Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Đề cương ôn thi môn Bảo quản, môn Quản lý dược (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.57 KB, 19 trang )

CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
MÔN QUẢN LÝ DƯỢC CÁC LỚP DSTH
NĂM 2017
Câu: Mục tiêu của công tác bảo quản:
a. Đảm bảo đầy đủ, kịp thời thuốc có chất lượng cho công tác phòng, chữa
bệnh cho cộng đồng.
b. Đảm bảo đầy đủ, kịp thời thuốc cho công tác phòng, chữa bệnh cho công
đồng.
c. Đảm bảo đầy đủ, kịp thời thuốc có chất lượng cho công tác chữa bệnh cho
công đồng.
d. Đảm bảo đầy đủ, thuốc có chất lượng cho công tác phòng, chữa bệnh cho
công đồng.
[
]
Câu : GSP………………………………………………….
a. Thực hành quản lý kho tốt
b. Thực hành tốt bảo quản thuốc
c. Bảo quản tốt dược
d. Thực hành tốt bảo quản dược
[
]
Câu : Độ ẩm dùng để xử lý trong bảo quản là:
a. A. Độ ẩm cực đại.
b. Độ ẩm tuyệt đối.
c. Độ ẩm tương đối.
d. Tất cả đều đúng. [
]
Câu : Độ ẩm tuyệt đối là:
a. Lượng hơi nước thực có trong 1 m3 không khí.
b. Lượng hơi nước tối đa có thể chứa trong 1m 3 không khí ở một nhiệt độ và áp
suất nhất định.
c. Là tỷ lệ phần trăm giữa độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm cực đại.
d. Không câu nào đúng.
[
]


Câu : Độ ẩm cực đại là:
a.Lượng hơi nước thực có trong 1 m3 không khí.
b.Lượng hơi nước tối đa có thể chứa trong 1m 3 không khí ở một nhiệt độ và
áp suất nhất định.
c. Là tỷ lệ phần trăm giữa độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm cực đại.
d. Không câu nào đúng.
[
]
Câu : Nhiệt độ điểm sương là:
a. Nhiệt độ mà độ ẩm tuyệt đối vượt quá độ ẩm cực đại.
b. Nhiệt độ mà độ ẩm tương đối vượt quá độ ẩm cực đại.
c. Nhiệt độ mà độ ẩm tương đối vượt quá độ ẩm tuyệt đối.


d. Nhiệt độ mà độ ẩm cực đại vượt quá độ ẩm tương đối.
[
]
Câu : Sự bảo hòa hơi nước là:
a. Hiện tượng xảy ra khi độ ẩm tương đối bằng độ ẩm cực đại.
b Hiện tượng xảy ra khi độ ẩm tuyệt đối bằng độ ẩm cực đại
c. Hiện tượng xảy ra khi độ ẩm tuyệt đối bằng độ ẩm tương đối
d. Hiện tượng xảy ra khi độ ẩm tuyệt đối bằng độ ẩm môi trường.
[
]
Câu : Nhiệt độ lý tưởng trong bảo quản theo GSP là:
a. 15oC - 20oC
b. 15oC - 22oC
c. 15oC - 25oC
d.15oC - 30oC
[
]
Câu Nhiệt độ cao làm
a. Bốc hơi nước kết tinh một số hóa chất ngậm nước. Ngoại trừ
b. Bốc hợi một số chất lỏng.

c. Hỏng một số thuốc không bền vững như: phủ tạng, huyết thanh, kháng sinh,..
d. Đóng vón thuốc bột.
[
]
Câu : Các khí CO2, NO2, SO2, SO3 gặp hơi ẩm tạo các ………….. tương ứng
làm hư hỏng thuốc và dụng cụ y tế:
a. Dung dịch kiềm.
b. Muối hữu cơ tương ứng.
c. A xít tương ứng.
d. Tất cả đều sai.
[
]
Câu : Điều kiện môi trường thích hợp cho nấm mốc, vi khuẩn phát triển
a. Nhiệt độ 15 - 25oC, độ ẩm ≥60%.
b. Nhiệt độ 20 - 25oC, độ ẩm ≥65%.
c. Nhiệt độ 20 - 25oC, độ ẩm ≥70%.
d. Nhiệt độ 20 - 25oC, độ ẩm ≥75%.
[
]
Câu Phòng chống nhiễm nấm mốc, vi khuẩn hiệu quả nhất là:
a. Đề phòng nhiễm.
b. Hạn chế nhiễm.
c. Dùng thuốc, hóa chất diệt nấm mốc.
d. Xử lý nấm mốc kịp
[
]
Câu : Sắp xếp hàng hóa đúng qui định:
a. Cách tường ít nhất 30cm, cách mặt đất 30cm.
b. Cách tường ít nhất 40cm, cách mặt đất 25cm
c. Cách tường ít nhất 50cm, cách mặt đất 20cm


d. Cách tường ít nhất 60cm, cách mặt đất 15c
[
]

Câu : Nguyên tắc chung về bảo quản cần thực hiện các bước:
a. Phân loại, biệt trữ, bảo quản.
b. Sắp xếp. biệt trữ, bảo quản.
c. Phân loại, sắp xếp, bảo quản.
d. Phân loại, sắp xếp, biệt trữ, bảo quản.
[
]
Câu : Chế độ 3 dễ là:
a. Dễ thấy, dễ tìm, dễ lấy.
b. Dễ thấy, dễ lấy, dễ soạn hàng.
c. Dễ thấy, dễ lấy, dễ kiểm tra.
d. Dễ thấy, dễ phân loại, dễ kiểm tra.
[
]
Câu : Nguyên tắc FIFO là:
a. Hết hạn dùng trước , xuất trước.
b. Kiểm tra trước, xuất trước.
c. Có lệnh xuất trước, xuất trước.
d. Nhập hàng trước, xuất trước.
[
]
Câu : Nguyên tắc FEFO.
a. Hết hạn dùng trước, xuất trước.
b. Biệt trữ trước xuất trước.
c. Có lệnh xuất trước, xuất trước.
d. Nhập hàng trước, xuất trước.
[
]
Câu : Thuốc và y cụ bị loại bỏ cần phải có:
a. Dán nhãn nhận dạng và biệt trữ.
b. Dán nhãn nhận dạng và biệt trữ cách ly.
c. Dán nhãn loại bỏ.
d. Biệt trữ cách ly hợp lý.
[
]

Câu : Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác bảo quản bao gồm
a. Vật lý, hóa học, côn trùng.
b. Độ ẩm, nhiệt độ, ánh sáng.
c. Độ ẩm, nhiệt độ, ánh sáng và vi sinh.
d. Vật lý, hóa học và sinh học.
[
]
Câu : Các yếu tố sinh học ảnh hưởng đến công tác bảo quản có:
a. ba yếu tố.
b. bốn yếu tố.
c. năm yếu tô.
d. Sáu yếu


[
]
Câu : Hóa chất được phân loại gồm:
a. Hóa chất thường, hóa chất thí nghiệm, hóa dược.
b. Hóa chất thường, hóa chất kiểm nghiệm, hóa dược.
c. Hóa chất thường, hóa chất thí nghiệm, hóa chất độc.
d. Hóa chất thường, hóa chất độc, hóa dược.
[
]
Câu : Biện pháp chống ăn mòn kim loại:
a. Cải thiện môi trường. ổn định môi trường, dùng chất ức chế ăn mòn
b. Làm sạch môi trường. cách ly môi trường, dùng chất ức chế ăn mòn
c. Cải thiện môi trường. cách ly môi trường, dùng chất ức chế ăn mòn
d. Cải thiện môi trường. làm sạch môi trường, dùng chất ức chế ăn mòn
[
]
Câu : Tác hại của chuột:
a. Cắn phá và là mầm bệnh nguy hiểm.
b. Cắn phá và là trung gian truyền bệnh nguy hiểm.
c. Cắn phá và là trung gian phá hoại nguy hiểm.

d. Cắn phá và là trung tâm truyền bệnh nguy hiểm
[
]
Câu : Những yếu tố môi trường ảnh hưởng đến chất lượng thuốc và DCYT
a. Các yếu tố hóa học
b. Các yếu tố vật lý.
c. Các yếu tố sinh học.
d. Tất cả đúng
[
]
Câu : Các nguyên nhân phát sinh sâu bọ, ngoại trừ:
a. Khi thu hái sâu bọ còn sót lại.
b. Đồ bao gói mang mầm mống sâu bọ vào thuốc.
c. Chế biến dược liệu không đúng qui định.
d. Do côn trùng mang ấu trùng sâu bọ bay vào kho
[
]
Câu : Bảo quản thuốc dựa trên tính chất lý hóa cần chú ý những tính chất
a. Tỷ trọng, dễ bay hơi, dễ cháy nổ.
b. Tỷ trọng, dễ bay hơi, dễ hút ẩm.
c. Tỷ trọng, dễ cháy nổ, dễ hút ẩm.
d. Tỷ trọng, dễ bay hơi, dễ nhiễm khuẩ
[
]
Câu : Người được suy tôn là Tổ sư ngành dược thế giới là:
a. Hypocrat.
b. Galien.
c. Nữ thần Arya.
d. Imhotep.
[
]


Câu : Ý nghĩa của biểu tượng “cái ly và con rắn” nói lên người làm công tác
dược phải có đức tính:

a. Khôn ngoan và thận trọng.
b. Thận trọng và cần mẫn.
c. Cẩn trọng và tỷ mỷ.
d. Tỉ mỷ và khôn ngoan.
[
]
Câu : “Nam dược trị nam nhân” là quan điểm sử dụng thuốc của
a. Lý Thời Trân.
b. Hải Thượng Lãn Ông.
c. Tuệ Tĩnh.
d. Từ Đạo Hạnh.
[
]
Câu : Nguyên nhân dẫn đến nhầm lẫn trong ngành dược
a. Do nhận thức chưa đầy đủ.
b. Thiếu tinh thần trách nhiệm, ý thức kỹ luật kém.
c. Trình độ chuyên môn nghiệp vụ kém.
d. Tất cả đều đúng.
[
]
Câu: Trong sản xuất (GMP) quy định việc dán nhãn chống nhầm lẫn nhãn
biệt:trữ
a Màu Vàng/Trắng
b Màu Xanh/Trắng:
c Màu Đỏ/Trắng
d Màu đen/ Trắng
[
]
Câu : Khi cấp phát hàng hóa phải thực hiện chế độ:
a Ba tra, năm chống.
b. Ba tra, ba đối.
c Ba tra, ba chống.
d Năm tra, năm đối.
[
]

Câu : Nhiệm vụ cung ứng của ngành dược phải đáp ứng:
a. 3 yêu cầu.
b 4 yêu cầu
c 5 yêu cầu
d 6 yêu cầu
[
]
Câu : Nhiệm vụ then chốt của ngành dược
a Kinh doanh có lợi nhuận.
b Cung ứng thuốc kịp thời.
c Đào tạo đội ngũ cán bộ dược
d Tư vấn dùng thuốc


[
]
Câu : Chất hay hỗn hợp các chất có hoạt tính điều trị, được sử dụng trong sản
xuất thuốc, được gọi là:
a Nguyên liệu
b Dược chất
c Tá dược
d Thuốc
[
]
Câu : Trong bảo quản thuốc và dụng cụ y tế, các tác nhân Độ ẩm, ánh sáng và
nhiệt độ môi trường là những tác nhân thuộc yếu tố nào ?
a Sinh học
b Hóa học
c Vật lý
d Tự nhiên
[
]
Câu Các thuật ngữ: Đăng ký lần đầu; đăng ký lại, đăng ký thay đổi lớn, đăng
ký thay đổi nhỏ là:

a Các nội dung đăng ký thuốc.
b Hồ sơ đăng ký thuốc.
c Các hình thức đăng ký thuốc.
d Các quy định đăng ký thuốc
[
]
Câu : Thời hạn hiệu lực của số đăng ký lưu hành thuốc tối đa là:
a 2 năm
b 3 năm
c 4 năm
d 5 năm
[
]
Câu : Nước dùng để pha chế thuốc tiêm và thuốc nhỏ mắt phải là:
a Nước lọc.
b Nước cất
c Nước tinh khiết
d Nước trao đổi ion
[
]
Câu : Thực hiện đúng chế độ người cân, người kiểm tra là quy định trong:
a Cấp phát nguyên liệu độc.
b Cân nguyên liệu kiểm nghiệm
c Cân nguyên liệu pha chế
d Cấp phát thuốc theo đơn.
[
]
Câu Thực hiện quyền thanh tra Nhà nước việc chấp hành các quy định của Pháp
luật về Dược của các tổ chức, cá nhân là:
a Chức năng của Thanh tra dược.


b. Nhiệm vụ của Thanh tra dược
c Quyền hạn của Thanh tra dược.

d. Tất cả đều đúng.
[
]
Câu : Thanh tra dược có bao nhiêu cấp?
a 2 cấp
b. 3 cấp
c 4 cấp
d 5 cấp.
[
]
Câu : Ba vấn đề quan trọng: Phối hợp thuốc phải đúng; Khả năng tuân thủ điều
trị; Có chỉ dẫn dùng thuốc đúng, là:
a Nguyên tắc sử dụng thuốc an toàn
b Nguyên tắc sử dụng thuốc hợp ly.
c Các tiêu chuẩn sử dụng thuốc an toàn
d Các tiêu chuẩn sử dụng thuốc
[
]
Câu : Phản ứng có hại của thuốc (ADR) là một phản ứng độc hại, không định
trước và xuất hiện ở liều:
a
Rất thấp
b.
Cao
c
Thường dùng
d
Rất cao
[
]
Câu : Tiêu chuẩn kỹ thuật là:
a Chỉ tiêu phương pháp kiểm nghiệm
b Chỉ tiêu về kỹ thuật sản xuất
c Chỉ tiêu chất lượng sản phẩm

d Văn bản kỹ thuật có tính pháp lý
[
]
Câu : Phân cấp tiêu chuẩn chất lượng trong ngành dược có:
a.
2 cấp
b.
4 cấp
c.
3 cấp
d.
Không phân cấp.
[
]
Câu : Sau khi Hội đồng biên soạn, Cục Quản lý dược trình Bộ trưởng Bộ khoa
học công nghệ công bố, Bộ trưởng Bộ y tế ban hành áp dụng:
a Tiêu chuẩn chất lượng Thuốc
b Tiêu chuẩn Kỹ thuật sản xuất
c Tiêu chuẩn dược điển Việt Nam
d Tiêu chuẩn bảo hộ độc quyền
[
]


Câu : Khi hành nghề dược tại nhà thuốc, người bán thuốc phải có trình độ
chuyên môn từ:
a Mậu dịch viên trở lên
b Dược tá trở lên
c Dược sĩ trung học trở lên
d Không quy định cụ thể.
[
]
Câu : Dược sĩ trung học được quyền đứng tên chủ cơ sở thuộc loại hình nào sau
đây:

a Nhà thuốc bán lẻ
b Nhà thuốc công đoàn bệnh viện
c Quầy thuốc bán lẻ
d Quày thuốc bán lẻ của hội dược học
[
]
Câu : Người đứng tên chủ cơ sở tủ thuốc trạm y tế phải có trình độ chuyên môn
từ:
a Dược tá trở lên
b Dược sĩ trung học trở lên
c Y sỹ trở lên
d Cao đẳng dược
[
]
Câu : Cơ sở được bán lẻ thuốc thành phẩm và pha chế thuốc theo đơn là:
a Quầy thuốc bệnh viện.
b .Đại lý bán thuốc của doanh nghiệp.
c Nhà thuốc.
d Tủ thuốc trạm y tế.
[
]
Câu : Người bán lẻ thuốc được quyền thay thế thuốc bằng một thuốc khác có
cùng hoạt chất, dạng bào chế, cùng liều lượng khi có sự đồng ý của người
mua, phải có chuyên môn là:
a Dược tá trở lên
b Dược sĩ đại học.
c Dược sĩ trung học.
d Y sỹ có tập huấn chuyên môn dược
[
]
Câu : “ Thực hành tốt nhà thuốc” được viết tắc là:
a GMP
b GSP
c GDP

d GPP
[
]
Câu : Sổ sách, hồ sơ ghi chép hoạt động mua thuốc, bán thuốc phải lưu giữ đến
sau khi thuốc hết hạn dùng ít nhất:


a 1 năm
b 2 năm
c 3 năm
d 4 năm
[
]
Câu : Quy chế kê đơn và bán thuốc theo đơn, áp dụng cho:
a Bác sĩ khám chữa bệnh và bệnh nhân.
b Bác sĩ khám chữa bệnh và người bán thuốc
c Người bán thuốc và bệnh nhân.
d Bác sĩ khám chữa bệnh, người bán thuốc và bệnh nhân.
[
]
Câu : Điều kiện của Người kê đơn phải có: Bằng tốt nghiệp đại học y khoa,
đang hành nghề, và:
a Có chứng chỉ hành nghề.
b Được phân công khám chữa bệnh.
c Có kinh nghiệm khám chữa bệnh
d Được học đúng chuyên khoa
[
]
Câu : Quy chế kê đơn và bán thuốc theo đơn quy định, phải có đầy đủ: đơn
thuốc, sổ điều trị bệnh mạn tính, mẫu báo cáo, áp dụng cho:
a Quầy thuốc bệnh viện
b Nhà thuốc GPP.
c Phòng khám bệnh chuyên khoa
d Cơ sở khám chữa bệnh.

[
]
Câu : Người kê đơn thuốc chỉ được kê đơn khi:
a Đã được cấp chứng chỉ hành nghề.
b Trực tiếp khám bệnh.
c Nhằm mục đích phòng, chữa bệnh.
d Nắm vững chỉ định dùng thuốc.
[
]
Câu : Khi kê đơn thuốc gây nghiện cho bệnh nhân điều trị ngoại trú, số lượng
dùng tối đa là:
a 5 ngày
b 7 ngày.
c 10 ngày.
d 12 ngày
[
]
Câu : Khi kê đơn thuốc hướng tâm thần cho bệnh nhân điều trị ngoại trú
(không có sổ điều trị ngoại trú), số lượng dùng tối đa là:
a 5 ngày
b 7 ngày.
c. 10 ngày.


d 12 ngày
[
]
Câu : Để phân biệt thuốc kê đơn và thuốc không cần kê đơn, trên nhãn thuốc
người ta ký hiệu bằng chữ:
a Rp
b Rx
c Rc
d Ro
[
]

Câu : Đơn thuốc được kê, có giá trị mua, lĩnh thuốc trong thời hạn:
a 5 ngày.
b 7 ngày.
c 10 ngày.
d không quy định.
[
]
Câu : Quy định bán thuốc theo đơn: Bán đúng thuốc kê trong đơn, không được
tự ý thay đổi thuốc, trừ:
a Được sự đồng ý của người mua.
B Biệt dược.
c Thuốc cùng nhóm tác dụng.
d Thuốc cùng dạng bào chế.
[
]
Câu : Sau khi bán thuốc theo đơn, cơ sở bán thuốc phải lưu bản chính:
a Thuốc gây nghiện
b Thuốc hướng tâm thần
c Thuốc gây nghiện dạng phối hợp
d Câu a và b đúng.
[
]
Câu : Các cơ sở kinh doanh, pha chế, cấp phát thuốc gây nghiện phải ghi chép,
theo dõi và lưu giữ hồ sơ, sổ sách và các tài liệu liên quan đến nguyên liệu
thuốc gây nghiện, thành phẩm thuốc gây nghiện sau khi hết hạn sử dụng ít
nhất:
a
2 năm
b
3 năm
c
4 năm
d

5 năm.
[
]
Câu : Người chịu trách nhiệm trực tiếp bán buôn thuốc gây nghiện phải là:
a Dược sĩ trung học trở lên
b. Điều dưởng
c. Bác sĩ
d. Tất cả đều sai
[
]


Câu : Nhà thuốc bán lẻ thuốc gây nghiện phải đạt tiêu chuẩn thực hành tốt:
a. GMP
b. GPP
c. GSP
d. GDP
[
]
Câu : Nhà thuốc không được phép mua bán loại gây nghiện nào sau đây:
a. Thành phẩm thuốc gây nghiện
b. Nguyên liệu thuốc gây nghiện
c. Thuốc gây nghiện dạng phối hợp
d. Tất cả đều sai
[
]
Câu : Bảo quản thuốc gây nghiện đối với cơ sở nào sau đây phải đạt tiêu chuẩn
thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP):
a. Nhà thuốc
b. Kho Công ty dược, Bệnh viện
c. Tủ cấp phát thuốc
d. Tất cả
[
]
Câu : Người đứng đầu cơ sở ủy quyền bằng văn bản cho Dược sĩ trung học giữ

kho thuốc gây nghiện có thời hạn mỗi lần:
a. 6 tháng
b. 12 tháng
c. dưới 12 tháng
d. Không quá 12 tháng
[
]
Câu Cấp phát thuốc gây nghiện cho bệnh nhân ngoại trú là nhiệm vụ của:
a. Khoa trực tiếp điều trị
b. Khoa dược bệnh viện
c. Khoa ung bứu
d. Khoa khám bệnh
[
]
Câu : Thuốc gây nghiện thừa do không sử dụng hết hoặc do người bệnh chuyển
viện thì khoa điều trị phải:
a. Để lại điều trị bệnh nhân khác
b. Hủy bỏ
c. Trả lại khoa dược
d. Cấp hết cho bệnh nhân để sử dụng
[
]
Câu : Trung tâm cai nghiện nếu không có Dược sĩ đại học thì giám đốc trung
tâm ủy quyền bằng văn bản cho người tiếp nhận, quản lý, cấp phát thuốc gây
nghiện là:
a. Bác sĩ


b. Dược sĩ trung học
c. Y sĩ
d. Điều dưỡng
[
]
Câu : Các sổ sách, chứng từ liên quan đến thuốc gây nghiện phải được lưu trữ

đến thời gian:
a. 2 năm
b. 3 năm
c. 4 năm
d 5 năm
[
]
Câu : Thời gian báo cáo về Cục quản lý dược của đơn vị sau khi xuất - nhập
thuốc gây nghiện:
a. Chậm nhất 10 ngày sau khi xuất – nhập
b. Chậm nhất 20 ngày sau khi xuất – nhập
c. Chậm nhất 30 ngày sau khi xuất – nhập
d. Chậm nhất 60 ngày sau khi xuất – nhập
[
]
Câu : Sử dụng thuốc hướng tâm thần không đúng có thể gây nên:
a. Rối loạn chức năng vận động, tư duy, hành vi
b. Gây ảo giác hoặc bị lệ thuộc thuốc
c. Rối loạn chức năng nhận thức, cảm xúc
d. Tất cả các ý trên
[
]
Câu : Nhà thuốc, quầy thuốc bán lẻ thuốc hướng tâm thần và tiền chất dùng làm
thuốc phải đạt tiêu chuẩn:
a. GMP
b. GPP
c. GSP
d. GDP
[
]
Câu : Cơ sở được sản xuất thuốc hướng tâm thần và tiền chất dùng làm thuốc
phải đạt tiêu chuẩn:
a. GMP
b. GPP

c. GSP
d. GDP
[
]
Câu : Tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được
đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các
hoạt động kinh doanh.” Là
a
Cơ sở kinh doanh
b
Doanh nghiệp


c
Đơn vị kinh tế
d
Tất cả sai
[
]
Câu Các tiêu thức “Doanh nghiệp quy mô lớn. Doanh nghiệp quy mô vừa.
Doanh nghiệp quy mô nhỏ”, được dùng để
a Phân biệt doanh nghiệp
b Xếp loại doanh nghiệp
c Phân loại doanh nghiệp
d Xác định doanh nghiệp
[
]
Câu : Doanh nghiệp Nhà nước được đặt trụ sở chính tại
a Thủ đô Hà Nội
b Thành phố Hồ Chí Minh hoặc các thành phố trực thuộc Trung ương
c Nước Việt Nam
d
Không quy định cụ thể

[
]
Câu : Dựa vào các chỉ tiêu , các nước khác nhau phân loại quy mô doanh
nghiệp khác nhau. Việt Nam hiện nay chia doanh nghiệp quy mô lớn và doanh
nghiệp quy mô vừa và nhỏ.
a
quy mô lớn là doanh nghiệp có khoảng 300 lao động và 100 tỷ đồng
b
quy mô lớn là doanh nghiệp có khoảng 500 lao động và 75 tỷ đồng
c
quy mô lớn là doanh nghiệp có khoảng 500 lao động và 100 tỷ đồng
d
quy mô lớn là doanh nghiệp có khoảng 500 lao động và 150 tỷ đồng
[
]
Câu : Trong doanh nghiệp: “Bộ phận sản xuất chính, Bộ phận sản xuất phụ, Bộ
phận phục vụ sản xuất” được gọi là
a
Hệ thống sản xuất
b
Guồng máy sản xuất
c
Cơ cấu sản xuất
d
Dây chuyền sản xuất
[
]
Câu : Luật Dược số 34/2005 được ban hành ngày
a
14/5/2005
b
14/6/2005
c

14/7/2005
d
14/8/2005
[
]
Câu : Luật Dược số 105/2016 chính thức có hiệu lực từ ngày (1/1/2017)
a
14/6/2016
b
14/6/2017
c
1/7/2016
d
01/10/2017
[
]


Câu : Luật Dược quy định các vấn đề sau, ngoại trừ
a
Kinh doanh thuốc
b
Khám chữa bệnh
c
Đăng ký, lưu hành, sử dụng thuốc
d
Cung ứng, thông tin, quảng cáo thuốc
[
]
Câu : chất tham gia vào thành phần cấu tạo sản phẩm trong quá trình sản xuất
thuốc gọi là
a
Dược chất

b
Tá dược
c
Nguyên liệu
d
Tất cả đều sai
[
]
Câu : chất hoặc hỗn hợp các chất có hoạt tính điều trị được sử dụng trong sản
xuất thuốc.
a
Dược chất
b
Tá dược
c
Nguyên liệu
d
Tất cả đều sai
[
]
Câu : dạng thuốc đã qua tất cả các giai đoạn sản xuất, kể cả đóng gói trong bao
bì cuối cùng và dán nhãn. Gọi là
a Thuốc biệt trữ
b Thành phẩm
c Bán thành phẩm
d Thương phẩm
[
]
Câu : thuốc nếu sử dụng không theo đúng chỉ định của người khám bệnh thì có
thể nguy hiểm tới tính mạng, sức khoẻ; gọi là thuốc
a Nguy hiểm
b Thiết yếu
c Tối cần

d Kê đơn
[
]
Câu : Khi hành nghề dược tại nhà thuốc, người bán thuốc phải có trình độ
chuyên môn từ:
a Mậu dịch viên trở lên
b. Dược tá trở lên
c
Dược sĩ trung học trở lên
d Không quy định cụ thể.
[
]


Câu : Kinh doanh thuốc không rỏ nguồn gốc, Thuốc giả, Thuốc hết hạn dùng
Theo Luật Dược là
a
Hành vi sai phạm
b
Hành vi bị nghiêm cấm
c
Hành vi bị rút giấy phép hành nghề
d
Hành vi bị truy cứu trách nhiệm hành sự
[
]
Câu : Quầy thuốc phải do người có trình độ từ ………… trở lên đứng tên chủ cơ
sở;
a
Dược tá trở lên
b
Dược sĩ trung học trở lên
c

Dược sĩ đại học
d
Lương y
[
]
Câu : Giả mạo, thuê, mượn, cho thuê, cho mượn chứng chỉ hành nghề dược,
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc. là điều kiện
a. Gian lận trong hoạt động kinh doanh
b. Vi phạm qui chế ngành dược
c. Nghiêm cấm của luật dược
d. Tất cả đều sai
[
]
Câu : Trong cấp phát, bán hàng kiểm tra bao gồm, loại trừ:
a. Đơn phiếu
b. Nhãn
c. Số lượng hàng hóa
d. Chất lượng bằng cảm quan
[
]
Câu : Kiểm tra đối chiếu các thông tin khi giao thuốc:
a. Nhãn thuốc.
b. Chất lượng bằng cảm quan
c. Chủng loại thuốc, số lượng
d. Tất cả đúng
[
]
Câu : Hành nghề dược mà không có “chứng chỉ hành nghề dược” là:
a. Hành vi bị nghiêm cấm theo quy định của luật dược.
b. Hành vi bị nghiêm cấm theo quy định của pháp lệnh hành nghề y dược tư
nhân.
c. Hành vi bị cấm hành nghề.
d. Không câu nào đúng.
[
]

Câu : Bảo quản thuốc theo đúng các điều kiện ghi trên nhãn thuốc; Giữ nguyên
vẹn bao bì của thuốc. Là:


a. Nghĩa vụ của người bán thuốc.
b. Nghĩa vụ của cơ sở bán thuốc.
c. Nghĩa vụ của dược sĩ chủ nhà thuốc.
d Nghĩa vụ của ngành dược.
[
]
Câu : Bồi thường thiệt hại cho Người sử dụng thuốc trong trường hợp có thiệt
hại do lỗi của cơ sở bán buôn thuốc là
a. Nghĩa vụ của giám đốc doanh nghiệp.
b. Nghĩa vụ của ban giám đốc doanh nghiệp.
c. Nghĩa vụ của cơ sở sản xuất thuốc.
d. Nghĩa vụ của cơ sở bán buôn thuốc.
[
]
Câu : Các loại hình bao gồm: nhà thuốc, Quầy thuốc, Đại lý bán thuốc của
doanh nghiệp, Tủ thuốc của trạm y tế; được gọi chung:
a. Cơ sở bán buôn thuốc.
b. Cơ sở bán lẻ thuốc.
c. Cơ sở hành nghề dược tư nhân.
d. Cơ sở bán thuốc thành phẩm.
[
]
Câu : Quyền: Được bán lẻ thuốc cho người sử dụng; Từ chối bán thuốc khi đơn
thuốc kê không đúng quy định hoặc người mua thuốc không có khả năng tiếp
nhận những chỉ dẫn cần thiết; là:
a. Quyền của dược sĩ chủ quầy thuốc.
b. Quyền của chủ cơ sở bán buôn thuốc.
c. Quyền của người bán buôn thuốc.
d. Quyền của người bán lẻ thuốc.

[
]
Câu : Thanh tra nhà nước về y tế chuyên ngành dược gọi là Thanh tra dược, là:
a. Một bộ phận của Thanh tra nhà nước về Y tế.
b. Một bộ phận của Thanh tra y tế.
c. Một bộ phận của Thanh tra chuyên ngành Y tế.
d. Thanh tra chuyên ngành dược.
[
]
Câu : Thanh tra dược chịu sự chỉ đạo trực tiếp của:
a. Chánh thanh tra y tế.
b. Chánh thanh tra nhà nước cùng cấp.
c. Giám đốc sở y tế.
d Bộ trưởng Bộ y tế
[
]
Câu :Thanh tra dược gồm các cấp:
a. Cấp trung ương; cấp địa phương.
b. Cấp Bộ y tế; cấp sở y tế.
c. Cấp trung ương, cấp địa phương, cấp cơ sở.


d. Cấp nhà nước, cấp ngành.
[
]
Câu : Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương duyệt dự trù thuốc
gây nghiện cho:
a. Bệnh viện tỉnh, thành phố, quận huyện
b. Doanh nghiệp kinh doanh thuốc
c. a và B đúng
d. A và B sai
[
]
Câu : Cấp phát thuốc gây nghiện cho bệnh nhân ngoại trú là nhiệm vụ của:
a. Khoa trực tiếp điều trị

b. Khoa dược bệnh viện
c. Khoa tâm thần
d. Khoa khám bệnh
[
]
Câu : Công ty không được quyền phát hành cổ phiếu. Công ty là doanh nghiệp
có tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm hữu hạn về các khoản nợ và nghĩa vụ
tài sản khác của doanh nghiệp. Là
a
Công ty cổ phần
b
Công ty trách nhiệm hữu hạn
c
Công ty liên danh
d
Công ty hợp danh
[
]
Câu : Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau. Cổ đông có thể là tổ
chức, cá nhân; số lượng cổ đông tối thiểu là ba và không hạn chế tối đa. Gọi là
a
Công ty cổ phần
b
Công ty trách nhiệm hữu hạn
c
Công ty liên danh
d
Công ty hợp danh
[
]
Câu : Quy chế quản lý thuốc gây nghiện được ban hành theo thông tư:
a số 19/TT-BYT
b. số 10/TT-QLD

c. số 20/TT-BYT
d. số 11/TT-QLD
[
]
Câu : Đơn thuốc gây nghiện được lĩnh, mua trong thời hạn : Đơn thuốc gây
nghiện được lĩnh, mua trong thời hạn :
a. 5 ngày
b. 7 ngày
c. Theo đợt điều trị
d. Theo thời gian điều trị
[
]


Câu : Nhãn thành phẩm thuốc gây nghiện phải có các thông tin cơ bản:
a. Tên cơ sở, tên thuốc, dạng bào chế, hoạt chất
b. Nồng độ hoặc hàm lượng, dung tích
c. Người pha chế, người giám sát, ngày pha chế
d. Tất cả đều đúng
[
]
Câu : Các cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện phải xây dựng tối thiểu các quy
trình sau:
a. Quy trình xuất khẩu, mua bán , bảo quản, giao nhận, vận chuyển thuốc gây
nghiện
b. Quy trình hủy thuốc gây nghiện (nguyên liệu, thành phẩm, dư phẩm, phế
phẩm, bao bì trực tiếp)
c. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều sai
[
]
Câu : Cục quản lý dược duyệt dự trù mua nguyên liệu gây nghiện cho:
a. Cơ sở sản xuất, Y tế
b. Cơ sở nghiên cứu

c Cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-Dược
d Tất cả
[
]
Câu : Đại lý bán thuốc của doanh nghiệp được bán các thuốc hướng tâm thần và
tiền chất dùng làm thuốc trong danh mục:
a. thuốc thường
b. Thuốc thiết yếu
c. thuốc kê đơn
d. Cả a,b,c
[
]
Câu : Tiêu chuẩn kỹ thuật thể hiện được các tính chất sau, ngoại trừ:
a. Tính tiên tiến
b. Tính thực tế
c. Tính kinh tế
d Tính khoa học
[
]
Câu : Tác dụng của tiêu chuẩn kỹ thuật là:
a. Đảm bảo chất lượng và không ngừng nâng cao chất lượng
b. Đảo bảo thống nhất về nội dung cũng như hình thức
c. Góp phần tiết kiệm trong sản xuất
d. a, b, c đều đúng
[
]
Câu : Tiêu chuẩn cơ sở là tiêu chuẩn do cơ sở sản xuất biên soạn, các mức tiêu
chuẩn được quy định
a. Thấp hơn mức quy định trong tiêu chuẩn Dược Điển Việt Nam


b. Cao hơn mức quy định trong tiêu chuẩn Dược Điển Việt Nam
c. Từ bằng đến cao hơn quy định trong tiêu chuẩn Dược Điển Việt Nam
d. Tùy ý

[
]
Câu : Quy trình kỹ thuật giúp người cán bộ kỹ thuật
a. Tập trung cao độ việc chỉ đạo tổ chức sản xuất
b. Sản xuất đúng tiêu chuẩn
c. Đảm bảo an toàn lao động
d. Cả 3 ý trên
[
]
Câu : Quy trình kỹ thuật giúp người công nhân. Ngoại trừ
a. Tập trung cao độ việc chỉ đạo tổ chức sản xuất
b. Sản xuất đúng tiêu chuẩn
c. Đảm bảo an toàn lao động
d. Tất cả đều sai
[
]
Câu : Việc xây dựng quy trình kỹ thuật nhằm mục đích:
a. Đảm bảo an toàn lao động
b. giữ gìn tốt máy móc
c. tiết kiệm nguyên vật liệu
d. Tất cả đều đúng
[
]
------------------------------------hết-----------------------------------------------



×