Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

định lý Ta-let

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 36 trang )





Trong thực tế
ta thường gặp
những hình có
hình dạng như
nhau nhưng
kích thước có
thể khác nhau.
Những hình
như thế gọi là
những hình
đồng dạng.
K
I
H
C
B
A



Tuần 20 Môn hình học 8
Chương III: TAM GIÁC ĐỒNG
DẠNG
Tiếp theo chuyên đề về tam giác, chương này
chúng ta sẽ học về tam giác đồng dạng mà cơ
sở của nó là đònh lí Talét.
Nội dung của chương gồm


-
Đònh lí Talét ( thuận, đảo, hệ quả )
-
Tính chất đường phân giác của tam giác
-
Tam giác đồng dạng và các ứng dụng của nó.
-
Bài đầu tiên của chương là Đònh lí Talét trong
tam giác.





Tuần 20 Môn hình học 8
Chương III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Tiết 37
Bài 1. Đònh lí Ta-lét trong tam giác
Ở lớp 6, ta đã nói đến tỉ số của hai số. Đối
với hai đoạn thẳng ta cũng có khái niệm
về tỉ số. Tỉ số của hai đoạn thẳng là gì?
1. Tỉ số của hai đoạn
thẳng


Cho AB = 3cm; CD = 5cm;
EF = 5dm; NM = 15dm;
?
NM
EF

=
3
1
15
5
=
B
A
D
C
?
CD
AB
=
5
3
?1 / 56 /(sgk)


Tiết 37
Bài 1. Đònh lí Ta-lét trong tam giác
1. Tỉ số của hai đoạn
thẳng
Đònh nghóa
Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài
của chúng theo cùng một đơn vò đo.
Các em về nhà học thuộc đònh nghóa SGK
trang 56
Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được
kí hiệu là:

AB
CD
VD: AB =3cm;CD =5cm; ≠
5
3
CD
AB
=
3
5
AB
CD
=


b) Nếu EF = 48 cm và GH = 16 dm thì
a) Nếu EF = 3 m và GH = 10 m thì
=
GH
EF

Chú ý
Chú ý: Tỉ số của hai đoạn thẳng
không phụ thuộc vào cách chọn đơn vò
đo.
Ví dụ 1
10
3
=
GH

EF
10
3
160
48
=
=
GH
EF
10
3
16
4,8
=
hoặc


Tiết 37
Bài 1. Đònh lí Ta-lét trong tam giác
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
Đònh nghóa
Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của
chúng theo cùng một đơn vò đo.
1. Tỉ số của hai đoạn
thẳng


Cho bốn đoạn thẳng
AB, CD, A’B’, C’D’
(hình bên). So sánh

các tỉ số
D'
C'
B'
A'
D
C
BA

























AB
CD

A’B’
C’D’
D'C'
B'A'
CD
AB
3
2
6
4
D'C'
B'A'
3
2
CD
AB
=⇒







==

=
Ta có
?2 / 57 /(sgk)


D'C'
=
B'A'
CD
AB
CD
AB
D'
C'
=
B'A'
=>
thì ta nói hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ
với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’.
hay
Nếu có tỉ lệ thức:
Từ tỉ lệ thức:
hoán vò hai trung
tỉ được tỉ lệ thức nào?
Đònh nghóa
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với
hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’, nếu có tỉ
lệ thức
Các em về nhà học thuộc đònh nghóa
SGK trang 57

Nếu AB và CD tỉ lệ với A’B’ và C’D’.


Ba đoạn thẳng có độ dài lần lượt là
a, b, c tỉ lệ với ba đoạn thẳng có độ dài
lần lượt là a’, b’, c’
khi
c'
c
b'
b
a'
a
==


3.Đònh lí Ta-lét trong tam
giác
Tiết 37
Bài 1. Đònh lí Ta-lét trong tam giác
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
3.Đònh lí Ta-lét trong tam
giác
Đònh nghóa
Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một
đơn vò đo.
Đònh nghóa :
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và
C’D’ nếu có tỉ lệ thức
''

''
DC
BA
CD
AB
=
'
'
''
DC
CD
B
A
AB
=
hay
1. Tỉ số của hai đoạn
thẳng


Đường thẳng a đònh
ra trên cạnh AB ba
đoạn thẳng AB’, B’B
và AB, và đònh ra
trên cạnh AC ba đoạn
thẳng tương ứng là
AC’, C’C, và AC.
Vẽ tam giác ABC
trên giấy kẻ học sinh.
Dựng đường thẳng a

song song với cạnh
BC, cắt hai cạnh AB,
AC theo thứ tự tại B’
và C’.
*Các đoạn thẳng liên
tiếp trên cạnh AC cũng
bằng nhau chúng được
gọi là các đoạn chắn
trên AC. Hãy lấy một
đoạn chắn trên mỗi cạnh
làm đơn vò đo độ dài các
đoạn thẳng trên cạnh đó
rồi tính từng tỉ số sau:
Vì các đường kẻ ngang
là các đường thẳng song
song cách đều nên ta có:
*Các đoạn thẳng liên
tiếp trên cạnh AB bằng
nhau, chúng được gọi là
các đoạn chắn trên AB.
Nhóm 1; 2 làm câu a)
Nhóm 3 làm câu b)
Nhóm 4 làm câu c)
1
2
3
4
5
6
7

8
a
C'
B'
C
B
A
?3 / 57 /(sgk)
a
C'
B'
8 8
5
5
3
3
Hãy tính rồi so sánh
các tỉ số sau:
a)
AC
AC'
......
AB
AB'
....?
AC
AC'
....?
AB
AB'









=
=
?
)b
CC'
AC'
......
BB'
AB'
....?
CC'
AC'
....?
BB'
AB'









=
=
?
)c
AC
CC'
......
AB
BB'
....?
AC
CC'
....?
AB
BB'








=
=
?
Các em hoạt động nhóm vào phim trong



Ta coù :
Giaûi ? 3 / SGK / 57
B’C’// BC
C
B
a
C'
B'
A
a)
AC
AC'
AB
AB'
8
5
AC
AC'
8
5
AB
AB'
=⇒








=
=
)b
CC'
AC'
BB'
AB'
3
5
CC'
AC'
3
5
BB'
AB'
=⇒







=
=
)c
AC
CC'
AB
BB'

8
3
AC
CC'
8
3
AB
BB'
=⇒







=
=

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×