Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Cụm động từ thông dụng với Do

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.23 KB, 5 trang )

C ụm độn g t ừthông d ụng v ớ
i "DO"

C ụm độn g t ừ thông d ụng v ớ
i "DO"
Trên th ự
c t ế, ng ườ
i Anh, M ỹ th ườ
ng ư
a chu ộng dùng độ
n g t ừ + danh t ừ thay vì dùng m ột
độn g t ừ
. Đ
â y là m ột t ập quán hành v ăn c ủa h ọ để kéo dài ph ần v ị ng ữ h ơ
n. Ví du nh ư
:
To do research = to research
To make a mistake = to mistake
Rõ ràng m ọi ng ườ
i có th ể th ấy ng ườ
i b ản x ứ ư
a dùng cách nói c ũng nh ư vi ết phía bên trái
d ấu b ằng h ơ
n ph ải không? Vì v ậy bi ết s ử d ụng nh ữ
ng c ụm độ
n g t ừ này s ẽ khi ến cho câu
nói c ủa chúng ta t ự nhiên và chuyên nghi ệp h ơ
n đồ
n g th ờ
i b ạn có th ể v ận d ụng khi vi ết v ăn.
Bài h ọc hôm nay s ẽ cung c ấp cho m ọi ng ườ


i các c ụm độ
n g t ừ thông d ụng v ớ
i "DO" nhé:
1. do your best: làm h ết s ứ
c mình

e.g. All that matters in the exam is to do your best.
Điều quan trọng nhất trong kì thi là hãy làm hết sức mình.

2. do damage (to) : gây hại đến
e.g. The storm did some damage to our roof.
Cơn bão đã gây thiệt hại phần nào cho cái trần nhà của chúng tôi.
3. do an experiment : làm thí nghiệm


e.g. We are doing an experiment to test how the metal reacts with water.
Chúng tôi đang làm thí nghiệm để kiểm tra xem kim loại phản ứng với nước như thế
nào.

4. do exercises : làm bài tập, tập thể dục.
e.g. We'll do some morning exercises tomorrow.
Chúng con sẽ tập thể dục vào ngày mai.

5. do someone a good turn / do someone a favor : làm việc tốt, làm ân huệ
e.g. Scouts and guides are supposed to do someone a good turn every day.
Các hướng đạo sinh nên làm việc tốt mỗi ngày.
Can you do me a favor? Of course


Anh có thể giúp em một việc được không? tất nhiên rồi


6. do harm : có hại, gây hại
e.g. Changing the rules may do more harm than good.
Thay đổi luật lệ có thể có hại hơn là có lợi.
These food may do harm to your health
Những đồ ăn này có thể gây hại đến sức khoẻ của bạn đấy.

7.do your hair : thay đổi kiểu tóc, làm tóc
e.g. No, I'm not ready. I haven't done my hair yet.
Không, mình chưa sẵn sàng. Mình vẫn chưa làm tóc xong mà.

8.do your homework : làm bài tập về nhà

e.g. My son has to do his homework straight after school.
Con trai tôi phải làm phải tập về nhà của nó ngay sau khi đi học về.


9. do the ironing / shopping / washing, etc. : ủi đồ, đi mua sắm, giặt giũ ...
e.g. I'll do the washing if you do the ironing.
Em sẽ giặc giũ nếu anh ủi đồ.


10. do research : nghiên cứu.
e.g. I'm still doing research for my thesis.
Tôi vẫn còn đang nghiên cứu để làm luận văn.
11. do a / the crossword : giải ô chữ
e.g. I like doing the crossword.
Tôi thích chơi giải ô chữ.

Trên đây là những cụm từ thông dụng đi với "DO". Mọi người nên nhớ để vận dụng trong

những cuôc trò chuyện của mình cũng như khi viết bài luận tiếng Anh nhé.



×