VITAMIN
Ths. Hồ Thị Thạch Thúy
1
NỘI DUNG
1. Đại cương
2. Các vitamin tan trong dầu
3. Các vitamin tan trong nước
2
Đại cương
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Định nghĩa
Phân loại
Vai trò sinh học
Nguyên nhân và hậu quả thiếu vitamin
Nguyên nhân và hậu quả thừa vitamin
Ảnh hưởng của vitamin đến tác dụng các
thuốc khác
3
Đại cương
Định nghĩa
• Chất hữu cơ
• Tác động với 1 lượng nhỏ để đảm bảo sự sinh
trưởng và hoạt động bình thường của cơ thể.
Phân biệt
Vitamin
Nguồn gốc
Hữu cơ
Nhu cầu
Chất khoáng
Vô cơ
Lipid, glucid, protid
Hữu cơ
Đại cương
Phân loại
• Vitamin tan trong nước: nhóm B và C.
• Vitamin tan trong dầu : A, D, E, K.
Đại cương
Vai trò sinh học
Coenzym: vitamin nhóm B, C
Enzym
Apoenzym (protein)
Coenzym
Chất xúc tác (vitamin)
Acid HC
Chống oxy hoá : vitamin tiền A, C, E.
Hormon : vitamin A, D.
Đại cương
Nguyên nhân và hậu quả thiếu vitamin
Nguyên nhân
– Dinh dưỡng
– Rối loạn hấp thu
– Cung cấp không đủ nhu cầu
– Nguyên nhân khác
Hậu quả
– Thiếu vitamin A : quáng gà, khô mắt.
– Thiếu vitamin B1 : tê phù.
– Thiếu vitamin C : chảy máu chân răng.
– Thiếu vitamin D : còi xương.
Đại cương
Nguyên nhân và hậu quả thừa vitamin
Nguyên nhân
– Lạm dụng.
Hậu quả
–
–
–
–
Thừa vitamin A : tăng áp lực nội sọ, rụng tóc.
Thừa vitamin D : tăng huyết áp, sỏi thận.
?
Thừa vitamin C : tiêu chảy, sỏi thận.
Thừa vitamin K3/trẻ < 30 tháng tuổi: TMTH, vàng da
VTM tan/nước
thải nhanh thừa
ko t/c thừa
Đại cương
Ảnh hưởng của vitamin đến tác dụng các thuốc khác
• B3 + thuốc hạ huyết áp (ức chế adrenergic propranolol) : hạ huyết áp thế đứng.
• B6 + levodopa : mất hoạt tính levodopa.
• C
• + penicillin (ampicillin, erythromycin…)
• + alcaloid
• D + digitalis : loạn nhịp tim.
• K + chống đông máu: giảm tác dụng
(dicoumarol)
tăng
thải trừ
Các vitamin tan trong dầu
1. Vitamin A
2. Vitamin D
3. Vitamin E
10
Các vitamin tan trong dầu
Vitamin A
Nguồn gốc
– Động vật (retinol)
– Thực vật (tiền vitamin A – caroten)
Tác dụng
– Tạo sắc tố thị giác (retinol + opsin =
rhodopsin).
– Biệt hóa và duy trì biểu mô.
– Giúp phát triển xương (phôi thai).
– Tăng cường miễn dịch.
Các vitamin tan trong dầu
Vitamin A
Triệu chứng thiếu
– Quáng gà, khô kết mạc.
Triệu chứng thừa
– Retinol: rụng tóc, tăng áp lực nội sọ, gan
lách to.
– Caroten: vàng da lành tính
Xử lý: ngừng thuốc có A
chế độ ăn có A
Các vitamin tan trong dầu
Vitamin A
Chỉ định
– Quáng gà, khô mắt.
– Trứng cá, vảy nến.
– Ung thư và các bệnh nhiễm trùng.
– Phối hợp A và D/ bệnh xương
Vitamin A được đo bằng các đơn vị :
1 RE =
– IU : International Unit.
– RE : Retinol Equivalent.
1ug retinol.
(6 g carotene)
(3.3 IU)
Các vitamin tan trong dầu
Vitamin D (calciferol)
Nguồn gốc
– Nội sinh: (tiền vitamin D/dưới da - D1).
Cholecalciferol(D3).
7-dehydrocholesterol UV
– Tự nhiên : dầu gan cá thu…(D3).
– Tổng hợp : (D2).
Ergosterol/
nấm,men bia
Vitamin D (D2, D3 )
UV
Ergocalciferol (D2).
Các vitamin tan trong dầu
Vitamin D (calciferol)
Tác dụng
25 - hydroxyl hóa
25-(OH) D3
thận
Vitamin D
gan
1 - hydroxyl hóa
1,25-(OH)2D3 = Calcitriol
Ca2+
xương, máu
Tái hấp thu calci và phosphat .
Tăng thành lập xương
xương
Các vitamin tan trong dầu
Vitamin D (calciferol)
Triệu chứng thiếu
– Còi xương, nhuyễn xương.
Triệu chứng thừa
– Liều gây thừa : 50.000 IU/ngày trong vài
tháng.
– Triệu chứng : sỏi thận, tăng huyết áp.
Xử trí
• Ngưng vitamin D và calci.
• Dùng thêm furosemid, corticoid, nhiều nước.
Hình ảnh trẻ còi xương
Hình ảnh xương bị loãng
Các vitamin tan trong dầu
Vitamin D (calciferol)
Chỉ định
– Phòng và trị còi xương.
– Trị nhuyễn xương
– Nhược năng cận giáp.
– Hạ calci huyết.
Chống chỉ định
– Tăng Ca2+ huyết .
– Mẫn cảm.
– Bệnh ở gan thận.
1IU
= 0,025 g D3
1 g D3 = 40 IU.
Các vitamin tan trong dầu
Vitamin E (Tocoferol)
Nguồn gốc
– Có nhiều trong dầu hạt thực vật (lạc, mè,
đậu nành, hướng dương …), gan bò, lòng
đỏ trứng, cây xanh.
Tác dụng
Chống oxy hóa
R
bảo vệ màng tế bào
sản phẩm độc
Các vitamin tan trong dầu
Vitamin E (Tocoferol)
Triệu chứng thiếu
– Thần kinh và cơ: yếu cơ, thất điều, rung
giật nhãn cầu, mất cảm giác đau và xúc
giác.
– Trẻ đẻ non: thiếu máu tiêu huyết, chảy máu
tâm thất.
Triệu chứng thừa
– Rối loạn tiêu hóa nhẹ
ít độc nhất
Các vitamin tan trong dầu
Vitamin E (Tocoferol)
Chỉ định
–
–
–
–
–
–
Trị và phòng thiếu vitamin E.
Bảo vệ da.
1 IU = 1mg
Phòng sảy thai, vô sinh…
Rối loạn kinh nguyệt, tiền mãn kinh.
Cận thị.
Trị thiếu máu tiêu huyết và chảy máu tâm thất ở trẻ
đẻ non.
Chống chỉ định
– Tiêm IV (gây độc gan, thận, phổi, hệ tạo máu).
Các vitamin tan trong nước
•
•
•
•
•
•
•
Vitamin B1
Vitamin B2
Vitamin B3
Vitamin B5
Vitamin B6
Vitamin B8
Vitamin C
Các vitamin tan trong nước
Vitamin B1 (thiamin)
Nguồn gốc
– Thiên nhiên:
• Động vật : thịt heo, gan, thận, lòng đỏ.
• Thực vật : mầm lúa, men bia, cám gạo.
– Nội sinh : vi sinh vật trong ruột .
– Tổng hợp.
Tác dụng
– Tham gia chuyển hóa glucid.
– Tổng hợp acetylcholin (dẫn truyền TK).
Các vitamin tan trong nước
Vitamin B1 (thiamin)
Triệu chứng thiếu
– Nhẹ: chán ăn, vọp bẻ, dị cảm.
– Nặng : ảnh hưởng đến tim mạch (Beri-Beri
ướt) hoặc thần kinh (Beri-Beri khô)
Triệu chứng
Nguyên nhân
Beri-Beri ướt
suy tim
Phù (phổi,ngoại biên)
Hoạt động nặng
Ăn nhiều glucid
Beri-Beri khô
Đau, mất phản xạ, viêm Hoạt động nhẹ Ăn
thần kinh
ít glucid.
Các vitamin tan trong nước
Vitamin B1 (thiamin)
Glucid
Acid pyruvic
B1
PHÙ
Tim và thần kinh là 2 tổ chức sử dụng
nhiều glucid