Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

GIÁO ÁN BÀI SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.9 KB, 12 trang )

PHÒNG GD-ĐT QUẬN NINH KIỀU
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ QUYỀN
---  ---

MÔN TOÁN
LỚP: HAI
HỌC KỲ 1
NĂM HỌC: 2015-2016
GIÁO VIÊN: LƯƠNG THỊ KIM THOA


SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỒ.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết cách thực hiện phép trừ có số bị trừ là số tròn chục.
- Số trừ là số có một hoặc hai chữ số (có nhớ).
2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng khi giải toán có lời văn.
- Củng cố cách tìm một số hạng chưa biết, khi biết tổng và số hạng kia.
3. Thái độ:
- Học sinh có thái độ hứng thú tham gia tiết học.
- Học sinh chú tâm, lắng nghe và làm đúng theo các yêu cần của GV.
II. Đồ dùng dạy học:
- 4 bó, mỗi bó 10 que tính.
- Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung tiết dạy
- Kiểm tra bài cũ.

HĐ của giáo viên
- Để bắt đầu tiết học mời



HĐ của học sinh
- Trưởng ban văn nghệ

trưởng ban văn nghệ lên

bắt nhịp cả lớp hát theo.

bắt nhịp cho các bạn hát
bài “ Lý cây xanh”.
- Ban học tập làm việc.
+ Cho hai bài tập. Sau đó

+ HS xung phong lên

gọi 2 HS lên bảng giải

bảng làm bài.

bài:
x + 8 = 10
24 + x = 34
+ Ban học tập mời các
bạn nhận xét.

+HS nhận xét.


-Tổng kết nhận xét và


-HS lắng nghe và xung

mời một HS nhắc lại cách phong nhắc lại bài.
tìm một số hạng khi biết
tổng và số hạng kia.
- Vào bài học.

- Chúng ta đã biết cách

- HS lắng nghe.

tìm số hạng khi biết tổng
và số hạng kia. Hôm nay
cô sẽ giới thiệu thêm một
bài học mới là bài: “Số
tròn chục trừ đi một số” .
- Gọi một nhóm nhắc lại

- Nhóm được gọi đứng

tựa bài và ghi tựa bài lên

lên nhắc lại tựa bài. Các

bảng. Các HS còn lại ghi

em khác ghi tựa bài vào

tựa bài vào vở.


trong vở.

+Hoạt động 1: Giới thiệu

- Hướng dẫn HS lấy ra 4

- HS làm theo hướng dẫn

cách thực hiện phép trừ:

bó que tính, mỗi bó có 10

của giáo viên.

40-8

que. Sau đó giơ lên cho
cả lớp quan sát.
-Dán bảng phụ có kẻ sẵn

- HS quan sát lắng nghe.

phân cột số hàng chục và
số hàng đơn vị. Hướng
dẫn HS biết có 4 chục que
tính thì viết 4 vào cột
chục và viết 0 vào cột đơn
vị.
Chục
Đơn vị

4
0
- Đặt ra một bài toán:

Có 40 que tính, lấy bớt đi

- Lắng nghe và phân tích
bài toán.


8 que tính. Hỏi còn lại tất
cả bao nhiêu que tính?”
- Cho HS nhắc lại bài
toán.

- HS nhắc lại bài toán.

-Phân tích bài toán và tìm
kết quả:
+ Hỏi HS bớt đi có nghĩa
là thực hiện phép toán gì?

+ HS trả lời: bớt đi là

+ Hướng dẫn HS cách

thực hiện phép toán trừ.

viết phép tính 40-8: lấy


+ HS quan sát bảng

bớt 8 que thì viết 8 ở
hàng đơn vị, thẳng cột với
số 0.
Chục
4

Đơn vị
0

8
+ Yêu cầu các nhóm thảo
luận để tìm cách bỏ bớt 8

+ Các nhóm thảo luận và

que tính từ 40 que. Sau đó thực hiện thao tác bỏ bớt
cho biết kết quả.

8 que tính và tìm kết quả.

+ Gọi một vài nhóm cho
biết cách các em tìm ra

+ Các nhóm trả lời

kết quả.

_ Có thể tháo cả 4 bó que

tính dể được 40 que rồi
sau đó lấy bớt 8 que và
đếm lại.
_ Có thể tháo một bó, lấy
bớt 8 que. Khi đó còn lại
3 bó là 30 và 2 que khi


+ Thực hiện lại thao tác

cộng lại thì được 32 que.

cho các em quan sát và

+ HS lắng nghe và quan

ghi cách trình bày cho các sát GV thực hiện.
em: Lấy 1 bó có 10 que
tính, tháo rời ra sau đó bỏ
bớt 8 que tính còn 2 que,
viết 2 ở cột đơn vị, thẳng
hàng với 0 và 8; có 4 bó
tất cả 4 chục que tính
nhưng bớt đi 1 bó 1 chục
que tính thì còn 3 bó có 3
chục que tính, viết 3 ở cột
chục, thẳng hàng với 4;
30 que với 2 que là 32
que.
Chục

4

Đơn vị
0

8
3
2
+ Dựa vào bảng phụ ghi
cách đặt tính gọi một HS
lên bảng đặt tính rồi tính
kết quả của bài toán 40-8.

+ HS xung phong lên
bảng thực hiện phép tính.

Các em khác làm vào vở.
40
8
32
+ Dựa vào bài toán bạn
vừa làm hỏi HS cách thực + Nếu HS biết thì xung


hiện phép trừ?( Nếu HS

phong phát biểu. Nếu HS

nêu được thì nhắc lại


nêu không được thì cùng

nhằm nhấn mạnh cho HS. GV phân tích để tìm cách
Nếu HS nêu không được

thực hiện.

thì cùng GV phân tích để
tìm cách
+ Nhận xét bài làm của
HS. Sau đó hướng dẫn

+ HS lắng nghe và trả lời

các em thực hiện cách trừ

các câu hỏi của giáo viên:

bằng cách đặt các câu hỏi
gợi mở:
_ 0 có trừ 8 được không?
_ Cô đã hướng dẫn

_ 0 không trừ được cho 8.

chúng ta cách thực hiện

_ HS lắng nghe.

tháo que tính đó chính là

cách mượn 1 chục vì 0
không trừ được 8, nên 10
trừ 8 còn 2 và ta phải nhớ
1 đã mượn.
_ 4 chục mà mất đi một
chục còn mấy chục?

_ Còn 3 chục.

+Rút ra quy trình cho HS:
0 không trừ được 8 nên

+ HS lắng nghe.

phải lấy 10 trừ 8 bằng 2,
viết 2 nhớ 1; 4 trừ 1 bằng
3( chú ý viết 0,2,8 thẳng
cột, viết 3 thẳng cột với
4)
+ Gọi một vài HS đứng

+ HS nhắc lại.


lên bảng trình bày cách
trừ.
+ Cho HS thực hiện trong

+ HS trình bày nhóm.


nhóm sau đó trình bày cá
nhân trong nhóm.
+ Hoạt động 2: Giới thiệu

- Lấy lại 4 bó que tính,

cách thực hiện phép

mỗi bó 1 chục que.

trừ:40-18

- Nêu bài toán: “có 40

- HS quan sát.
- HS lắng nghe.

que tính mà bớt đi 18 que.
Hỏi còn lại mấy que?”
-Gọi một HS nhắc lại bài

- HS nhắc lại bài toán.

toán.
- Phân tích và giải bài
toán.
+ Bớt 18 que thì làm phép + HS lắng nghe.
tính trừ. Tức là lấy 40-18
+ HS thảo luận nhóm để


+ HS tiến hành thảo luận

tìm cách bớt và tìm kết

nhóm.

quả.
+ Gọi một vài nhóm cho

+ Các nhóm trả lời

biết cách các em tìm ra

_ Có thể tháo cả 4 bó que

kết quả.

tính dể được 40 que rồi
sau đó lấy bớt 18 que và
đếm lại.
_ Từ 4 bó lấy ra một bó
còn lại 3 bó. Tháo rời 1
bó được 10 que tính, bỏ
bớt 8 que tính còn lại 2
que. Từ 3 bó còn lại, lấy


bớt 1 bó, tức là lấy 1 que
tính,còn lại 2 bó(20 que
tính).cộng 1 lần lấy lại

còn được 22 que tính.
+ Thực hiện lại thao tác

+ HS quan sát và lắng

cho các em quan sát và

nghe.

ghi cách trình bày phép
tính:Từ 4 bó lấy ra một
bó còn lại 3 bó. Tháo rời
1 bó được 10 que tính, bỏ
bớt 8 que tính còn lại 2
que. Từ 3 bó còn lại, lấy
bớt 1 bó, tức là lấy 1 que
tính,còn lại 2 bó(20 que
tính).cộng 1 lần lấy lại
còn được 22 que tính.
Chục
4

Đơn vị
0

1
8
2
2
+ Dựa vào bảng phụ ghi

cách đặt tính gọi một HS
lên bảng đặt tính rồi tính
kết quả của bài toán
40-18. Các em khác ghi
vào vở.
40
18
22

+ HS xung phong lên
bảng.


+ Dựa vào bài toán bạn

+ Nếu HS biết thì xung

vừa làm hỏi HS cách thực phong phát biểu. Nếu HS
hiện phép trừ?

nêu không được thì cùng
GV phân tích để tìm cách
thực hiện.

_ 0 có trừ 8 được không?

_ 0 không trừ được cho 8.

_ Cô đã hướng dẫn chúng


_ HS lắng nghe.

ta cách thực hiện bài toán
bớt 18 trong 40 que tính.
Đó chính là cách mượn 1
chục vì 0 không trừ được
8, nên 10 trừ 8 còn 2 và ta
phải nhớ 1 đã mượn.
_ Mượn 1 chục thì phải

_ Còn 2 chục.

trả, 1 thêm 1 bằng 2,4
chục mà mất đi 2 chục
còn mấy chục?
+ Rút ra quy trình cho

+ HS lắng nghe.

HS: 0 không trừ được 8
nên phải lấy 10 trừ 8
bằng 2, viết 2 nhớ 1;
1thêm 1 bằng 2, 4 trừ 2
bằng 2,viết 2( viết 2
thẳng hàng với 0 và 8;
4,1,2 thẳng hàng)
+ Gọi một vài HS nhắc

+ HS nhắc lại.


lại.
+ Cho HS thực hiện trong

+ Các nhóm tiến hành

nhóm sau đó trình bày cá

thảo luận và làm bài.


nhân trong nhóm.
+Hoạt động thực hành.

- Bài tập 1:
+ Gọi một HS đọc yêu

+ HS đọc yêu cầu đề bài.

cầu đề bài.
+ Gọi 6 HS lên bảng thực

+ HS lên bảng làm bài.

hiện từng bày, các em

Các em còn lại làm vào

khác làm vào nháp. Sau

nháp.


đó trình bày cách thực
hiện của mình.
+ Mời các em khác nhận

+ HS nhận xét.

xét.
+ Nhận xét và sửa bài cho + HS lắng nghe.
các em.
- Bài tập 2:
+ Gọi một HS đứng lên

+ HS đứng lên đọc yêu

đọc yêu cầu đề bài.

cầu.

+ Gọi một HS nhắc lại

+ HS nhắc lại.

cách tìm một số hạng
chưa biết khi biết tổng và
số hạng kia(Muốn tìm
một số hạng ta lấy tổng
trừ đi số hạng kia)
+ Cho HS thảo luận và


+ HS suy nghĩ và thảo

suy nghĩ cách trình bày.

luận nhóm.

+ Gọi một HS lên bảng

+ HS xung phong lên

trình bày giải thích cách

bảng làm bài và giải thích

làm.(Hỗ trợ cho HS nếu

cách làm.

các em không thực hiện
được).


+ Nhận xét cách làm bài

+ HS lắng nghe.

của HS. Củng cố các
bước làm cho HS.
- Bài tập 3:
+ Gọi một HS đứng lên


+HS đọc yêu cầu.

đọc đề bài.
+ HS suy nghĩ, tiến hành

+HS thảo luận để tìm

thảo luận nhóm để tìm

cách giải.

cách giải.
+ Tổ chức thi đua, gọi 2

+HS xung phong lên bảng

HS lên bảng trình bày:ai

làm bài.

trình bày đúng, nhanh và
đẹp thì sẽ thắng.
+ Sau khi HS làm xong

+HS quan sát bài làm

cho các em HS quan sát

,nhận xét và chọn ra


và nhận xét.

người chiến thắng.

+ Nhận xét bài làm của 2

+HS lắng nghe.

HS. Nhắc nhở nếu có sai
sót.
-Kết thúc tiết học

- Nhận xét: hôm nay cả

- HS lắng nghe.

lớp có tập trung, giải tốt
các bài tập,lớp học rất
sinh động thú vị.
- Dặn dò:Về luyện tập
giải các bài có dạng “số
tròn chục trừ đi một số”.
Xem trước bài “11 trừ đi
một số, 11-5”.

- HS lắng nghe





×