GV: NGUYỄN THÀNH CHUNG
/>
0912.011.578
TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
(GV: NGUYỄN THÀNH CHUNG – luyenthi8910)
85 câu trắc nghiệm bám sát đề thi THPT quốc gia của Bộ GD
y=
Câu 1: Hàm số
A.
C.
( −∞; −3)
( −∞; −3)
và
2x − 5
x+3
đồng biến trên khoảng:
( −3; +∞ )
B. R\ {-3}
∪ ( −3; +∞ )
D. R
Câu 2: Cho hàm số f(x) =
x3 x 2
3
−
− 6x + .
3
2
4
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 3: Cho hàm số y =
( 3; +∞ )
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( −2; +∞ )
1
sin 2 x + 3x.
2
A. Hàm số đồng biến trên
Khẳng định nào sau đây sai:
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Khẳng định nào sau đây đúng:
( −∞;0 )
B. Hàm số đồng biến trên R
C. Hàm số nghịch biến trên
( −∞;0 )
và đồng biến trên
( 0; +∞ )
D. Hàm số nghịch biến trên R
Câu 4: Cho hàm số y =
6 x5 − 15 x 4 + 10 x 3 − 22.
Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hàm số nghịch biến trên R
B. Hàm số đồng biến trên
( −∞;0 )
( −∞; −2 )
và nghịch biến trên
C. Hàm số đồng biến trên R
1
( 0; +∞ )
( −2;3)
GV: NGUYỄN THÀNH CHUNG
D. Hàm số nghịch biến trên
( 0;1)
/>
và đồng biến trên
0912.011.578
( 0; +∞ )
Câu 5: Trong các số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó:
y=
2x + 1
(I)
x+1
y=
A. (I) và (III)
− x 4 + x 2 − 2(II)
B. Chỉ (I)
C. (II) và (III)
y = 2x − x 2
Câu 6: Khoảng đồng biến của hàm số
A. (0 ;1)
Câu 7: Hàm số y =
A.
x3 + 6 x 2 + mx + 1
m>0
B.
−1 ≤ m ≤ 2
B.
C.
D. (I) và (II)
m<0
( −∞;1)
( 0; +∞ )
đồng biến trên khoảng
C.
C.
D.
m ≤ −1
( 1; +∞ )
. Giá trị của m là:
0 < m < 12
1
− x 3 + (m − 1) x 2 + (m − 3) x − 6
3
−2 ≤ m ≤ 1
(III)
là (Chọn 1 câu đúng)
B. (1 ;2)
Câu 8: Xác định m để hàm số y =
A.
y=
x3 + 3x − 5
D.
m ≥ 12
nghịch biến trên R?
hoặc
m≥2
D.
m ≤ −2
hoặc
m ≥1
mx + 3
x+2
y=
Câu 9: Tìm m để hàm số
m>
A.
3
2
m<
B.
Câu 10: Tìm m để hàm số y =
−
A.
1
1
≤m≤
6
6
Câu 11: Cho hàm số y =
3
2
x ln x
m≥
C.
x3 − 3(2m + 1) x 2 + (12m + 5) x + 2
m≤−
B.
giảm trên từng khoảng xác định của nó?
1
6
m≥
C.
m≤
D.
đồng biến trên khoảng
1
2
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
2
3
2
m≤−
D.
5
2
3
2
( 2; +∞ )
?
GV: NGUYỄN THÀNH CHUNG
A. (0;
1
e
)
B. (0 ;
Câu 12: Cho hàm số y =
A.
m≤−
m ≤ −1
B.
Câu 13: Cho hàm số
m >1
hoặc
+∞
)
C.
2 x3 + 3 x 2 + 6( m + 1) x + m 2
y=
A.
/>
3
4
mx + 1
x+m
m < −1
C.
A.
D.
1
; +∞ ÷
e
nghịch biến trên khoảng (-2;0) khi và chỉ khi:
m ≤ −3
m > −1
D.
+∞
C.
Câu 14: Với giá trị nào của m thì hàm số y =
khoảng
1
− ; +∞ ÷
e
đồng biến trên khoảng (1;
B.
0912.011.578
m≥2
) khi:
m < −1
D.
m >1
− x3 + 3 x 2 − (m − 1) x + m + 2
nghịch biến trên
( −∞; 0 ) ?
m≥4
B.
m ≥1
C.
m>4
Câu 15: Với giá trị nào của m thì hàm số y =
D.
m <1
m −1 3
x + mx 2 + (3m − 2) x + 2m − 1
3
đồng biến trên
tập xác định của nó?
A.
m≤2
B.
m=0
C.
Câu 16: Với giá trị nào của m thì hàm số y =
m≥2
D.
− x3 + 3mx 2 − 3m − 5
m≥2
nghịch biến trên
khoảng (-4;5) ?
A.
m≠0
B.
m ∈∅
C.
Câu 17: Với giá trị nào của m thì hàm số y =
A.
m ≤ −2
B.
m≤2
mx + 2sin x − 1
C.
Câu 18: Với giá trị nào của m thì hàm số y =
m=0
−1 ≤ m ≤ 1
D. Đáp án khác
nghịch biến trên tập xác định?
D. Đáp án khác
1 3
2
x + ( m − 1) x 2 + (2m − 3) x +
2
3
3
đồng biến trên R?
GV: NGUYỄN THÀNH CHUNG
A.
m ≤ −2
/>
m≠2
B.
Câu 19: Với giá trị nào của m thì hàm số y =
A.
m ∈ ( 0; 4 )
B.
m=2
C.
D. Đáp án khác
− x 4 + 2mx 3 + 3m − 1
m≥4
C.
0912.011.578
đồng biến trên R?
m≤0
D.
m≤4
Câu 20: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?
− x3 + 3x 2 − 3 x − 2
A. y =
C. y =
B. y =
x3 − 3x 2 + 3 x − 2
D. y =
Câu 21: Với giá trị nào của m thì hàm số y =
A.
m ≥ −3
m∈R
B.
A.
x 3 + 3x 2 − 3x + 2
đồng biến trên từng khoảng xác định:
m < −3
D.
− x 4 + 2mx 2 + 3m − 1
m > −3
nghịch biến trên khoảng
?
≤4
B.
≤3
Câu 23: Hàm số y =
A.
x −3
x+m
C.
Câu 22: Với giá trị nào của m thì hàm số y =
( 3; +∞ )
− x3 + 3 x 2 + 3x − 2
(2; +∞)
C.
m ∈ ( −∞;9)
− x 4 + 2mx 2 + 3m − 1
(−5;1)
B.
D.
m≤9
nghịch biến trên khoảng nào?
C.
Câu 24: Với giá trị nào của m thì hàm số y =
m ∈ (−∞; −1)
1
− x 3 + 2 x 2 + ( m − 1) x + 1
3
D.
(−5; +∞)
đồng biến trên khoảng có
độ dài bằng 3 đơn vị?
m≥
A.
−3
4
B.
Câu 25: Hàm số y =
A. R
m=
m > −3
C. Đáp số khác
− x4 − x2 + 2
B. (0 ;
+∞
D.
−3
4
nghịch biến trên khoảng nào?
)
C.
4
( −∞; 0 )
D. Đáp số khác
GV: NGUYỄN THÀNH CHUNG
/>1 3
x + 2 x 2 + (2m − 1) x + 1
3
Câu 26: Với giá trị nào của m thì hàm số y =
0912.011.578
nghịch biến trên đoạn có
độ dài không nhỏ hơn 2 đơn vị?
m<
A.
5
2
B.
m=2
C.
Câu 27: Với giá trị nào của m thì hàm số y =
1
2
m≤
m≤2
D.
x3 + 3 x 2 + mx + 1
nghịch biến trên đoạn có độ dài
không nhỏ hơn 2 đơn vị?
A.
m>3
B.
m<3
C.
Câu 28: Với giá trị nào của m thì hàm số y =
A.
m ≥ −1
Câu 29: Hàm số
A. (3;6]
B. m
y = 6x − x 2
C.
A.
C.
Câu 31: Tập nghiệm của phương trình
A.
B.
m∈R
( 3; +∞ )
D.
D.
C.
( 1; +∞ )
?
m ∈ [ −1;1]
( −∞;3)
đồng biến trên khoảng (2;3)?
0≤m≤
m<0
8x 3 − x + 5 = (x + 5) 2 − 2x
B. S = {-5}
Câu 32: Tập nghiệm của phương trình
1
[0; )
2
đồng biến trên khoảng
y = x 3 − 2mx 2 + 6m − 4
B. Đáp án khác
A. S = {5}
m=0
nghịch biến trên khoảng?
B.(0;3)
−3
2
D.
x 4 − 2m2 x 2 + m − 1
≤1
Câu 30: Với giá trị nào của m thì hàm số
m≤
m≤0
D.
là:
C. S = {5;-5}
2x 3 − 3x 2 + 6x − 2 < 1 − x − x
[0;1]
C.
1
[0; ]
2
3
2
D. S =
∅
là:
D.
1
(0; )
2
Câu 33: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của
nó:
5
GV: NGUYỄN THÀNH CHUNG
y=
2x +1
x +1
/>ln x −
(I),
y=
A. (I) và (II)
1
x
−
(II),
y=
B. Chỉ (I)
y = x 3 − 3x + 1
Câu 34: Cho hàm số
1
x −1
0912.011.578
2
(III),
C. (II) và (III)
D. (I) và (III)
có đồ thị (C). Câu nào sau đây sai?
A.Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1)
B. Điểm E (1 ;-1) thuộc (C)
C. Đồ thị hàm số có một điểm uốn.
D. Hàm số luôn đồng biến trên R
Câu 35: Tìm m lớn nhất để hàm số
A. m = 1
B. m = 2
Câu 36: Hàm số
A.
C.
C.
( −∞; − 2 ) ; (
(−
)(
2;0 ;
D.
y = x 4 − 4x 2 + 1
2; +∞
2; +∞
a = b = 0, c > 0
2
a > 0, b − 3ac ≥ 0
a = b = c = 0
2
a > 0, b − 3ac < 0
nghịch biến trên:
)
B.
)
D.
( −∞; − 2 ) ; ( 0; 2 )
( −∞; 0 ) ; (
y = x + 2x + 1
4
Câu 38: Cho hai hàm số
2; +∞
y=
2
và
)
x+2
x +1
; hỏi hàm số nào nghịch biến trên
( −∞; −1) ?
A. Cả f(x) và g(x)
B. Chỉ g(x)
C. Chỉ f(x)
D. Không phải f(x) và g(x)
Câu 39: hàm số y =
2 + x − x2
D. Đáp án khác
đồng biến trên R khi nào?
B.
a = b = 0, c > 0
2
a > 0, b − 3ac ≤ 0
đồng biến trên R
C.m = 3
y = ax 3 + bx 2 + cx + d
a = b = 0, c > 0
2
b − 3ac ≤ 0
Câu 37: Hàm số
A.
1
y = x 3 − mx 2 + (4m − 3)x + 3
3
nghịch biến trên:
6
GV: NGUYỄN THÀNH CHUNG
A.
1
(−1; );(2; +∞)
2
/>
B.
(2; +∞)
C.
0912.011.578
1
( ; 2)
2
D.
(−1; 2)
Câu 40: Cho 2 hàm số: y = f(x), y = g(x) cũng xác định trên K,C là hằng số. Xét các mệnh đề
sau:
•
Nếu f(x) đồng biến trên K thì C. f(x) đồng biến trên K nếu C > 0; nghịch biến trên K nếu
C <0
•
Nếu f(x) đồng biến trên K thì
f ( x)
đồng biến trên K.
1
f (x)
Nếu f(x) đồng biến và nhận giá trị dương trên L thì
nghịch biến trên K.
Nếu f(x), g(x) đồng biến trên K thì f(x) + g(x) đồng biến trên K.
•
•
Số mệnh đề đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 41: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số k để bất phương trình
2
−x −1 > k
-
có
nghiệm là:
A.
k< 2
B.
k> 2
C.
Câu 42: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m đề hàm số
( 1; +∞ )
A.
m≥0
m
D.
y = x 4 + 2mx 2 + 2
k≤ 2
đồng biến trên
là:
Câu 43: Phương trình
A.
0
B.
m ≥ −1
C.
y = x 3 + mx + 2 = 0
là số thực tùy ý
B.
D.
−1 < m ≤ 0
có một nghiệm duy nhất khi:
m > −3
Câu 44: Để xét tính đơn điệu của hàm số
m≤0
C.
y = sin x + tan x + 2x
giải theo 3 bước như sau:
7
m ≥ −3
với
π
x ∈ 0; ÷
2
D.
m ≤ −3
một học sinh
GV: NGUYỄN THÀNH CHUNG
BI: y’ = cos x +
/>
1
−2
cos 2 x
BII:
cos x 2 +
BIII: Theo bất đẳng thức Cô-si, ta có
cos x +
=> y’ =
nên 0 < cosx < 1 => cosx > cos2x
1
π
≥ 2; ∀x ∈ 0; ÷
2
cos x
2
1
1
− 2 > cos x 2 +
−2≥0
2
cos x
cos 2 x
=> Hàm số đồng biến trên
π
x ∈ 0; ÷
2
0912.011.578
với
π
∀x ∈ 0; ÷
2
π
0; ÷
2
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A.Sai ở BI
B. Sai ở BII
C. Sai ở BIII
D.Bài giải đúng
Câu 45: Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng I. Nếu hàm số f đồng biến trên khoảng I thì:
A. f ‘
C. f ‘
(x) ≥ 0, ∀x ∈ I
B. f ‘
(x) ≤ 0, ∀x ∈ I
D. f ‘
(x) > 0, ∀x ∈ I
(x) < 0, ∀x ∈ I
Câu 46: Giả sử K là một khoảng, một đoạn, hoặc một nửa khoảng và f là một hàm số xác định
trên K. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
∀x1 , x 2 ∈ K, x1 ≤ x 2 => (x1 )
(x 2 )
A.
f
< f
thì hàm số đồng biến trên K
∀x1 , x 2 ∈ K, x1 < x 2 => (x1 )
(x 2 )
B.
f
< f
thì hàm số đồng biến trên K
∀x1 , x 2 ∈ K, x1 ≤ x 2 => (x1 )
(x 2 )
C.
f
< f
thì hàm số nghịch biến trên K
∀x1 , x 2 ∈ K, x1 < x 2 => (x1 )
(x 2 )
D.
f
< f
thì hàm số nghịch biến trên K
Câu 47: Hàm số f(x) =
− x 4 − 2x 2
A. Nghịch biến trên R
B. Đồng biến trên nửa khoảng
C. Nghịch biến trên khoảng
(−∞;0]
(−∞; 0)
và nghịch biến trên nửa khoảng
và đồng biến trên khoảng
8
(0; +∞)
[0; +∞)
GV: NGUYỄN THÀNH CHUNG
/>
0912.011.578
D. Đồng biến trên R
Câu 48: Hàm số nào sau đây là đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó?
f (x) =
A.
x −1
−x + 1
f (x) =
B.
−x + 1
x +1
f (x) =
C.
x −1
x +1
f (x) =
D.
x −1
−x − 1
Câu 49: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R.
A.
f (x) = − x 2 + x + 2
B.
Câu 50: Cho hàm số
f (x) = cot x
y = − x 3 + 3x 2 − 1
C.
f (x) = 3x 4 − 6x 2
D.
−x3 + 6
, kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là
đúng:
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
(0; 2)
và
(2; +∞)
và đồng biến trên các khoảng
(−∞; 0)
và
(2; +∞ )
(0; 2)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 51: Cho hàm số
(−∞; 0)
(0; 2)
và nghịch biến trên các khoảng
y = x 3 − 3x 2 + 3x − 1
(−∞; 0)
và
(2; +∞ )
, kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là
đúng:
A. Hàm số luôn nghịch biến
B. Hàm số luôn đồng biến
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
y=
Câu 52: Cho hàm số
2x −1
x +1
(1; +∞)
(−∞;1)
và nghịch biến trên các khoảng
(1; +∞)
, kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng:
A. Hàm số đồng biến trên R\{-1}
B. Hàm số nghịch biến trên R\{-1}
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
(−∞; −1)
và
9
(−1; +∞)
GV: NGUYỄN THÀNH CHUNG
/>(−∞;1)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
và
0912.011.578
(−1; +∞)
Câu 53: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình dưới:
x
−∞
y'
−
y
+∞
2
−
+∞
2
−∞
y=
A.
2x − 5
x-2
y=
B.
y=
Câu 54: Hàm số
A.
2
( )
2
(0; +∞)
2x − 3
x+2
x +3
x-2
y=
C.
y=
D.
2x − 1
x-2
x
đồng biến trên khoảng nào ?
B.
(−∞; 0)
C.
( −∞; +∞)
D.
(−1; +∞)
y = log 1 x
Câu 55: Hàm số
A.
(−∞; +∞)
Câu 56: Hàm số
2
nghịch biến trên khoảng nào ?
B.
y = 4x − x 2
(0; +∞)
C.
(−∞; 0)
D.
[1; +∞)
, kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
(−∞;0)
(0; 2)
và nghịch biến
(2; +∞)
và nghịch biến (2;4)
(−∞;0)
và nghịch biến
10
(4; +∞)
GV: NGUYỄN THÀNH CHUNG
/>(0; 2)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
y=
Câu 57: Cho hàm số
x2 − x + 4
( x − 1)
và đồng biến
0912.011.578
(2; 4)
, kết luận nào sau đây là đúng:
A. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số không có cực trị
D. Hàm số đạt cực trị tại x = -1
Câu 58: Trong hai hàm số y = f(x) = 4x + sin4x và y = g(x) = x 2tanx + 1. Hàm số nào đồng biến
trên tập xác định?
A. Cả hai hàm số trên
B. Chỉ y = f (x)
C. Chỉ y = g (x)
D. Không phải y = f (x); y = g(x)
Câu 59: Hàm số nào sau đây không đồng biến trên R
A. f (x) =
x 3 − 6x 2 + 17x + 4
x−
C. f (x) =
B. f (x) =
1
x
D. f (x) =
y=x+
Câu 60: Bảng biến thiên của hàm số
4
x
x 3 + x − cos x − 4
cos 2x − 2x + 3
là:
A.
x
−∞
−2
+
y'
y
0
0
−
−
−∞
0
+∞
-4
+∞
2
+
+∞
−∞
4
B.
x
−∞
−2
0
2
11
+∞
GV: NGUYỄN THÀNH CHUNG
−
y'
y
/>
+
0
+∞
+
0
+∞
-
4
−∞
4
−∞
C.
x
−∞
−2
y'
+
0
y
+∞
2
-
0
+
+∞
-4
−∞
4
D.
x
−∞
−2
y'
y
-
0
+∞
2
+
+∞
0
-
4
−∞
−4
Câu 61. Hàm số f(x) = tan2x
A. Đồng biến trên R
B. Đồng biến trên tập R\
−
π
π
+ k | k ∈ Z
2
4
12
0912.011.578
GV: NGUYỄN THÀNH CHUNG
C. Đồng biến trên từng khoảng
/>
0912.011.578
π π
π
π
− + k ; + k ÷, k ∈ Z
2 4
2
4
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
π π π 3π
− ; ÷∪ ; ÷
4 4 4 4
Câu 62. Hàm số f(x) = ax – x3 nghịch biến trên R khi giá trị của a là:
A.
a<0
B.
a≥0
C.
Câu 63. Bảng biến thiên của hàm số:
8
y = x 4 − x 3 + 2x 2
3
A.
x
−∞
0
y'
+
0
y
+∞
1
-
0
+
+∞
0
1
3
−∞
B.
x
−∞
y'
0
-
0
y
+∞
1
+
0
-
1
3
+∞
0
−∞
C.
13
a>0
là
D.
a≤0
GV: NGUYỄN THÀNH CHUNG
x
−∞
0
y'
-
/>
+∞
1
0
+
0
+
+∞
y
0912.011.578
+∞
0
D.
x
−∞
y'
0
+
0
+
0
y
Câu 64. Hàm số
( 0; 2 )
Câu 65. Hàm số
(0;
A.
1
)
e
Câu 66. Hàm số
A.
-
1
3
−∞
A.
+∞
1
1
( ; +∞)
e
Câu 67. Hàm số
−∞
y = 2x − x 2
đồng biến trên khoảng nào?
( 0;1)
B.
y = x 2 ln x
D.
[ 0; 2]
nghịch biến trên khoảng nào?
(
B.
y = x ln x
C.
( 1; 2 )
1
; +∞)
e
C.
R \ { 0}
D.
(0; +∞)
đồng biến trên khoảng nào?
B.
1
( − ; +∞)
e
C.
y = sin x − x
A. Hàm số đồng biến trên R
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
(−∞;0)
C. Hàm số nghịch biến trên R
14
(0; +∞)
D.
1
(0; )
e
GV: NGUYỄN THÀNH CHUNG
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1
Câu 68. Hàm số
A.
C.
(0;1)
và
C.
và đồng biến trên khoảng
(1;3)
y =| x 2 − 2x |
C.
C.
(−∞; +∞)
D.
(2; +∞)
B.
(−∞; 0)
(−∞; 0)
D.
y = x + cos 2 x
và
(1; 2)
(2; +∞)
đồng biến trên khoảng nào?
(−∞; +∞ )
(−1;1)
B.
3π
π
+ k2π; + k2π ÷, k ∈ Z
2
2
π
π
− + k2π; + k2π ÷, k ∈ Z
2
2
D.
π
0; ÷
2
cot x < cos x
B.
cot x = cos x
D.
Câu 72. Xác định m để phương trình t2 - 2t + 2m – 3 = 0 có nghiệm t0 và
A.
C.
−30 < m < 2
B.
m ≥ −30
cot x ≥ cos x
cot x > cos x
t 0 ∈ [0;9]
1≤ m ≤ 2
D.
m≤2
Câu 73. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A.
y=
y = (x − 1) − 3x + 2
2
(3; +∞)
đồng biến trên các khoảng.
Câu 71. So sánh cot x và cos x trong khoảng
A.
(0; +∞)
đồng biến trên khoảng nào?
B.
Câu 70. Hàm số
A.
(−∞;0)
0912.011.578
x 3 − 2x 2 +3x +1
(−∞;1)
Câu 69. Hàm số
A.
y = e2
/>
2
B.
15
x
x2 +1
GV: NGUYỄN THÀNH CHUNG
y=
C.
x
x +1
D.
Câu 74. Hàm số f(x) =
A.
/>
x 4 − 8mx 2 + 9m
m≤
m ≤1
B.
tăng trên đoạn
[1; 2]
1
4
C.
Câu 75. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên khoảng
A.
f (x) = s inx − x
f (x) = cos x+
C.
B.
x2
−1
2
Câu 76. Hàm số f (x)
y = tan x
khi giá trị của m là:
1 3
x + (m + 1)x 2 + 4x + 7
3
m<
m >1
D.
1
4
π
− ;0 ÷
2
f (x) = 2x − s inx − tan x
f (x) = sin x- x+
D.
0912.011.578
x2
6
có độ dài khoảng nghịch biến bằng
2 5
khi giá
trị của m là:
A.
C.
m = 1
m = 3
m = 2
m = −4
Câu 77. Hàm số
1 ≤| x |≤ 2
A.
B.
D.
m = −2
m = 4
m = 2
m = −4
y = x 3 − 3(a − 1)x 2 + 3a(a − 2)x + 1
khi:
m = 2
m = −4
B.
m = 2
m = −4
16
đồng biến trên tập các giá trị của x sao cho
GV: NGUYỄN THÀNH CHUNG
C.
m = 1
m = 3
D.
Câu 78*. Với 0
A.
π
2
sin a sin b
<
a
b
B.
m ≥ −3
Câu 80*. Hàm số
0912.011.578
m = −2
m = 4
ta có:
sin a sin b
≥
a
b
C.
y = − x 3 + 3x 2 + mx − 1
Câu 79. Tìm m để hàm số
A.
/>
B.
sin a sin b
≤
a
b
D.
nghịch biến trên khoảng
m ≥ −1
C.
x3
y = − + (m + 1)x 2 + (2m + 1)x + m
3
sin a sin b
>
a
b
( 0; +∞ )
m ≤ −3
D.
m < −3
đồng biến trong khoảng (0;2) thì m thỏa
mãn:
A.
m>0
B.
Câu 81*. Phương trình
A.
−2
B.
m<0
C.
2
C.
P=
A.
3 3
2
Câu 83**. Với mọi
D.
3x + 3 − 5x − 2x − x 3 + 3x 2 + 10x − 26 = 0
Câu 82*. Cho a,b,c là 3 số thực dương và
P>
m≥0
P>
B.
π
x ∈ 0; ÷,
4
−1
a 2 + b2 + c2 = 1
m≤0
có nghiệm là:
D.
5
2
. Giá trị biểu thức
a
b
c
+ 2
+ 2
2
2
b +c c +a
a + b2
2
3
2
là
P≤
C.
ta có:
17
3
2
P≥
D.
3 3
2
GV: NGUYỄN THÀNH CHUNG
A.
s inx ≤ x
B.
2x
x
< tan
π
2
C.
1
D.
2x 2 x − 2 = 11
B.
Câu 85: Phương trình
A.
m = −1
x2
π
là
2
C.
sin 2 x + cos x = m
B.
0912.011.578
2s inx+tanx < 3x
1 − cos x <
Câu 84**. Với mọi
A.
/>
m =1
3
D.
0
có nghiệm duy nhất thuộc đoạn
C.
m ∈ ( −1;1)
[ 0; π]
D.
khi:
m ∈ ( −1; 0)
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
(Các bạn học sinh inbox />để nhận được đáp án nhé. Chúc các bạn có điểm số cao cho
năm học mới. Thân!)
LUYỆN THI 8 9 10 - LIÊN TỤC KHAI GIẢNG CÁC LỚP TOÁN LÝ HOA
TỪ LỚP 6 ĐẾN 12. MỖI LỚP 5-10 HỌC SINH NHẰM ĐẢM BẢO CHẤT
LƯƠNG THEO CAM KẾT ĐIỂM SỐ.
18
GV: NGUYỄN THÀNH CHUNG
/>
19
0912.011.578