Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

MẪU CÂU TIẾNG ANH CHO GIAO DỊCH VIÊN NGÂN HÀNG BẠN NÊN BIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.39 KB, 2 trang )

MẪU CÂU TIẾNG ANH CHO GIAO DỊCH VIÊN NGÂN HÀNG BẠN
NÊN BIẾT
Nếu hiện tại bạn là một trong những nhân viên tại phòng giao dịch của nhân hàng, bạn sé khôgnt
ránh hỏi việc tiếp xúc với các khách hàng là người nước ngoài. Vậy bạn phải làm thế nào khi khôgn
thể giải thích cho khách hàng của mình những thủ tục cần thiết.
Đó chính là lý do bạn nên đọc bài viết này về những mẫu câu và thuật ngữ tiếng anh cho giao dịch
viên ngân hàng.

1.Từ vựng tiếng anh cho giao dịch viên ngân hàng
– withdraw /wɪðˈdrɔ/ .v
– cheque /tʃek/ .n

rút tiền
séc

– ID card .n
– balance /’bæləns/ .n
– identification /ai,dentifi’keiʃn/ .n
– statement /’steitmənt/ .n
– passport /’pɑ:spɔ:t/ .n
– interest rate /’ɪntrɪst,reɪt/ .n
– overdrawn /’ouvə’drɔ/:
– current /’kʌrənt/ .n

thẻ căn cước (CMT)
số dư
giấy tờ tùy thân (ID)
bản sao kê
hộ chiếu
lãi suất
rút quá số tiền gửi (ngân hàng)


hiện hành

– transfer /’trænsfə:/ .n

sự chuyển

– mortgage /’mɔrgɪdʒ / .n

việc thế chấp

– deposit /di’pɔzit/ .n
– chequebook /ˈtʃek.bʊk/ .n
– change /tʃeɪndʒ/ .v

tiền gửi
sổ séc
đổi

2.Mẫu câu tiếng anh cho giao dịch viên ngân hàng
– I want to make a withdrawal from my private account — tôi muốn rút tiền từ tài khoản cá nhân
– I would like to pay this in my account, please — tôi muốn gửi tiền vào tài khoản


– how many days will it take for the cheque to clear? — Để thanh đoán 1 tấm séc thì phải mất bao
nhiêu thời gian
– I would like to cancel a cheque — Tôi muốn hủy tấm séc này
– I would like to open another personal account for myself — Tôi muốn mở 1 tài khoản khác tôi
– I would like to open more business account for my company — Tôi muốn mở 1 tài khoản kinh
doanh cho công ty tôi.
– I have forgotten the PIN number for my card — Tôi bị mất mật khẩu thẻ

– May I order a new chequebook, please? — Tôi có thể mở thêm 1 cuốn sổ séc được không
– what is the exchange rate for euros? — giá chuyển đổi ngoại tệ cho euro là bao nhiêu vậy
– I want to report a lost credit card — Tôi muốn thông báo việc mất thẻ
– I would like to transfer some money to my personal account. — Tôi muốn chuyển một số tiền vào
tài khoản cá nhân của tôi.
– I have lost my bank card — tôi bị mất thẻ ngân hàng
– I would like to change some money — tôi muốn đổi tiền
– I would like to exchange some foreign currency — Tôi muốn chuyển đổi một chút tiền ngoại tệ.
Hãy thực hành những mẫu câu và sử dụng những mẫu câu tiếng anh chuyên ngành ngân hàng với
các bạn đồng nghiệp và nâng cao trình độ tiếng anh của bản thân bạn nhé!



×