Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Đề ôn tập Toán lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 11 trang )

ĐỀ 1
Bài 1: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp số hoặc câu trả lời đúng.
a) Số lớn nhất có một chữ số là :
A. 10

B. 8

C. 9

D.0

C. 99

D. 80

b) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là :
A. 10

B. 90

Bài 2 : (1 điểm ) Đặt tính rồi tính
24 + 53

67 - 4

20 + 5

38 - 16

. . . ...………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..


……………………………………………………………………………..
Bài 3 ( 1 điểm ) :Tính
54 + 15 - 2 = ……………………..
32cm + 41cm – 20cm =

……………………

Bài 4 ( 1 điểm ) : >,< ,= ?
15 + 4 0

49

3 0 + 40

88 – 34

55 - 1

78

Bài 5 ( 1điểm ): Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a)
10 20
60

90

b)
89


88

85

81

Bài 6( 1 điểm) Điền số và chữ thích hợp vào chỗ chấm
Một tuần lễ có ….. ngày là chủ nhật, thứ hai,………………………………………
Bài 7( 1 điểm) Số?
+

=

35

-

=

27

Bài 8 ( 1 điểm): Lan có 34 que tính, Hà có 45 que tính. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao
nhiêu que tính?


.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 9 ( 1 điểm)

Cho các chữ số : 3, 4, 5. Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số từ các chữ số
đã cho.
.........................................................................................................................................
Bài 10( 1 điểm): Hình vẽ dưới đây có mấy hình tam giác?
..........................................................

TIẾNG VIỆT

II. Kiểm tra đọc hiểu.

Đọc bài văn sau :
Chim sơn ca

Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các cánh đồng cỏ. Những
con sơn ca nhảy nhót trên sườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc
trầm, lúc bổng, lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dưng lũ sơn ca không hót nữa mà bay
vút lên trên nền trời xanh thẳm. Chúng đâu biết mặt đất vẫn còn lưu luyến mãi với
tiếng hót tuyệt vời của chim sơn ca.
Theo Phượng Vũ
Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi
1. Chim sơn ca nhảy nhót ở nơi nào trong buổi trưa hè ?( 0,5 điểm)
a) Trên đồng cỏ
b) Trên sườn đồi
c) Trên mặt đất
2. Mặt đất lưu luyến mãi điều gì ở chim sơn ca ?( 0,5điểm)
a) Bước chân nhảy nhót
b) Tiếng hót tuyệt vời
c) Tài bay cao vút
3 Tìm từ thích hợp trong bài tập đọc điền vào chỗ trống( 1 điểm)



- Tiếng hót lúc trầm,…………………….,…………………… vang mãi đi xa.
4. Chim sơn ca có điểm gì đáng yêu ?

(1điểm)

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

ĐỀ 2
Môn: Toán
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
70; ......; ...... ; ....... ; ....... ; ....; .....; ........; ....; .....; 80.
Câu 2 : khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng.
Số liền trước số 70 là:
A.69

B. 71

C. 50

D. 60

Số liền sau của 49 là:
A. 48

B. 50

C. 40


D. 59

Câu 3: Tính :
+

22
45

-

50
20

+

35
51

-

89
9

……
……..
……….
………
Câu 4 : khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng.
Một tuần lễ và 1 ngày có:
A: 5 ngày

B: 6 ngày
C: 7 ngày
D: 8 ngày
Câu 5 : Đặt tính rồi tính
43 + 24
56 + 33
59 - 20
89 - 7
………
……….
……..
……..
………
……….
……..
……..
………
……….
……..
……..
Câu 6: Kết quả của phép cộng số bé nhất có một chữ số với số bé nhất có hai chữ
số là:
A. 10
B. 0
C. 99
D. 1
Câu 7: Cho dãy số 0; 2; 4; ...; ....; 10. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 6;8
B. 5;6
C. 8;9

D. 4;5
Câu 8: Trong các số: 18; 7; 21; 4; 6; 13; 9 có bao nhiêu số có hai chữ số:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 9: 23 >........>.......> 20 số cần điền là:
A. 24 và 23
B. 25 và 24
C. 22 và 21
D. 19 và 20


Câu 10: Điền số vào chỗ chấm rồi giải bài toán:
Lớp 1A có 24 học sinh, lớp 1B có 22 học sinh.
a. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh ?
b. Cô giáo có 40 vé xem xiếc. Hỏi có đủ vé phân phát cho học sinh của cả hai lớp
không?
Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 11: Tính
23 + 5 = ...

18 – 8 = ...


7 + 21 = ...

35 + 11 = ...

15 - .... = 12

17 - ... = 10

.... + 2 = 19

...- 21 = 20

Câu 12: Điền dấu >, <, =?
25 + 12 ........25 – 12

69 ......96

23 + 11........11 + 23

Câu 13: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 9cm

Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có:
- ...... điểm
- ...... hình vuông.
- ........... đoạn thẳng
Câu 15: ( 1điểm) M4 Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt
Có tất cả : 32 quả bóng
Màu xanh : 22 quả bóng

Màu đỏ : ….. quả bóng ?
Bài giải


.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
A BÀI ĐỌC:
Ve Sầu và Dế Mèn biết bao nhiêu chữ?
Mải chơi, Ve Sầu đến lớp trễ, thầy giáo đã dạy đến chữ “e”. Ghi xong chữ “e”,
hí hửng chạy ra sân, gặp Dế Mèn vừa tới, nó khoe:
- Tớ biết chữ rồi.
Dế Mèn vào lớp, thầy giáo đang dạy chữ “i”, nó ghi chữ “i” vào vở, rồi lao ra, gào
to:
- Biết…..chữ……rồi!
- Cả hai rủ nhau trốn học, đi chơi. Thế là suốt đời, Ve Sầu ra rả đọc mãi một
chữ e và Dế Mèn cũng ri rỉ mỗi một chữ i mà thôi.
(Theo Trọng Bảo)
B. TRẢ LỜI CÂU HỎI:
1/ Tìm trong bài đọc và ghi ra
a) 1 chữ có vần oe: ………..
b) 1 chữ có vần uôt: ……….
2/ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
A/ Tại sao Ve Sầu đến lớp trễ?
a. mải chơi
b. lạc đường
c. ngủ dậy muộn
B/ Ve Sầu và Dế Mèn mỗi bạn học bao nhiêu chữ?
a. rất nhiều chữ
b. ba chữ: b, e, i

c. mỗi bạn chỉ biết một chữ
3/ Trả lời câu hỏi sau đây:
Sau khi ghi chữ e và chữ i vào vở. Ve Sầu và Dế Mèn làm gì?
………………………………………………………………………………
4/ Ghi lại lời khuyên của em với hai bạn Ve Sầu và Dế Mèn?
………………………………………………………………………………
1. Viết chính tả ( 7 điểm)
Tây Nguyên giàu đẹp
Tây Nguyên giàu đẹp lắm. Mùa xuân và mùa thu ở đây trời mát dịu, hương
rừng thoang thoảng đưa. bầu trời trong xanh, tuyệt đẹp. Bên bờ suối, những khóm
hoa đủ màu sắc đua nở…


ĐỀ 3:
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a, Số 62 gồm
A Gồm 2 chục và 6 đơn vị
B Gồm 6 chục và 2 đơn vị
C Gồm 62 chục
D Gồm 6 chục và 0 đơn vị
b, Số bé nhất trong các số sau là: 23, 31, 70, 18, 69
A. 23

B. 31

C. 18

D. 69

C. 51


D. 55

c, Số liền trước của 54 là số nào?
A. 41

B. 53

d, Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 26, 79, 15, 69, 90
A. 15, 26, 79, 90, 69

B. 15, 26, 69, 79, 90


C. 90, 79, 69, 26, 15

D. 90, 79, 69, 15, 26

e, 60cm + 20cm =............
A. 80cm

B. 40cm

C. 30cm

D. 70cm

g, Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng:
A. 14


B. 12 C. 8

D.10

Bài 2: Viết số:
Hai mươi bảy..........

Năm mươi hai...........

Chín mươi tư............

Bảy mươi sáu..........

Sáu mươi tám...........

Bốn mươi ba............

Năm mươi mốt..........

Ba mươi lăm............

Hai mươi chín..........

Bài 3: a)
Số liền trước

Số đã cho

Số liền sau


.........................

20

.............................

.........................

39

.............................

........................

89

............................

........................

77

.............................

b, Viết số thích hợp vào ô trống:
24

26
89


30

3

87

81

78

c, Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng:
10

=

27

Bài 4:Đặt tính rồi tính:
20 + 40

87 – 59

76 + 38

90 – 61

.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................


81 - 38


29 + 83

85 – 67

46 + 58

67 – 29

78 + 56

.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 5: Tính nhẩm:
17 – 4 + 3 = ..................
6 + 10 + 2 =...................

4cm + 15cm – 6cm = ...................
18cm – 5cm + 6cm =....................

13 – 3 + 8 = ..................

12cm + 7cm – 5cm = ...................

4 + 13 – 2 =..................


40cm – 20cm + 60cm =..................

25 + 40 – 13 = ..................

17cm + 31cm – 0cm = ...................

58 – 23 + 34 =...................

30cm + 8cm – 22cm =....................

Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
52 + …. < 54
67 - …. < 45 + 8

65 – …. < 35
 + 67 > 77

45 + …. < 50
33 +  = 78

Bài 8: Trên bờ có 20 con vịt, dưới ao có 3 chục con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con
vịt?
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 9: Hoa gấp được 40 ngôi sao, chị cho Hoa thêm 50 ngôi sao nữa. Hỏi Hoa có tất
cả bao nhiêu ngôi sao?

.................................................................................................................


.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 10: Thu gấp được 57 máy bay, Thu tặng bạn 34 máy bay. Hỏi Thu còn lại bao
nhiêu máy bay?
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 11: Đoạn thẳng AB dài 10 cm, đoạn thẳng BC dài 19 cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng
dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 12:
a, Một thanh gỗ dài 85cm, Lan cắt đi 25cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng
ti mét?
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
b, Giải bài toán theo tóm tắt sau:



Tóm tắt

Bài giải:

An và Tú có: 68 viên bi …....................................................................
Tú có 33 viên bi

........................................................................

An có .........viên bi?

........................................................................

Bài 13: Lan có 70 cái nhãn vở, Lan cho Huệ và Đào mỗi bạn 20 cái nhãn vở. Hỏi Lan
còn bao nhiêu cái nhãn vở?
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 14: Hình vẽ bên có

a, .....hình vuông

a, .....hình vuông

b, .....hình tam giác

b, .....hình tam giác


a, ...hình vuông
b, .....hình tam giác

a, ...hình vuông
b, ......hình tam giác

Bài 11: Điền số thích hợp vào chỗ trống
... 3
...3
+
6 ...
9 8

...3
+
6 ...
89

...7
-

...7
-

5 ...
34

5 ...
43


I/ ĐỌC
Chú gà trống ưa dậy sớm
Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá.
Trong bếp, bác mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm. Bác lim dim đôi mắt,
luôn miệng gừ gừ kêu: “Rét! Rét!”
Thế nhưng, mới sớm tinh mơ, chú gà trống đã chạy tót ra giữa sân.
Chú vươn mình, dang đôi cánh to, khỏe như hai chiếc quạt,
vỗ cánh phành phạch, rồi gáy vang: ‘’Ò … ó … o … o …’’
TRẢ LỜI CÂU HỎI: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Bác mèo mướp nằm ngủ ở đâu?
A. Bên đống tro ấm
B. Trong nhà
C. Trong sân
D. Ngoài vườn
Câu 2: Mới sớm tinh mơ, con gì đã chạy tót ra giữa sân?


A. Mèo mướp
B. Chú gà trống
C. Chị gà mái
D. Chó xù
Câu3: Chú gà trống chạy tót ra giữa sân để làm gì?
A. Tắm nắng
B. Nhảy múa
C. Tìm thức ăn
D. Gáy vang:Ò…ó…o...
o…!
Câu 4: Ý nào diễn tả đôi mắt của bác mèo mướp
A. Tròn xoe như hai viên bi
B. Lim dim đôi mắt

C. Đôi mắt sáng long lanh
D. Đôi mắt sáng rực lên
Câu 5: Em hãy viết câu tả đôi cánh chú gà trống.

I.Viết chính tả
Hoa mai vàng
Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ,rải rác khắp cả khu đất. Các cánh
hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng.
Mai thích hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.

II. Bài tập: Nối theo mẫu : (1 điểm).
Rửa tay sạch

học môn Tiếng Việt.

Bé rất thích

bán hoa.

Mẹ đi chợ

chưa chín.

Quả gấc

trước khi ăn cơm.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×