Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bài giảng thiết kế đường đô thị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 11 trang )

N I DUNG MƠN H C
Thi t k đ

ng đơ th :

(Theo TCXDVN 104-2007:

THI T K

NG Ơ TH

Xác đ nh chi ti t các đ c đi m hình h c c a tuy n
đ ng (v trí, hình nh c a con đ ng)
Các k t c u thu thốt n
(c ng, h ga, c a x …)

Gi ng viên: TS. V n H ng T n

ng đơ th -u c u thi t k )

c d c, ngang đ

ng

Thi t k nút giao thơng, quy ho ch chi u đ ng
Thi t k cây xanh, chi u sáng

Khái niệm đường đô thò

CH
NG 1:


KHÁI NI M CHUNG V
Ơ TH

NG

Đường trong đô thò là dải đất trong phạm vi hai đường
đỏ xây dựng (chỉ giới xây dựng) trong đô thò (thành
phố, thò xã, thò trấn) để cho xe cộ, người qua lại, trên
đó có thể trồng cây, bố trí các công trình phục vụ
công cộng như chiếu sáng, đường dây, đường ống,
các công trình ngầm…
Đường đô thò có tác dụng là nối liền tất cả các khu
chức năng đó thành một khối thống nhất phục vụ cho
nền kinh tế và cuộc sống của cộâng đồng.


Các bộ phận của đường đô thò
Phần xe chạy (lòng đường): phục vụ lưu thông xe cơ
giới (ôtô, xe điện, tàu hỏa, xe máy…) và xe thô sơ (xe đạp,
xe ba gác, xích lô…).
Hè phố (hè đường): dùng cho người đi bộ
Dải cây xanh
Công trình thoát nước
Các thiết bò giao thông tổ chức giao thông
Nút giao thông và quảng trường
Điểm đỗ xe, bãi để xe
Các thiết bò dọc phố: cột điện, hòm bưu điện, hộp
điện thoại, thùng rác…
Các công trình ngầm
Cầu cạn, cầu vượt…


Yêu cầu thiết kế đối với đường giao thông đô thò
1. An toàn xe chạy: các biện pháp thiết kế, thi công và
tổ chức quản lý khai thác phải bảo đảm an toàn xe
chạy, cụ thể phải bảo đảm các mặt sau:
Lòng đường phải đủ bề rộng, chiều cao và chòu được tải
trọng yêu cầu;
Đảm bảo tầm nhìn (đặc biệt tại nút giao thông);
Bố trí thiết kế hợp lý nút giao thông;
Bảo đảm lực bám;
Bảo đảm thoát nước;
Bảo đảm chiếu sáng;
Tổ chức giao thông hợp lý (phân tuyến, phân luồng, bố trí
bến bãi…).

2. Bảo đảm vận tốc xe chạy: khống chế vận tốc xe chạy
hợp lý, có các giải pháp nâng cao vận tốc.
3. Bảo đảm tải trọng xe chạy: theo qui trình thiết kế
đường phố, đoàn xe thiết kế tiêu chuẩn

Ngun t c chung trong thi t k
M ng l i đ ng ph trong đơ th ph i phù h p v i quy ho ch
xây d ng đã đ c duy t và ph i ph i h p quy ho ch xây d ng
các cơng trình h t ng v i nhau đ tránh lãng phí trong xây
d ng, ch ng chéo trong qu n lý.
Khi nghiên c u quy ho ch thi t k h th ng giao thơng đơ th
ph i đ t trong t ng th khơng gian đơ th bao g m khu trung
tâm (n i thành, n i th ) và vùng ph c n (ngo i thành, ngo i th ,
các đơ th v tinh...);
Khi thi t k các tuy n đ ng ph trong đơ th ngồi vi c tn

theo các quy đ nh trong tiêu chu n này, khi c n có th tham
kh o tiêu chu n đ ng ơtơ, đ ng cao t c và các tiêu chu n,
h ng d n k thu t hi n hành khác.
Khi thi t k đ ng ph trong đơ th ph i xét đ n đ u t phân k ,
mà ph ng án phân k trên c s ph ng án t ng lai.

CÁC

C TR NG C A PH
NG TI N V N
CHUY N TRONG
NG Ơ TH

Xe thi t k : Trong h th ng m ng l
có 3 lo i xe thi t k là:



ng đơ th

a/ Xe con: bao g m các lo i xe ơtơ có kích th c nh bao g m xe ch
khách d i 8 ch ng i và xe t i nh có mui, ký hi u là PCU.
b/ Xe t i g m có: Xe t i đ n, ký hi u là SU; Xe t i liên h p (xe t i mc t
ho c kéo mc), ký hi u WB.
c/ Xe bt g m có: Xe bt đ n, ký hi u là BUS; Xe bt có kh p ghép,
ký hi u A-BUS.
(Kích th

c xe


xem TC)

L u l ng xe thi t k : S xe con quy đ i thơng qua
m t c t ngang c a đ ng trong m t đ n v th i gian,
n m t ng lai.
Quy đ i???


Caùc h s quy đ i xe ra xe con

CÁC
T c đ thi t k , km/h

Lo i xe

≥ 60 30, 40, 50 ≤ 20

Xe đ p
Xe máy
Xe ôtô con
Xe t i 2 tr c và xe buýt d i 25 ch
Xe t i có t 3 tr c tr lên và xe buýt l n
Xe kéo moóc và xe buýt có kh p n i

0,5
0,5
1,0
2,0
2,5
3,0


0,3
0,25
1,0
2,5
3,0
4,0

0,2
0,15
1,0
2,5
3,5
4,5

C TR NG TRONG

NG Ô TH

T c đ thi t k là t c đ dùng đ tính toán các y u t hình h c
ch y u c a đ ng trong đi u ki n h n ch .
Kh n ng thông hành: c a đ ng ph là su t dòng l n nh t
theo gi mà các ph ng ti n có th thông qua m t m t c t (làn,
nhóm làn) d i đi u ki n đ ng, giao thông, môi tr ng nh t
đ nh.
Su t dòng l n nh t theo gi : là s l ng xe l n nh t c a gi
cao đi m đ c tính thông qua 15 phút cao đi m c a gi đó (l u
l ng xe 15 phút cao đi m x 4), (xeqđ/h).
Kh n ng thông hành l n nh t (Pln) là kh n ng thông hành
đ c xác đ nh theo các đi u ki n lý t ng quy

c nh t đ nh.
Kh n ng thông hành tính toán (Ptt) là kh n ng thông hành
đ c xác đ nh d i đi u ki n ph bi n c a đ ng đ c thi t k .
S b : Ptt = (0,7 ÷ 0,9)Pln

CÁC

Tr s kh n ng thông hành l n nh t
Lo i đ

ng đô th

ng 2 làn, 2 chi u

n v
KNTH

tính Tr
s
KNTH
l n nh t

Xcqđ/h.2làn

2800

ng 3 làn, 2 chi u

Xcqđ/h.3làn


ng nhi u làn không có
phân cách

Xcqđ/h.làn

1600

ng nhi u làn có phân
cách

Xcqđ/h.làn

1800

4000 - 4400

C TR NG TRONG

NG Ô TH

M c ph c v là th c đo v ch t l ng v n hành c a
dòng giao thông, mà ng i đi u khi n ph ng ti n và hành
khách nh n bi t đ c.
Các đi u ki n v n hành cho các m c ph c v :

(*)

Chú thích:
(*): Giá tr c n d
i áp d ng khi làn trung tâm s d ng làm làn

v t, r trái, quay đ u...; giá tr c n trên áp d ng khi t ch c
giao thông l ch làn (1 h ng 2 làn, h ng kia 1 làn)

A – dòng t do, t c đ r t cao, h s s d ng KNTH Z < 0,35.
B – dòng không hoàn toàn t do, t c đ cao, h s s d ng
KNTH Z=0,35÷0,50.
C – dòng n đ nh nh ng ng i lái ch u nh h ng khi mu n
t do ch n t c đ mong mu n, h s s d ng KNTH
Z=0,50÷0,75.
D – dòng b t đ u không n đ nh, lái xe có ít t do trong vi c
ch n t c đ , h s s d ng KNTH Z= 0,75÷0,90.
E – dòng không n đ nh, đ ng làm vi c tr ng thái gi i
h n, b t kì tr ng i nào c ng gây t c xe, h s s d ng KNTH
Z=0,90÷1,00.
F – dòng hoàn toàn m t n đ nh, t c xe x y ra.


CC

C TR NG TRONG

H s s d ng kh
l u l ng xe thi t k
(Ptt). H s s d ng
th hoỏ m c ph c v

Phõn lo i

NG ễ TH


n ng thụng hnh (Z) l t s gi a
(N) v i kh n ng thụng hnh tớnh toỏn
KNTH l m t thụng s i di n c
c a m t con ng khi thi t k .

í ngh a c a Z: Khi yờu c u ch t l
l yờu c u t c ch y xe cng l
Ng c l i, khi Z t ng d n thỡ t c
dũng xe gi m d n v n m t giỏ tr

ng dũng cng cao t c
n, h s Z cng nh .
ch y xe trung bỡnh c a
nh t nh s x y ra t c

S
T
T
1

Lo i

ng ph

Tớnh ch t giao thụng

Lo i

ng ph


Ch c n ng

ph
n i liờn h
(*)

3

ng ph gom

Tớnh
ch t
dũng

Dũng
xe
thnh
ph n

L u
l ng
xem
xột (**)

TB

T tc
cỏc
lo i


10000
-

TB

xe
Dnh
riờng
xe t i,

T c


- u
tiờn r
vo
khu
nh

Ch c n ng giao thụng c ng - ti p
c n trung gian

a-

ng ph khu

v c

Ph c v giao thụng cú ý ngha khu
v c nh - trong khu nh

l n, cỏc
khu v c trong qu n

b-

ng v n t i

L ng ụtụ gom chuyờn dựng cho
v n chuy n hng hoỏ trong khu CN
t p trung v n i khu CN n cỏc
c ng, ga v

c-

il

ng tr c chớnh

L ng cú quy mụ l n m b o
cõn b ng ch c n ng giao thụng v
khụng gian nh ng ỏp ng ch c n ng
khụng gian m c ph c v r t cao

g
ph
chớnh, ph
gom,n i
b
g cao t c
ph chớnh

ph gom
ng
ph chớnh,
ph
gom,n i

Giao
thụng
khụng
liờn

ng n i b
a-

ng ph n i

b

Cú ch c n ng giao thụng ti p c n
cao
L ng giao thụng liờn h trong
ph m vi ph ng, n v , khu cụng
nghi p, khu cụng trỡnh cụng c ng hay
th

b-

ng i b

c-


ng xe p

ng m i

ng chuyờn d ng liờn h trong
khu ph n i b ; ng song song v i
ng ph chớnh, ng gom

phộp

Th p
v TB

T tc
lo i
xe tr

Cho
phộp

xe t i

ng
ph
gom
ng n i
b
ng n i
b


Khụng
cho

khỏch

t c

b
4

2000

Cho
phộp

Th p
GT
giỏn
o n

Xe
con,
xe 2
bỏnh

Th p

Th p


B hnh

-

Th p

Xe
p

-

c
u tiờn

Ch c n ng

Tớnh
ch t
dũng

(*)

ng cao t c
ụ th

T c


Dũng
xe

thnh
ph n

L u
l ng
xem
xột (**)

- u
tiờn r
vo
khu
nh

Cao
v r t
cao

T tc
cỏc
lo i
xe ụtụ
v xe
mụtụ

50000
70000

Khụng
c

phộp

Cú ch c n ng giao thụng c ng r t
cao.

ng ph
chớnh ụ th

Cú ch c n ng giao thụng c ng cao

ang ph
chớnh ch y u

Ph c v giao thụng t c cao, giao
thụng cú ý ngha ton ụ th . ỏp
ng l u l - ng v KNTH cao. N i
li n cỏc trung tõm dõn c - l n, khu
cụng nghi p t p trung l n, cỏc cụng
trỡnh c p ụ th

bng ph
chớnh th y u

ng

ph
n i liờn h

Ph c v giao thụng cú t c cao,
giao thụng liờn t c. ỏp ng l u

l ng v kh n ng thụng hnh
l n.Th ng ph c v n i li n gi a
cỏc ụ th l n, gi a ụ th trung tõm
v i cỏc trung tõm cụng nghi p, b n
c ng, nh ga l n, ụ th v tinh...
2

Tớnh ch t giao thụng

ng

xe (Z~1)

S
T
T

ng ph trong ụ th

Ph c v giao thụng liờn khu v c cú
t c khỏ l n. N i li n cỏc khu dõn
c t p trung, cỏc khu cụng nghi p,
trung tõm cụng c ng cú quy mụ liờn
khu v c.

ng cao
t c
ng
ph chớnh
ng

v nt i

ng cao
t c
ng
ph chớnh
ng
ph gom

í NGH A CH C N NG

Khụng
giỏn
o n,
Khụng
giao
c t

Khụng
giỏn
o n
tr nỳt
giao
thụng
cú b
trớ tớn
hi u

Cao


Cao
v
trung
bỡnh

T tc
cỏc
lo i
xe Tỏch
riờng
ng,
ln xe
p

20000
50000

20000
30000

Khụng
nờn tr
cỏc
khu
dõn c
cú quy
mụ l n

NG ễ TH


Ch c n ng giao thụng c ph n ỏnh y qua ch t l ng dũng,
cỏc ch tiờu giao thụng nh t c , m t , h s s d ng KNTH;
bi u th b ng 2 ch c n ng ph i l p nhau l: c ng v ti p c n.
Lo i ng cú ch c
n ng c ng cao thỡ
ũi h i ph i t c
t c xe ch y cao.
õy l cỏc ng c p
cao, cú l u l ng xe
ch y l n, chi u di
ng l n, m t xe
ch y th p.
Lo i ng cú ch c
n ng ti p c n cao thỡ
khụng ũi h i t c xe
ch y cao nh ng ph i
thu n l i v ti p c n
v i cỏc i m i - n.

đờng cao tốc đô thị

đờng phố gom

nút giao thông khác mức

đờng phố chính đô thị

đờng phố nội bộ

khác mức không liên thông



Phân c p k thu t đ

M c ph c v và h s s d ng KNTH thi t k c a đ

ng đô th

C p k thu t th ng đ c g i tên theo tr s t c đ thi t k 20,40,60,...
(km/h) và ph c v cho thi t k đ ng ph , Δc p < 10km/h
Lo i đô th
(+d báo t

ng lai)

Quy mô dân s

ô th đ c
bi t, I

ô th lo i II,
III
300.000 ÷ 500.000

> 500.000

150.000 ÷ 300.000

a hình (*)
ng cao t c đô

th
ng
ph
chính đô
th

Ch
Thy u

ô th lo i
IV

ô th lo i V

50.000 ÷ 150.000

Lo i đ

ng

ng cao t c đô
th

20.000 ÷ 50.000

ng
b ng

Núi


ng
b ng

Núi

ng
b ng

Núi

ng
b ng

Núi

100, 80

70,
60

-

-

-

-

-


-

80,70

70,60

80,70

70,60

-

-

-

-

70,60

60,50

70,60

60,50

70,60

60,50


-

-

ng ph
chính đô th

ng ph gom

y u

ng ph gom
ng n i b

60,50

50,40

60,50

50,40

60,50

50,40

60,50

50,40


40,30,20

30,20

40,30,20

30,20

40,30,20

30,20

40,30,20

30,20

ng ph
n ib

M c đ ph c
v

ng ph

C p
k thu t

T c đ thi t
k (km/h)


100

100

80

80

70

70

0,7-0,8

80

80

0,7-0,8

70

70

60

60

50


50

0,8

60

60

0,8

50

50

40

40

40

40

30

30

20

20


H s s
d ng KNTH
0.6-0.7

C

C

D

0,7-0,8

0,7-0,8
0,8

0,8-0,9
0,8-0,9

D

0,8-0,9

E

Quy đ nh v làn xe
Lo i đ

T c đ thi t k , km/h
ng


ng cao t c đô th
ng ph
chính đô th

Ch y u
Th y u

ng ph gom
ng ph n i b

100

80

70

3,75
3,75

60

50

40

30

20

S làn

xe
min

S làn xe
mong
mu n

3,5

4

6-10

3,5

6

8-10

3,5

4

6-8

2

4-6

1


2-4

3,5

3,25
3,25

3,0(2,75)

Ghi chú:
1. B r ng làn 2,75m ch nên áp d ng v ch làn t ch c giao thông đ ng ph n i b có
đi u ki n h n ch .
2. Các đ ng ph n i b trong các khu ch c n ng n u ch có 1 làn thì b r ng làn ph i l y t i
thi u 4.0m không k ph n rãnh thoát n c.
3. S làn xe t i thi u ch nên áp d ng trong nh ng đi u ki n h n ch ho c phân k đ u t ;
trong đi u ki n bình th ng nên l y theo s làn xe mong mu n;

+ Các làn xe ph là các làn xe có ch c n ng khác nhau, có th đ c b
trí g n các làn xe chính nh : làn r ph i, làn r trái, làn t ng t c, làn
gi m t c, làn tr n xe, làn tránh xe, làn d ng xe buýt, làn đ xe....

CH
NG 2:
THI T K BÌNH
,M TC T
D C

0,9
0,9



ng cong trên bình đ

Các nội dung thể hiện thiết kế bình đồ đường đô thò
Chỉ giới xây dựng, bề rộng đường, lề đường, dải phân cách.
Tim đường và các cọc: KM, H, Ci, cọc đường cong (như đường
ôtô nhưng ngắn hơn - khoảng 5÷20m).
Các bộ phận của đường như phần xe chạy, hè phố, dải
phân cách, các đảo giao thông, đường giao nhau, bến xe.
Các đường nhánh, đường hẻm, đường vào cơ quan, nhà
máy…
Đòa hình, đòa vật: nhà cửa, cây cối, cột điện, trạm biến thế…
Bình đồ hệ thống cây xanh, chiếu sáng, thoát nước.
Bình đồ hệ thống công trình ngầm: điện, nước, điện thoại…

Bán kính đ
n m

- t i thi u gi i h n, m
- t i thi u thơng th ng,
m
- khơng c n làm siêu cao,
m

Vò trí từng căn nhà, tường rào, cổng…

70

60


50

40

30

20

400

250

175

125

80

60

30

15

600

400

300


200

100

75

50

50

4000 2500 2000 1500 1000

600

350

250

50

70

60

R, m

isc

L,

m

R, m

isc

L,
m

R, m

isc

L, m

R, m

isc

L, m

400 ÷
450

0,08

120

250 ÷ 275


0,08

110

175 ÷
225

0,07

90

125 ÷
150

0,07

70

450 ÷
500

0,07

105

275 ÷ 300

0,07

100


175 ÷
250

0,06

80

150 ÷
175

0,06

60

0,05

70

175 ÷
200

0,05

55

500 ÷
550

0,06


90

300 ÷ 350

0,06

85

250 ÷
300

550 ÷
600

0,05

85

350 ÷ 400

0,05

70

300 ÷
400

0,04


65

200 ÷
250

0,04

50

600 ÷
800

0,04

85

400 ÷ 500

0,04

70

400 ÷
500

0,03

60

250 ÷

300

0,03

50

800 ÷
1000

0,03

85

500 ÷ 650

0,03

70

500 ÷
2000

0,02

60

300 ÷
1500

0,02


50

1000 ÷
4000

0,02

85

650 ÷ 2500

0,02

70











40

30


20

R, m

isc

L,
m

R, m

isc

L,
m

R, m

isc

L,
m

R, m

isc

L, m

80 ÷ 100


0,06
0,05

35
30

65 ÷ 75

0,06
0,05

35
30

30 ÷ 50

0,06
0,05

33
27

15 ÷50

0,06
0,05

20
15


100
÷150

0,04
0,03

25
20

75 ÷100

0,04
0,03

25
20

50 ÷ 75

0,04
0,03

22
17

50 ÷
75

0,04


10

125 ÷
1000

0,02

12

100 ÷ 600

0,02

12

75 ÷
350

0,02

11

75 ÷
150

0,03

7


T c đ thi t k , Vtk, km/h



80

Ch n tr s bán kính đ ng cong n m nên bám sát đ a hình, đi u
ki n xây d ng đ h n ch gi i phóng m t b ng nh ng ph i đ m b o
các ch tiêu k thu t. Khuy n khích s d ng các đ ng cong n m có
bán kính nh nh t thơng th ng tr lên. Ch tr ng h p khó kh n
m i đ c v n d ng bán kính đ ng cong n m nh nh t.

Siêu cao và n i siêu cao, chuy n ti p

80

100

V i góc ngo t nh h n 0o30’ thì khơng ph i b trí đ ng cong n m.
ch bán kính đ ng cong n m nh , góc ngo t l n nên quy ho ch
ch này là nút giao thơng.

Vò trí các điểm khống chế, hố khoan, hố thăm dò.

100

T c đ thi t k , km/h

ng cong


• Khi đ ng ph có t c đ thi t k Vtk 60km/h c n ph i b trí đ ng
cong chuy n ti p, đo n n i siêu cao đ c b trí trùng v i đ ng cong
chuy n ti p. Khi khơng có đ ng cong chuy n ti p, đo n n i siêu cao
đ c b trí m t n a trên đ ng cong, m t n a trên đ ng th ng.
• Quay siêu cao quanh tim đ ng (khơng phân cách), quay quanh mép
đ ng sát phân cách (có phân cách)

ng cong chuy n ti p th ng đ c s d ng là đ ng cong
Clothoide, nh ng c ng có th s d ng đ ng cong parabol b c 3 ho c
đ ng cong nhi u cung tròn.


M r ng ph n xe ch y trong

M r ng ph n xe ch y trong

ng cong

ng cong

m r ng ph n xe ch y 2 ln xe
6.5m
7.0m
6.0m
Tốc độ thiết kế (km/h)
Tốc độ thiết kế (km/h)
Tốc độ thiết kế (km/h)
50 60 70 80 90 100 50 60 70 80 90 100 50 60 70 80 90 100
0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.2 0.2 0.2 0.3 0.3 0.4 0.3 0.4 0.4 0.4 0.4 0.5
0.0 0.0 0.1 0.1 0.1 0.1 0.3 0.3 0.3 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.5 0.5 0.5

0.0 0.0 0.1 0.1 0.1 0.2 0.3 0.3 0.3 0.4 0.5 0.5 0.6 0.6 0.7 0.7 0.7 0.8
0.5 0.5
0.5 0.6
0.6

0.6
0.6
0.7

0.6
0.7
0.7

0.7
0.7
0.8

0.7
0.9
1.0

0.8
1.0
1.1

0.8
1.1

0.9


1.0
1.0
1.0

1.1
1.1
1.1

500
400
300

0.2
0.3
0.3

0.3
0.3
0.4

0.3
0.4
0.4

0.4
0.4
0.5

250
200

150

0.4
0.6
0.7

0.5
0.7
0.8

0.5
0.6

0.6

140
130
120

0.7
0.7
0.7

0.8
0.8
0.8

110
100
90


0.7
0.8
0.8

1.0
1.1
1.1

1.3
1.4
1.4

80
70

1.0
1.1

1.3
1.4

1.6
1.7

0.4
0.4
0.5

0.7

0.8
0.8

0.8 0.8
0.8 0.9
0.9

0.9
0.9
1.0

0.9
1.0
1.0

1.0
1.0
1.1

1.0
1.2
1.3

1.1
1.3
1.4

1.1
1.3


1.2
1.4

1.3
1.3
1.3

1.4
1.4
1.4

1.0
1.1
1.1

1.1
1.1

Khi khụng cú ng cong chuy n ti p v o n n i siờu cao
thỡ m r ng c b trớ nh sau:
Chi u di o n vu t m r ng cú t l 1:10 1:20 tu thu c vo i u
ki n xõy d ng v yờu c u th m m , vu t theo quy lu t b c nh t
Chi u di m r ng c b trớ m t n a
n a ngoi o n ng th ng.

trong

150
100
85

75
55
40
30
20

200
175
150
115
80
60
20

T m nhỡn
v t xe t i
thi u
550
450
350
275
200
150
100

Trong ph m vi tr ng nhỡn ph i m b o t m nhỡn khụng b che khu t
(d b ch ng ng i v t, o b t mỏi ng,). Ch trong tr ng h p
quỏ khú kh n thỡ dựng cỏc bi n phỏp t ch c giao thụng (h n ch t c
, bi n ch d n, v ch s n, ho c c m v t xe...).
Nh t thi t ph i ki m tra t m nhỡn nỳt giao thụng v cỏc ng cong

bỏn kớnh nh . Cỏc ch ng ng i v t ph i d b cú chi u cao th p
h n 0,30m so v i t m m t c a ng i lỏi xe

ng cong, m t

2 nhỏnh d n

Vật cản
tầm nhìn
Tia
nh
ìn

Va
đờng phố

da

đờng phố

T m nhỡn d ng T m nhỡn ng c
xe t i thi u (m) chi u t i thi u

db

100
80
70
60
50

40
30
20

o n m r ng c b trớ trờn su t o n n i siờu cao v
ng cong chuy n ti p.
m r ng y c c u t o
trong ph m vi ng cong trũn.

S t m nhỡn m t chi u xỏc nh t

T m nhỡn
T c thi t
k (km/h)

Ph n m r ng l m t b ph n c a ph n xe ch y, c b
trớ phớa b ng ng cong. Tr ng h p c n thi t cho phộp
b trớ phớa l ng ho c ng th i c 2 phớa.

Vb

Bán kính
đờng
cong (m)
1500
1000
750

trờng nhìn



1A. kiểm soát nghiêm ngặt lối ra vo.

Ki m soỏt ra vo
b o m ng v n hnh ỳng ch c n ng, c n ph i cú cỏc gi i
phỏp ki m soỏt l i ra vo:
Lo i

C pk
thu t

T c
thi t k
(km/h)

100

100

FC

80

80

70

1

ng ph


ng cao
ng ph
t c ụ th
chớnh ụ th

ng
ph gom

ng ph
n ib

-

-

-

FC

FC, PC

-

-

70

FC, PC


PC

-

-

60

60

-

PC

PC

-

50

50

-

PC

NC

-


40

40

-

-

NC

NC

30

30

-

-

-

NC

20

20

-


-

-

NC

3

1B. kiểm soát nghiêm ngặt lối ra vo, có sử dụng đờng song song

2

3

1

2. kiểm soát một phần lối ra vo, có sử dụng phân cách ngoi
4

4

1

Chỳ thớch:
- FC = Ki m soỏt nghiờm ng t l i ra vo (Full Control of Access)
- PC = Ki m soỏt m t ph n l i ra vo (Partial Control of Access)
- NC = Khụng ki m soỏt l i ra vo (No Control of Access)

Cỏc ki u c u t o ln xe r ph i
2. kiểm soát một phần lối ra vo, có sử dụng phân cách ngoi

4

làntăngtốc

i
hả
ẽp
nr

dạngvuốtnối

làngiảmtốc

3A. không kiểm soát lối ra vo, giao cắt khác mức tại một số nút giao chính

dạngsongsong

đ
o


1

đo

n

đo
ạn
rẽ

ph

i

4

ải
ph
rẽ

4

1

3B. không kiểm soát lối ra vo.

5

1

làn rẽ phải có đoạn chuyển tốc
dạng song song

làn rẽ phải có đoạn chuyển tốc
dạng vuốt

làn rẽ phải không có đoạn chuyển tốc
dạng nối trực tiếp

B trớ t i n i cú i u ki n thu n l i d b trớ; ch cú gúc giao

ng nhỏnh <60o
T l xe r ph i khỏ l n ( 10% t ng l u l ng xe c a nhỏnh d n
vo nỳt, ho c 60 xe/h).
H ng xe r ph i c u tiờn trong nỳt, t c thi t k cho xe
r ph i khỏ cao ( 40km/h)
L u l ng b hnh c t ngang ch ra c a lu ng r ph i khỏ l n.


Vớ d bỡnh giai o n BCKTKT

Cỏc ki u c u t o ln xe r trỏi
làn xe rẽ trái
ĐOạN chuyển làn - L V

đoạn chờ rẽ trái - LX

cấu tạo làn rẽ trái có cách li

làn xe rẽ trái
ĐOạN chuyển làn - L V

đoạn chờ rẽ trái - LX

cấu tạo làn rẽ trái không cách li

B trớ khi cỏc h ng i th ng c n c u tiờn do l u l ng
l n, t c cao; cú d u hi u ựn t c, d gõy tai n n giao thụng
do xe r trỏi, d i phõn cỏch r ng, t l xe r trỏi l n, cú pha r
trỏi.


Thi t k m t c t d c
ng c a m t c t d c ng ph l ng bi u th
cao thi t k c a m t ph n xe ch y qua m t ph ng th ng
ng d c ng ph ; th ng c l y theo tim ph n xe ch y.
Khi ng ph cú nhi u kh i ph n xe ch y ho c ph n xe
ch y khụng i x ng, m t c t d c c thi t k theo tim
cỏc ph n xe ch y, ho c mộp m t ng.

Yờu c u khi thi t k m t c t d c
Yờu c u xe ch y: b o m an ton, ờm thu n, t t c yờu
c u, ( d c, R lom loi, t m nhỡn )
Yờu c u i l i: phự h p cỏc ng ngang, ng nhỏnh,
ra vo cỏc ti u khu, ng ra vo cỏc cụng trỡnh 2 bờn
(cao phự h p)

ng
ng,

Yờu c u thoỏt n c: thoỏt n c d dng cho n c c a m t
ng v xung quanh ng. Cao bú v a nh h n cao
ng xõy d ng. Cao ỏy m t ng cao h n m c n c
ng m m t o n nh t nh b o m n n ng n nh v c ng
t yờu c u. Cao m t ng cao h n m c n c thi t k
t i thi u 0,5m i v i ng ven sụng h bi n (n i cú n c ng
th ng xuyờn, th y tri u)
Yờu c u b

trớ cụng trỡnh ng m: b d y t p t i thi u trờn

cụng trỡnh ng m



d cd c

d cd c

Để đảm bảo thoát nước idmin = 0,3÷0,5%. Trong trường hợp đặc biệt
có thể thiết kế idmin = 0, khi đó phải có thiết kế hệ thống thoát nước
hợp lý để bảo đảm thoát nước tốt, không đọng nước trên mặt đường.
Hạn chế sử dụng độ dốc dọc tối đa (idmax). Trong đường đô thò độ
đốc dọc lớn không thuận lợi cho việc bố trí công trình xây dựng
nhưng lại thuận tiện cho việc bố trí công trình thoát nước. Về mặt
cảnh quan, thiết kế đường cong đứng lõm với các độ dốc dọc lớn sẽ
mở rộng tầm quan sát nên tạo phong cảnh đẹp, ngược lại đường
cong đứng lồi lại không tốt do không bảo đảm tầm nhìn.
Độ dốc dọc lớn nhất qui đònh tùy theo cấp đường
Độ dốc dọc tùy thuộc vào mặt đường.
Giảm độ dốc dọc khi đi vào đường cong bán kính bé.
Độ dốc dọc nên chọn sao cho không đào đắp quá lớn, khối lượng
đào đắp ít nhất.
Với đường cải tạo khi thiết kế cần cố gắng không cản trở các công
trình hiện có, nên tận dụng kết cấu có sẵn.
Đảm bảo yêu cầu kiến trúc: nên dùng độ dốc nhỏ id ≤ 1÷2%

BTXM, BTN, m t đ
Lát đá c p cao
Lát đá q đ
á d m, đá s i

ng

ng

id c (%)

ng nh a

Chi t gi m đ d c d c khi đ
Bán kính đ ng cong
n m, m
L

d cd ct i
đa, %

4

Các y u t thi t k
ng ph có bó v a
ng ph khơng có bó
v a
(*) : tr

80

70

60

50


40

30

20

5

5

6

6

7

8

9

Tr s đ d c d c, ‰
d c t i thi u mong
d c t i thi u
mu n
5
3 (*)
Áp d ng quy đ nh c a đ ng ơtơ: TCVN
4054

ng h p rãnh d c có lát đáy, thốt n


c t t có th chi t gi m còn 1‰

Chiều dài đoạn dốc

d c d c theo m t đ
Lo i m t đ

T c đ thi t k ,
100
km/h

ng chi t gi m đ d c
d c l n nh t, %

imin

imax

0,3
0,4
0,5
0,5

3,5
5,0
7,0
6,0




c bi t l n

5,0
7,0
9,0
8,0

ng cong bán kính nh
5035
1

35-30 30-25 25-20
1,5

2,0

2,5

20
3,0

Chiều dài tối thiểu của đoạn dốc phải đủ để bố trí các đường
cong đứng (như đường ô tô).
Chiều dài tối đa qui đònh tùy thuộc độ đốc dọc (như đường
ôtô).
Chiều dài đoạn dốc tối đa cho xe đạp:
i max (%)

lmax (m)


4,0
3,5
3,0
2,5
2,0
<2

80
100
140
200
300
không hạn chế


Q & A?



×