Ancol

Câu 53: Khi đốt cháy một rượu đa chức thu được H2O và CO2 theo tỉ lệ khối lượng là 27: 44. Công thức phân tử của
rượu là?
A. C3H8O3

B. C2H6O2
C. C5H10O2
D. C4H8O2
Câu 54: Khi đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1400C thu được ete Y. tỉ khối của Y so với X là 1,4375. X là?
A. C2H5OH B. C3H7OH
C. CH3OH
D. C4H9OH
Câu 55: Đun nóng 132,8(g) hỗn hợp rượu đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 111,2(g) hỗn hợp 6 ete có số mol
bằng nhau. Số mol mỗi ete là?
A. 0,8 mol
B. 0,2 mol
C. Không xác định được
D. 0,4 mol
Câu 56: Đun nóng một rượu A với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được 1 olefin duy nhất. Công thức tổng quát của
X là?
A. ROH
B. CnH2n + 2O
C. CnH2n+1OH
D. CnH2n+1CH2OH
Câu 57: Trong sơ đồ chuyển hoá trựck tiếp
C2H5OH --> X --> C2H5OH
Có bao nhiêu chất X thoả mãn trong các chất sau?
C2H5ONa; C2H4; C2H5OC2H5 ; CH3CHO; CH3COOH; C2H5Cl; CH3COOC2H5
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 58: Cho 2,84(g) hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với Na thu được 4,6(g)
chất rắn và V lít H2(đktc). Xác định V
A. Kết quả khác

B. 0,896 (l)
C. 1,12 (l)
D. 1,792 (l)

Câu 59: Hòa tan hoàn toàn 16 gam rượu etylic vào nước được 250 ml dung dịch rượu, cho biết khối lượng riêng của rượu
etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Dung dịch có độ rượu là:
A. 80
B. 5,120
C. 6,40
D. 120
Câu 60: Cho hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức thực hiện phản ứng hoàn toàn trong điều kiện có H2SO4 đặc ở 1400C thu
được hỗn hợp các ete với số mol bằng nhau. Số ete thu được là mấy?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Câu 61: Cho Na dư vào một dung dịch gồm (C2H5OH + H2O) thấy khối lượng H2 bay ra bằng 3 % khối lượng cồn đã
dùng. Dung dịch cồn có C% là?
A. 68,57%
B. 70,57%
C. 72,57%
D. 75,57%
0
Câu 62: Khi đun nóng hỗn hợp rượu etylic và isopropylic có H2SO4 đặc, 140 C có thể thu được số ete tối đa là?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 63: Công thức nào dưới đây là công thức của rượu no, mạch hở chính xác nhất? ( x ≤ n)
A. R(OH)n

B. CnH2n + 2O
C. CnH2n + 2 – x (OH)x
D. CnH2n + 2Ox
Câu 64: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
A. Tất cả đều đúng
B. ancol là hợp chất trong phân tử có chứa nhóm OH
C. Hợp chất C2H5OH là ancol etylic
D. Hợp chất C6H5 – CH2OH là phenol
Câu 65: rượu etylic có thể tạo thành trực tiếp từ?
A. Cả 3 đều đúng
B. Axetandehit
C. Etilen
D. Etylclorua
Câu 66: Cho 2,84(g) hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với Na thu được 4,6(g)
chất rắn và V lít H2(đktc). Xác định V
A. 1,12 lít
B. 1,792 lít
C. 2,24 lít
D. 0,896 lít
Câu 67: Đêhidrat hoá 14,8(g) rượu thì thu được 11,2(g) anken. Công thức phân tử của rượu?
A. C4H9OH
B. C3H7OH
C. C5H11OH
D. C2H5OH
Câu 68: Oxi hoá 6(g) rượu no, đơn chức X thu được 5,8(g) anđehit. Công thức phân tử của A?
A. C5H11OH
B. C3H7OH
C. C2H5OH
D. C4H9OH
Câu 69: Cho 30,4g hỗn hợp gồm glixêrin và một rượu no, đơn chức phản ứng với Na (dư) thoát ra 8,96l khí (đktc) .Cùng

lượng hỗn hợp trên chỉ hoà tan được 9,8g Cu(OH)2.Công thức phân tử của rượu chưa biết là:
A. CH3OH
B. C3H7OH
C. C4H9OH
D. C2H5OH
Câu 70: Đun nóng V ml rượu etylic 950 với H2SO4 đặc ở 1800C được 3,36 lít C2H4 ( đktc). Biết hiệu suất phản ứng đạt
60%, khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml. xác định V?
A. 12
B. 8,19
C. 10,18
D. 15,13

1. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol rượu no X mạch hở cần 5,6g oxi tạo ra 6,6g CO 2 . CTCT thu gọn của X :.
A. C 2 H 4 (OH) 2
B C 3 H 5 (OH) 3
C.C 3 H 6 (OH) 3
D. C 3 H 6 (OH) 2
18
Đt : 0914449230
Email :


GV. Nguyễn Vũ Minh

Ancol

2. Một rượu X mạch hở không làm mất màu nước brom, để đốt cháy a lit hơi rượu X thì cần 2,5a lit oxi (ở
cùng đktc). CTCT của X là :
B. C 3 H 6 (OH) 2
C.C 3 H 7 OH

D. 2 H 5 OH
A.C 2 H 4 (OH) 2
3. Cho hỗn hợp X gồm 0,1mol rượu etylic và 01mol axit axêtic tác dụng với Na dư. Thể tích khí H 2 thu được
(đktc) là
A. 2,2 lít
B. 3,36 lít
C. 6,72 lít
D. 2,24 lít
4. Đốt cháy 1,85 gam một rượu no đơn chức cần có 3,36 lit O 2 (đktc). Công thức rượu đó là:
A. CH 3 OH
B. C 2 H 5 OH
C. C 3 H 7 OH
D. C 4 H 9 OH
5. Một rượu no, đơn chức, bậc 1 bị tách một phân tử nước tạo anken A. Cứ 0,525 gam anken A tác dụng vừa
đủ với 2g brôm. Rượu này là...
A. Butanol-1
B. Pentanol-1
C. Etanol
D. Propanol-1
6. Cho 18,8 gam hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư thu được
5,6 lit H 2 (đktc). Khối lượng (g) mỗi rượu là:
A. 9,6 và 9,2
B. 6,8 và 12,0
C. 10,2 và 8,6
D. 9,4 và 9,4
7. Đun nóng hỗn hợp hai rượu mạch hở với H 2 SO 4 đặc ta được các ete. Lấy X là một trong các ete đó đốt
cháy hoàn toàn được tỷ lệ mol của X, oxi cần dùng , cacbonic và nước tạo ra lần lượt là 0,25: 1,375: 1:1.
Công thức 2 rượu trên là
B. C 3 H 7 OH và CH 2 = CH−CH 2 −OH.
A. C 2 H 5 OH và CH 3 OH.

C. C 2 H 5 OH và CH 2 = CH–OH.

D. CH 3 OH và CH 2 = CH – CH 2 OH.

8. Đun 1,66 gam 2 rượu (H 2 SO 4 đặc) thu được 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt hỗn hợp 2 anken cần
1,956 lit O 2 (25oC, 1,5 at). CTPT 2 rượu là:
B. CH 3 OH, C 2 H 5 OH
A. C 2 H 5 OH, C 3 H 7 OH
C. C 2 H 5 OH, C 3 H 5 OH

D. C 3 H 7 OH, C 4 H 9 OH

9. Cho 5,3g hỗn hợp 2 ankanol đồng đẳng liên tiếp tác dụng với natri dư thu được 1,12 lít H 2 (đktc). Công
thức phân tử của 2 ankanol trên là ...
B. C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH.
A. CH 3 OH và C 2 H 5 OH.
C. C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH.

D. C 4 H 9 OH và C 5 H 11 OH.

10. Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và rượu n-propylic phản ứng hết với Na dư thu được 3,36 lit H 2
(đktc). % về khối lượng các rượu trong hỗn hợp là.
A. 27,7% và 72,3%
B. 60,2% và 39,8%
C. 40% và 60%
D. 32% và 68%
11. X là một rượu no, đa chức, mạch hở có số nhóm – OH nhỏ hơn 5. Cứ 7,6 gam rượu X phản ứng hết với
Natri cho 2,24 lít khí (đo ở đktc). Công thức hoá học của X là...
A. C 4 H 7 (OH) 3 .
B. C 2 H 4 (OH) 2

C. C 3 H 6 (OH) 2
D. C 3 H 5 (OH) 3.
12. Đun nóng 1 hỗn hợp gồm 2 rượu no đơn chức với H 2 SO 4 đặc ở 140oC thu được 21,6 gam nước và 72 gam
hỗn hợp 3 ete. Biết 3 ete có số mol bằng nhau (phản ứng hoàn toàn). CTPT 2 rượu là:
A. CH 3 OH và C 2 H 5 OH
B. C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH
C. C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH

D. CH 3 OH và C 3 H 7 OH

13. Đun nóng 1 hỗn hợp gồm 2 rượu no đơn chức liên tiếp với H 2 SO 4 đặc, ở 1400C thu được 24,7g hỗn hợp 3
ete và 7,2 g H 2 O . Biết phản ứng xẩy ra hoàn toàn . CTCT của 2 rượu là :
A. C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH
B. C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH
C. CH 3 OH và C 2 H 5 OH
Đt : 0914449230

D.

C 4 H 9 OH và C 5 H 11 OH
19

Email :


GV. Nguyễn Vũ Minh

Ancol

14. Đốt cháy hoàn toàn 2,25g hợp chất hữu cơ A thu được 4,95g CO 2 và 2,7g H 2 O. Ở cùng điều kiện nhiệt độ

áp suất 0,75g A có thể tích hơi bằng thể tích 0,4g khí oxi. Công thức cấu tạo đúng của A biết A mạch thẳng,
tác dụng với Na.
B.CH 2 =CHOH
C.CH 3 CH 2 CH 2 OH
D. CH 3 CH 2 CH 2 OCH 3
A. CH 3 CH 2 OH

Đt : 0914449230

20

Email :



×