Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

6 kỹ THUẬT CASIO GIẢI PHƯƠNG TRÌNH ,BÁT PHƯƠNG TRÌNH MŨ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 23 trang )

Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />KĨ THUẬT CASIO CÔNG PHÁ
/>PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
/>Biên soạn:
/>TRẦN HOÀI THANH /> />CASIO TRẮC NGHIỆM
/> /> />Group: THỦ THUẬT CASIO THPT /> />Website tài liệu + video + thi online miễn phí:
/>KIẾN THỨC CƠ BẢN
/>1. Phương trình mũ cơ bản

.
● Phương trình có một nghiệm duy nhất khi
.
/>● Phương trình vô nghiệm khi
.
2. Biến đổi, quy về cùng cơ số
/>hoặc
.




/>3. Đặt ẩn phụ
/>.



/>Ta thường gặp các dạng:

/>●


, trong đó
. Đặt
, suy ra
.
/>●
. Chia hai vế cho
và đặt
.
 
/>4. Logarit hóa
/> /> />Trần Hoài Thanh –THPT Khúc Thừa Dụ, Ninh Giang, Hải Dương.

HỌC CASIO FREE TẠI:

Phương pháp chung:

a x  b a  0, a  1

b0

b0

a

f  x

a

g x


0  a  1

 f x  g x

 a 1

g x
f  a     0

 

0
t  a
0  a 1  

f t 0
g x

m.a2 f  x  n.a f  x  p  0
m.a

m.a

f  x

 n.b

2 f  x

f  x


 p0

 n. a.b

f  x

 p.b

a.b  1

2 f  x

0

t  a f  x , t  0
b

2 f  x

69

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

b f  x 

a
 
b


1
t

f  x

t 0


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />● Phương trình
.


/>● Phương trình
   
/>hoặc
 
 
5. Giải bằng phương pháp đồ thị
/>o Giải phương trình:
  
.
 
/>o Xem phương trình   là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị

 và
  . Khi đó ta thực hiện hai bước:
/> Bước 1. Vẽ đồ thị các hàm số


 và
 .
/> Bước 2. Kết luận nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của hai đồ
thị.
/>6. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
o Tính chất 1. Nếu hàm số
  luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên
/>trên   không nhiều hơn một
  thì số nghiệm của phương trình  
/>và  
 
 .
o Tính chất 2. Nếu hàm số
  liên tục và luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch
/>biến) ; hàm số
  liên tục và luôn nghịch biến (hoặc luôn đồng biến) trên
/>thì số nghiệm trên của phương trình     không nhiều hơn một.
o Tính chất 3. Nếu hàm số
  luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên
/>thì bất phương trình  
.
 


7. Sử dụng đánh giá
/>o Giải phương trình     .
/> 
 
o Nếu ta đánh giá được

thì    
.




/>8. Bất phương trình mũ
/> Khi giải bấ t phương trình mũ, ta cầ n chú ý đế n tiń h đơn điê ̣u của hàm số mũ.
/> /> />a

a

0  a  1, b  0
b
 f x  log a b

f  x

f  x

b

g x

 log a a

f  x

logb a


ax  f x

 log a b

f  x

g x

 logb b

0  a 1

 f x  g x .log a b

g  x

 f x .logb a  g x .



y  ax



0  a 1

y f x

y  ax 0  a  1


y f x

y f x

f x k

a; b

a; b

f u  f v  u  v, u, v  a; b
y f x

yg x

D

f x g x

D

y f x

D

f u  f v  u  v hoac u  v , u, v  D

f x g x

 f x  m


 g x  m

 f x  m
f x g x 
 g x  m

70

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />   
/>.
/>   
/>Tương tự với bấ t phương trình da ̣ng:
/> Trong trường hơ ̣p cơ số có chứa ẩ n số thi:̀
 
 .
/> Ta cũng thường sử du ̣ng các phương pháp giải tương tự như đố i với phương
trin
/>̀ h mũ:
+ Đưa về cùng cơ số .
/>+ Đă ̣t ẩ n phu ̣.
 
/>+ Sử du ̣ng tin
̣

́ h đơn điêu:
 
/>NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU
CASIO VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI CHUNG:
/>Đối với dạng bài tập mà dễ dàng nhìn thấy và giải được bằng tự luận thì ta nên làm
tự luận ngay vì casio trong phần mũ – loga này tỏ ra chậm chạp và yếu thế hơn so
/>với chuyên đề hàm số.
BÀI NÀO VẬN DỤNG CASIO HIỆU QUẢ THẦY SẼ HƯỚNG DẪN
/>Ở đây thầy nêu các dạng bài cơ bản trước, các dạng nâng cao có ở tài liệu sau:
Cho phương trình
tổng lập phương các nghiệm thực của phương
/>trình là:
A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
/>Suy ra
. Chọn đáp án A
/>Cho phương trình :
, khi đó tập nghiệm của phương trình là:
/> /> />a

f  x

a

g x



a  1

f x g x


0  a  1


f x g x


a f  x  a g  x
 f  x
 a g x
a
 f  x
 a g x
 a

aM  a N  a 1 M  N  0

a

 y  f x

 y  f x

3x

Câu 1.


28

3x

Câu 2.

2

 4 x 5

2

 4 x 5

đồng biến trên

nghi ̣ch biến trên

thì:

thì:

9

27

26

25


x  1
 9  x2  4 x  5  2  x2  4 x  3  0  
x  3
13  33  28

3x

2

3 x 8

 92x 1

71

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />A.  
B.
/>C.
D.

.
/>Hướng dẫn giải
/> />Vậy

 
/>CASIO: Thử nghiệm
Bước 1: Nhập hàm:
/>Bước 2: r thử từng đáp án. Kết quả bằng 0 thì nhận
/>Phương trình
có bao nhiêu nghiệm âm?
/>A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
Hướng dẫn giải
/>Phương trình tương đương với
.
/>Đặt
,
. Phương trình trở thành
.
/>● Với
, ta được
.
/>● Với
, ta được
.
/>Vậy phương trình có một nghiệm âm.
/>CASIO : Dùng w7 khảo sát hàm
/>START
= -9, END =0; STEP = 0,5
/> /> /> />3x

2


S  2;5

 5  61 5  61 
S 
;

2
2



 5  61 5  61 
S 
;

2 
 2

S  2; 5

3 x 8

 3x

 92x 1

x  5
 34x  2  x 2  3 x  8  4x  2  x 2  7 x  10  0  
x  2

S  2;5

2

3 x 8

3x

2

3 x 8

1 x

Câu 3.

3

 92x 1

1
 2 
9

x

x

x


2x

3
1
1
1
 2     3.    2   
x
3
9
3
3

1
t  
 3

t  1
3t  2  t 2  t 2  3t  2  0  
t  2

x

t 0

x

t 1

1

  1 x  0
 3

t2

1
   2  x  log 1 2   log 3 2  0
3
3

x

1 x

3

1
2 
9

x

72

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh

Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />Ta thấy hàm số đồng biến, khi x đi từ -1 đến -0,5 có 1 nghiệm x làm cho f(x) đổi dấu
(có nghiệm)
/>Vậy có 1 nghiệm âm.
/>Số nghiệm của phương trình
là:
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 0.
/>Hướng dẫn giải
/>Phương trình tương đương với
/>.
/>Đặt
,
. Phương trình trở thành
.
/>● Với
, ta được
.
● Với
, ta được
.
/>Vậy phương trình có nghiệm
,
.
CASIO : Dùng w7 khảo sát hàm
với START = -9, END =9;
/>STEP = 1
/> />Vậy phương trình có nghiệm
,

.
/> />Cho phương trình :
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Tích các nghiệm của phương trình là một số âm.
/>B. Tổng các nghiệm của phương tình là một số nguyên .
C. Nghiệm của phương trình là các số vô tỉ.
/>D. Phương trình vô nghiệm.
Hướng dẫn giải
/> /> /> /> 1 
9  9. 

 3
x
2

Câu 4.

2 x2

1
3  9.  
3
x

40

x 1

40


x

1
1
 3  3.    4  0  3x  3. x  4  0  32 x  4.3x  3  0
3
 3
x

t  1
t 2  4t  3  0  
t  3

t  3x t  0
t 1
t 3

3x  1  x  0
3x  3  x  1
x  0 x 1

x
 1 
9 2  9. 

 3

2 x2

4


x  0 x 1

28

Câu 5.

23

x 4

 16 x

2

1

73

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> /> /> 
/>Nghiệm của phương trình là :
.
/>Vì
. Chọn đáp án A

/>CASIO : CẢNH BÁO VIỆC DÒ NGHIỆM KIỂU PHƯƠNG TRÌNH NÀY DẪN
/>TỚI KẾT CỤC BI THẢM :
/> />Do casio yếu thế trong mũ-loga nên đừng lạm dụng quá nhé các em !!!
/>Phương trình
  có tổng các nghiệm là:
A. 5
B. 7
C. 7
D. – 5
/>Hướng dẫn giải
 
/>Ta có :
. Chọn đáp án A
CASIO : Bạn nào dùng q SOLVE coi chừng :
/> /> />Tức
là không thấy nghiệm nhé.
Phương trình
có nghiệm là:
/>A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
Đặt
(
), khi đó phương trình đã cho tương đương với
/> /> /> />2

28
x4

3

 x  1  x  1

 x  1  x  1
 x3
 x  3  x   2
2
28

x 1
2
2

 16

x  4  4 x  1    7 x  3  3x  3   
7
3
3
x

 7 x  3  3x 2  3 
7
3


 x  0  x  

3



 7 
S   ;3
 3 

7
 .3  7  0
3

28 x .58 x  0, 001. 105
2

Câu 6.

2.5

8 x 2

2

1 x

 103.1055 x  108 x  1025 x  8  x 2  2  5 x  x  1; x  6
2

1  6  5

9x  5.3x  6  0


Câu 7.

x  1, x  log 3 2

x  1, x  log3 2

x  1, x  log 2 3

x  1, x   log3 2

t  3x

t 0

 x  log 3 2
t  2
t 2  5t  6  0  

t  3
x  1

74

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />CASIO: CALC Thử nghiệm

Cho phương trình
. Gọi
là hai nghiệm của phương trình
/>trên. Khi đó, tích
bằng :
A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
Đặt
(
), khi đó phương trình đã cho tương đương với
/> />Vậy
. Chọn đáp án A
/>Cho phương trình
. Khẳng định nào sau đây sai?
/>A. Phương trình vô nghiệm
B. Phương trình có một nghiệm
C. Nghiệm của phương trình là luôn lớn hơn 0
/>D. Phương trình đã cho tương đương với phương trình:
Hướng dẫn giải
/>Đặt
(
), khi đó phương trình đã cho tương đương với
/> />Chọn đáp án A
Cho phương trình
Tổng tất cả các nghiệm của phương
/>trình là:
B.

C.
D.
A.
/>Hướng dẫn giải
Đặt
(
), khi đó phương trình đã cho tương đương với
/> /> />Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
/>Nghiệm của phương trình
là:
/> /> />4.4x  9.2 x1  8  0

Câu 8.

x1 , x2

x1.x2

2

1

2

t  2x

1

t 0


t  4
 x1  2
4t  18t  8  0   1  
t 
 x2  1
 2
x1.x2  1.2  2
2

4x  41 x  3

Câu 9.

42x  3.4 x  4  0

t  4x

t 0

t  4
t 2  3t  4  0  
 x 1
t  1( L)

9x

Câu 10.

2


2

 x 1

 10.3x

2

 x 2

 1  0.

2

t  3x

2

 x 1

1

0

t 0

 x  2
2
3x  x 1  3
t  3

x  1
2


3t  10t  3  0 
 x2  x 1 1  
3
t  1
x  0


 3

3
 x  1

2.

Câu 11.

2x  2x 1  3x  3x 1

75

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh

Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
/>CASIO: Thử nghiệm
/>Nghiệm của phương trình
là:
A.
B.  
C.  
D.  
 
/>Hướng dẫn giải
/> />CASIO: Thử nghiệm
Nghiệm của phương trình
là:
/>A.  
B.
C. 
D.  

/>Hướng dẫn giải
/> /> />CASIO: Thử nghiệm
/>Nghiệm của phương trình
là:
/>A.
B.
C.
D.

/>Hướng dẫn giải

 




/>CASIO: Thử nghiệm
/>Phương trình
có tổng các nghiệm là:
/> /> />x  log 3
2

3
4

x 1

x0

x  log 4
3

2
3

x

2 2
x


x 1

 3 3
x

x 1

3
3
3
 3.2  4.3      x  log 3
4
2
2 4
x

x

22 x  3.2x2  32  0

Câu 12.

x  2;3

x  4;8

x  2;8

x  3; 4


2x  8
x  2
22 x  3.2 x  2  32  0  22 x  12.2 x  32  0   x

x  3
2  4

6.4x  13.6x  6.9x  0

Câu 13.

2 3
x ; 
3 2

x  1; 1

2x

x  1;0

x  0;1

x

3
3
6.4  13.6  6.9  0  6    13    6  0
2

2
 3  x 3
  
2
x  1
2


x
 3
 x  1
   2
3
 2 
x

x

x

12.3x  3.15x  5x1  20

Câu 14.

x  log3 5  1

x  log3 5

x  log3 5  1


x  log5 3  1

12.3x  3.15x  5x1  20  3.3x 5x  4  5 5x  4  0  5x  4 3x1  5  0
 3x1  5  x  log3 5  1

Câu 15.

9x  5.3x  6  0

76

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
  
 
 
/> 
Đă ̣t
. Khi đó:  
 
/>Với

.
/>Với
.
Suy ra
/>Cho phương trình
, khẳng định nào sau dây đúng?
A. Có một nghiệm.
B. Vô nghiệm
/>C. Có hai nghiệm dương
D. Có hai nghiệm âm
Hướng dẫn giải
/> 
/> 
 
 
 
/>Đă ̣t
. Khi đó:  
 
/>Với
/>CASIO : Dùng w7 khảo sát hàm
với START = -9, END =9; STEP = 1
/> />Vậy phương trình có nghiệm
.
/>Phương trình
có tích các nghiệm là :
/>A.
B.
C. 5
D.

/>Hướng dẫn giải

/> /> />log3 6

log 3

9x  5.3x  6  0

2
3

1  32

x

log 3

 5.3x  6  0  3 x

3
2

2

 log 3 6

 5.3 x  6  0

1'


t  2 N
1'  t 2  5t  6  0  
t  3 N

t  3x  0

t  2  3x  2  x  log 3 2

t  3  3x  3  x  log 3 3  1

1  log3 2  log3 3  log 3 2  log 3 6
212 x  15.2x  8  0

Câu 16.

212 x  15.2x  8  0

2

2  2.22 x  15.2 x  8  0  2. 2 x

2

 15.2 x  8  0

2'

 1
t
2 '  2t  15t  8  0   2

t 2 0

t  8
1
1
1
t   2 x   x  log 2  x  1
2
2
2
2

x

N

L

21 2 x  15.2x  8

x  1

5x  251 x  6

Câu 17.

 1  21 
log 5 

 2 


5x  251 x  6

 1  21 
log 5 

 2 

 1  21 
5log 5 

 2 

1

77

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />.

  . Đă ̣t
 
 
/>Khi đó:
/> 

/> 
 
 

/> 
Với
.
/>Với
.
/>Suy ra:
/>CASIO: Hàm này đơn giản có thể dò được nghiệm.
/>Nhập
Shift SOLVE tìm nghiệm:
/> />Lưu vào biến A
/>Quay lại nhập

 và Shift SOLVE tìm nghiệm
/> />Vậy tích 2 nghiệm bằng A.1 = A.
Thử
đáp án thấy:
/> /> />Vậy
đáp án A.
Phương trình 
 
 có nghiệm là:
/> /> />1  5x 

25
25
25

 6  0  5x 
 6  0  5x 
6  0
x
2
x
25
52
5x

6'


t  5

25
1  21
3
2
6 '  t  2  6  0  t  6t  25  0  t  5 t  t  5  0  t 

t
2

t  1  21

2

t  5  5x  5  x  1
t


 1  21 
1  21
1  21
 5x 
 x  log5 

2
2
 2 

 1  21 
 1  21 
1.log 5 
  log 5 

 2 
 2 

5x  251 x  6

(5 X  251 X  6 ): X  A

Câu 18.

74 3

x

 2 3


x

6
78

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

t  5x  0

N

N

L


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />A.
B.
C.

 D.
/>Hướng dẫn giải
Đặt 
 ( ), khi đó phương trình đã cho tương đương với
/> />CASIO: CALC thử đáp án.
/>Tập nghiệm của bất phương trình

là:
A.
C. 
D. 

 B. 



/>Hướng dẫn giải
/> />CASIO: CALC thử đáp án.
Bước 1: Nhập
/>Bước 2: CALC
/>Nếu kết quả > 0 thì nhận:
/> />Vậy loại C; D.
/> />Vậy loại B, đáp án đúng là A.
/>Cho hàm số  
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
/>A.  
.
B.  
C.  
.
D.  
.
/>Hướng dẫn giải
/> /> />x  log 2 3 2
 
t  2 3


x  log 2 3

x

x  log 2 2  3

x 1

t 0

t  2
t2  t  6  0  
 x  log 2 3 2
 
t  3( L)

x

1
   32
2

Câu 19.

x  ; 5

x

x  ;5


x  5; 

x  5; 

5

x

1
1 1
   32        x  5
2  2
2
x

1
   32
2

Câu 20.

f x  22 x.3sin

2

x

f x  1  x ln 4  sin 2 x ln 3  0

f x  1  2 x  2sin x log 2 3  0


f x  1  x log 3 2  sin x  0

f x  1  2  x 2 log 2 3  0

2

79

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> /> 


/>Chọn đáp án A
Tập nghiệm của bất phương trình
/>A. 
B. 
C. 
D. 




/>Hướng dẫn giải
/> />CASIO: CALC thử đáp án.

Bước 1: Nhập
/>Bước 2: CALC
Nếu kết quả 0 thì nhận:
/>X =2 => KQ = 0 => chọn A
TƯƠNG TỰ CÁC BÀI TẬP KHÁC
/>Nghiệm của bất phương trình
là :
/>A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
/>Điề u kiên:
̣
/> />

. Kế t hơ ̣p với điề u kiêṇ
/>Nghiệm của bất phương trình

/>A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
/>Đặt
(
), khi đó bất phương trình đã cho tương đương với
/> />f x  1  ln 22x.3sin

2


 ln1  x ln 4  sin 2 x ln 3  0

x

2x  2x1  3x  3x 1

Câu 21.

x  2; 

x  2; 

2; 

x  ; 2

x

2 2
x

x 1

x 1

 3 3
x

4

3 9
 3.2  .3x      x  2
3
2 4
x

2x  2x 1  3x  3x 1



x

1
x1
  3
9
 

Câu 22.

 x  2
 1  x  0


x  2

2x

1  x  0


1  x  0

x  1

2 x

pt  3



3

2x
x 1

 2 x 

2x
2x
 1


 2x  0  2x 
 1  0
x 1
x 1
 x 1 

2x x  2
 x  2

0
x 1
 1  x  0

 x  2

 1  x  0

16x  4 x  6  0

Câu 23.

x  log 4 3.

t  4x

x  log 4 3.

x  1.

t 0

80

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

x3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn


/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> /> />Tập nghiệm của bất phương trình
là:
/>A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
/> />Tập nghiệm của bất phương trình
là:
/>A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
/> /> />Tập nghiệm của bất phương trình
là:
/>A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
Đặt
(
), khi đó bất phương trình đã cho tương đương với
/> />Cho bất phương trình
, Tập nghiêm của bất phương trình có
/>dạng
nhận giá trị nào sau đây?

  . Giá trì của biểu thức
A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
/> /> />t 2  t  6  0  2  t  3  0  t  3  x  log 4 3.
3x
3
3x  2

Câu 24.

x  1
 x  log 2
3


x  log3 2

log3 2  x  1

x 1

3 x  3
x  1
3x
3x  3

3



0


 x
x
x
3 2
3 2
 x  log 3 2
3  2

Câu 25.

11

6  x  3

11

x6

x6

x  6

 11x

x3




 x  0
 6  x  0

x  6  0


x
 11  x  6  x 
  x  0
 6  x  3
 x  0

 2  x  3

  x  6  x 2
1
1
 x1
3  5 3 1

Câu 26.

x

1  x  1

t  3x


x  1

x 1

1 x  2

t 0

3t  1  0
1
1
1


  t  3  1  x  1.
t  5 3t  1
3
3t  1  t  5
5
 
7

Câu 27.

x 2  x 1

5
 
7


2x 1

S  a; b

1

Aba

1

2

2

81

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> /> />Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
  . Chọn đáp án A
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
/>A.
B.


 


 

/>C.
D.
 
 
Hướng dẫn giải
/> />Tập nghiệm của bất phương trình

A.
B. 
C. 
D. 





/>Hướng dẫn giải
/>Tập nghiệm của bất phương trình
là:
/>A.
B. 
C. 
D. 






Hướng dẫn giải
/> /> />Tập nghiệm của bất phương trình
là:
/> />A.
B.  
C.  
D.
Hướng dẫn giải
/> /> /> /> /> />5
 
7

x 2  x 1

5
 
7

2x 1

 x 2  x  1  2x  1  x 2  3 x  2  0  1  x  2

S  1; 2

4 x  3.2 x  2  0

Câu 28.


x  ;0  1; 

x  ;1  2; 

x  0;1

x  1; 2

2x  2
x  1
4 x  3.2 x  2  0   x

x  0
2  1

3x.2 x1  72

Câu 29.

x  2; 

x  2; 

x  ; 2

x  ; 2

3x.2x 1  72  2.6x  72  x  2


x

3x 1  22 x 1  12 2  0

Câu 30.

x  0; 

x  1; 

x  ;0

x  ;1

x

3

x 1

2

2 x 1

 16  2
 12  0  3.9  2.16  12  0  3.  2.  
9
x
2


x
2

x
2

x
2

x

 4 2
   0
3

x

 4 2
   1  x  0
3

2.3x  2 x  2
1
3x  2 x

Câu 31.



x   0;log 3 3


2 

x  1;3

x  1;3

x

2.3x  2 x  2
3x  2 x

x

3
3
2.    4
2.    4
2
2
 1   x
 1   x
1  0
3
3
  1
  1
2
2


82

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3



x   0;log 3 3

2 


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> /> /> />Tập nghiệm của bất phương trình
là:
/>A.
B.
C.
D.


/>Hướng dẫn giải
/>Vì
nên bất phương trình tương đương với
.
/>Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
.
/>CASIO: Thử đáp án
Nghiệm của bất phương trình

là :
/>A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
/>   
 

/>
 

/> />Tập nghiệm của bất phương trình
là con của tập nào sau đây?
A.
B. 
C.  
D.  

/>Hướng dẫn giải
̣
  . Điề u kiên:
/>
  . Đă ̣t
/> /> /> />x

3
x
  3
2

3
  x
 0  1     3  0  x  log 3 3
2
3
2
  1
2
1

 2 x  2 

 

 5  5

Câu 32.

 1
 0; 
 3

 1
 0; 
 3

3

1


 ; 
3


1

 ;   0; 
3


1
1  3x
1
3
0 0 x
x
x
3

2
1
5

 1
 0; 
 3

2x  4.5x  4  10 x

Câu 33.


x  0
x  2


x0

x2

0 x2

2x  4.5x  4  10 x
 2 x  10 x  4.5x  4  0  2 x 1  5x  4 1  5x  0  1  5 x 2 x  4  0
x
x


1  5  0
5  1
 x
 x
x  2


2  4  0
2  4



 x  ;0  2; 

x
x
x  0
1  5  0
5  1


x
x


2  4  0
2  4



Câu 34.

2

8; 0

1  x 1

2

x

 21


1 2

x

x

1



2

x

1

 21

x

1

1;9

x0

1

2


x

2

t  2 x . Do x  0  t  1

83

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

0;1


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> /> 
/>VẬN DỤNG
/>Nghiệm của phương trình
là:
A.

 B. 
 C. 
 D. 

/>Hướng dẫn giải
/>
 





/> />CASIO: Thử đáp án.
/>Phương trình 
 
   có tất cả bao nhiêu nghiệm thực.
A.
B.
C. 3
D. 4
/>Hướng dẫn giải
/>
 
  
/>Xét hàm số  
/>Ta có:  
/>Hàm số   nghịch biến trên do
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là
/>CASIO: MODE 7
/>Nhập
hàm: 
 
  
START = -9; END =9; STEP =1
/> />Ta />thấy hàm nghịch biến. nghiệm duy nhất x =2.
/> />t  1
t  1

2  2

 2
1 t  2 1 2
t   1 t  t  2  0

 t
4x

Câu 35.

x  5; 1;1; 2

4x

2

3 x  2

 4x

2

 4x

3 x  2

2

 6 x 5

1  4x


3 x  2

 4x

2

 6 x 5

x  5; 1;1;3

 42 x

2

2

2

 6 x 5

3 x  7

 1  4x

 1  4x

2

2


 6 x 5

 42 x

 2  0  x 1

x

2

3 x  7

1

x  5; 1;1; 2

3 x  2

 4x

2

 6 x 5

 0  4x

2

 4x


3 x  2

2

3 x  2

.4 x

2

1 1  4x

x  5; 1;1; 2

 6 x 5

2

1

 6 x 5

0

 4 x 3 x  2  1  0
 x 2  3x  2  0
 x  1  x  5
 2



2
 x  1 x  2
1  4 x 6 x 5  0
 x  6x  5  0
2

3 2

Câu 36.

1

x



3 2

x



x

10

2

x


3 2

x



3 2

x

x



10

x

 3 2  3 2
 
 
 1
10  
10 


x

 3 2  3 2

f x  
  

10
10 

 

x

f 2 1

3 2
3 2
 1;
1
10
10
x2

f x

3 2

x



3 2


x



x

10

84

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />Phương trình
có tất cả bao nhiêu nghiệm không âm.
 
A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
/> 

   


   



 
/>Xét hàm số  
, ta có :  
. Do đó hàm số   đồng biến trên
 
/>Vậy nghiệm duy nhất của phương trình là
CASIO: MODE 7
/>Nhập hàm:
 
/>START = -9; END =9; STEP =1
/> />Ta thấy hàm nghịch biến. nghiệm duy nhất x =2.
Phương trình
có hai nghiệm
trong đó
, chọn phát
/>biểu đúng?
A.
B.
/>C.
D.
/>Hướng dẫn giải
Lấ y logarit cơ số 2 hai vế (hoă ̣c có thể lấ y log hai vế ), ta đươ ̣c:
/> 



 





/> 


/>



/> />CASIO: Shift SOLVE dò nghiệm:
/> /> />32 x  2 x 3x  1  4.3x  5  0

Câu 37.

1

2

3

0

32 x  2 x 3x  1  4.3x  5  0  32 x  1  2 x 3x  1  4.3x  4  0

 3x  1 3x  1  2 x  4 3x  1  0  3x  2 x  5 3x  1  0  3x  2 x  5  0

f x  3x  2 x  5

f 1 0


f ' x  3x ln 3  2  0; x 

f x

x 1

32 x  2 x 3x  1  4.3x  5

2x 3  3x

Câu 38.

2

5 x  6

x1 , x2

x1  x2

x1  1  log3 54

2 x1  3x2  log3 54

2 x1  3x2  log3 54

3x1  2 x2  log3 54
3


3  log 2 2

x 3

 log 3 3

x 2 5 x  6

 x  3 log 2 2  x 2  5 x  6 log 2 3  x  3  x  2 x  3 log 2 3  0

x  3
x  3  0
x  3
 x  3 . 1  x  2 log 2 3  0  


1

1  x  2 log 2 3  x  2 log 2 3  1  x  2  log 3

2

x  3
x  3
x  3



 x  log 3 2  2
 x  log 3 2  log 3 9

 x  log 3 18

85

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />Bước 1: Nhập
=> q SOLVE
/> />Sau đó nhấn: qJA để lưu X vào biến A
/>Bây giờ quay lại tìm nghiệm khác, các em nhập:


/> /> />=> q SOLVE :
/> />Vậy
Thử đáp án :
/> /> />Vậy đáp án A
Cho phương trình 
 
 . Khẳng định nào sau đây đúng?
/>A. Phương trình có một nghiệm vô tỉ B. Phương trình có một nghiệm hữu
tỉ
/>C. Phương trình có hai nghiệm trái dấu D. Tích của hai nghiệm bằng
Hướng dẫn giải
/> 

 


/>  
 
 


 

/>Đă ̣t 
 .
/> /> />2x 3  3x

2

5 x  6

(2 x 3  3x

2

5 x  6

): x A

x1  x2  x1  A; x2  3

74 3

Câu 39.


x

 2 3

x

6

6

74 3

x

 2 3

x

6

8

x

2

2
x
x
x

8   2 3   2 3 6  0   2 3   2 3 6  0





t  2 3

x

0

86

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

8'


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> /> 
Khi đó:  
. Với
 
/>

/>Chọn đáp án A
Phương trình

có tổng các nghiệm là :
/>A. 0
B. 2
C. 3
D. 4
Hướng dẫn giải
/> 
/> 
 
/>Đă ̣t
/> />Khi đó:  
 


/>Với
 
/> 
Đă ̣t
. Khi đó:  
 
/>Với
/>Với
/>Phương trình
có họ nghiệm là :
A.
B.





/>C.
D.




/>Hướng dẫn giải
/> 
/> /> />t  2
8'  t 2  t  6  0  
t  3

t  2 2 3

x

N

L

 2  x  log 2 3 2
 

333 x  333 x  34 x  34 x  103

Câu 40.

333 x  333 x  34 x  34 x  103

7  27.33 x 

t  3x 

7

27
81
1 
1


 81.3x  x  103  27.  33 x  3 x   81.  3x  x   103
3x
3
3
3 
3 



7'

1 Côsi
1
 2 3x. x  2
x
3
3
3

1

1
1
1
1

 t 3   3x  x   33 x  3.32 x. x  3.3x. 2 x  3 x  33 x  3 x  t 3  3t
3 
3
3
3
3

3
10
10
7 '  27 t 3  3t  81t  103  t 3 
t 2 N
27
3
10
1
10
t
 3x  x 
7 ''
3
3
3

y  3

1 10
2
7 ''  y    3 y  10 y  3  0  
y  1
y 3

3

y 3 0
x

y  3  3x  3  x  1
y

1
1
 3 x   x  1
3
3

9sin x  9cos x  6
2

Câu 41.

2

π kπ
 , k
4 2

π kπ
x  , k
6 2

π kπ
 , k
2 2
π kπ
x  , k
3 2

x

x

9

9sin x  9cos x  6  91cos x  9cos x  6 
2

2

2

2

9

cos2 x


 9cos x  6  0
2

*

87

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

N

N


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />Đă ̣t

 . Khi đó:  
/>Với


/>Với giá trị nào của m thì phương trình 
vô nghiệm?
 

/>A.
B.
C.

D.
/>Với giá trị nào của m thì phương trình 
có hai nghiệm
 

phân biệt?
/>A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải câu 25 & 26
/>Nhâ ̣n xét: 




 .
/>Đă ̣t 

.
 

/>

 

.
/>Xét hàm số  
xác đinh
̣ và liên tu ̣c trên 

.
/>Ta có:  
. Cho  
.
Bảng biế n thiên:
/> />
/> />
/> /> /> />t  9cos x , 1  t  9
2

* 

9
 t  6  0  t 2  6t  9  0  t  3
t

t  3  9cos x  3  32cos x  31  2 cos 2 x  1  0  cos 2 x  0  x 
2

2

2 3

Câu 42.

m2

m2

2 3


m2

x

 2 3

x

t

1

 2 3

x

m

m2

x

m

x

2 3

m2


x

1

1
 , t  0, 
t

1
1
1 t m f t t m
t
t
1
f t t
t

f ' t  1

x

m2

2 3 2 3 1 2 3

t  2 3

 2 3


m2

Câu 43.

m2

x

π kπ

, k
4 2

1 t 2 1
 2
t2
t

1' , t  0, 

0, 

f ' t  0  t  1

1

0




f' t



f t

0




2

88

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3




Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />Dựa vào bảng biế n thiên:
+ Nế u
thì phương trình   vô nghiê ̣m
  vô nghiê ̣m.
/>Bài 25 chọn đáp án A
+ Nế u
thì phương trình   có đúng mô ̣t nghiê ̣m

  có đúng mô ̣t
/>nghiê ̣m 
.

/>+ Nế u
thì phương trin
  có hai nghiê ̣m
̀ h   có hai nghiê ̣m phân biê ̣t
phân biêt.̣
/>Bài 26 chọn đáp án A
Gọi
là hai nghiệm của phương trình
. Khi
/>đó, tổng hai nghiệm bằng
A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
/>Đặt

 , phương trình trên tương đương với
/>(vì
). Từ đó suy ra
/> /> />Vậy tổng hai nghiệm bằng .
Để phương trình 
có hai nghiệm trái dấu thì




/>phải thỏa mãn điều kiện:
A.
B. Không tồn tại . C.
.
D.
.
/>.
Hướng dẫn giải
/>Đặt
. Phương trình đã cho trở thành: 



/> 
Yêu cầu bài toán   có hai nghiệm
thỏa mãn
/> /> /> />m2

 pt 1

1'

m2

t  1  pt 1

1'

t  2 3


x

1 x  0

m2

 pt 1

1'

2x

x1 , x2

Câu 44.

2x

2

4

2





2 x 2 1


 2

1

t2

t  2x

2



2 x2  2



 2x

4

2





2 x2 1

 2




2 x2  2

2

2

0

2

2

3

 1  8.2 x

2

1

2



 2x

2


3

1

1





2 x 2 1

8t  t 2  4t 2  4t  1  t 2  6t  1  0  t  3  10

 4.2





2 x 2 1

 4.2 x

2

1

1


t2


3  10
 x1  log 2
2
2
2 x 1  3  10  

 x   log 3  10
2
 2
2
0

m  1 16  2 2m  3 4 x  6m  5  0
x

Câu 45.

m

4  m  1

1  m 

m

3
2


1  m  

5
6

m  1 t 2  2 2m  3 t  6m  5  0.

4x  t  0

f t 

*

 *

t1 , t2

0  t1  1  t2

89

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />
 




/>





/>Cho bất phương trình:
. Nghiệm của bất phương trình thuộc tập
/>nào sau đây:
/>A.
B.
  

  

C.
D.




/>Hướng dẫn giải
/>
 
/>Vậy
  


Bất phương trình
có tập nghiệm là:
/>A.
B.
C.
D.
/> />Hướng dẫn giải
/> />Phương trình
có hai nghiệm
thoả mãn
khi:
A.
.
B.
.
C.
. D.
/>.
Hướng dẫn giải
/> />Ta có:
 
 
Phương trình   là phương trình bậc hai ẩn có:
.
 
/>Phương trình   có nghiệm


/> /> />m  1  0
m  1  0



  m 1 f 1  0
  m  1 3m  12  0  4  m  1.


 m  1 6m  5  0  m  1 6m  5  0
1
1

3  1 1  3x1

Câu 46.

x

S  1;0  1; 

S  1;0  1; 

S  ;0

S  ;0

1
x
1
6  6.5x
 5  5  1   1  x  0




0

 x 1
 x
5x 1  1 5  5x
5x 1  1 5  5x

5

5

1

S  1;0  1; 

25 x

Câu 47.

0  x  2

x  1 3
x  1 3


25 x

2


 2 x 1

Câu 48.

 9 x

2

 2 x 1

 9 x

2

 2 x 1

 34.15 x

x0

2

2

2 x

1 3  x  0

x2


0  x  2
2  x 2  2 x 1
  x2  2 x 1

5
34
5
 
 
 2 x 1
 34.15 x  2 x   
 1  . 
 x  1 3
15  3 
3
x  1 3

x
x 1
x1 , x2
x1  x2  3
4  m.2  2m  0
2

m4

m2

m 1


m3

4 x  m.2 x 1  2m  0  2 x

2

 2m.2 x  2m  0

2x

*
*

*

 '   m  2m  m 2  2m
2

m  2
 m2  2m  0  m m  2  0  
m  0
90

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3


Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn

/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh

Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />Áp dụng định lý Vi-ét ta có:
Do đó
.
/>Thử lại ta được
thỏa mãn. Chọn A.
/>Tìm tất cả các giá trị của để bất phương trình

nghiệm:
/>A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
/>Chia hai vế của bất phương trình cho
, ta được
/> />Xét hàm số
là hàm số nghịch biến
Ta có:
nên
/>Vậy bất phương trình có nghiệm khi
. Chọn đáp án A
/>Cho bất phương trình:


  . Tìm m để   nghiệm đúng
/>A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải

Đặt
bất phương trình đã cho thành:
nghiệm đúng


/> />nghiệm đúng
.
/>Xét hàm số  
. Hàm số đồng

 
/>biến trên 
 và   . Yêu cầu bài toán tương đương
/> /> /> /> />2x1.2x2  2m  2x1  x2  2m

x1  x2  3  23  2m  m  4

m4

2sin x  3cos x  m.3sin
2

m

Câu 49.

m4

m4


2

m 1

2

x

m 1

3sin x  0
2

2
 
3

sin 2 x

1
 3.  
9

sin 2 x

m

2
y 
3

0  sin 2 x  1

sin 2 x

sin 2 x

1
 3.  
9
1 y  4

m4

9 x  m  1 .3x  m  0 1

Câu 50.

1

x  1

m

3
2

m

3
2


m  3 2 2

t  3x , t  3

m  3 2 2

t 2  m  1 .t  m  0

t  3



t2  t
 m
t 1

t  3

g t  t 2

3; 

2
2
, t  3, g ' t  1 
t 1
t 1

g 3 


3
2

2

 0, t  3

m 

91

Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3

3
3
m
2
2



×