Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM KHO BẠC NHÀ NƯỚC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.31 KB, 10 trang )

Câu 1: Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định sử dụng dự phòng ngân sách trung
ương theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 ?
A. Bộ Tài chính
B. Quốc Hội
C. Chính phủ
D. Ủy ban tài chính ngân sách của Quốc hội
Câu 2: Cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công bao gồm những nội dung nào?
1. Tự chủ về thực hiện nhiệm vụ
2. Tự chủ về nhân sự
3. Tự chủ về tổ chức bộ máy
4. Cả ba đáp án trên

Câu 3: Cấp ngân sách nào được thành lập Quỹ dự trữ tài chính theo quy định của
Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 ?
1. Cấp Trung ương, cấp Tỉnh, cấp huyện, cấp xã
2. Cấp Trung ương
3. Cấp Trung ương, cấp Tỉnh, cấp huyện
4. Cấp Trung ương và cấp Tỉnh

Câu 4: Kết dư ngân sách trung ương, ngân sách cấp tỉnh xử lý như thế nào theo quy
định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 ?
1. Trích 30% vào quỹ dự trữ tài chính cùng cấp; trích 70% còn l ại vào thu

ngân sách năm sau

B. trích 50% vào quỹ dự trữ tài chính cùng cấp; trích 50% còn l ại vào thu ngân
sách năm sau
C. trích 40% vào quỹ dự trữ tài chính cùng cấp; trích 60% còn lại vào thu ngân
sách năm sau
D. trích 70% vào quỹ dự trữ tài chính cùng cấp; trích 30% còn l ại vào thu ngân
sách năm sau.


Câu 5: UBND các cấp phải hoàn thành việc giao dự toán ngân sách cho t ừng c ơ
quan, đơn vị trực thuộc và UBND cấp dưới vào thời gian nào theo quy định của Luật
NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 ?


1. Trước ngày 31 tháng 12
2. Trước ngày 15 tháng 12
3. Trước ngày 10 tháng 12
4. Trước ngày 15 tháng 11

Câu 6: Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được cấp có thẩm quyền quyết định,
báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước đã được cấp có thẩm quy ền phê chu ẩn
phải được công khai chậm nhất là bao nhiêu ngày kể từ ngày văn bản đ ược ban
hành theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 ?
1. 60 ngày
2. 30 ngày
3. 20 ngày
4. 15 ngày

Câu 7: Cơ quan nào có thẩm quyền phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp T ỉnh theo
quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 ?
1. Hội đồng nhân dân tỉnh
2. Ủy ban nhân dân tỉnh
3. Sở Tài chính
4. Bộ Tài chính

Câu 8: Cơ quan nào có nhiệm vụ lập quyết toán ngân sách tỉnh Qu ảng Tr ị trình H ội
đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn theo quy định của Luật NSNN s ố 83/2015/QH13
ngày 25/6/2015 ?
1. Sở Tài chính

2. Bộ Tài chính
3. Hội đồng nhân dân tỉnh
4. UBND tỉnh


Câu 9 : Cơ quan nào có thẩm quyền bãi bỏ các văn bản quy ph ạm pháp luật c ủa
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về lĩnh vực tài chính - ngân sách trái v ới pháp
lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội theo quy định của Lu ật NSNN s ố
83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
1. Ủy ban tài chính, ngân sách của Quốc hội
2. Bộ Tài chính
3. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
4. Quốc hội

Câu 10: Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định tỷ lệ phần trăm (%) đi ều ti ết gi ữa
Ngân sách Trung ương và Ngân sách địa phương theo quy định của Lu ật NSNN s ố
83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
1. Chính phủ
2. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
3. Bộ Tài chính
4. Quốc hội

Câu 11: Ngân sách xã, thị trấn được phân chia nguồn thu từ các kho ản nào sau đây
theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
1. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
2. Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
3. Lệ phí trước bạ nhà, đất
4. Tất cả các khoản A, B, C

Câu 12: Thời kỳ ổn định ngân sách địa phương theo quy định của Lu ật NSNN s ố

83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
1. 05 năm
2. 01 năm


3. 03 năm
4. 04 năm

Câu 13: Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định nguyên tắc, tiêu chí và đ ịnh mức
phân bổ ngân sách ở địa phương theo quy định của Luật NSNN s ố 83/2015/QH13
ngày 25/6/2015?
1. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
2. Sở Tài chính
3. UBND tỉnh
4. Bộ Tài chính

Câu 14: Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định thu phí, lệ phí và các kho ản đóng
góp của nhân dân theo quy định của Luật NSNN s ố 83/2015/QH13 ngày
25/6/2015?
1. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
2. Sở Tài chính
3. UBND tỉnh
4. Bộ Tài chính

Câu 15: Khoản chi nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách đ ịa
phương theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
1. Chi dự trữ quốc gia
2. Chi đầu tư phát triển
3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương
4. Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường


Câu 16: Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định ban hành ch ế đ ộ, tiêu chu ẩn, đ ịnh
mức chi ngân sách đối với các ngành, lĩnh vực theo quy đ ịnh c ủa Lu ật NSNN s ố
83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?


1. Ủy ban tài chính, ngân sách của Quốc hội
2. Bộ Tài chính
3. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
4. Quốc hội

Câu 17: Khoản chi nào dưới đây không thuộc khoản chi thường xuyên theo quy
định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
1. Chi đảm bảo xã hội
2. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
3. Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
4. Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

Câu 18: Cơ quan nào có nhiệm vụ quản lý Quỹ ngân sách nhà n ước, quỹ d ự tr ữ nhà
nước và các quỹ khác của Nhà nước theo quy định của pháp lu ật theo quy đ ịnh c ủa
Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
1. Ủy ban tài chính, ngân sách của Quốc hội
2. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
3. Bộ Tài chính
4. Quốc hội

Câu 19: Quốc hội xem xét, phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà n ước vào th ời gian
nào theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
1. Chậm nhất là 12 tháng sau khi kết thúc năm ngân sách
2. Chậm nhất là 18 tháng sau khi kết thúc năm ngân sách

3. Chậm nhất là 6 tháng sau khi kết thúc năm ngân sách
4. Chậm nhất là 14 tháng sau khi kết thúc năm ngân sách

Câu 20: Theo quy định của Luật ngân sách nhà nước hiện hành, báo cáo d ự toán
ngân sách nhà nước đã được cấp có thẩm quyền quyết định, báo cáo quy ết toán


ngân sách nhà nước đã được cấp có thẩm quyền phê chuẩn ph ải được công khai
chậm nhất là bao nhiêu ngày kể từ ngày văn bản được ban hành ?
A. 60 ngày
B. 30 ngày
C. 20 ngày
D. 15 ngày
Câu 21: Theo quy định của Luật NSNN hiện hành, nhiệm vụ chi nào dưới đây không
phân cấp cho ngân sách cấp huyện, xã?
A. Chi nghiên cứu khoa học và công nghệ
B. Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
C. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
D. Chi sự nghiệp kinh tế
Câu 22: Thời gian chỉnh lý quyết toán ngân sách nhà nước kết thúc vào th ời đi ểm
nào theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
1. 31 tháng 01 năm sau
2.

31 tháng 2 năm sau

3. 31 tháng 12
4. 31 tháng 3 năm sau

Câu 23: Dự toán chi ngân sách nhà nước đối với Lĩnh v ực nào sau đây ph ải đ ảm

bảo tỷ lệ theo quy định của pháp luật có liên quan theo quy đ ịnh của Lu ật NSNN s ố
83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
1. Lĩnh vực giáo dục – đào tạo
2.

Lĩnh vực dạy nghề

3. Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
4. Cả 3 phương án trên

Câu 24: Quy định thời gian UBND gửi báo cáo quyết toán ngân sách đ ến các đ ại
biểu Hội đồng nhân dân cùng cấp theo quy định của Luật NSNN s ố 83/2015/QH13
ngày 25/6/2015?
1. Chậm nhất là 05 ngày làm việc trước ngày khai m ạc kỳ h ọp gi ữa năm sau

của HĐND.


2. Chậm nhất là 03 ngày làm việc trước ngày khai m ạc kỳ h ọp gi ữa năm sau

của HĐND.

3. Chậm nhất là 15 ngày làm việc trước ngày khai m ạc kỳ h ọp gi ữa năm sau

của HĐND.

4. Chậm nhất là 10 ngày làm việc trước ngày khai m ạc kỳ h ọp gi ữa năm sau

của HĐND.


Câu 25: Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định việc phân cấp nguồn thu, nhi ệm
vụ chi cho từng cấp ngân sách ở địa phương theo quy định của Luật NSNN số
83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
1. Sở Tài chính
2. Bộ Tài chính
3. Hội đồng nhân dân tỉnh
4. UBND tỉnh

Câu 26: UBND cấp tỉnh gửi Bộ Tài chính, Kiểm toán nhà nước báo cáo quyết toán
ngân sách địa phương thời gian nào theo quy định của Lu ật NSNN s ố
83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
1. Trước 01 tháng 10 năm sau
2. Trước 01 tháng 12 năm sau
3. Trước 01 tháng 3 năm sau
4. Trước 01 tháng 5 năm sau

Câu 27: Cơ quan nào có thẩm quyền kiến nghị Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ đối v ới
những quy định của Ủy ban nhân dân và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo quy
định của pháp luật theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày
25/6/2015?
1. Ủy ban tài chính, ngân sách của Quốc hội
2. Bộ Tài chính
3. Ủy ban Thường vụ Quốc hội


4. Quốc hội

Câu 28 : Cơ quan nào có thẩm quyền phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huy ện
theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
1. Hội đồng nhân dân huyện

2. UBND huyện
3. Hội đồng nhân dân tỉnh
4. UBND tỉnh

Câu 29: Cơ quan nào quyết định mức bổ sung từ ngân sách trung ương cho ngân
sách từng địa phương theo quy định của Luật NSNN s ố 83/2015/QH13 ngày
25/6/2015?
1. Ủy ban tài chính, ngân sách của Quốc hội
2. Bộ Tài chính
3. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
4. Quốc hội

Câu 30: Năm ngân sách bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào theo quy đ ịnh c ủa
Luật ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Bắt đầu từ ngày 01 tháng 4 của một năm và kết thúc vào cu ối ngày 31/3 năm k ế
tiếp
B. Bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm dương lịch
C. Bắt đầu từ ngày 01 tháng 7 của một năm và kết thúc vào cuối ngày 30 tháng 6
năm kế tiếp
D. Bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm âm lịch
Câu 31: Thẩm quyền quyết định sử dụng dự phòng ngân sách cấp tỉnh theo quy
định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Chính phủ
B. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
C. Ủy ban nhân dân tỉnh
D. Sở Tài chính
Câu 32: Dự phòng ngân sách nhà nước được sử dụng để chi nội dung nào dưới đây
theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Chi phòng, chống khắc phục hạu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh, cứu đói
B. Nhiệm vụ quốc phòng và an ninh



C. Các nhiệm vụ cần thiết khác thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách cấp mình mà
chưa được dự toán
D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 33: Theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015, mức s ử
dụng quỹ dự trữ tài chính trong năm tối đa là bao nhiêu?
A. 70%
B. 50%
C. 30%
D. 20%
Câu 34: Cơ quan nào chủ trì tổ chức việc giám sát ngân sách nhà nước của c ộng
đồng theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp
B. HĐND các cấp
C. Quốc hội
D. Chính phủ
Câu 35: Thẩm quyền quyết định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ NSNN
của thuộc?
a. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
b. Chính phủ
c. Quốc hội
bổ sung dự toán số tăng thu NSNN; phân bổ, sử dụng số tăng thu, s ố ti ết kiệm chi
Câu 36: Ngân sách xã, thị trấn được phân chia nguồn thu từ
a. thuế nhà đất,
b.thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
c. thuế sử dụng đất nông nghiệp thu từ hộ gia đình
d. lệ phí trước bạ nhà đất
e. Cả 4
Câu 37: Luật NSNN năm 2015 quy định:

a. chỉ phân cấp nhiệm vụ nghiên cứu khoa học cho cấp t ỉnh, còn các c ấp huy ện, xã
chỉ thực hiện nhiệm vụ ứng dụng khoa học công nghệ
b. phân cấp nhiệm vụ nghiên cứu khoa học cho cấp tỉnh, cấp huyện, xã
Câu 37. Cơ quan định kỳ báo cáo cơ quan tài chính cùng c ấp và các c ơ quan có liên
quan về thực hiện thu ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.
a. Cơ quan thuế và cơ quan hải quan các cấp
b. Kho bạc nhà nước
c. UBND các cấp
Câu 38: Trường hợp quỹ NS cấp huyện, xã thiếu hụt tạm thời thì ?
a. được tạm ứng từ quỹ dự trữ tài chính trung ương
b. được tạm ứng từ quỹ dự trữ tài chính địa phương
c. các nguồn tài chính hợp pháp khác
d. Cả b&c


Câu 39: Cơ quan quyết định bổ sung dự toán số tăng thu NSNN; phân b ổ, s ử dụng
số tăng thu, số tiết kiệm chi?
a. Quốc hội
b. UB thường vụ Quốc hội
c. Chính phủ
Câu 40: Cơ quan được giao quy định cụ thể về quản lý NS và các ho ạt đ ộng khác
của xã, phường, thị trấn?
a. UBND cấp tỉnh
b. Bộ tài chính
c. HĐND cấp tỉnh



×