Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

100 mẫu câu giao tiếp tiếng nhật thông dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222 KB, 29 trang )

100 mẫu câu giao tiếp thông thường - NHK
1. Mẫu câu: ののののののののの À…, xin lỗi anh/chị.
Nâng cao: ののののののののののÀ…, xin lỗi anh/chị.
ののののののののののののCho tôi hỏi một chút được không ạ?
2. Mẫu câu: のののののののののののののの Xin cảm ơn nhiều.
☆ Cách nói ngắn gọn với bạn bè, người thân: ののののののののの/ のののののの
Nâng cao: Người bán:のののののののののののののの Xin cảm ơn.
Người mua:ののの Không có gì.
3. Mẫu câu: のののののののの Rất hân hạnh được làm quen với anh/chị.
Nâng cao: Cách nói tên trong tiếng Nhật: họ + tên riêng
4. Mẫu câu: のの ( ののの )のの ( のの )ののののののの Đây là lần đầu tiên (tôi tới) Nhật
Bản.
Nâng cao: のの ( ののの )ののの ( の )のののののの ( のの )ののののののの Đây là lần đầu tiên (tôi
tới) Nhật Bản.
5.

Mẫu câu: のののの Thật tuyệt vời!

☆ Cách nói nhấn mạnh ý thán phục: のののののの
☆ Cách nói thể hiện ý muốn người nghe đồng tình với nhận xét của mình: ののののの
Nâng cao: ☆Cách nói lịch sự: ののののののの
☆ Cách nói nhấn mạnh ý ngạc nhiên: のののののの
6. Mẫu câu: のの ( の )のののののののののの Nhà anh/chị ở đâu?
☆ ののののののののののの Nhà anh/chị ở đâu?
Nâng cao: ☆ のの ( ののの )のののののの:Tên anh/chị là gì?
là… /Tên chị là…

の ( の )の ( のの )のの: Tên anh

Facebook : Tự học tiếng Nhật (www.facebook.com/jibun.no.nihongo)


Page 1


100 mẫu câu giao tiếp thông thường - NHK
7. Mẫu câu: ののの ( のののののの )ののののののののののの Anh/chị có thể cho tôi biết địa chỉ
liên lạc được không?
Nâng cao: ののののののの ( のののののの )のの ( のの )ののののののののの
Anh/chị ơi, làm ơn cho tôi biết địa chỉ liên lạc được không?
8. Mẫu câu: のの ( のの )ののののの Xin phiền anh/chị (làm giúp).
A: ののののののののののののAnh/chị dùng cà phê nhé?
B: の の
phê).

(

の の

) の の の の の Vâng, phiền anh/chị (cho tôi cà

Nâng cao: ☆ Cách đề nghị người khác làm việc gì: Điều muốn nhờ +ののののののの
のの ( のの )ののの ( のの )のののののLàm ơn cho tôi xin nước.
の ( のの )ののののの ( のの )のののののLàm ơn cho tôi tới ga.
9. Mẫu câu: ののののののののの Hẹn gặp lại anh/chị.
Nâng cao: のののののののののの ( ののの )のThế nhé, hẹn ngày mai gặp lại.
ののののののののののの ( ののののの )の Thế nhé, hẹn thứ hai gặp lại
10. Mẫu câu: のののののののののの Không, tôi cũng không giỏi đến thế đâu ạ.
A: ののの ( のののの )ののののAnh/chị giỏi quá.
B: のののののの Không, không.
Nâng cao ☆ Các cách trả lời khi được người khác khen ngợi:
▴ののののののののののChưa ạ, tôi vẫn còn kém lắm.

▴のののののののののののKhông được đến mức anh/chị khen đâu.
▴のののののののののののののののChưa ạ, vẫn chưa đáng gì đâu
11. Mẫu câu: のののののののの (Giá) bao nhiêu tiền?
Facebook : Tự học tiếng Nhật (www.facebook.com/jibun.no.nihongo)

Page 2


100 mẫu câu giao tiếp thông thường - NHK
☆ Cách nói ngắn gọn: ののののののの
Nâng cao: ののののののののののののののののの Xin lỗi, cái này bao nhiêu tiền?
12. Mẫu câu のののの ( のののののののの )のののののののの (Tôi đưa) tờ 1 vạn yên có được
không?
☆ Cách hỏi xem điều gì đó có được không: Điều cần hỏi + のののののののの
▴ のののののののののののの Cà phê thì có được không?
▴ のの ( ののの )のののののののの Ngày mai thì có được không?
Nâng cao ☆ Cách nói ngắn gọn với bạn bè, người thân: の ( のの )の ( のの )の ( のの )の
( のの )ののののの
13. Mẫu câu: ののののののののののの Nào, xin mời vào/ のののののののの Xin mời ngồi.
Nâng cao: ののののののののののののXin mời vào / ののののののののXin mời, xin mời
のののののの Xin mời, xin mời
14. Mẫu câu: ののののののののの Vâng, tôi sẽ làm như vậy.
Nâng cao: ☆ Các cách trả lời khi được gợi ý:
▴のののののののののの Vâng, tôi hiểu rồi.
▴のののののののののののののののののののののののの Tôi còn có chút việc phải làm.
※ Không từ chối thẳng: ののののののののののののののの Không, tôi không muốn làm như
vậy.
15. Mẫu câu のののののののの ( のの )のののののの Phòng của Leo ở tầng 2.のの
Nâng cao ののの ( ののの )ののの ( のののの )のののNhà vệ sinh ở tầng hai. /
のの ( ののののの )ののののののBếp ở tầng một.ののののののののののののの

16. Mẫu câu: の ( の )ののののの Hãy cận thận nhé.
Nâng cao: Điều muốn khuyên + ののののののの
Facebook : Tự học tiếng Nhật (www.facebook.com/jibun.no.nihongo)

Page 3


100 mẫu câu giao tiếp thông thường - NHK
の ( ののの )のの ( の )のののののHãy cận thận xe ô tô nhé. の ( ののの )のの ( の )ののののの Hãy
giữ gìn sức khỏe nhé.
17. Mẫu câu: のののののののののの Xin chào (câu chào được nói trước 10 giờ sáng)
☆ Cách nói ngắn gọn với bạn bè, người thân hoặc người ít tuổi hơn: ののののの
Nâng cao: のののののの Xin chào (nói trong khoảng 10 giờ sáng đến 6 giờ chiều)
ののののののXin chào (nói sau 6 giờ chiều)
ののののののののChúc ngủ ngon (cách nói ngắn gọn là のののの)
18. Mẫu câu: ののののののの Xin vô phép.
Nâng cao: のののののののののの Xin cảm ơn về bữa ăn ngon (nói ngắn gọn là ののののの
のの)
19. Mẫu câu: のののののののののの Rất ngon.
☆ Cách nói thể hiện mong muốn nhận được sự đồng tình của người nghe:
のののののののののののの Rất ngon nhỉ.
Nâng cao: ☆ Nhận xét trước khi ăn: ののののののののの Trông có vẻ ngon nhỉ.
☆ Nhận xét khi đang ăn: のののののののののの Rất ngon.
☆ Nhận xét khi đã ăn xong: のののののののののののの Các món ăn (đã) rất ngon.
20. Mẫu câu: ののののののの Tôi đi nhé.
Người đi: のののののののTôi đi đây.
Người ở lại: のののののののののAnh/chị đi nhé.
Nâng cao: Người mới về: ののののの Tôi đã về rồi đây ạ.
Người ở: のの ( のの )ののののの Anh/chị đã về rồi đấy à.
21. Mẫu câu: ののの ( ののののの )のののの Tôi xin giới thiệu.

Facebook : Tự học tiếng Nhật (www.facebook.com/jibun.no.nihongo)

Page 4


100 mẫu câu giao tiếp thông thường - NHK
Nâng cao:☆ Cách giới thiệu trong trường hợp có nhiều người:ののののののののĐây là
anh/chị の.
22. Mẫu câuの ののののののの Tôi sẽ cố gắng.
Nâng caoの ののののの Hãy cố lên! のののののの Cố lên!
のののののの Cùng cố gắng nhé! のののののののののの Hãy cố gắng nhé!ののののののののの
23. Mẫu câu: のの ( ののの )の のの ( ののの )のののののの Buổi tập bắt đầu vào lúc mấy
giờ?
Nâng caoの のののののののの Kết thúc lúc mấy giờ
24. Mẫu câu: ののの ( ののののの )ののの ( ののののの )のののののののののの (Tôi ) tới đây để học
Aikido.
☆ Cách nói mục đích: Động từ ở dạng nguyên thể + のののののののののの
A:のののののの ( ののの )のの ( の )のののののの Vì sao anh/chị tới Nhật Bản?
B:ののの ( のののの )ののの ( ののののの )ののののののの ( の )ののののの(Tôi tới) để học tiếng Nhật.
Nâng caoの ☆ Trường hợp sử dụng danh từ để nói mục đích: Danh từ + ののののの
ののの ( ののののの )の のの ( ののののの )ののののの Để học Aikidoののののののののののののののののの
25. Mẫu câu: のののの ( のの )のの ( のの )のの ( の )のののののの Tôi cũng muốn sớm lấy
được hạng đẳng.
のの ( ののののの )のの ( の )のののののの (Tôi) muốn đi Tokyo .
Nâng cao: ※ Không dùng từ ở thể mong muốn để hỏi về ý muốn của người khác
☓ のののののの ( の )ののののののの Anh có muốn uống cà phê không?
○ ののののののののののの Anh có uống cà phê không?
26. Mẫu câuの のの ( ののの )の の ( の )のののののの (Chúng ta) vào tập thôi.
の ( のの )ののの の ( のの )ののののの (Chúng ta) về sớm thôi.
Facebook : Tự học tiếng Nhật (www.facebook.com/jibun.no.nihongo)


Page 5


100 mẫu câu giao tiếp thông thường - NHK
Nâng cao A: の ( のの ) の ( の )ののののののののの Anh sẽ đi tập cùng với tôi chứ?
B: ののののののののののの Vâng, chúng ta làm thế nhé./ の ( の )ののののののchúng ta đi thôi.
27.

Mẫu câu: のの 5 の ( のの )ののの Mới được 5 năm thôi. ののの: mới chỉ được の

A: のの ( ののの )のの ( の )のののののののののの Anh tới Nhật Bản bao lâu rồi?
B: ▴のの 1 ( のの )のの ( ののののの )/ 1 ( のの )の ( のの )/ 1 ( のの )の ( のの )ののの Mới chỉ được
1 tuần/1 ngày/ 1 tháng thôi.
Nâng cao: A:のの ( のの )のの ( の )のののののの Anh đã ăn cơm chưa? B: ののののののののの
Chưa ạ.
A:のののののの ( ののの )のの ( の )ののののの Chị đã xem bộ phim đó chưa?
B: のののののののののChưa ạ.
28.

Mẫu câu: のの ( のののの )のの ( の )のののののの Anh/chị ăn cùng với tôi chứ?

☆ Cách đổi động từ sang dạng đề nghị: Đổi đuôi のの thành ののののの
の ( の )ののの(Ăn) → の ( の )のののののの(Có ăn không) / の ( の )ののの(Uống) → の ( の )のの
のののの(Có uống khôn
のの ( のののの )のののののののの ( の )のののののの Anh/chị uống cà phê với tôi chứ?
Nâng cao: ☆ Cách rủ đi đâu để làm việc gì:
Động từ thể のの nhưng bỏ のの + のの ( の )ののののの
のの ( のののの )のの ( の )ののの ( の )のののののの Anh/chị đi ăn cùng với tôi chứ?
のの ( ののの )のの ( の )のの ( の )のののののの Anh/chị đi xem phim cùng với tôi chứ?

29. Mẫu câu: ののの ( のののののの )ののの ( のの )ののののの Làm ơn cho (tôi) ngồi ở khu
vực không hút thuốc.
Nâng cao: ののの ( のののののの )ののの ( のの )ののののの Làm ơn cho tôi ngồi ở khu vực
được phép hút thuốc
30. Mẫu câu: のののののの ( のの )のののの Món gợi ý là gì?
Facebook : Tự học tiếng Nhật (www.facebook.com/jibun.no.nihongo)

Page 6


100 mẫu câu giao tiếp thông thường - NHK
☆ Cách hỏi thứ gì đó là gì: Thứ muốn hỏi + のの ( のの )のののの
のののの ( のの )ののの? Đây là cái gì?
Nâng cao: ☆ Thứ muốn hỏi + の + từ nghi vấn + のののの
のの ( のの )のののののののの Nơi (anh/chị) gợi ý là ở đâu? (Anh/chị gợi ý tôi nên đi đâu?)
のの ( のの )のののののののの Thời gian (anh/chị) gợi ý là bao giờ? (Gợi ý nên đi vào lúc
nào?)
31.

Mẫu câu: のののののの Đúng như vậy/Tôi cũng nghĩ như vậy.

A: のののの ( ののの )のののの Trời đẹp nhỉ. / B: のののののの Đúng vậy nhỉ.
☆ Cách nói thể hiện sự đồng tình một cách rõ rệt:
▴のののののののののの Đúng là như vậy nhỉ./ ▴の ( のの )ののののののののの Chính xác là như
vậy nhỉ.
Nâng cao: ☆ のののののの Đúng vậy đấy
A: のののののののの ( のののの )のののの Chị Mika còn độc thân phải không?
B: ののののののののの Vâng, đúng vậy đấy.
32.


Mẫu câu: ののののの Alô.

ののののののの ( ののの )のののののの Alô, Satô đây ạ.
Nâng cao: Cách nói khi kết thúc một cuộc nói chuyện:
▴ののののののの ( のののの )ののののののThế thôi, tôi xin phép. ▴ののののの Thế nhé.
33. Mẫu câu: ののののののののの Có chuyện gì phải không?
☆ Cách nói ngắn gọn với bạn bè, người thân: のののののの
Nâng cao: ののののののののの Có chuyện gì vậy? (Cách nói ngắn gọn là: のののののの)
34. Mẫu câu: ののののののの Xin lỗi.
Facebook : Tự học tiếng Nhật (www.facebook.com/jibun.no.nihongo)

Page 7


100 mẫu câu giao tiếp thông thường - NHK
☆ Cách nói xin lỗi thông thường: のののののの
☆ Cách nói xin lỗi lịch sự nhất: の ( のの )のの ( のの )のののののの
Nâng cao: Cách nói xin lỗi với bạn bè, người thân: のののの
35. Mẫu câu: ののの ( のののの )ののの ( のの )ののののの Xin cho thanh toán tiền.
Nâng cao: のの ( のののの )のののの ( のの )ののののの Xin cho thanh toán riêng từng người.
36. Mẫu câu: の ( のの )の ( のの )の ( のの )のの ( のの )ののののののの Ga gần đây nhất ở đâu
ạ?
☆ Cách hỏi địa điểm: Điều muốn hỏi + ののののののの のののののののののの Nhà vệ sinh ở
đâu?
Nâng cao: のの ( のののの )ののののののThú vị nhất. のの ( ののの )ののの ( のののの )のののののの
Chữ Hán là khó nhất.
のののののの ( ののののの )のの Tôi thích món Sushi nhất. のの ( のののの )のの ( のの )の ( のの )のの
のの Tôi ghét món Natto nhất.
37. Mẫucâu: のののの ( ののの )のののののの ( のの )のののののLàm ơn nói lại một lần nữa
chậm hơn một chút.

Nâng cao:
☆ Cách nói ngắn gọn: のののののののののの ( ののの )のののの Làm ơn (nói) lại một lần nữa.
のののののののののののののの Làm ơn (nói) từ từ.
☆ Cách nói thân mật với bạn bè, người thân: ののの Dạ? / ののの Gì cơ?
☆ Cách nói lịch sự hơn: ののののののののの Dạ, bao giờ ạ?
ののののののののの Dạ, ở đâu ạ?
のののの ( のの )のののの Dạ, ai ạ?
38. Mẫu câu: のののの ( のの )のののの Rẽ tay phải ở đây phải không ạ?
☆ Cách xác nhận điều gì: Điều muốn xác nhận + のののの
Facebook : Tự học tiếng Nhật (www.facebook.com/jibun.no.nihongo)

Page 8


100 mẫu câu giao tiếp thông thường - NHK
の ( ののの )のののの Bên trái phải không?
Nâng cao: ▲ A: ののののののののの ( の )ののののの Cuộc họp bắt đầu vào lúc 3 giờ.
B: のの ( の )のののの 3 giờ phải không?
▲ A: のののののの ( ののののののの )の Thế nhé, ở ga Shinjuku nhé.
B: の ( のの )の ( ののの )の ( のの )のののの Ga Shinjuku phải không?
39. Mẫu câu: のののののののの Ngay ở đằng kia kìa.
A: のの ( のの )のののののののの Anh chưa nấu cơm à?
B: のののののの Tôi nấu ngay đây.
Nâng cao: のののののNgay, sắp. / ののののの ( のの )ののののののののTừ đây đến ga rất gần.
のののののののCòn lâu, còn xa. / ののののの ( のの )ののののののののののTừ đây đến ga rất xa.
のの ( のののの )ののののののののSắp sửa đến kỳ nghỉ hè./ のの ( のののの )ののののののののののCòn
lâu mới đến kỳ nghỉ hè.
40. Mẫu câu: のののののののの A, may quá.
☆ Cách nói tương đương: ののののののののの
Nâng cao: ☆ Cách nói thể hiện ý thất vọng:

ののの (xuống giọng ở cuối câu)
のののの のの ( のののの )の Ôi, thật là đáng tiếc.
ののののののののの Ôi, chán quá.
41. Mẫu câu: のののののののののののののの Xin lỗi, tôi (gọi) nhầm.
☆ Cách trả lời khi bị người khác gọi nhầm số máy: の ( ののの )のののののの Anh/chị
(gọi) nhầm số rồi.
Nâng cao: ☆ Tên người cần gặp + ののののの ( のの )のののの
Facebook : Tự học tiếng Nhật (www.facebook.com/jibun.no.nihongo)

Page 9


100 mẫu câu giao tiếp thông thường - NHK
のの ( ののの )ののののののののののの Đây là nhà riêng của chị Okada Mika phải không?
42. Mẫu câu: のののの のの ( のののの )のののの Thế thôi nhé, tôi xin phép
Nâng cao: Cách nói thân mật với với bạn bè, người thân:
A:ののののののの/ののののののののThế nhé, hẹn gặp lại. B:ののののののの Ừ, hẹn gặp lại.
43. Mẫu câu: ののの ( ののののの )の の ( のの )ののののののののの Tối thứ sáu anh/chị có rảnh
không?
☆ Cách hỏi xem ai đó có rảnh không: Thời gian muốn hỏi + ののののののののの
ののの ( ののののの )ののののの/ のの ( ののののの )のののののののののののののの Anh/chị có rảnh vào
chủ nhật/ cuối tuần không?
Nâng cao: ☆ Thời gian muốn hỏi +ののの ( の )の ( のの )ののののののの Có thời gian vào
○○không?
の ( のの )の ( のの )の ( の )のののののの ( ののの )ののののののの Tối thứ sáu anh/chị có thời gian
không?
☆ Cách nói ngắn gọn với bạn bè, người thân: Thời gian muốn hỏi + ののののののの
ののの ( ののののの )のの ( のの )ののののののの
44.


Mẫu câu: ののののの ( の )ののののののの Hãy đợi một chút nhé.

☆ Cách nói ngắn gọn với bạn bè, người thân: のののののののの
☆ Cách nó lịch sự với người trên: のののの ( の )のののののの(のの: một chút, một ít)
Nâng cao:Cách nói khi muốn gọi người khác để hỏi việc gì:
ののののののののののXin lỗi anh/chị một chút.
のののののののののの Cho tôi hỏi một chút được không ạ?
45. Mẫu câu: ののののの Tất nhiên/dĩ nhiên.
の ( のの )のの ( の )のののののののののの Chị có thể mở cửa sổ hộ tôi được không?
Facebook : Tự học tiếng Nhật (www.facebook.com/jibun.no.nihongo)

Page 10


100 mẫu câu giao tiếp thông thường - NHK
のの ( のののの )ののののののの Chị đi cùng với tôi chứ?
ののののののののののTất nhiên.
Nâng cao:
の ( のの )の ( の )の ( の )のののののののAnh có thích võ Aikido không? /ののののののの ( の )のの
ののの Tất nhiên (tôi thích).
ののののののの ( の )ののののの Anh có đi dự tiệc không? /ののののののの ( の )ののののの Tất
nhiên, (tôi có đi).
46. Mẫu câu: ののののの Tôi hiểu.
☆ Cách nói tương đương: ののの Vâng / ののの Ừ / のののののの Ra là như vậy.
Nâng cao: ☆ Cách nói thể hiện ý đồng tình với người khác: のののののの
☆ Cách nói thể hiện sự không đồng tình với ý kiến của người khác:
ののの Gì cơ? / のののののの Thế á?
47. Mẫu câu: ののののののの Xin mời vào.
☆ Cách nói lịch sự hơn: ののののののののののののの Rất chào mừng anh/chị tới chơi.
※ Lưu ý: phân biệt với câu のののののののの

(là câu mà những người bán hàng thường nói với khách tới cửa hàng).
Nâng cao: Chủ nhà: のののののののののののののの Xin mời vào. Nào, xin mời.
Khách: ののののののの ( ののの )のののの Cảm ơn, tôi xin phép.
48. Mẫu câu: のののの ( のの )のののののの Ồ, thật không thể tin được!
ののののののの Ồ, hay quá. / のののののののの Ồ, vui quá
Nâng cao:
☆ Cách nói thể hiện sự ngạc nhiên xen lẫn tiếc nuối: のののの ( のの )のののののの Ôi,
không thể tin được.
Facebook : Tự học tiếng Nhật (www.facebook.com/jibun.no.nihongo)

Page 11


100 mẫu câu giao tiếp thông thường - NHK
☆ Cách nói lịch sự: の ( のの )ののののののの
☆ Cách nói khác, cũng thể hiện sự ngạc nhiên: ののの Làm gì có chuyện như thế!
49. Mẫu câu: の ( の )のののののののののの Cảm ơn vì đã tới.
☆ Cách nói lịch sự hơn: の ( の )ののののののののののののののののの
Nâng cao: のの ( ののの )のののののののののののの Cảm ơn anh/chị đã giúp đỡ tôi.
のの
の ( のの )のののののののののののの Cảm ơn anh/chị đã hướng dẫn cho tôi.
50. Mẫu câu: のののの ( のののののの )のののののの Chúc mừng sinh nhật!
ののののののののののののののの! Chúc mừng năm mới!
Nâng cao: のののののののののののののの Xin chúc mừng! Tốt quá nhỉ!
51. Mẫu câu: ののののののののののの Có thể/có lẽ như vậy nhỉ.
A: ののののののののののののののののののののの Chắc là chị Aiki không tới dự tiệc đâu nhỉ.
B: ののののののののののの Có lẽ thế nhỉ.
☆ Các nói ngắn gọn với bạn bè, người thân: のののののの
Nâng cao: ののののののののののののののの Có khi đúng là như vậy nhỉ
のののののののののののののののののの Biết đâu có thể là như vậy nhỉ.

52. Mẫu câu:090の ( の )1234の ( の )****のののの Số 090-1234-**** phải không?
53. Mẫu câu :のののののののののの Bây giờ anh chị có thời gian không?
☆ Cách nói tương đương: のののののののの
☆ Cách nói với bạn bè, người thân: ののののの
Nâng cao: ののののの ( ののの )のののののの Bây giờ, anh/ chị có thời gian không?
Facebook : Tự học tiếng Nhật (www.facebook.com/jibun.no.nihongo)

Page 12


100 mẫu câu giao tiếp thông thường - NHK
のののののののののののののの ( ののの )ののののののÀ…, xin lỗi anh/chị một chút. Bây giờ anh
chị có thời gian không?
54. Mẫu câu :の ( のの )のののの ( のの )ののののののののの Tôi có chút việc muốn nhờ
anh/chị.
☆ Cách nói „mềm mại‟ hơn: ののののの ( のの )のののの ( のの )ののののののののの
☆ Cách nói với bạn bè, người thân: の ( のの )のののの ( のの )ののののののののの
Nâng cao:
☆ Cách muốn nhờ hoặc hỏi người khác: のののの+ việc muốn hỏi + ののののののののの
のののののの ( ののの )ののののののののの À, về việc đi xem phim ấy mà… (thì tôi không thể
đi được).
ののののののの ( ののののの )ののののののののの À, về việc ngày chủ nhật ấy mà… (thì tôi
không thể đi được).
55. Mẫu câuの ののののののののの „Kanji‟ là gì ạ?
☆ Cách hỏi nghĩa của một từ: Từ muốn hỏi + ののののののの/ ののの ( ののののの )のののののの
„Aikido‟ là gì?
☆ Cách hỏi ngắn gọn hơn: ののののの ( ののの )ののの ( のの )の
Nâng cao: のの ( ののの )のののののののの ( のの )のののの „Kanji‟ nghĩa là gì?
のの ( ののの )のののののの ( のの )のののの „Kanji‟ là „người tổ chức‟ phải không?
56. Mẫu câu: のの ( のののの )ののののののの (Đó là) nhờ công ơn của thày.

☆ Danh từ chỉ người + ののののののののののののののののの(Đó là) nhờ ơn của mọi người.
Nâng cao: A: のの ( のの )の ( の )ののの Anh/chị có khỏe không?‟
B: のののののの Nhờ ơn (nên tôi khỏe) Dạ (cảm ơn anh/chị ) tôi vẫn khỏe.
A: のののののののののの Chúc mừng anh/chị
B: のののののの Cảm ơn anh/chị
Facebook : Tự học tiếng Nhật (www.facebook.com/jibun.no.nihongo)

Page 13


100 mẫu câu giao tiếp thông thường - NHK
57. Mẫu câu: ののののののののの Tôi cũng nghĩ như vậy.
ののののののののののののの Tôi không nghĩ như vậy
Nâng cao: Cách nói tương tựのの ( ののの )のの ( のの )のの ( の )の ( のの )ののの Tôi cũng
có cùng ý kiến (như vậy)
58. Mẫu câuの のの ( の )ののののののの Xin lỗi vì đã bắt anh/chị phải chờ đợi.
☆ Cách nói với bạn bè, người thân: のの ( の )ののの
☆ Cách nói lịch sự hơn: のののののの ( の )ののののののの
Nâng cao: Cách nói lịch sự hơn nữa: のののののののの ( の )ののののののの
59. Mẫu câu: のののののののののの Cái này thì anh/chị thấy thế nào?
Cách nói tương tự: のののののの Xin mời (dùng thử) cái này.
Nâng cao: Cách gợi ý: Thứ muốn gợi ý + のののののののの
のの ( のののの )のののののののの Anh chị thấy Kyoto thì thế nào?
60. Mẫu câu: ののののののののの Vì chẳng mấy khi có cơ hội nên sẽ không bỏ lỡ dịp
này.
A: ののの ( ののののの )ののの ( ののの )のの ( の )のの ( の )ののののの Anh có tới xem biểu diễn
Aikido không?
B: ののののののののの Vì chẳng mấy khi có cơ hội (nên tôi sẽ đi).
Nâng cao: ☆ Cách thuyết phục khi muốn mời người khác:
のののののののののののの Vì chẳng mấy khi có dịp (nên anh/chị đi nhé).

☆ Cách từ chối lời mời của người khác:
ののののののののの / のののののののの
Mặc dù chẳng mấy khi có dịp (nhưng tôi đành phải bỏ lỡ dịp này).
61. Mẫu câu: のの ( のののの )ののののののののののの Tôi chụp ảnh có được không?
Facebook : Tự học tiếng Nhật (www.facebook.com/jibun.no.nihongo)

Page 14


100 mẫu câu giao tiếp thông thường - NHK
☆ Cách xin phép làm việc gì: Động từ chỉ việc muốn làm (thể の) + ののののののの
のののののののののののののの Tôi hút thuốc lá có được không?
☆ Cách hỏi ngắn gọn: のののののの
☆ Cách nói với bạn bè, người thân: のの ( のののの )のののののののの
☆ Cách nói lịch sự: thay ののののの bằng ののののののの
Nâng cao: ☆ Khi được người khác xin phép hoặc hỏi ý kiến, nếu đồng ý thì trả
lời:
▴のののの Tất nhiên.
▴ののののののの Vâng, xin mời
▴のののののの ( のののののの )のののの Vâng, không sao đâu.
☆ Nếu không đồng ý, thì trả lời: のののののののの… Cái đó thì hơi…
62. Mẫu câu: のの ( のののの )のののののののの Bức tượng Đại phật to quá.
Cách diễn đạt một vật ở tình trạng quá mức về mặt gì
☆ Tính từ đuôiののの: Thay đuôiのののbằngのののののの
の ( のの )のの(to) → のののののの(to quá) ののの(nhỏ) → の ( のの )ののののの(nhỏ quá)
ののの ( のの )のの ( のの )ののののの Đôi giày này nhỏ quá.
☆ Tính từ đuôi ののののThêmののののののvào sau tính từ/
のののの ( のののの )ののの ( のののの )ののののの Bài tập này đơn giản quá.
Nâng cao:☆ Cách diễn đạt về một hành động quá mức:
Thay のの của động từ ở thể のの bằng のの

の ( の )ののの→ の ( の )ののののののの→ の ( の )のののののの
(Ăn) ののの(Ăn quá nhiều) のの(Đã ăn quá nhiều)
Facebook : Tự học tiếng Nhật (www.facebook.com/jibun.no.nihongo)

Page 15


100 mẫu câu giao tiếp thông thường - NHK
の ( の )ののの→ の ( の )ののののののの→ の ( の )のののののの
(Uống) のの(Uống quá nhiều) の(Đã uống quá nhiều)
63. Mẫu câu: ののののののののの Như thế thì hay quá.
☆ Cách nói để thể hiện rõ hơn ý vui mừng:のののののののののののの Ôi, như thế thì hay
quá.
☆ Cách nói với bạn bè, người thân: のののののののの Thế thì hay quá.
Nâng cao: のののののののののの Có vẻ thú vị nhỉ. / の ( のの )ののののののの Có vẻ vui nhỉ.
64. Mẫu câu:のののの ( のの )ののののののののの Chẳng hiểu sao mà hình như tôi bị sốt.
ののののの ( のの )のののののの Chẳng hiểu sao mà hình như tôi bị cảm.
☆ Cách nói với bạn bè, người thân: のののの ( のの )ののののののの
Nâng cao: ののののののののの Giống như món udon.
のののののののののGiống như quả bóng.
65.

Mẫu câu: ののののの ( のののの )のの Như thế thì gay go nhỉ!

☆ Các cách nói khác:▴ ののののの ( のののの )の ▴のののののののの
▴ のの ( のののの )ののの ( のののの )の ▴ののののの ( のののの )のの
Nâng cao: ☆ Cách nói lịch sự hơn: のののののの ( のののの )のののの
☆ Cách nói về việc trong quá khứ: のののの ( のの )の ( のの )ののののの Thế thì anh đã vất
vả lắm nhỉ!
66. Mẫu câu: のののののの Làm thế nào bây giờ?

Nâng cao Cách nói khi muốn xin lời khuyên của người khác:
ののののののののののの Tôi nên làm thế nào?
67. Mẫu câu のののののののの Tôi xin để anh/chị quyết định.
Facebook : Tự học tiếng Nhật (www.facebook.com/jibun.no.nihongo)

Page 16


100 mẫu câu giao tiếp thông thường - NHK
☆ Cách nói ngắn gọn hơn: ▴のののののの ▴ののののの
Nâng cao ☆ Cách đề nghị người khác hãy để mình quyết định: ののののののののの
68. Mẫu câu: のののの Nếu có thể được (thì ~)
☆ Cách nói khi muốn nhờ người khác: ののののののののの À…, nếu có thể được (thì ~)
ののののののの ( のの )のののののNếu có thể được thì tôi xin nhờ anh/chị‟
Nâng cao: Cách nói lịch sự hơn: ののののののの
69. Mẫu câu: ののの Tôi không biết.
☆ Có thể nói thêm: のののの ( ののの )ののののののののの
Nâng cao: ☆ Khi nói với bạn bè, người thân, có thể nói:
のののののののののTôi không biết (tôi không nghĩ như vậy)
☆ Khi cần nói lịch sự, có thể nói:ののののののののののの Tôi không biết.
※ ののののののののの Nào, chúng ta đi thôi.
70. Mẫu câu: の ( のの )のの ( のの )のののの Tôi bị đau họng.
の ( ののの )のの ( のの )のののの(Tôi) bị đau đầu. / の ( の )のの ( のの )のののの(Tôi) bị đau răng.
の ( のの )のの ( のの )のののの(Tôi) bị đau thắt lưng.
Nâng cao: の ( のの )のののののの(Tôi) bị sốt. の ( のの )ののののの
(Tôi) bị ho. のの ( のののの )ののののの (Tôi) bị sổ mũi
71. Mẫu câu: の ( の )のののののののの Nếu ngủ thì tôi sẽ không sao.
ののののののの Anh/chị có sao không? ののの ( のののののの )のののの Không sao đâu mà.
Nâng cao: のののの ( のの )の ( のの )の ( のの )ののの Nếu nghỉ ngơi thì sẽ không sao.
の ( ののの )のの ( の )ののの ( のの )の ( のの )の ( のの )ののの Nếu uống thuốc thì sẽ không sao.

Facebook : Tự học tiếng Nhật (www.facebook.com/jibun.no.nihongo)

Page 17


100 mẫu câu giao tiếp thông thường - NHK
72.

Mẫu câu: の ( の )のののののの Hãy đừng bận tâm.

☆ Cách nói đầy đủ: の ( の )のののののののののの
☆ Cách đáp lại lời xin lỗi của người khác: のののののののののの Không có gì, anh/chị
đừng bận tâm.
Nâng cao: ののの ( ののの )のの ( の )のの ( の )ののののののTôi thích chiếc túi này.
のの ( ののの )のののの ( の )のの ( の )のののの Tôi hợp với anh Tanaka.
73. Mẫu câu: のののののの ( ののの )ののののの Tôi hơi kém (không thành thạo).
☆ Để giải thích rõ là kém về điều gì: Danh từ chỉ điều muốn nói + ののの ( ののの )のの
ののの
ののののののの ( ののの )ののののの Tôi kém về thể thao.
☆ Để giải thích rõ là giỏi, thạo về điều gì: danh từ chỉ điều muốn nói + のの ( のの )の
( の )ののののの
ののののののの ( ののの )ののののの Tôi giỏi về thể thao.
Nâng cao: の ( のの )のののののののの Hát giỏi の ( のの )ののの ( のの )ののののの Hát kém.
74. Mẫu câu: のののののののの Tôi gửi lời hỏi thăm Mika.
☆ Tên người + ののののののののののののののののTôi gửi lời chào mọi người.
Nâng cao: ののの/のの ( のののの )ののののののの ( のの )のののののの Cho tôi gửi lời hỏi thăm
chồng chị / vợ anh.
75. Mẫu câu: ののののののの ( の )ののののののの Anh/chị ấy đã nói rằng anh/chị ấy hỏi
thăm chị.
☆ Cách trích dẫn lời người khác: (Người nói) + の+ nội dung trích dẫn + ののの ( の

)ののののののの
Nâng cao: ののののののの ( のの )の ( の )のののの ( の )のののののののChị Aki nói rằng anh hãy
giữ sức khỏe.
76. Mẫu câu: ののののののの Có được không?/Có phiền gì không?
Facebook : Tự học tiếng Nhật (www.facebook.com/jibun.no.nihongo)

Page 18


100 mẫu câu giao tiếp thông thường - NHK
☆ Cách nói lịch sự hơn: ののののののののの
☆ Cách nói ngắn gọn với bạn bè, người thân: のののの
Nâng cao: A: の ( の )の ( の )のののののの ( の )ののののののののの
Tôi hút thuốc trong phòng có được không?
B: のののののの Được chứ.
77. Mẫu câu: のののの ( のの )ののののの Nóng quá nhỉ.
A: のののの ( のの )のののののNóng quá nhỉ. B: ののののののĐúng vậy nhỉ.
Nâng cao:ののののの ( のの )ののののの Hôm nay rét nhỉ.
のの ( ののの )のののののの ( ののの )ののののHôm nay trời đẹp nhỉ.
のの ( ののの )ののの ( の )のの ( のの )のののののHôm nay oi bức nhỉ.
のの ( ののの )ののののののの ( ののの )ののののThời tiết hôm nay xấu quá nhỉ.
のの ( ののの )のののののの ( のの )のののの Hôm nay mưa to quá nhỉ.
78. Mẫu câu: ののののののの (Tôi) rất vui.
※ Không sử dụng cách nói này để nói về người khác
☓ ののののののののののののの Chị Mika rất vui.
○ のののののののののののののの Chị Mika có vẻ rất vui.
Nâng cao: ののののののの Tôi rất buồn. ののののののの Tôi rất cô đơn.
79. Mẫu câu: ののののの ( の )ののののの Đã đến lúc phải đi.
Cách nói ngắn gọn ▴ののののの
Nâng cao: ☆ Động từ ở thể のの + のののののののの: phải ~

のの ( のの )のののののののの Muộn nhất là ngày mai tôi phải làm.
Facebook : Tự học tiếng Nhật (www.facebook.com/jibun.no.nihongo)

Page 19


100 mẫu câu giao tiếp thông thường - NHK
80.

Mẫu câu: の ( のの )のののの Lâu lắm mới gặp lại anh/chị.

☆ Cách nói ngắn gọn với bạn bè: のののの ( のの )のののの
☆ Cách nói lịch sự hơn: の ( のの )ののののののの
☆ Cách đáp lại lời chào này: ▴のののののの Đúng vậy nhỉ.
▴のの ( のののの )ののの ( のの )のののののののĐúng là lâu lắm mới gặp lại anh/chị.
Nâng cao: のの ( のの )のののののの1 năm rồi mới gặp lại anh/chị nhỉ.
のののの ( ののの )のののののの Xin lỗi vì đã lâu tôi không liên lạc với anh/chị.
81. Mẫu câu: のののの ( ののの )ののの ( のの )ののののの Chiếc mũ đó hợp (với chị) nhỉ.
☆ Cách nói nhấn mạnh ý khen ngợi:
のののの ( ののの )のののののの ( のの )のののののCái mũ đó rất hợp (với chị) nhỉ.
Nâng cao: ののののの ( のの )のののののCái này có hợp với tôi không?
のののの ( の )の ( の )のの Cái này thì có hợp không?
82.

Mẫu câu: のの ( のののの )ののののの Hãy đừng lo lắng.

Cách nói đầy đủ: のの ( のののの )ののののののののの
Nâng cao: A: の ( のの )の ( のの )の ( のの )ののの Anh/chị không sao chứ?
B: ののの の ( のの )の ( のの )ののののののの ( ののの )ののののの ( のののののの )ののの Vâng.Đừng lo.
Tôi không sao.

83. Mẫu câu: ののののののののの Cái này thì thế nào?
☆ Cách nói đầy đủ: のののののののののの
☆ のののののののののののの Những thứ kiểu thế này thì thế nào?
Nâng cao: ☆ Cách đưa ra một gợi ý hay đề xuất:
Danh từ chỉ thứ muốn gợi ý + ののののののの
Facebook : Tự học tiếng Nhật (www.facebook.com/jibun.no.nihongo)

Page 20


100 mẫu câu giao tiếp thông thường - NHK
84.

Mẫu câu: のののののののの Cho tôi 5 chiếc này.

Nâng cao ののののの ( のの )ののののの Làm ơn cho tôi 5 chiếc.
85. Mẫu câu: ののののののののの Cái đó thì hơi...
☆ Nếu không ưng ý ở điểm gì, có thể nói: Điểm không ưng ý +のののののの
ののののののののの Kích cỡ thì hơi...
Nâng cao A: ののの ( のののの )ののの ( のののの )のの ( の )ののののののThứ bảy này chị đi ăn
với tôi nhé?
B: ▴ののの ( のののの )のののののののThứ bảy thì hơi…
▴ののの ( のののの )のののののののの ( ののの )のののののThứ bảy thì tôi có việc bận.
86. Mẫu câu:ののののののののの Chẳng làm thế nào được nhỉ.
☆ Cách nói ngắn gọn với bạn bè, người thân: のののののの
Nâng cao A: ののの ( のののの )のののののののの ( ののの )ののののの Thứ 7 tôi phải đi làm.
B: ののののののののののののののの Nếu phải đi làm thì đành chịu vậy thôi nhỉ.
87. Mẫu câu: ののの ( のののののの )のののの Đang nói chuyện điện thoại đấy.
ののののののの ( のの )のののの ( ののののののの )のののの Xin lối, bây giờ tôi đang ăn cơm.
Nâng cao: ののの ( のの )の ( の )の ( ののの )ののの Bây giờ đang nói chuyện điện thoại

ののののの ( のののののの )ののの Bây giờ anh ấy đang họp. /
ののののの ( のののののののの )ののの Bây giờ anh ấy đang đi ra ngoài.
88. Mẫu câu: のの ( ののの )のののののののののの Có vẻ mất khá nhiều thời gian nhỉ.
☆ Cách nói thể hiện sự phỏng đoán (sử dụng động từ)
: Động từ ở thể のの nhưng thay đuôi のの bằng のののの
の ( のの )のの ( の )のののののの. Trời có vẻ sắp mưa nhỉ.
Facebook : Tự học tiếng Nhật (www.facebook.com/jibun.no.nihongo)

Page 21


100 mẫu câu giao tiếp thông thường - NHK
Nâng cao: ☆ Cách nói thể hiện sự phỏng đoán (sử dụng tính từ):
▴Tính từ đuôi の: bỏ đuôi の và thay bằng のののの: の ( のの )の → の ( のの )のののの
▴Tính từ đuôi の: thêm のののの vào sau tính từ: ののの → のののののの
のの ( のののの )ののののののののの Chuyến du lịch thế nào?
89. Mẫu câu: のののの ( のの )ののののののの Tôi đã rất vui.
☆ Cách đổi một tính từ đang thể quá khứ:
▴Tính từ đuôi の: bỏ đuôi の, thay bằng ののの: ののののの➝ののののののの
▴Tính từ đuôi の: thêm ののの hoặc ののの: ののの➝のののののののののののののの
Nâng cao: ☆ Cách hỏi cảm tưởng của người khác:
Danh từ chỉ điều muốn hỏi + ののののののののののののののののののの
のの ( のののの )のののののののののの Chuyến du lịch thế nào? (cách nói lịch sự hơn)
90. Mẫu câu: のののののののののの Không có gì. Tôi cũng vậy.
◈ A: のののののの Xin cảm ơn B: ののののののののののの Tôi cũng vậy, xin cảm ơn
◈ A: ののののののののの Xin lỗi B: のののののののののののののののTôi c ũng vậy, xin lỗi.
Nâng cao: のの ( ののの )ののののののののののLần này tôi sẽ cố gắng!
のの ( ののの )ののののののののののNăm nay tôi sẽ cố gắng!
91. Mẫu câu: のの ( のの )のの ( のの )のののの (Thời gian qua) anh/chị đã vất vả quá.
Nâng cao: Cách nói thân mật: のの ( のの )のの ( のの )の/ のの ( のの )のの

92. Mẫu câu: のの ( ののののの )ののののののの Bao giờ anh/chị sẽ khởi hành?
のの ( ののののの )ののののののの Khi nào sẽ tới nơi?
Nâng cao:のの ( ののののの )のののの ( のののの )ののののNgày bao nhiêu sẽ khởi hành?
Facebook : Tự học tiếng Nhật (www.facebook.com/jibun.no.nihongo)

Page 22


100 mẫu câu giao tiếp thông thường - NHK
のの ( ののののの )ののの ( のの )のの ( ののの )ののののThứ mấy sẽ khởi hành?
のの ( ののののの )のののの ( のののの )ののののTháng mấy sẽ khởi hành?
93.

Mẫu câu: ののののの ( ののの )のののChúc anh/chị hạnh phúc.

☆ Cách nói ngắn gọn: のの ( ののの )ののの
Nâng cao: ののの ( ののの )のの Anh/Chị nhớ giữ gìn sức khỏe nhé!
94. Mẫu câu: のの ( のののの )のののの ( のの )ののののののの Thực sự cảm ơn anh/chị đã
giúp đỡ.
の ( の )ののののの ( のののの )のののの ( のの )ののののののの Cảm ơn anh/chị đã giúp đỡ con tôi.
Nâng cao:
☆ Cảm ơn về sự giúp đỡ đang được nhận: のののののの ( のの )のののののののの
☆ Cảm ơn trước về sự giúp đỡ sẽ được nhận trong tương lai: のの ( の )の ( の )のののの
のの
95. Mẫu câu: ののののののののののののの Nhất định sẽ viết e-mail cho tôi nhé.
☆ Cách nói ngắn gọn với bạn bè, người thân: ののののののの Viết e-mail nhé.
☆ Cách nói lời hứa: の ( ののの )のののののののの Nhất định tôi sẽ viết e-mail cho anh/chị.
Nâng cao:
☆ Cách đề nghị người khác làm điều gì: の ( ののの )ののđộng từ ở thể の + ののののの
の ( ののの )のの ( のの )の ( の )のののののののの Nhất định anh/chị sẽ gọi điện cho tôi nhé.

の ( ののの )ののの ( のののの )ののののののの Nhất định anh/chị sẽ liên lạc với tôi nhé.
96. Mẫu câu: ののののののののの ( のの )のののの Đây chỉ là tấm lòng của tôi thôi.
Nâng cao:
A: ののののののののの ( のの )のののの Đây chỉ là tấm lòng của tôi thôi.
Facebook : Tự học tiếng Nhật (www.facebook.com/jibun.no.nihongo)

Page 23


100 mẫu câu giao tiếp thông thường - NHK
B: ののののののの Tôi nhận có được không?‟
97. Mẫu câu: ののの ( ののの )のののののののの Anh/chị có bận việc gì không?
☆ Cách nói ngắn gọn: ののののの (hơi lên giọng ở cuối câu)
☆ Cách hỏi cụ thể về thời gian nào đó: Thời gian muốn hỏi + のの ( の )の ( のの )ののの
ののののの
のの ( ののの )ののの ( の )の ( のの )のののののののの Ngày mai anh/chị có rảnh không?
Nâng cao: ののの ( ののののの )のののの ( のののの )ののののの ( ののの )
ののの
ののののののの (Thứ ba tuần sau) anh/chị có thời gian không?
(のの ( ののののの )のののの ( のののの ))ののの ( ののの )
ののの
のののののの (Thứ ba tuần sau) anh/chị có bận không?
98. Mẫu câu: ののののののののの ( のの )のののののTôi sẽ không quên chị Mika.
ののののののののの ( のの )ののののの Tôi sẽ không quên các bạn.
Nâng cao: のの ( のののの )のの ( のの )のののののNhất định tôi sẽ không quên.
の ( のののの )の ( の )のの ( のの )ののののの Suốt đời tôi sẽ không quên.
99. Mẫu câu: の ( のの )ののののののののの Tôi rất mong (đến lúc đó).
☆ Cách diễn tả sự mong đợi điều gì: Điều mong đợi + のののののののののの
ののののののの ( のの )ののののののののの Tôi rất mong tới buổi liên hoan.
のの ( の )ののののののの ( のの )ののののののののの Tôi rất mong đến lúc được gặp.

Nâng cao: の ( のの )のののの ( の )のののののののChúc anh/chị đi vui vẻ nhé.
の ( のの )ののののののの Đi vui vẻ nhé (cách nói thân mật).
Facebook : Tự học tiếng Nhật (www.facebook.com/jibun.no.nihongo)

Page 24


100 mẫu câu giao tiếp thông thường - NHK
100. Mẫu câu: ののの ( ののの )のの Hãy giữ gìn sức khỏe nhé.
☆ Có thể nói là: ののののののの ( ののの )のの
☆ Để đáp lại có thể nói: のののののののののののXin cảm ơn.
Tên người đối thoại + ののののの ( ののの )のの Anh/chị ○○ cũng giữ gìn sức khỏe nhé.
Nâng cao:
☆ Cách nói thân mật với bạn bè: の ( のの )の ( の )ののの Giữ gìn sức khỏe nhé.
☆ Cách nói trong trường hợp sẽ sớm gặp lại: ののののののの Thế nhé, hẹn gặp lại.
☆ Một cách nói khác: の ( ののの )のの ( の )ののののの Hãy giữ gìn sức khỏe.

Facebook : Tự học tiếng Nhật (www.facebook.com/jibun.no.nihongo)

Page 25


×