Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Ly thuyet va bai tap hoa 12 chuong polime

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.81 KB, 22 trang )

Chương IV: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
A. ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME
I. ĐỊNH NGHĨA.
- Polime (hợp chất cao phân tử) là những chất có KLPT rất lớn, do nhiều mắc xích liên kết lại
với nhau.
- Polime thiên nhiên: cao su thiên nhiên, tinh bột, xenlulozơ …
- Polime tổng hợp: cao su buna, PE, PVC …
II. CẤU TRÚC CỦA POLIME.
- Dạng mạch thẳng: PE, PVC, PP …
- Dạng phân nhánh: amilopectin của tinh bột …
- Dạng mạng không gian: cao su lưu hóa, nhựa bakelit …
III. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ POLIME.
1. Phản ứng trùng hợp.
- Trùng hợp là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hay tương
tự nhau tạo thành phân tử rất lớn (polime)
xt ,t 0 , p
VD: nCH2=CH2 
→ ( CH2-CH2 )n
- Đặc điểm các monome tham gia phản ứng trùng hợp là phải có liên kết bội hoặc vòng kém bền.
VD: CH2=CH2, C6H5-CH=CH2, CH2=CH-Cl, CH2=CH-CH-CH2, capprolactam …
2. Phản ứng trùng ngưng.
- Trùng ngưng là quá trình cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) tạo thành phân tử lớn
(polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (như nước, …).
t0
VD: nH2N–[CH2]5–COOH 
→ ( NH–[CH2]5–CO )n + nH2O
Axit ε -aminocaproic
policaproamit (nilon-6)
t
n(p-HOOC-C6H4-COOH) + nHO-CH2-CH2-OH 


Axit terephtalic
etylen glicol
( CO-C6H4-CO-O-CH2-CH2-O )n + 2nH2O
Poli(etylen-terephtalat) hay tơ lapsan
- Đặc điểm của các monome tham gia phản ứng trùng ngưng là trong phân tử phải có từ 2 nhóm
chức có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau.
VD: H2N-[CH2]5-COOH, H2N-[CH2]6-COOH, H2N-[CH2]6-NH2, HOOC-[CH2]4-COOH …
B. VẬT LIỆU POLIME
I. CHẤT DẺO
1. Định nghĩa.
Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo. Tính dẻo là tính bị biến dạng khi chịu tác dụng
của nhiệt, áp lực bên ngoài và vẫn giữ được sự biến dạng đó khi thôi tác dụng.
2. Một số polime dùng làm chất dẻo.
a. Polietilen (PE)
Điều chế: Trùng hợp etilen
xt ,t 0 , p
nCH2=CH2 
→ ( CH2-CH2 )n
b. Polistiren (PS)
Điều chế: Trùng hợp stiren.
xt ,t 0
nCH2=CH 
→ ( CH2-CH )n
C6H5
C6H5
c. Poli(vinyl clorua) (PVC)
xt ,t 0
Điều chế: Trùng hợp vinyl clorua.
nCH2=CH 
( CH2-CH )n


Cl
Cl
0

1


d. Poli(metyl metacrylat)
Điều chế: Trùng hợp metyl metacrylat.
CH3
CH3
0
xt
,
t
nCH2=C 
→ ( CH2-C )n
COOCH3
COOCH3
e. Poli(phenol-fomanđehit) (PPF)
- Điều chế nhựa novolac (mạch không phân nhánh): Đun nóng hỗn hợp phenol và anđehit fomic
lấy dư có xúc tác axit.
- Điều chế nhựa crezol (mạch không phân nhánh): Đun nóng hỗn hợp phenol và fomandehit theo
tỉ lệ mol 1:1,2 có xúc tác kiềm.
- Điều chế nhựa crezit (có cấu trúc mạng lưới không gian): Đun nóng nhựa crezol ở 150 0C thu
được nhựa crezit.
3. Khái niệm vật liệu compozit
- Vật liệu compozit là vật liệu gồm polime làm nhựa nền tổ hợp với các vật liệu vô cơ và hữu cơ
khác.

- Thành phần của vật liệu compozit gồm chất nền là polime và chất độn, ngoài ra còn các chất
phụ gia khác. Chất độn phân tán vào chất nền nhưng chúng không hòa tan vào nhau.
C. TƠ
I. KHÁI NIỆM
- Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
- Đặc điểm cấu tạo của tơ: gồm những phân tử polime không phân nhánh, xếp song song với
nhau.
II. PHÂN LOẠI.
- Tơ thiên nhiên: Tơ có sẵn trong tự nhiên (tơ tằm, len, bông …)
- Tơ hóa học: chế tạo bằng phương pháp hóa học.
+ Tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp): xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm
bằng con đường hóa học (tơ visco, tơ axetat, tơ đồng-amoniac …)
+ Tơ tổng hợp: được chế tạo từ polime tổng hợp (tơ poliamit, tơ polieste …)
III. MỘT SỐ LOẠI TƠ TỔNG HỢP THƯỜNG GẶP
1. Tơ nilon-6,6.
Điều chế: Trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic.
t0
nH2N-[CH2]6-NH2 + nHOOC-[CH2]4-COOH 

( NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO )n + 2nH2O
Poli(hexametylen-ađipamit) hay nilon-6,6
2. Tơ lapsan
Được tổng hợp từ axit terephtalic và etylen glicol.
t
n(p-HOOC-C6H4-COOH) + nHO-CH2-CH2-OH 

Axit terephtalic
etylen glicol
( CO-C6H4-CO-O-CH2-CH2-O )n + 2nH2O
Poli(etylen-terephtalat) hay tơ lapsan

3. Tơ nitron (tơ olon)
Được tổng hợp từ vinyl xianua (hay acrilonitrin)
xt ,t 0
nCH2=CH 
→ ( CH2-CH )n
CN
CN
4. Tơ capron (tơ nilon-6)
Điều chế: Trùng hợp caprolactam hoặc trùng ngưng axit ε -amino caproic.
0

2


CH2 – CH2 – CH2
n

t0 , p
C=O 
→ ( NH-[CH2]5-CO )n

CH2 – CH2 – NH
Caprolactam
t0
nH2N-[CH2]5-COOH 
→ ( NH-[CH2]5-CO )n + nH2O
axit ε -amino caproic.
Nilon-6
5. Tơ nilon-7.
Điều chế: Trùng ngưng axit ω -amino enantoic H2N-(CH2)6-COOH

t0
nH2N-[CH2]6-COOH 
→ ( NH-[CH2]6-CO )n + nH2O
Nilon-7
* Lưu ý: Tơ poliamit kém bền đối với nhiệt và kém bền về mặt hóa học (dễ tác dụng với axit và
kiềm), bền về mặt hóa học (dai, đàn hồi, ít thấm nước …)
D. CAO SU
I. KHÁI NIỆM
Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi. Tính đàn hồi là tính biến dạng khi chịu lực tác dụng
bên ngồi và trở lại dạng ban đầu khi lực đó thơi tác dụng.
II. CAO SU THIÊN NHIÊN
1. Cấu trúc
Cao su thiên nhiên là polime của isopren, các mắt xích isopren đều có cấu hình cis.
( CH2-C=CH-CH2 )n
CH3
2. Tính chất
Cao su thiên nhiên có thể tham gia phản ứng cộng H2, HCl, Cl2, ... và tác dụng với lưu huỳnh cho
cao su lưu hóa. Bản chất của q trình lưu hóa cao su là tạo ra các cầu nối sunfua –S–S– giữa các
mạch phân tử cao su làm cho chúng có cấu trúc mạng khơng gian.
III. CAO SU TỔNG HỢP
1. Cao su buna
- Trùng hợp buta-1,3-đien có xúc tác Na thu được cao su buna
Na ,t 0 , p
nCH2=CH-CH=CH2 
→ ( CH2-CH=CH-CH2 )n
2. Cao su buna-S
- Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có mặt xúc tác Na thu được cao su buna-S.
3. Cao su buna-N
- Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na thu được cao su buna-N.
4. Cao su isopren

- Trùng hợp isopren thu được poliisopren (hay cao su isopren)
xt,t 0 , p
nCH2=C-CH=CH2 
→ ( CH2-C=CH-CH2 )n
CH3
CH3
IV. KEO DÁN
1. Khái niệm: Keo dán (keo dán bán tổng hợp hay keo dán tự
nhiên) là loại vật liệu có khả năng kết dính 2 mảnh vật liệu giống
nhau hoặc khác nhau mà không làm biến đổi bản chất các vật
liệu được kết dính.
2. Một số loại keo dán tổng hợp thông dụng
a. Keo dán epoxi: Gồm 2 hợp phần, hợp phần chính là hợp chất
hữu cơ chứa 2 nhóm epoxi ở 2 đầu, hợp phần thứ 2 gọi là chất
đóng rắn, thường là các triamin.
3


b. Keo daùn ure-fomanñehit
H + ,t 0
H + ,t 0
nH2N-CO-NH2 + nCH2O →
nH2N-CO-NH-CH2OH →
( NH-CO-NH-CH2 )n + nH2O
ure
fomandehit
monometylolure
poli(ure-fomanđehit)
E- MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ THUYẾT MỞ RỘNG CẦN NẮM VỮNG
1. Khái niệm về polime

Polime là các hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ gọi là mắt xích liên kết với
nhau tạo nên.
- Số mắt xích (n) trong phân tử polime được gọi là hệ số polime hoá hay độ polime hoá.
- Theo nguồn gốc, ta phân biệt polime thiên nhiên, polime tổng hợp, polime nhân tạo (bán
tổng hợp).
- Theo phản ứng polime hoá, ta phân biệt polime trùng hợp và polime trùng ngưng.
Phản ứng
Trùng hợp

Trùng ngưng

Mục so sánh
Là quá trình kết hợp
nhiều phân tử nhỏ
giống nhau hoặc tương
tự nhau (monome)
thành phân tử lớn
(polime)

Là quá trình kết hợp
nhiều phân tử nhỏ
thành phân tử lớn
Định nghĩa
(polime), đồng thời
giải phóng những
phân tử nhỏ (như
H2O,…)
n Monome → Polime
n Monome →
Quá trình

Polime+ nH2O
Sản phẩm
Polime trùng hợp
Polime trùng ngưng
Khối luợng
n.M = M.n
n.M = M’.n + n.18
Có hai nhóm chức có
Có liên kết đôi hoặc
Điều kiện của monome
khả năng phản ứng trở
vòng không bền
lên
2. Cấu trúc
- Phân tử polime có thể tồn tại ở dạng mạch không phân nhánh, dạng mạch phân nhánh và
dạng mạch không gian.
- Phân tử polime có thể có cấu tạo điều hoà (nếu các mắt xích nối với nhau theo một trật tự
xác định) và không điều hoà (nếu các mắt xích nối với nhau không theo một trật tự nào cả).
3. Tính chất
a) Tính chất vật lí
Hầu hết polime là chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt nóng chảy xác định, một số tan
trong các dung môi hữu cơ. Đa số polime có tính dẻo; một số polime có tính đàn hồi, một số có tính
dai, bền, có thể kéo thành sợi.
b) Tính chất hoá học: có 3 loại phản ứng
- Phản ứng cắt mạch polime: Polime bị giải trùng ở nhiệt độ thích hợp. Polime có nhóm chức
trong mạch như –CO-NH, -COOCH2- dễ bị thuỷ phân khi có mặt axit hay bazơ.
4


- Phản ứng giữ nguyên mạch polime: Phản ứng cộng vào liên kết đôi hoặc thay thế các nhóm

chức ngoại mạch.
Thí dụ:
to

CH CH2 n + nNaOH
OCOCH3

CH2 CH n + nCH3COONa
OH

- Phản ứng tăng mạch(khâu mạch) polime: Phản ứng tạo cầu nối giữa các mạch (cầu -S-Shay -CH2-) thành polime mạng không gian hoặc phản ứng kéo dài thêm mạch polime.
4. Khái niệm về các vật liệu polime
- Chất dẻo: vật liệu polime có tính dẻo.
- Tơ: vật liệu polime hình sợi, dài và mảnh.
- Cao su: vật liệu có tính đàn hồi.
- Keo dán hữu cơ: vật liệu polime có khả năng kết nối chắc chắn hai mảnh vật liệu khác.
- Vật liệu compozit: vật liệu tổ hợp gồm polime làm nhựa nền và các vật liệu vô cơ, hữu cơ
khác.
F - MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP
1. Nhựa
a) Nhựa PE
nCH2

CH2

xt, to, p

etilen

CH2


CH2 n
polietilen(PE)

b) Nhựa PVC
nCH2

CH

xt, to, p

CH2

Cl

CH n
Cl

poli(vinyl clorua) (PVC)

vinyl clorua

c) Nhựa PS
nCH

CH2

xt, to, p

C6H5


CH CH2 n
C6H5

d) Nhựa PVA
nCH2

CH OCOCH3

xt, to, p

CH

CH2 n
OCOCH3

Thuỷ phân PVA trong môi trường kiềm:
CH CH2 n + nNaOH
OCOCH3

to

CH2 CH n + nCH3COONa
OH

e) Nhựa PMM (thuỷ tinh hữu cơ - plexiglas)
nCH2

CH COOCH3


CH3
metyl metacrylat

xt, to, p

CH3
CH CH2 n
COOCH3
poli(metyl metacrylat) (PMM)

5


f) Nhựa PPF
Poli(phenol - fomanđehit) (PPF) có 3 dạng: nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit.
− Nhựa novolac: Nếu dư phenol và xúc tác axit.
OH

OH

n

+

H ,t

+ nHCHO

o


CH2

+ nH2O

n

− Nhựa rezol: Nếu dư fomanđehit và xúc tác bazơ.
OH

...

CH2

CH2

CH2

OH
CH2

CH2OH

...

− Nhựa rezit (nhựa bakelít): Nhựa rezol nóng chảy (150 oC) và để nguội thu được nhựa có cấu trúc
mạng lưới không gian.
...
CH2
OH


...

H2C

OH
CH2

CH2

CH2

...

CH2

...

OH
CH2

CH2
OH

...

CH2

H2C

CH2


OH

OH
CH2

...

2. Cao su
a) Cao su buna
Na, t
nCH2=CH−CH=CH2 

buta-1,3-đien (butađien)
0

(

CH 2 CH = CH CH 2

)n

polibutađien (cao su buna)

b) Cao su isopren
xt, to, p

nCH2

C CH CH2

CH3
2-metylbuta-1,3-dien (isopren)

CH2

C CH CH2 n
CH3
poliisopren (cao su isopren)

c) Cao su buna – S
nCH2

CH

CH

CH2 + nCH

o
CH2 t , p, xt

CH2

CH

C6 H 5

CH

CH2


CH
C 6 H5

d) Cao su buna – N
6

CH2 n


nCH2

CH

CH

CH2 + nCH

o
CH2 t , p, xt

CH2

CH

CH

CH2

CN


CH

CH2

n

CN

e) Cao su clopren
nCH2

CH

to, p, xt

C CH2
Cl

CH2

CH

C

CH2

Cl

n


f) Cao su flopren
nCH2

C
F

CH

xt, to, p

CH2

CH2

C

CH

CH2 n

F

3. Tơ
a) Tơ capron (nilon – 6)
xt, to, p

nH2N[CH2]5COOH
n


CH2

CH2

CH2

CH2

CH2
C=O
NH

NH[CH2]5CO n + nH2O
xt, to, p

NH[CH2]5CO n

b) Tơ enang (nilon – 7)
nH2N[CH2]6COOH

xt, to, p

HN[CH2]6CO n + nH2O

c) Tơ nilon – 6,6)
nNH2[CH2]6NH2 + nHOOC[CH2]4COOH

xt, to, p

NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO n + 2nH2O


d) Tơ clorin
CH2

CH CH2

CH

Cl

Cl

n

+

n
2

Cl2

xt, to, p

CH2 CH
Cl

2

CH CH
Cl


Cl

n

n
+ HCl
2

2

e) Tơ dacron (lapsan)
nHOOC C6H4 COOH + nHO CH2 CH2
axit terephtalic
etylen glicol
CO

OH

xt, to, p

C6H4 CO O CH2 CH2 O n + 2nH2O
poli(etylen terephtalat) (lapsan)

7


G. BÀI TẬP CƠ BẢN
1. Khái niệm và cấu trúc
4.1. Điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong định nghĩa về polime: "Polime là những hợp chất có

phân tử khối ...(1)... , do nhiều đơn vị nhỏ gọi là ...( 2)... liên kết với nhau tạo nên.
A. (1) trung bình và (2) monome
B. (1) rất lớn và (2) mắt xích
C. (1) rất lớn và (2) monome
D. (1) trung bình và (2) mắt xích
4.2. Cho công thức:
NH[CH2]6CO

n

Giá trị n trong công thức này không thể gọi là:
A. hệ số polime hóa
B. độ polime hóa
C. hệ số trùng hợp
D. hệ số trùng ngưng
4.3. Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại polime với tơ lapsan?
A. Tơ tằm
B. Tơ nilon-6,6
C. Xenlulozơ trinitrat
D. Cao su thiên nhiên
4.4. Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại polime với cao su buna?
A. Poli (vinyl clorua)
B. Nhựa phenolfomandehit.
C. Poli (vinyl axetat).
D. Tơ lapsan
4.5. Polime nào dưới đây cấu tạo không điều hòa?
A.

H
H

H
H
CH2 C
CH2 C
CH2 C
CH2 C
CH3
CH3
CH3
CH3

C.

CH2 C
Cl

H
C

CH2 CH2 C
Cl

H
C

CH2

B.

H

CH2 C
Cl

H
C
Cl

H
CH2 CH2 C
Cl

D.

H
H
H
H
CH2 C
CH2 C
CH2 C CH2 C
OOCCH3 OOCCH3 OOCCH3 OOCCH3

4.6. Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?
A. amilozơ
B. glicogen
C. cao su lưu hóa
D. xenlulozơ
4.7. Tơ nilon – 6,6 có công thức là

8


H
C
Cl

CH2


A.

NH[CH2]5CO n .

B.

NH[CH2]6CO n .

C.

NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO n .

D.

NHCH(CH3)CO n .

4.8. Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon; len; tơ tằm, vì:
A. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt.
B. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (- CO - NH -) trong phân tử kém bền với nhiệt.
C. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại.
D. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy.
4.9. Cao su buna – S có công thức là

A. CH2
C. CH2

CH

CH

CH

CH

CH2 n .
CH2 CH
C6H5

B.

CH2

C(COOCH3)
CH3

CH2

n

.

D. CH


CH2

n

n

.

.

C6H5

4.10 Thủy tinh plexiglas là polime nào sau đây?
A. Polimetyl metacrylat (PMM). B. Polivinyl axetat (PVA).
C. Polimetyl acrylat (PMA).
D. Tất cả đều sai.
4.11. Tên của polime có công thức sau là
OH

CH2

n

A. nhựa phenolfomandehit.
B. nhựa bakelit.
C. nhựa dẻo.
D. polistiren.
4.12. Tơ enang thuộc loại
A. tơ axetat.
B. tơ poliamit.

C. tơ polieste.
D. tơ tằm.
4.13. Một polime Y có cấu tạo mạch như sau:
… - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 -…
Công thức một mắc xích của polime Y là
A. - CH2 - CH2 - CH2 -.
B. - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 -.
C. - CH2 -.
D. - CH2 - CH2 -.
4.14. Câu nào không đúng trong các câu sau:
A. Polime là hợp chất có khối lượng phân tử rất cao và kích thước phân tử rất lớn
B. Polime là hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau
C. Protit không thuộc loại hợp chất polime
D. Các polime đều khó bị hoà tan trong các chất hữu cơ
4.15. Cho các polime: polietylen, xenlulozơ, amilo, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ nilon -6,6;
poli(vinyl axetat). Những phân tử có cấu tạo mạch phân nhánh là
A. xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat).
B. amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ nilon -6,6; poli(vinyl axetat).
C. amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat).
D. amilopectin, xenlulozơ.
9


2. Tính chất
4.16. Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng?
A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi.
B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun
nóng
C. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp tạo
dung dịch nhớt.

D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền.
4.17. Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
t
A. poli (vinyl clorua) + Cl2 
→
t
B. cao su thiên nhiên + HCl 
→


,t
C. poli (vinyl axetat) + H2O OH
→
+

,t
D. amilozơ + H2O H

4.18. Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime?
t
A. nilon-6 + H2O 
→
t
B. cao su buna + HCl 
→
o

C
C. poli stiren 300
 →

o

C
D. resol 150
→
4.19. Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung bình 1 phân tử clo
tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
4.20. Cứ 5,668 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl 4. Hỏi tỉ lệ mắt
xích butadien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu?
A. 1/3
B. 1/2
C. 2/3
D. 3/5
4.21. Những phân tử nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp ?
CH2=CH2(1); CH ≡ CH(2); CH2=CH–Cl(3); CH3–CH3(4)
A. (1), (3).
B. (3), (2).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
4.22. Khi H2SO4 đậm đặc rơi vào quần áo bằng vải sợi bông, chỗ vải đó bị đen lại do có sản phẩm
tạo thành là
A. cacbon.
B. S.
C. PbS.
D. H2S.
4.23. Hợp chất nào duới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

A. Axit ϖ -amino enantoic
B. Capro lactam
C. Metyl metacrilat
D. Buta-1,3-dien
4.24. Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Phenol và fomandehit

10


B. Buta-1,3-dien và stiren
C. Axit adipic và hexametilen diamin
D. Axit ϖ -amino caproic
4.25. Loại cao su nào duới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?
A. Cao su buna
B. Cao su buna-N
C. Cao su isopren.
D. Cao su clopren
4.26. Trường hợp nào duới đây không có sự tương ứng giữa loại vật liệu polime và tính đặc trưng
cấu tạo hoặc tính chất của nó?
A. Chất dẻo
Sợi dài, mảnh và bền
B. Tơ
Có khả năng kết dính
C. Cao su
Tính đàn hồi
D. Keo dán
Tính dẻo
4.27. Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của cao su tự nhiên?
A. Tính đàn hồi

B. Không dẫn điện và nhiệt
C. Không thấm khí và nước
D. Không tan trong xăng và benzen
4.28. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng
A. CH2=CH-Cl và CH2=CH-OCO-CH3
B. CH2=CH−CH=CH2 và C6H5-CH=CH2
C. CH2=CH−CH=CH2 và CH2=CH-CN
D. H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH
4.29. Giải trùng hợp polime ( CH2 – CH(CH3) – CH(C6H5) - CH2 ) n ta sẽ được monome:
A. 2 - metyl - 3 - phenyl butan
B. 2 - metyl - 3 - phenyl buten - 2
C. propylen và stiren
D. isopren và toluen
4.30. Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su
CH 3-C=C=CH 2
CH 2=C-CH=CH 2
C.
A.
CH 3
CH 3

B.

CH 3-CH=C=CH 2

D.

CH 3-CH 2-C

3. Điều chế và ứng dụng

4.31. Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su buna – S?

11

CH


A. nCH2

CH CH CH2

B. nCH2

CH C CH2
Cl

C. nCH2
D. nCH2

to, p, xt
to, p, xt

CH CH CH2 n .

CH2

CH C CH2

n


Cl

to, p, xt

CH C CH2
CH3

CH2

CH2 CH C

CH2

CH3

CH CH CH2 + mCH CH2

to, p, xt

n

.
.

CH2 CH CH CH2

C6H5

n


CH

CH2

C6H5

.
m

4.32. Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su isopren?
A. nCH2

CH CH CH2

B. nCH2

CH C CH2
Cl

to, p, xt

CH2

CH CH CH2 n .

CH2

CH C CH2
Cl


to, p, xt

C. nCH2 CH C CH2
CH3
D. nCH2

to, p, xt

CH2 CH C CH2

CH CH CH2 + mCH CH2

CH2

.

n

CH3
to, p, xt

.

n

CH CH CH2

C6H5

CH CH2


n

C6H5

.
m

4.33. Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su cloropren?
A. nCH2

CH CH CH2

B. nCH2

CH C

CH2

to, p, xt
to, p, xt

CH2

CH CH CH2 n .

CH2

CH C CH2 n .
Cl

.
CH C CH2
n
CH3

Cl
C. nCH2

CH

C

CH2

to, p, xt

CH2

CH3
D. nCH2

o
CH2 t , p, xt

CH CH CH2 + mCH

CH2

CH


CH

CH2

C6H5

CH CH2

n

C6H5

.
m

4.34. Hiđro hóa hợp chất hữu cơ X được isopentan. X tham gia phản ứng trùng hợp được một loại
cao su. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A.CH3

CH2

C.CH2

C

C

CH

.


CH
CH2

.

B.CH3

C

C

CH2

D.CH2

CH3
CH CH

CH2

.
.

CH3

4.35. Cao su buna - S được điều chế bằng :
A. Phản ứng trùng hợp.
B. Phản ứng đồng trùng hợp.
C. Phản ứng trùng ngưng.

D. Phản ứng đồng trùng ngưng.
4.36. Để điều chế nilon - 6,6 người ta dùng axit nào để trùng ngưng với hexametylen điamin ?
A. axit axetic.
B. axit oxalic.
C. axit stearic.
D. axit ađipic.
4.37. Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su buna – N?

12


A. nCH2
B. nCH2

CH

C CH2
CH3

CH C

CH2

to, p, xt

CH2

CH

CH2


n

CH3

to, p, xt

CH2

CH C

Cl
C. nCH2 CH

C

CH2

Cl

CH CH2 + nCH

CH2

to, p, xt

n

CH2 CH


.
.
CH

CH2

CN
D. nCH2

CH CH

o
CH2 + mCH CH2 t , p, xt

CH2 n .

CH
CN

CH2 CH

C6H5

CH CH2

n

CH CH2
C6H5


4.38. Tên của monome tạo ra polime có công thức
CH3
C

CH2

COOH

n



A. axit acrylic.
B. metyl acrylat.
C. axit metacrylic.
D. metyl metacrylat.
4.39. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp metyl metacrylat được gọi là
A. nhựa bakelit.
B. nhựa PVC.
C. chất dẻo.
D. thuỷ tinh hữu cơ.
4.40. Tơ capron được điều chế từ monome nào sau đây ?
A. axit metacrylic.
B. caprolactam.
C. phenol.
D. axit caproic.
4.41. Tơ enang được điều chế bằng cách
A. trùng hợp axit acrylic.
B. trùng ngưng alanin.
C. trùng ngưng H2N-(CH2)6-COOH.

D. trùng ngưng HOOC-(CH2)4-COOH.
4.42. Nhựa PS được điều chế từ monome nào sau đây?
A. axit metacrylic.
B. caprolactam.
C. phenol.
D. stiren.
4.43. Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol) ?
A.CH2

CH

COOCH3.

C.CH2

CH

COOC2H5.

B.CH2 CH OCOCH3.
D.CH2 CH CH2 OH.

4.44. Tơ poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm
A. – CO – NH – trong phân tử.
B. – CO – trong phân tử.
C. – NH – trong phân tử.
D. – CH(CN) – trong phân tử.
4.45. Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp?
A. tơ nitron (tơ olon) từ acrilo nitrin
B. tơ capron từ axit ϖ -amino caproic

C. tơ nilon-6,6 từ hexametilen diamin và axit adipic
D. tơ lapsan từ etilen glicol và axit terephtalic
4.46. Polime nào dưới đây thực tế không sử dụng làm chất dẻo?
A. Poli (metacrilat)
B. Poli (acrilo nitrin)
13

.
m


C. Poli (vinyl clorua)
D. Poli (phenol fomandehit).
4.47. Mô tả ứng dụng của polime nào dưới đây là không đúng?
A. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện.
B. PVC được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa, ...
C. Poli (metyl metacrilat) làm kính máy bay, ôtô, dân dụng, răng giả, ...
D. Nhựa novolac dùng để sản xuất đồ dùng, vỏ máy, dụng cụ điện, ...
4.48. Điền từ thích hợp vào trỗ trống trong định nghĩa về vật liệu composit: "Vật liệu composit là vật
liệu hỗn hợp gồm ít nhất ... (1)... thành phần vật liệu phân tán vào nhau mà ...(2)...
A. (1) hai; (2) không tan vào nhau
B. (1) hai; (2) tan vào nhau
C. (1) ba; (2) không tan vào nhau
D. (1) ba; (2) tan vào nhau
4.49. Polime ( CH2 – CH(CH3) - CH2 – C(CH3) = CH - CH2 ) n được điều chế bằng phản ứng trùng
hợp monome:
A.
CH2 = CH - CH3
B.
CH2 = C(CH3) - CH = CH2

C.
CH2 = CH - CH3 và CH2 = C(CH3) - CH2 - CH = CH2
D.
CH2 = CH - CH3 và CH2 = C(CH3) - CH = CH2
4.50. Khi điều chế cao su Buna, người ta còn thu được một sản phẩm phụ là polime có nhánh sau:
( CH2 – CH(CH3) - CH2 ) n
A.
B.

( CH2 - C(CH3) - CH )

C.

( CH2 - CH ) n

n

CH = CH2
( CH2 – CH(CH3) ) n
D.
4.51. P.V.C được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
15%
95%
90%
CH4 

→ C2H2 
→ CH2 = CHCl 
→ PVC
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra một tấn P.V.C là bao nhiêu ?(khí thiên nhiên

chứa 95% metan về thể tích)
A.
1414 m3
B. 5883,242 m3
C.
2915 m3
D. 6154,144 m3
4.52. Tơ nilon- 6,6 là :
A. Hexacloxiclohexan
B. Poliamit của axit ađipicvà hexametylenđiamin
C. Poliamit của axit ε - aminocaproic
D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol
4.53. Poli (vinylancol) là :
A. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2=CH(OH)
B. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân poli(vinyl axetat ) trong môi trường kiềm
C. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen
14


D. Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen
4.54. Tơ nilon-6.6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa
A.
HOOC - (CH2 )4 - COOH và H2N - (CH2)4 - NH2
B.
HOOC - (CH2 )4 - COOH và H2N - (CH2)6 - NH2
C.
HOOC - (CH2 )6 - COOH và H2N - (CH2)6 - NH2
D.
HOOC - (CH2 )4 - NH2 và H2N - (CH2)6 - COOH
4.55. Dùng polivinyl axetat có thể làm được vật liệu nào sau đây

A. Chất dẻo
C. Cao su
B. Tơ
D. Keo dán
4.56. Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp xỉ
A. 920
B. 1230
C. 1529
D. 1786
4.57. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) với hiệu suất của quá trình hoá este là 60% và quá
trình trùng hợp là 80% thì cần các lượng axit và rượu là
A. 170 kg axit và 80 kg rượu
C. 85 kg axit và 40 kg rượu
B. 172 kg axit và 84 kg rượu
D. 86 kg axit và 42 kg rượu
4.58. Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình
là 20% thì để điều chế PVC phải cần một thể tích metan là
A. 3500 m3
C. 3584 m3
B. 3560 m3
D. 5500 m3
4.59. Sản phẩm trùng hợp của butadien - 1,3 với CN-CH=CH2 có tên gọi thông thường
A. cao su buna
B. cao su buna - S
C. cao su buna - N
D. cao su
4.60. Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi poli propilen (P.P):
A. ( CH2 - CH2 ) n
B. ( CH2 – CH(CH3) ) n
C. CH2 = CH2

D. CH2 = CH - CH3
H. BÀI TẬP NÂNG CAO
Câu 4.1 Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su buna (1) là:
etilen (2), metan (3), ancol etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Hãy sắp xếp các chất theo đúng thứ tự
xảy ra trong quá trình điều chế
A. 3 →6 →2 →4 →5 →1.
B. 6 →4 →2 →5 →3 →1.
C. 2 →6 →3 →4 →5 →1.
D. 4 →6 →3 →2 →5 →1.
Câu 4.2 Tơ nilon – 6,6 có công thức là
A.

NH[CH2]5CO n .

B.

NH[CH2]6CO n .

C.

NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO n .

D.

NHCH(CH3)CO n .

Câu 4.3 Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon; len; tơ tằm, vì:

A. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt.
B. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (- CO - NH -) trong phân tử kém bền với

C. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại.
D. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy.
Câu 4.4 Những phân tử nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp ?
CH2=CH2(1); CH ≡ CH(2); CH2=CH–Cl(3); CH3–CH3(4)

A. (1), (3).

B. (3), (2).
15

nhiệt.


C. (1), (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
Câu 4.5 Khi H2SO4 đậm đặc rơi vào quần áo bằng vải sợi bông, chỗ vải đó bị đen lại do có sản phẩm
tạo thành là
A. cacbon.
B. S.
C. PbS.
D. H2S.
Câu 4.6 Cho sơ đồ sau: CH4 → X → Y → Z → cao su buna. Tên gọi của X , Y , Z trong sơ đồ trên lần
lượt là
A. Axetilen, etanol, butađien.
B. Anđehit axetic, etanol,
butađien.
C. Axetilen, vinylaxetilen, butađien.
D. Etilen, vinylaxetilen, butađien.
Câu 4.7 Cao su buna – S có công thức là
A. CH2

C. CH2

CH CH CH2 n .

CH2

B.

C(COOCH3)
CH3

CH CH CH2 CH CH2
C6H5

n

D. CH CH2

.

n

n

.

.

C6H5


Câu 4.8 Cao su buna - S được điều chế bằng :
A. Phản ứng trùng hợp.
B. Phản ứng đồng trùng hợp.
C. Phản ứng trùng ngưng.
D. Phản ứng đồng trùng ngưng.
Câu 4.9 Thuỷ tinh plexiglas là polime nào sau đây?
A. Polimetyl metacrylat (PMM). B. Polivinyl axetat (PVA).
C. Polimetyl acrylat (PMA).
D. Tất cả đều sai.
Câu 4.10 Tên của polime có công thức sau là
OH

CH2

n

A. nhựa phenol-fomanđehit.
B. nhựa bakelít.
C. nhựa dẻo.
D. polistiren.
Câu 4.11 Tơ enang thuộc loại
A. tơ axetat.
B. tơ poliamit.
C. tơ polieste.
D. tơ tằm.
Câu 4.12 Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su buna – S?
A. nCH2

CH


CH

CH2

B. nCH2

CH

C CH2
Cl

C. nCH2

CH

C

CH2

to, p, xt
to, p, xt
to, p, xt

CH2

CH

CH

CH2


CH

C

CH2

CH

C

Cl

CH3
D. nCH2

CH

CH

CH2 n .
CH2 n .
CH2

CH3
CH2 + mCH

CH2

to, p, xt


n

CH2 CH

C6H5

.

CH

CH2

n

CH
C6H5

Câu 4.13 Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su isopren?

16

CH2

.
m


A. nCH2


CH CH CH2

B. nCH2

CH C CH2
Cl

to, p, xt
to, p, xt

C. nCH2 CH C CH2
CH3
D. nCH2

to, p, xt

CH2

CH CH CH2 n .

CH2

CH C CH2 n .
Cl
.
CH C CH2
n
CH3

CH2


o
CH CH CH2 + mCH CH2 t , p, xt

CH2

CH CH CH2

C6H5

CH CH2

n

C6H5

.
m

Câu 4.14 Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su cloropren?
A. nCH2

CH CH CH2

B. nCH2

CH C

to, p, xt
to, p, xt


CH2

CH2

CH CH CH2 n .

CH2

CH C CH2 n .
Cl
.
CH C CH2
n
CH3

Cl
C. nCH2

CH

C

to, p, xt

CH2

CH2

CH3

D. nCH2

o
CH2 t , p, xt

CH CH CH2 + mCH

CH2

CH

CH

CH2

C6H5

.
m

CH CH2

n

C6H5

Câu 4.15 Hiđro hoá hợp chất hữu cơ X được isopentan. X tham gia phản ứng trùng hợp được một
loại cao su. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A.CH3


CH2

C.CH2

C

C

.

CH

CH

CH2

.

B.CH3

C

C

CH2

D.CH2

CH3
CH CH


.

CH2

.

CH3

Câu 4.16 Để điều chế nilon - 6,6 người ta dùng axit nào để trùng ngưng với hexametylen điamin ?
A. axit axetic.
B. axit oxalic.
C. axit stearic.
D. axit ađipic.
Câu 4.17 Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su buna – N?
A. nCH2
B. nCH2

CH

C CH2
CH3

CH C

CH2

to, p, xt

CH2


CH

CH2

CH C
Cl

CH CH2 + nCH

CH2

CH3

to, p, xt

Cl
C. nCH2 CH

C

CH2

to, p, xt

n

.

CH2 n .


CH2 CH

CH

CH2

CN
D. nCH2

CH CH

o
CH2 + mCH CH2 t , p, xt

CH

CH2 n .

CN
CH2 CH

CH CH2

C6H5

n

CH CH2
C6H5


.
m

Câu 4.18 Tên của monome tạo ra polime có công thức
CH3
C

CH2

COOH

n



A. axit acrylic.
B. metyl acrylat.
C. axit metacrylic.
D. metyl metacrylat.
Câu 4.19 Sản phẩm của phản ứng trùng hợp metyl metacrylat được gọi là
A. nhựa bakelít.
B. nhựa PVC.
17


C. chất dẻo.
D. thuỷ tinh hữu cơ.
Câu 4.20 Tơ capron được điều chế từ monome nào sau đây ?
A. axit metacrylic.

B. caprolactam.
C. phenol.
D. axit caproic.
Câu 4.21 Tơ enang được điều chế bằng cách
A. trùng hợp axit acrylic.
B. trùng ngưng alanin.
C. trùng ngưng H2N-(CH2)6-COOH.
D. trùng ngưng HOOC-(CH2)4-COOH.
Câu 4.22 Nhựa PS được điều chế từ monome nào sau đây?
A. axit metacrylic.
B. caprolactam.
C. phenol.
D. stiren.
Câu 4.23 Chất có khả năng trùng hợp thành cao su là
A.CH2

C

CH

C.CH3

CH3
CH2

CH2.

C CH.

B. CH3 C

D.CH2

C

CH2.

CH3
CH CH2

CH2

CH3.

Câu 4.24 Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol) ?
A.CH2

CH

COOCH3.

C.CH2

CH

COOC2H5.

B.CH2 CH OCOCH3.
D.CH2 CH CH2 OH.

Câu 4.25 Tơ poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm

A. –CO–NH– trong phân tử.
B. –CO– trong phân tử.
C. –NH– trong phân tử.
D. –CH(CN)– trong phân tử.
Câu 4.26 Một polime Y có cấu tạo mạch như sau:
… −CH2−CH2−CH2−CH2−CH2−CH2−CH2−CH2− …
Công thức một mắt xích của polime Y là
A. −CH2−CH2−CH2−.
B. −CH2−CH2−CH2−CH2−.
C. −CH2−.
D. −CH2−CH2−.
Câu 4.27 Tiến hành clo hoá poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin. Trong
X có chứa 66,18% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được với một
phân tử clo ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4.28 Tơ capron (nilon – 6) có công thức là
A.

NH[CH2]5CO n .

B.

NH[CH2]6CO n .

C.

NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO n .


D.

NHCH(CH3)CO n .

Câu 4.29 Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta – 1,3 – đien (butađien), thu được polime X.
Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br 2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime
trên là
A. 1 : 1.
B. 1 : 2.
C. 2 : 3.
D. 1 : 3.

Câu 4.30 Chọn câu phát biểu sai:
A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi.
B. Hầu hết các polime không tan trong nước và các dung môi thông thường.
18


C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là loại polime thiên nhiên, còn tinh bột và
xenlulozơ
là loại polime tổng hợp.
Câu 4.31 Cho sơ đồ phản ứng sau:
→ Y 
xt , t , p
−H O
X 
→ polime.
X có công thức phân tử C8H10O không tác dụng với NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X,

Y lần lượt là:
A. C6H5CH(CH3)OH, C6H5COCH3.
B. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO.
C. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH=CH2. D. CH3-C6H4CH2OH , C6H5CH=CH2.
Câu 4.32 Hệ số trùng hợp (số mắt xích) của tơ nilon – 6,6 có phân tử khối (M = 2500) là
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 13.
Câu 4.33 Điều chế nhựa phenol-fomanđehit (1), các chất đầu và chất trung gian trong quá trình điều
chế là: metan (2), benzen (3), anđehit fomic (4), phenol (5), benzyl clorua (6), natri phenolat (7),
axetilen (8), etilen (9), phenyl clorua (10). Chọn các chất thích hợp cho sơ đồ đó là
o

2

A. (1), (2), (8), (9), (3), (5), (6).
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7).

B. (1), (2), (8), (4), (3), (10), (7), (5).
D. (1), (3), (5), (7), (9), (6), (2), (4).

Câu 4.34 Đun nóng poli (vinyl axetat) với kiềm ở điều kiện thích hợp ta thu được sản phẩm trong đó

A. ancol vinylic.
B. ancol etylic.
C. poli(vinyl ancol).
D. axeton.
Câu 4.35 Cho các polime : PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá.
Polime có dạng cấu trúc mạch không phân nhánh là

A. PE, PVC, cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ.
B. PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ.
C. PE, PVC, cao su buna , amilozơ , amilopectin.
D. PE, PVC,cao su buna, amilozơ, xenlulozơ.
%
%
%
Câu 4.36 Chất dẻo PVC được điều chế theo sơ đồ sau: CH 4 H=15
→ A H= 95
→ B H= 90

3
PVC. Biết CH4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên, vậy để điều chế một tấn PVC thì số m khí thiên
nhiên (đktc) cần là
A. 5883 m3.
B. 4576 m3.
C. 6235 m3.
D. 7225 m3.
Câu 4.37 Đồng trùng hợp đimetyl buta–1,3–đien với acrilonitrin(CH2=CH–CN) theo tỉ lệ tương ứng
x : y, thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này, thu được hỗn hợp khí và
hơi (CO2, H2O, N2) trong đó có 57,69% CO2 về thể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là bao
nhiêu ?
A.

x 1
= .
y 3

B.


x 2
= .
y 3

C.

x 3
= .
y 2

D.

x 3
= .
y 5

Câu 4.38 Cho các chất sau: butan (1), etin (2), metan (3), etilen (4), vinyl clorua (5), nhựa PVC (6). Hãy cho
biết sơ đồ chuyển hoá nào sau đây có thể dùng để điều chế poli(vinyl clorua) ?

19


A. (1) →(4) →(5) →(6).
B. (1) →(3) →(2) →(5) →(6).
C. (1) →(2) →(4) →(5) →(6).
D. cả A và B.
Câu 4.39 Khi cho hai chất X và Y trùng ngưng tạo ra polime Z có công thức
O CH2

CH2


O C

C6H4 C n
O
O

.

Công thức của X, Y lần lượt là
A. HO-CH2-CH2-OH; HOOC-C6H4-COOH.
B. HO-CH2-COOH; HO-C6H4-COOH.
C. HOOC-CH2CH2-COOH; HO-C6H4-OH.
D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 4.40 Có thể phân biệt các đồ dùng làm bằng da thật và da nhân tạo (PVC) bằng cách nào sau
đây?
A. So sánh khả năng thấm nước của chúng, da thật dễ thấm nước hơn.
B. So sánh độ mềm mại của chúng, da thật mềm mại hơn da nhân tạo.
C. Đốt hai mẫu da, mẫu da thật cho mùi khét, còn da nhân tạo không cho mùi
khét.
D. Dùng dao cắt ngang hai mẫu da, da thật ở vết cắt bị xơ, còn da nhân tạo thì
nhẵn bóng.
Câu 4.41 Đun nóng vinyl axetat với kiềm ở điều kiện thích hợp, ta thu được sản phẩm trong đó có:

A. ancol vinylic.
B. ancol etylic.
C. anđehit axetic.
D. axeton.
Câu 4.42 Xét các phản ứng sau đây, phản ứng nào thuộc loại phản ứng trùng ngưng ?
(1) nH2N[CH2]6COOH


xt, to, p

HN[CH2]6CO n + nH2O .

(2) nNH2[CH2]6NH2 + nHOOC[CH2]4COOH
(3)

CH2

CH CH2

CH

Cl

Cl

n
2

A. chỉ phản ứng (1).
C. hai phản ứng (1) và (2).

xt, to, p

xt, to, p
+ n Cl2
2


NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO n + 2nH2O .
CH2 CH CH CH n + n2HCl .
Cl Cl Cl 2

B. chỉ phản ứng (3).
D. hai phản ứng (2) và (3).

Câu 4.43 Để phân biệt lụa sản xuất từ tơ nhân tạo (tơ visco, tơ xenlulozơ axetat) và tơ thiên nhiên
(tơ tằm, len) người ta dùng cách nào sau đây?
A. So sánh độ bóng của lụa, lụa sản xuất từ tơ thiên nhiên có độ bóng cao hơn lụa sản xuất từ tơ
nhân tạo.
B. So sánh độ mềm mại của chúng, tơ thiên nhiên (tơ tằm, len), mềm mại hơn tơ nhân tạo.
C. Đốt hai mẫu lụa, mẫu lụa sản xuất từ tơ thiên nhiên cho mùi khét, còn mẫu lụa sản xuất từ tơ
nhân tạo không cho mùi khét.
D. Dùng kim may (máy may) may thử vài đường chỉ trên lụa, lụa sản xuất từ tơ thiên nhiên dễ
may hơn lụa sản xuất từ tơ nhân tạo.
Câu 4.44 Polime X (chứa C, H, Cl) có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35.000. Công thức
một mắt xích của X là
A. – CH2 – CHCl – .
B. – CH = CCl – .
C. – CCl = CCl – .
D. – CHCl – CHCl – .
Câu 4.45 Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ axetat.
B. tơ visco.
20


C. tơ polieste.
D. tơ poliamit.

Câu 4.46 Polime ( CH 2 CH(OH) ) n là sản phẩm của phản ứng trùng hợp sau đó thuỷ phân trong
môi trường kiềm của monome nào sau đây ?
A. CH2 = CH – COOCH3.
B. CH3COOCH = CH2.
C. C2H5COOCH2CH = CH2.
D. CH2 = CHCOOCH2CH = CH2.
Câu 4.47 Muốn tổng hợp 120kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng
cần dùng là bao nhiêu ? Biết hiệu suất quá trình este hoá và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%.
A. 215kg và 80kg.
B. 171kg và 82kg.
C. 65kg và 40kg.
D. 175kg và 70kg.
Câu 4.48 Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6)
nilon – 6,6; (7) tơ axetat.
Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. (1), (2), (6).
B. (2), (3), (5), (7).
C. (2), (3), (6).
D. (5), (6), (7).
Câu 4.49 Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO 2 và hơi H2O với tỉ lệ n CO : n H O = 1:1 .
Vậy, polime trên thuộc loại nào trong số các polime sau ?
A. poli(vinyl clorua).
B. polietilen.
C. tinh bột.
D. protein.
2

K. BÀI TẬP QUA CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC
ĐHKA-2007


ĐHKB-2007

ĐHKA-2008

21

2


ĐHKA-2009

ĐHKB-2009

ĐHKA-2010

ĐHKB-2010

ĐHKA-2011

22



×