Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

Ứng Dụng PLC Để Tự Động Hóa Quá Trình Điều khiển Lò Nung Phôi Nhôm Trong Dây Chuyền Sản Xuất Nhôm Định Hình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.23 MB, 67 trang )

Đồ án tốt nghiệp

Trường Đại Học Mỏ - Địa chất
LỜI MỞ ĐẦU

Ngày nay, trong thời kì đổi mới , thời kì công nghiệp hóa hiện đại hóa, sự tiến bộ
nhanh chóng của các ngành khoa học kỹ thuật nói chung và các ngành khoa học kỹ
thuật điện - điện tử nói riêng với sự phát triển của kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
đã góp phần thay đổi mạnh mẽ nền công nghiệp nước ta theo hướng công nghiệp hóa
hiện đại hóa.
Với sự phát triển của khoa học kỹ thuật như vậy thì việc ứng dụng thiết bị logic khả
trình PLC để tự động hóa quá trình sản xuất, nhằm mục tiêu tăng năng xuất lao động,
giảm sức người, nâng cao chất lượng sản phẩm là một vấn đề rất cần thiết.
Đồ án với đề tài: " Ứng Dụng PLC Để Tự Động Hóa Quá Trình Điều khiển Lò
Nung Phôi Nhôm Trong Dây Chuyền Sản Xuất Nhôm Định Hình” Tại Nhà Máy
Nhôm Đông Anh - Công Ty Cổ Phần Cơ Khí LiCoGi
Trong quá trình làm đồ án, mặc dù được sự chỉ dẫn tận tình của giáo viên hướng
dẫn TS.ĐẶNG VĂN CHÍ và bản thân em cũng đã tham khảo thêm nhiều tài liệu và
tìm hiểu thực tế ở công ty nhưng do thời gian và năng lực em còn hạn chế nên đồ án
không thể tránh khỏi những thiếu sót. Em mong nhận được những ý kiến đóng góp và
nhận xét của các thầy cô để em có thể hoàn thiện đồ án tốt hơn cũng như cho em thêm
kiến thức để làm hành trang cho tương lai sau này.
Trước hết em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến TS. ĐẶNG VĂN CHÍ bộ môn Tự
Động Hóa Mỏ - Dầu Khí Trường Đại Học Mỏ Địa Chất người đã tận tình hướng dẫn,
chỉ bảo trong suốt quá trình thực hiện đồ án tốt nghiệp.
Em xin chân thành cảm ơn các quý Thầy Cô giáo trong trường nói chung, các quý
thầy cô trong bộ môn Tự Động Hóa Mỏ - Dầu Khí nói riêng đã dạy dỗ cho em kiến
thức về các môn đại cương và các môn chuyên ngành giúp em có được cơ sở lý thuyết
vững vàng và tạo điều khiển cho em suốt quá trình học tập.

Hà Nội ngày 29/05/2017


Sinh viên

Huỳnh Văn Nghĩa

MỤC LỤC
SV: Huỳnh Văn Nghĩa

1

Lớp: Tự động hoá – K57 VT


Đồ án tốt nghiệp

Trường Đại Học Mỏ - Địa chất

Hình 1.1. Nhà máy nhôm Đông Anh...................................................................................................9
1.3 Quy mô nhân lực..............................................................................................................................9
Hình 1.2. Một số sản phẩm của nhà máy..........................................................................................12
1.6 Quy mô sản xuất............................................................................................................................12
1.6.1 Hệ thống thiết bị của phân xưởng đùn ép:.............................................................................12
Hình 1.3 Dây chuyền 1800 tấn...........................................................................................................13
Hình 1.4 Dây chuyền 1350 tấn...........................................................................................................13
c. Dây chuyền đùn ép 650 tấn, Model 2004 do Sunkyung Machinery Co..Ltd và Yoo Chang
Machinery Company – Hàn Quốc cung cấp.....................................................................................14
Hình 1.5 Dây chuyền 650 tấn.............................................................................................................14
1.6.2 Hệ thống thiết bị của phân xưởng Anode:...............................................................................14
Hình 1.6. Phân xưởng Anode.............................................................................................................14
Hình 1.7 Hệ thống sơn tĩnh điện và phủ film....................................................................................15
Hình 1.8 Một số khuôn của nhà máy................................................................................................15

1.7 Chuyển giao công nghệ..................................................................................................................15
1.8 Đào tạo...........................................................................................................................................16
1.9 Quan hệ quốc tế..............................................................................................................................16
1.10 Quan hệ trong nước......................................................................................................................16
2.1.2 Nguyên lý hoạt động của lò nung phôi nhôm:.......................................................................17
2.1.3 Bảng thống kê các thiết bị của lò nung phôi nhôm:...............................................................18
Hình 2.1 Máy thổi khí........................................................................................................................19
Hình 2.2 Bộ trao đổi nhiệt..................................................................................................................20
Hình 2.3 Quạt hút gió.........................................................................................................................20
Hình 2.4 Van Bướm điều khiển bằng tay..........................................................................................21
Hình 2.5 Van bướm điều khiển bằng điện........................................................................................22
Hình 2.6 Bộ trộn khí...........................................................................................................................23
Hình 2.7 Van điều chỉnh khí..............................................................................................................23
Hình 2.8 Bình lọc................................................................................................................................24
Hình 2.9 Van điện từ...........................................................................................................................25
Hình 2.10 Bộ điều chỉnh mức độ khí.................................................................................................26
Hình 2.11 bộ phận đốt mồi.................................................................................................................26
Hình 2.12 Cảm biến phát hiện ngọn lửa...........................................................................................27
Hình 2.13 Biến áp mồi........................................................................................................................27
Hình 2.14 Van điện từ.........................................................................................................................28
Hình 2.15 cặp nhiệt điện....................................................................................................................29
Hình 2.16 bugi đánh lửa.....................................................................................................................29
Hình 2.17 Công tắc áp suất GW-50...................................................................................................30
Hình 2.18 Công tắc áp suất GW-150.................................................................................................31

SV: Huỳnh Văn Nghĩa

2

Lớp: Tự động hoá – K57 VT



Đồ án tốt nghiệp

Trường Đại Học Mỏ - Địa chất

Hình 2.19 Van điều chỉnh tốc độ khí vào..........................................................................................31
Hình 2.20 vòi phun.............................................................................................................................32
Hình 3.1 Rơ-le trung gian tại tủ điện của nhà máy.........................................................................33
3.1.2.1 Bảng thông số kỹ thuật:.......................................................................................................34
Hình 3.2 Cặp nhiệt điện.....................................................................................................................34
Hình 3.3 Cấu tạo của cặp nhiệt điện.................................................................................................35
Hình 3.4 Đường đặc tính của cặp nhiệt điện....................................................................................36
Hình 3.5 Vị trí bố trí module PLC....................................................................................................38
3.3.1 Bảng địa chỉ đầu vào của chương trình:.................................................................................44
3.3.2 Bảng địa chỉ đầu ra của chương trình:....................................................................................44
3.3.3 Bảng địa chỉ của cảm biến:.....................................................................................................45
Hình 3.6 Phần cứng của PLC............................................................................................................50
.............................................................................................................................................................62
+ khởi động lò....................................................................................................................................63
.............................................................................................................................................................63
Hình 3.7 Khởi động lò nung...............................................................................................................63
+Khởi động lò nung các thiết bị được khởi động Lò nung hoạt động, nhiệt độ đặt bằng nhiệt độ
thực tế..................................................................................................................................................63
.............................................................................................................................................................63
Hình 3.8 Lò nung hoạt động..............................................................................................................63
+Sự cố động cơ van cánh bướm lò nung ngừng hoạt động.............................................................64
Hình 3.9 Sự cố động cơ van cánh bướm 51......................................................................................64
+Sự cố ngọn lửa nhiệt độ thực tế bằng 0 lò nung ngừng hoạt động...............................................64
.............................................................................................................................................................64

Hình 3.10 Sự cố lửa buồng 1..............................................................................................................65
+ Nhiệt độ đặt và nhiệt độ thực tế bằng 0 lò ngừng hoạt động.......................................................65
.............................................................................................................................................................65
Hình 3.11 Lò ngừng hoạt động..........................................................................................................65
3.5.7.2 Nhận xét:................................................................................................................................65
+Giao trên đây mô phỏng lò nung phôi nhôm điều khiển và giám sát nhiệt độ lò nung bao gồm:
quạt gió các van và 3 buồng nung, khí ga và gió sẽ được đưa tới các buồng nung đi qua các van
dựa vào nhiệt độ của các buồng nung thấp hay cao mà điều khiển các van cho phù hợp làm ổn
định nhiệt độ của từng buồng nung làm cho lò nung hoạt động.....................................................65
3.5.8 Kết Luận chương......................................................................................................................65
+Qua chương này đã giúp em thêm rất nhiều kiến thức về lập trình về PLC s7 300 và điều
khiển giám sát trên win cc về lò nung giúp em hiểu rất nhiều về điều khiển lò nung ổn định được
nhiệt độ đồng thời giải quyết các sự cố xảy ra của lò nung giúp cho lò hoạt động bình thường
trong quá trình làm đề tài này em đã cố gắng tìm hiểu học hỏi và nghiên cứu để hoàn thành tốt
đề tài nhưng bản thần lần đầu nghiên cứu còn ít kinh nghiệm nên không tránh khỏi những sai
sót em rất mong được sự góp ý của các thầy để em có thể lập trình và xây dựng giao diện giám

SV: Huỳnh Văn Nghĩa

3

Lớp: Tự động hoá – K57 VT


Đồ án tốt nghiệp

Trường Đại Học Mỏ - Địa chất

sát tốt hơn...........................................................................................................................................65
KẾT LUẬN.........................................................................................................................................66

TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................................................67

SV: Huỳnh Văn Nghĩa

4

Lớp: Tự động hoá – K57 VT


Đồ án tốt nghiệp

Trường Đại Học Mỏ - Địa chất
DANH MỤC BẢNG BIỂU

2.1.3 Bảng thống kê các thiết bị của lò nung phôi nhôm:...............................................................18
3.1.2.1 Bảng thông số kỹ thuật:........................................................................................................34
3.3.1 Bảng địa chỉ đầu vào của chương trình:.................................................................................44
3.3.2 Bảng địa chỉ đầu ra của chương trình:...................................................................................44
3.3.3 Bảng địa chỉ của cảm biến:......................................................................................................45

SV: Huỳnh Văn Nghĩa

5

Lớp: Tự động hoá – K57 VT


Đồ án tốt nghiệp

Trường Đại Học Mỏ - Địa chất

DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 1.1. Nhà máy nhôm Đông Anh...................................................................................................9
Hình 1.2. Một số sản phẩm của nhà máy..........................................................................................12
Hình 1.3 Dây chuyền 1800 tấn...........................................................................................................13
Hình 1.4 Dây chuyền 1350 tấn...........................................................................................................13
Hình 1.5 Dây chuyền 650 tấn.............................................................................................................14
Hình 1.6. Phân xưởng Anode.............................................................................................................14
Hình 1.7 Hệ thống sơn tĩnh điện và phủ film....................................................................................15
Hình 1.8 Một số khuôn của nhà máy................................................................................................15
Hình 2.1 Máy thổi khí........................................................................................................................19
Hình 2.2 Bộ trao đổi nhiệt..................................................................................................................20
Hình 2.3 Quạt hút gió.........................................................................................................................20
Hình 2.4 Van Bướm điều khiển bằng tay..........................................................................................21
Hình 2.5 Van bướm điều khiển bằng điện........................................................................................22
Hình 2.6 Bộ trộn khí...........................................................................................................................23
Hình 2.7 Van điều chỉnh khí..............................................................................................................23
Hình 2.8 Bình lọc................................................................................................................................24
Hình 2.9 Van điện từ...........................................................................................................................25
Hình 2.10 Bộ điều chỉnh mức độ khí.................................................................................................26
Hình 2.11 bộ phận đốt mồi.................................................................................................................26
Hình 2.12 Cảm biến phát hiện ngọn lửa...........................................................................................27
Hình 2.13 Biến áp mồi........................................................................................................................27
Hình 2.14 Van điện từ.........................................................................................................................28
Hình 2.15 cặp nhiệt điện....................................................................................................................29
Hình 2.16 bugi đánh lửa.....................................................................................................................29
Hình 2.17 Công tắc áp suất GW-50...................................................................................................30
Hình 2.18 Công tắc áp suất GW-150.................................................................................................31
Hình 2.19 Van điều chỉnh tốc độ khí vào..........................................................................................31
Hình 2.20 vòi phun.............................................................................................................................32

Hình 3.1 Rơ-le trung gian tại tủ điện của nhà máy.........................................................................33
Hình 3.2 Cặp nhiệt điện.....................................................................................................................34
Hình 3.3 Cấu tạo của cặp nhiệt điện.................................................................................................35
Hình 3.4 Đường đặc tính của cặp nhiệt điện....................................................................................36
Hình 3.5 Vị trí bố trí module PLC....................................................................................................38
Hình 3.6 Phần cứng của PLC............................................................................................................50
Hình 3.7 Khởi động lò nung...............................................................................................................63

SV: Huỳnh Văn Nghĩa

6

Lớp: Tự động hoá – K57 VT


Đồ án tốt nghiệp

Trường Đại Học Mỏ - Địa chất

+Khởi động lò nung các thiết bị được khởi động Lò nung hoạt động, nhiệt độ đặt bằng nhiệt độ
thực tế..................................................................................................................................................63
Hình 3.8 Lò nung hoạt động..............................................................................................................63
+Sự cố động cơ van cánh bướm lò nung ngừng hoạt động.............................................................64
Hình 3.9 Sự cố động cơ van cánh bướm 51......................................................................................64
+Sự cố ngọn lửa nhiệt độ thực tế bằng 0 lò nung ngừng hoạt động...............................................64
.............................................................................................................................................................64
Hình 3.10 Sự cố lửa buồng 1..............................................................................................................65
+ Nhiệt độ đặt và nhiệt độ thực tế bằng 0 lò ngừng hoạt động.......................................................65
.............................................................................................................................................................65
Hình 3.11 Lò ngừng hoạt động..........................................................................................................65

3.5.7.2 Nhận xét:................................................................................................................................65
+Giao trên đây mô phỏng lò nung phôi nhôm điều khiển và giám sát nhiệt độ lò nung bao gồm:
quạt gió các van và 3 buồng nung, khí ga và gió sẽ được đưa tới các buồng nung đi qua các van
dựa vào nhiệt độ của các buồng nung thấp hay cao mà điều khiển các van cho phù hợp làm ổn
định nhiệt độ của từng buồng nung làm cho lò nung hoạt động.....................................................65
3.5.8 Kết Luận chương......................................................................................................................65
+Qua chương này đã giúp em thêm rất nhiều kiến thức về lập trình về PLC s7 300 và điều
khiển giám sát trên win cc về lò nung giúp em hiểu rất nhiều về điều khiển lò nung ổn định được
nhiệt độ đồng thời giải quyết các sự cố xảy ra của lò nung giúp cho lò hoạt động bình thường
trong quá trình làm đề tài này em đã cố gắng tìm hiểu học hỏi và nghiên cứu để hoàn thành tốt
đề tài nhưng bản thần lần đầu nghiên cứu còn ít kinh nghiệm nên không tránh khỏi những sai
sót em rất mong được sự góp ý của các thầy để em có thể lập trình và xây dựng giao diện giám
sát tốt hơn...........................................................................................................................................65

SV: Huỳnh Văn Nghĩa

7

Lớp: Tự động hoá – K57 VT


Đồ án tốt nghiệp

Trường Đại Học Mỏ - Địa chất

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN NHÀ MÁY NHÔM ĐÔNG ANH
1.1 Giới thiệu chung
Nhà máy nhôm Đông Anh (DAA) là đơn vị trực thuộc Công ty Cơ khí Đông Anh.
Được thành lập theo quyết định số 482/QĐ/TCT-HĐQT ngày 02 tháng 08 năm
2004 của Tổng Công Ty Xây dựng và Phát triển Hạ tầng LICOGI.

Số đăng ký kinh doanh: 0116000339 do Sở Kế hoạch đầu tư thành phố Hà Nội cấp
ngày 01 tháng 09 năm 2004
+Tên tiếng Việt: Nhà máy nhôm Đông Anh
+Tên tiếng Anh: Donganh Aluminium Factor
+Địa chỉ: Khối 2A thị trấn Đông Anh- Hà Nội
+Điện thoại: 04.883.9613 – 04.883.9614 ; Fax: 04.9.9650.753
Email:

SV: Huỳnh Văn Nghĩa

8

Lớp: Tự động hoá – K57 VT


Đồ án tốt nghiệp

Trường Đại Học Mỏ - Địa chất

Hình 1.1. Nhà máy nhôm Đông Anh
1.2 Quy mô đầu tư
Nhà máy được xây dựng khép kín trên khuôn viên có diện tích là 28.000. Với tổng
mức vốn đầu tư cho thiệt bị và nhà xưởng là 170.000.000.000 VNĐ.
Nhà máy nhôm Đông Anh đã được xây lắp hoàn thành đưa vào sử dụng với hệ
thống các dây chuyền thiết bị sản xuất hiện đại, đồng bộ, sản xuất các sản phẩm nhôm
hợp kim định hình chất lượng cao, công suất 10.000tấn/năm và là quy mô lớn tại Việt
Nam hiện nay với phương châm chuyên nghiệp hóa trong lĩnh vực sản xuất, cung ứng
và sử dụng vật liệu hợp kim nhôm định hình, phục vụ công tác thi công hạng mục cửa
kính khung nhôm, ốp nhôm trang trí và hoàn thiện xây dựng cho các công trình xây
dựng dân dụng và công nghiệp.

Bước đầu đi vào sản xuất, Nhà máy đã đưa ra thị trường nhiều chủng loại sản phẩm
khác nhau nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu thị trường và bạn hang.
1.Các nhóm sản phẩm chủ đạo của Nhà máy là:
2.Sản phẩm nhôm thanh định hình chất lượng cao phục vụ cho xây dựng.
3.Sản phẩm nhôm tấm lớn, khổ rộng dung cho trang trí nội thất.
4.Sản phẩm cho các ngành công nghiệp như đóng to axe, ô tô, tàu thủy, xe đạp…
5.Sản phẩm cửa đi, cửa sổ, vách dựng, vách ngăn hoàn thiện.
6.Dịch vụ thi công lắp đặt các công trình.
1.3 Quy mô nhân lực
Giám đốc: Đặng Văn Chung ( sinh năm 1956)

SV: Huỳnh Văn Nghĩa

9

Lớp: Tự động hoá – K57 VT


Đồ án tốt nghiệp

Trường Đại Học Mỏ - Địa chất

+Sơ đồ tổ chức của nhà máy
Giám đốc

P.Giám đốc SX

P.Giám đốc KD
Kế toán trưởng


Phòng
Kỹ thuật
Phòng
Kỹ thuật

Phòng
Cơ điện

Phòng
KCS

Tổ Hành
chính

P.Giám đốc

Tổ vật


Tổ
Kho

P.Giám đốc

P.Giám đốc

Tổ
dự án

P.Giám đốc


Tổng số cán bộ nhân viên của nhà máy là 230 người
Trong đó có:
+35 người là lao động gián tiếp
+195 người là lao động trực tiếp
+Khoảng 30% người lao động trong nhà máy có trình độ đại học
+Khoảng 55% người lao động trong nhà máy có trình độ cao đẳng
+khoảng 10% người lao động trong nhà máy là lao động phổ thông
Đội ngũ cán bộ trẻ, nhiệt tình, năng động, có trình độ, trong đó có nhiều kỹ sư được
đào tạo tại các nước có nền công nghiệp tiên tiến, sản xuất nhôm với trình độ cao như
Hàn Quốc, Italia, Đài Loan.

SV: Huỳnh Văn Nghĩa

10

Lớp: Tự động hoá – K57 VT


Đồ án tốt nghiệp

Trường Đại Học Mỏ - Địa chất

1.4 Tiêu chuẩn áp dụng
Nhằm tiêu chuẩn hóa sản xuất và kinh doanh, Nhà máy nhôm Đông Anh đã áp dụng
hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 – 2000 do QUALCERT cấp và đăng ký chất
lượng sản phẩm theo tiêu chuẩn TCVN tại cục đo lường chất lượng sản phẩm Hà Nội
với tiêu chuẩn TC08 áp dụng cho sản phẩm ANODE, tiêu chuẩn TC 07 áp dụng cho
sản phẩm Anode, tiêu chuẩn TC 07 áp dụng cho sản phẩm sơn tĩnh điện và phủ film.
1.5 Chức năng và nhiệm vụ

Là đơn vị trực tiếp gia công khuân mẫu và với định hướng trong sản xuất kinh
doanh là hướng tới nhu cầu và thỏa mãn nhu cầu của khách hang bằng phương châm
“Bền vững hơn, hoàn thiện hơn”. Nhà máy nhôm Đông Anh sẽ cung cấp đến mọi đối
tượng khách hang trong nước và quốc tế những sản phẩm có chất lượng cao, với sự đa
dạng về mẫu mã, kiểu dáng, kích cỡ, màu sắc…. phụ tối đa như cầu của khách hàng.
Đặc biệt với hướng phát triển đi vào các dạng cửa hoàn thiện, nhà máy đã cho sản
xuất đồng bộ và mang tính hàng loạt các hệ cửa Việt – Ý theo kiểu dáng châu Âu với
công năng sử dụng chống được mưa gió, có độ cách âm, cách nhiệt cao, thi công ở mọi
điều kiện công trình, bền màu theo thời gian, cho tính thẩm mỹ cao, đặc biệt là tính
kinh tế, tiện ích và hiệu quả trong quá trình sử dụng.
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng châu Âu, giá thành hạ, phục vụ cho nhu cầu
xây dựng các nhà chung cư cao cấp, các khách sạn cao tầng, các khu văn phòng cao
cấp, các khu biệt thự, các hệ thống nhà xưởng cần có độ cách âm và chống ồn cao,
thay cho các sản phẩm gỗ có thể bị cong vênh và giá thành cao, thay cho các hệ thống
cửa nhựa lõi thép hay bị han gì trong điều kiện thời tiết của Việt Nam.

SV: Huỳnh Văn Nghĩa

11

Lớp: Tự động hoá – K57 VT


Đồ án tốt nghiệp

Trường Đại Học Mỏ - Địa chất

Hình 1.2. Một số sản phẩm của nhà máy
1.6 Quy mô sản xuất
Với 3 phân xưởng sản xuất và một xưởng gia công kết cấu được trang bị hệ thống

dây chuyền thiết bị hiện đại đồng bộ gồm:
+Phân xưởng đùn ép thanh nhôm định hình chất lượng cao
+Phân xưởng anode xử lý và trang trí bề mặt thanh nhôm bằng phương pháp Anode
hóa.
+Phân xưởng sơn tĩnh điện và phủ film, xử lý và trang trí bề mặt thanh nhôm bằng
phương pháp sơn tĩnh điện và phủ film.
Với hệ thống thiết bị hiện đại và đồng bộ, được bố trí khoa học, đảm bảo cho nhà
máy vận hành đạt công suất 10.000 tấn/năm
1.6.1 Hệ thống thiết bị của phân xưởng đùn ép:
Hệ thống thiết bị máy đùn ép hiện đại, tính tự động hóa cao, điều khiển bằng hệ
thống PLC, được cung cấp bởi các nhà chế tạo hàng đầu trên thế giới – UBE – Nhật
Bản – Sunkyung Machinery CO.LTD và Yoo Chang Machinery Company – Hàn Quốc
a. Dây chuyền đùn ép 1800 tấn, Model 2004 do tập đoàn UBE Co-operation- Nhật
Bản cung cấp

SV: Huỳnh Văn Nghĩa

12

Lớp: Tự động hoá – K57 VT


Đồ án tốt nghiệp

Trường Đại Học Mỏ - Địa chất

Hình 1.3 Dây chuyền 1800 tấn
b. Dây chuyền đùn ép 1350 tấn, Model 2004 do Sunkyung Machinery Co..Ltd và
Yoo Chang Machinery Company – Hàn Quốc cung cấp.


Hình 1.4 Dây chuyền 1350 tấn

SV: Huỳnh Văn Nghĩa

13

Lớp: Tự động hoá – K57 VT


Đồ án tốt nghiệp

Trường Đại Học Mỏ - Địa chất

c. Dây chuyền đùn ép 650 tấn, Model 2004 do Sunkyung Machinery Co..Ltd và Yoo
Chang Machinery Company – Hàn Quốc cung cấp.

Hình 1.5 Dây chuyền 650 tấn
1.6.2 Hệ thống thiết bị của phân xưởng Anode:
Hệ thống thiết bị dây chuyền anode và các thiết bị thí nghiệm, kiểm tra sản phẩm do
các tập đoàn hàng đầu trên thế giới cung cấp như Worldclean Idustrial Company, các
thiết bị đều có nguồn gốc từ Italia và các nước G7 sản xuất

Hình 1.6. Phân xưởng Anode
a/ Hệ thống thiết bị của phân xưởng sơn tĩnh điện và phủ film trang trí vân gỗ.

SV: Huỳnh Văn Nghĩa

14

Lớp: Tự động hoá – K57 VT



Đồ án tốt nghiệp

Trường Đại Học Mỏ - Địa chất

Hình 1.7 Hệ thống sơn tĩnh điện và phủ film
b/ Ngoài ra còn có hệ thống thiết bị gia công lắp ráp hệ thống cửa kính khung nhôm
chất lượng cao theo tiêu chuẩn châu Âu, do hang Takna – Italy cung cấp và chuyển
giao công nghệ, với công suất gia công 500.000/năm.
Và hệ thống thiết bị gia công khuôn. Nhằm phục vụ nhanh các khách hàng, và giảm
tối đa chi phí cho khách hàng, nhà máy được đầu từ hệ thóng thiết bị gia công khuôn
đồng bộ và hiện đại với hệ thống các máy gia công CNC nhập khẩu từ CHLB Đức,
máy cắt dây, khoan xung của Thụy Sỹ, đảm bảo năng lực gia công đạt 300 bộ
khuôn/tháng.

Hình 1.8 Một số khuôn của nhà máy
1.7 Chuyển giao công nghệ
+Công nghệ đùn ép thanh nhôm định hình được chuyển giao bởi tập đoàn
Sunkyung Machinery Co..Ltd – Hàn Quốc và UBE – Nhật Bản.
+Công nghệ xử lý anode, nhuộm màu và phủ bóng E.D sản phẩm được chuyển giao
bởi tập đoàn Worldclean Industrial Company – Đài Loan.
SV: Huỳnh Văn Nghĩa

15

Lớp: Tự động hoá – K57 VT


Đồ án tốt nghiệp


Trường Đại Học Mỏ - Địa chất

+Công nghệ sơn tĩnh điện và phủ film sản phẩm được chuyển giao bởi tập đoàn
Otefal và Decoral System SRL – Italy.
1.8 Đào tạo
Nhà máy thường xuyên bồi dưỡng và nâng cao tay nghề cho cán bộ công nhân viên
kỹ thuật thi công công trình và bồi dưỡng về kiến thức an toàn lao động trong quá
trình thi công.
1.9 Quan hệ quốc tế
Về mảng thiết bị và các dịch vụ kỹ thuật, nhà máy có quan hệ tốt với nhiều hãng
cung cấp thiết bị sản xuất thanh nhôm định hình như hang UBE – Nhật Bản, Hãng
Sunkyung, hang Yoochang Hàn Quốc, tập đoàn Otefal và Decoral của Italia…. Đây là
các hang lớn luôn sẵn sang cung cấp các thiết bị và dịch vụ kỹ thuật cho công nghệ sản
xuất và đùn ép nhôm, đồng thời các hang này cũng luôn cung cấp cho nhà máy các
dịch vụ kỹ thuật mới để nâng cao chất lượng sản phẩm
Với chủ trương nắm bắt kỹ thuật chất tạo và thi công công trình, nhà máy nhôm
Đông Anh còn thiết lập được quan hệ với các hang danh tiếng như: ALUK, NEWTEC,
PROFILE, Cộng hòa Italia, ALUCOBOND cộng hòa liên bang Đức, PECHINEY,
TECHNAL, SEPALUMIC cộng hòa Pháp, RC, GLAGOBEL cộng hòa Bỉ, YKK,
APONIC, ASAHI Nhật Bản, AEI Singapore……để nhập khẩu vật tư, thiết bị và trợ
giúp về thiết kế, kỹ thuật thi công phục vụ công tác thi công công
1.10 Quan hệ trong nước
Trong lĩnh vực xây dựng, Công ty cơ khí Đông Anh- Nhà máy nhôm Đông Anh
được sự quan tâm giúp đỡ của Bộ xây dựng, cũng như Tổng công ty xây dựng
LICOGI và nhiều tổng công ty mạnh trong cả nước.
Với chủ trương đầu tư và hướng dẫn thị trường các sản phẩm chất lượng cao và
chuyên nghiệp hóa công tác gia công, lắp đặt hệ thống cửa kính khung nhôm, ốp nhôm
trang trí cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Cùng với đội ngũ kỹ
sư và kiến trúc sư luôn luôn nghiên cứu và hợp tác với các chuyên gia của các hang

danh tiếng để thiết kế và chế tạo các hệ thống cửa kính khung nhôm, ốp nhôm trang trí
mới có công năng phù hợp với điều kiện địa lý và tập quán thi công của Việt Nam,
đồng thời hướng tới xuất khẩu ra thị trường quốc tế.

SV: Huỳnh Văn Nghĩa

16

Lớp: Tự động hoá – K57 VT


Đồ án tốt nghiệp

Trường Đại Học Mỏ - Địa chất

CHƯƠNG 2: QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CỦA CÔNG ĐOẠN NUNG
PHÔI NHÔM
2.1 Quy trình công nghệ của lò nung phôi nhôm
2.1.1 Sơ đồ công nghệ của lò nung phôi nhôm:
2.1.2 Nguyên lý hoạt động của lò nung phôi nhôm:

Khí được thổi từ máy thổi khí (1) qua bộ trao đổi nhiệt (2) từ bộ trao đổi nhiệt khí
sẽ đi qua ống dẫn 3'' và đi quan van bướm (4) và 5 tới bộ trộn khí.
Đồng thời khí gas đi từ ống dẫn 2'' đi qua bình lọc khí gas (11) qua van điều chỉnh
(10),(14), qua van điện từ (13,)qua công tắc áp suất (21),qua van điện từ (12)(13) và
qua các công tắc áp suất (21),(22) theo đường ống dẫn 1 1/2'' để đi tới bộ trộn khí.
Tại đây bộ trộn khí trộn gió và khí gas với nhau và đưa đến buồng đốt qua ống dẫn
3''và được chia đều tới các vòi phun được phân bố đều 2 bên buồng đốt (24).
Ngay tại buồng đốt có bộ phận đốt mồi (15) và bộ phận đánh lửa (20) được gắn trực
tiếp với chất mồi

Khí sẽ từ bộ phận trao đổi nhiệt qua van điều chỉnh ( 8) đi qua ống dẫn 1'' tới ống
dẫn 1/2'' qua van điều chỉnh tốc độ gió vào (23) và tới bộ phận đốt mồi, cùng lúc khí
gas cũng được đi từ ống dẫn 2'' đi qua ống dẫn 1/2'' qua van điều chỉnh khí gas (9)
đến ống dẫn 3/8'' tới bộ phận đốt mồi.
Tại đó bộ phận đánh lửa sẽ đánh lửa trực tiếp vô bộ phận đốt mồi làm ngọn lửa
cháy liên tục, các vòi phun được bố trí khắp buồng đốt sẽ bắt lửa và quá trình nung
phôi nhôm bắt đầu.
Phía trên bộ phận đốt mồi có đầu dò lửa(16) nếu ngọn lửa tắt ở bộ phận đánh lửa thì
sẽ ngưng toàn bộ quá trình.

SV: Huỳnh Văn Nghĩa

17

Lớp: Tự động hoá – K57 VT


Đồ án tốt nghiệp

Trường Đại Học Mỏ - Địa chất

2.1.3 Bảng thống kê các thiết bị của lò nung phôi nhôm:
STT

Tên thiết bị

Số Lượng

1


Máy thổi khí

1

2

Bộ trao đổi nhiệt

1

3

Máy hút khí

1

4

Van bướm điều khiển bằng tay

3

5

van bướm điều khiển bằng điện 3''

3

6


Van bướm điều khiển bằng điện 10"

1

7

Bộ trộn khí

3

8

Van điều chỉnh khí

1

9

Van điều chỉnh khí gas

1

10

Van điều chỉnh khí gas

1

11


Bình lọc

1

12

Van điện từ

3

13

Van điện từ

1

14

Bộ điều chỉnh mức độ khí

3

15

Biến áp mồi

3

16


Cảm biến phát hiện lửa

3

17

Chất mồi

3

18

Van điện từ

3

19

Cảm biến nhiệt độ

3

20

Đánh lửa

3

21


Công tắc áp suất thấp

2

22

Công tắc áp xuất cao

1

23

Bộ điều khiển tốc độ khí vào

3

24

Vòi phun

75

Bảng 2.1 Bảng thống kê các thiết bị của lò nung phôi nhôm

SV: Huỳnh Văn Nghĩa

18

Lớp: Tự động hoá – K57 VT



Đồ án tốt nghiệp

Trường Đại Học Mỏ - Địa chất

2.1.4Hình ảnh và thông số kỹ thuật của các thiết bị của lò nung phôi nhôm:
1. Máy thổi khí

Hình 2.1 Máy thổi khí
+ Thông số kỹ thuật:
- Động cơ:10HP
- Tần số: 60hz
- Đường kính: 550
- Chiều dài:750
- Công suất: 1350 W
- Khối lượng: 390 kg

2.Bộ trao đổi nhiệt:

SV: Huỳnh Văn Nghĩa

19

Lớp: Tự động hoá – K57 VT


Đồ án tốt nghiệp

Trường Đại Học Mỏ - Địa chất


Hình 2.2 Bộ trao đổi nhiệt
+ Thông số kỹ thuật:
- Tốc độ dòng chảy tối đa: 1800m3/h
- Nhiệt độ tối đa: 150-203°C
- Vật liệu: Thép AISI316
- Đường kính ống: 8 mm
- Loại kết nối: Mặt bích

3.Quạt hút gió:

Hình 2.3 Quạt hút gió

SV: Huỳnh Văn Nghĩa

20

Lớp: Tự động hoá – K57 VT


Đồ án tốt nghiệp

Trường Đại Học Mỏ - Địa chất

+Thông số kỹ thuật:
- Tốc độ động cơ: 1400v/p
- Số lưỡi dao: 4
- Kích thước quét: 300mm
- Vật liệu: Nhôm
- Điện năng tiêu thụ: 83w
- Điện áp định mức: 220-240 v

- Tần số định mức: 50 HZ

4.Van Bướm điều khiển bằng tay:

Hình 2.4 Van Bướm điều khiển bằng tay
+ Thông số kỹ thuật:
- Size: 40A-300A
- Vật liệu: Gang
- Đĩa trục: Inox
- Áp lực: 150LB,300LB,PN10,PN16

SV: Huỳnh Văn Nghĩa

21

Lớp: Tự động hoá – K57 VT


Đồ án tốt nghiệp

Trường Đại Học Mỏ - Địa chất

- Nhiệt độ: -20°C đến 120°C
- Sử dụng: Dầu,nước,khí
- Loại: Tay gạt
- Xuất sứ: Korean

5. Van bướm điều khiển bằng điện:

Hình 2.5 Van bướm điều khiển bằng điện

+ Thông số kỹ thuật:
- Size: 50A-120A
- Thân van: Gang
- Đĩa trục: Inox
- Lớp lót: Inox
- Điện áp: 220V/280V/460V (1 pha,3pha)
- Tần số 50 HZ
- Áp lực: 150LB,300LB,PN10,PN16

SV: Huỳnh Văn Nghĩa

22

Lớp: Tự động hoá – K57 VT


Đồ án tốt nghiệp

Trường Đại Học Mỏ - Địa chất

- Nhiệt độ: -20°C - 350°C
- Sử dụng: Hơi,dầu,nước,gas
- Suất sứ: Korean

6. Bộ trộn khí:

Hình 2.6 Bộ trộn khí
+Thông số kỹ thuật:
- Áp lực của không khí: 8.6-276 mbar
- Áp lực của khí gas: 10-69 mbar

7.Bộ điều chỉnh khí AIR/GAS

Hình 2.7 Van điều chỉnh khí
SV: Huỳnh Văn Nghĩa

23

Lớp: Tự động hoá – K57 VT


Đồ án tốt nghiệp

Trường Đại Học Mỏ - Địa chất

+Thông số kỹ thuật:
- Loại: FRS 505, FRS 510, FRS 520
- Rp/DN : Rp1
- Vận hành tối đa p(mbar):500
- Dải áp xuất đầu vào (mbar):5/500
- Dải áp xuất đầu ra (mbar):2,5/500
- Nhiệt độ làm việc (°C): -15-70
- Trọng lượng FRS 505: 0,6KG
- Trọng lượng FRS 510: 1,2 kg
- Trọng lượng FRS 520: 3,5 kg

8. Bình lọc

Hình 2.8 Bình lọc

SV: Huỳnh Văn Nghĩa


24

Lớp: Tự động hoá – K57 VT


Đồ án tốt nghiệp

Trường Đại Học Mỏ - Địa chất

+ Thông số kỹ thuật:
- Loại :FF-07
- Nhiệt độ: -4°F ~ 212°F
- Vòng đệm: Vòng kín nitril
- Thu hẹp áp suất 21bar -210bar
- Lọc độ chính xác: 3,5,10,20 và 50 micron
9. Van điện từ:

Hình 2.9 Van điện từ
+ Thông số kỹ thuật: 1
- Loại van: MVD215
- Áp suất tối đa: 360 mbar
- Thời gian mở: <1s
- Kết nối: Rp 1-1/2
+ Thông số kỹ thuật: 2
- Loại van MVD2050
- Áp suất tối đa: 200 mbar
- Thời gian mở : <1s
- Kết nối mặt bích: DN50


10. Bộ điều chỉnh mức độ khí:

SV: Huỳnh Văn Nghĩa

25

Lớp: Tự động hoá – K57 VT


×