Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />KĨ THUẬT CASIO CÔNG PHÁ
/>PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
/>Biên soạn:
/>TRẦN HOÀI THANH /> />CASIO TRẮC NGHIỆM
/> /> />Group: THỦ THUẬT CASIO THPT /> />Website tài liệu + video + thi online miễn phí:
/>KIẾN THỨC CƠ BẢN
/>1. Phương trình mũ cơ bản
.
● Phương trình có một nghiệm duy nhất khi
.
/>● Phương trình vô nghiệm khi
.
2. Biến đổi, quy về cùng cơ số
/>hoặc
.
/>3. Đặt ẩn phụ
/>.
/>Ta thường gặp các dạng:
●
/>●
, trong đó
. Đặt
, suy ra
.
/>●
. Chia hai vế cho
và đặt
.
/>4. Logarit hóa
/> /> />Trần Hoài Thanh –THPT Khúc Thừa Dụ, Ninh Giang, Hải Dương.
HỌC CASIO FREE TẠI:
Phương pháp chung:
a x b a 0, a 1
b0
b0
a
f x
a
g x
0 a 1
f x g x
a 1
g x
f a 0
0
t a
0 a 1
f t 0
g x
m.a2 f x n.a f x p 0
m.a
m.a
f x
n.b
2 f x
f x
p0
n. a.b
f x
p.b
a.b 1
2 f x
0
t a f x , t 0
b
2 f x
69
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
b f x
a
b
1
t
f x
t 0
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />● Phương trình
.
/>● Phương trình
/>hoặc
5. Giải bằng phương pháp đồ thị
/>o Giải phương trình:
.
/>o Xem phương trình là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị
và
. Khi đó ta thực hiện hai bước:
/> Bước 1. Vẽ đồ thị các hàm số
và
.
/> Bước 2. Kết luận nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của hai đồ
thị.
/>6. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
o Tính chất 1. Nếu hàm số
luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên
/>trên không nhiều hơn một
thì số nghiệm của phương trình
/>và
.
o Tính chất 2. Nếu hàm số
liên tục và luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch
/>biến) ; hàm số
liên tục và luôn nghịch biến (hoặc luôn đồng biến) trên
/>thì số nghiệm trên của phương trình không nhiều hơn một.
o Tính chất 3. Nếu hàm số
luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên
/>thì bất phương trình
.
7. Sử dụng đánh giá
/>o Giải phương trình .
/>
o Nếu ta đánh giá được
thì
.
/>8. Bất phương trình mũ
/> Khi giải bấ t phương trình mũ, ta cầ n chú ý đế n tiń h đơn điê ̣u của hàm số mũ.
/> /> />a
a
0 a 1, b 0
b
f x log a b
f x
f x
b
g x
log a a
f x
logb a
ax f x
log a b
f x
g x
logb b
0 a 1
f x g x .log a b
g x
f x .logb a g x .
y ax
0 a 1
y f x
y ax 0 a 1
y f x
y f x
f x k
a; b
a; b
f u f v u v, u, v a; b
y f x
yg x
D
f x g x
D
y f x
D
f u f v u v hoac u v , u, v D
f x g x
f x m
g x m
f x m
f x g x
g x m
70
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />
/>.
/>
/>Tương tự với bấ t phương trình da ̣ng:
/> Trong trường hơ ̣p cơ số có chứa ẩ n số thi:̀
.
/> Ta cũng thường sử du ̣ng các phương pháp giải tương tự như đố i với phương
trin
/>̀ h mũ:
+ Đưa về cùng cơ số .
/>+ Đă ̣t ẩ n phu ̣.
/>+ Sử du ̣ng tin
̣
́ h đơn điêu:
/>NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU
CASIO VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI CHUNG:
/>Đối với dạng bài tập mà dễ dàng nhìn thấy và giải được bằng tự luận thì ta nên làm
tự luận ngay vì casio trong phần mũ – loga này tỏ ra chậm chạp và yếu thế hơn so
/>với chuyên đề hàm số.
BÀI NÀO VẬN DỤNG CASIO HIỆU QUẢ THẦY SẼ HƯỚNG DẪN
/>Ở đây thầy nêu các dạng bài cơ bản trước, các dạng nâng cao có ở tài liệu sau:
Cho phương trình
tổng lập phương các nghiệm thực của phương
/>trình là:
A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
/>Suy ra
. Chọn đáp án A
/>Cho phương trình :
, khi đó tập nghiệm của phương trình là:
/> /> />a
f x
a
g x
a 1
f x g x
0 a 1
f x g x
a f x a g x
f x
a g x
a
f x
a g x
a
aM a N a 1 M N 0
a
y f x
y f x
3x
Câu 1.
28
3x
Câu 2.
2
4 x 5
2
4 x 5
đồng biến trên
nghi ̣ch biến trên
thì:
thì:
9
27
26
25
x 1
9 x2 4 x 5 2 x2 4 x 3 0
x 3
13 33 28
3x
2
3 x 8
92x 1
71
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />A.
B.
/>C.
D.
.
/>Hướng dẫn giải
/> />Vậy
/>CASIO: Thử nghiệm
Bước 1: Nhập hàm:
/>Bước 2: r thử từng đáp án. Kết quả bằng 0 thì nhận
/>Phương trình
có bao nhiêu nghiệm âm?
/>A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
Hướng dẫn giải
/>Phương trình tương đương với
.
/>Đặt
,
. Phương trình trở thành
.
/>● Với
, ta được
.
/>● Với
, ta được
.
/>Vậy phương trình có một nghiệm âm.
/>CASIO : Dùng w7 khảo sát hàm
/>START
= -9, END =0; STEP = 0,5
/> /> /> />3x
2
S 2;5
5 61 5 61
S
;
2
2
5 61 5 61
S
;
2
2
S 2; 5
3 x 8
3x
92x 1
x 5
34x 2 x 2 3 x 8 4x 2 x 2 7 x 10 0
x 2
S 2;5
2
3 x 8
3x
2
3 x 8
1 x
Câu 3.
3
92x 1
1
2
9
x
x
x
2x
3
1
1
1
2 3. 2
x
3
9
3
3
1
t
3
t 1
3t 2 t 2 t 2 3t 2 0
t 2
x
t 0
x
t 1
1
1 x 0
3
t2
1
2 x log 1 2 log 3 2 0
3
3
x
1 x
3
1
2
9
x
72
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />Ta thấy hàm số đồng biến, khi x đi từ -1 đến -0,5 có 1 nghiệm x làm cho f(x) đổi dấu
(có nghiệm)
/>Vậy có 1 nghiệm âm.
/>Số nghiệm của phương trình
là:
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 0.
/>Hướng dẫn giải
/>Phương trình tương đương với
/>.
/>Đặt
,
. Phương trình trở thành
.
/>● Với
, ta được
.
● Với
, ta được
.
/>Vậy phương trình có nghiệm
,
.
CASIO : Dùng w7 khảo sát hàm
với START = -9, END =9;
/>STEP = 1
/> />Vậy phương trình có nghiệm
,
.
/> />Cho phương trình :
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Tích các nghiệm của phương trình là một số âm.
/>B. Tổng các nghiệm của phương tình là một số nguyên .
C. Nghiệm của phương trình là các số vô tỉ.
/>D. Phương trình vô nghiệm.
Hướng dẫn giải
/> /> /> /> 1
9 9.
3
x
2
Câu 4.
2 x2
1
3 9.
3
x
40
x 1
40
x
1
1
3 3. 4 0 3x 3. x 4 0 32 x 4.3x 3 0
3
3
x
t 1
t 2 4t 3 0
t 3
t 3x t 0
t 1
t 3
3x 1 x 0
3x 3 x 1
x 0 x 1
x
1
9 2 9.
3
2 x2
4
x 0 x 1
28
Câu 5.
23
x 4
16 x
2
1
73
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> /> />
/>Nghiệm của phương trình là :
.
/>Vì
. Chọn đáp án A
/>CASIO : CẢNH BÁO VIỆC DÒ NGHIỆM KIỂU PHƯƠNG TRÌNH NÀY DẪN
/>TỚI KẾT CỤC BI THẢM :
/> />Do casio yếu thế trong mũ-loga nên đừng lạm dụng quá nhé các em !!!
/>Phương trình
có tổng các nghiệm là:
A. 5
B. 7
C. 7
D. – 5
/>Hướng dẫn giải
/>Ta có :
. Chọn đáp án A
CASIO : Bạn nào dùng q SOLVE coi chừng :
/> /> />Tức
là không thấy nghiệm nhé.
Phương trình
có nghiệm là:
/>A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
Đặt
(
), khi đó phương trình đã cho tương đương với
/> /> /> />2
28
x4
3
x 1 x 1
x 1 x 1
x3
x 3 x 2
2
28
x 1
2
2
16
x 4 4 x 1 7 x 3 3x 3
7
3
3
x
7 x 3 3x 2 3
7
3
x 0 x
3
7
S ;3
3
7
.3 7 0
3
28 x .58 x 0, 001. 105
2
Câu 6.
2.5
8 x 2
2
1 x
103.1055 x 108 x 1025 x 8 x 2 2 5 x x 1; x 6
2
1 6 5
9x 5.3x 6 0
Câu 7.
x 1, x log 3 2
x 1, x log3 2
x 1, x log 2 3
x 1, x log3 2
t 3x
t 0
x log 3 2
t 2
t 2 5t 6 0
t 3
x 1
74
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />CASIO: CALC Thử nghiệm
Cho phương trình
. Gọi
là hai nghiệm của phương trình
/>trên. Khi đó, tích
bằng :
A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
Đặt
(
), khi đó phương trình đã cho tương đương với
/> />Vậy
. Chọn đáp án A
/>Cho phương trình
. Khẳng định nào sau đây sai?
/>A. Phương trình vô nghiệm
B. Phương trình có một nghiệm
C. Nghiệm của phương trình là luôn lớn hơn 0
/>D. Phương trình đã cho tương đương với phương trình:
Hướng dẫn giải
/>Đặt
(
), khi đó phương trình đã cho tương đương với
/> />Chọn đáp án A
Cho phương trình
Tổng tất cả các nghiệm của phương
/>trình là:
B.
C.
D.
A.
/>Hướng dẫn giải
Đặt
(
), khi đó phương trình đã cho tương đương với
/> /> />Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
/>Nghiệm của phương trình
là:
/> /> />4.4x 9.2 x1 8 0
Câu 8.
x1 , x2
x1.x2
2
1
2
t 2x
1
t 0
t 4
x1 2
4t 18t 8 0 1
t
x2 1
2
x1.x2 1.2 2
2
4x 41 x 3
Câu 9.
42x 3.4 x 4 0
t 4x
t 0
t 4
t 2 3t 4 0
x 1
t 1( L)
9x
Câu 10.
2
2
x 1
10.3x
2
x 2
1 0.
2
t 3x
2
x 1
1
0
t 0
x 2
2
3x x 1 3
t 3
x 1
2
3t 10t 3 0
x2 x 1 1
3
t 1
x 0
3
3
x 1
2.
Câu 11.
2x 2x 1 3x 3x 1
75
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
/>CASIO: Thử nghiệm
/>Nghiệm của phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
/> />CASIO: Thử nghiệm
Nghiệm của phương trình
là:
/>A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
/> /> />CASIO: Thử nghiệm
/>Nghiệm của phương trình
là:
/>A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
/>CASIO: Thử nghiệm
/>Phương trình
có tổng các nghiệm là:
/> /> />x log 3
2
3
4
x 1
x0
x log 4
3
2
3
x
2 2
x
x 1
3 3
x
x 1
3
3
3
3.2 4.3 x log 3
4
2
2 4
x
x
22 x 3.2x2 32 0
Câu 12.
x 2;3
x 4;8
x 2;8
x 3; 4
2x 8
x 2
22 x 3.2 x 2 32 0 22 x 12.2 x 32 0 x
x 3
2 4
6.4x 13.6x 6.9x 0
Câu 13.
2 3
x ;
3 2
x 1; 1
2x
x 1;0
x 0;1
x
3
3
6.4 13.6 6.9 0 6 13 6 0
2
2
3 x 3
2
x 1
2
x
3
x 1
2
3
2
x
x
x
12.3x 3.15x 5x1 20
Câu 14.
x log3 5 1
x log3 5
x log3 5 1
x log5 3 1
12.3x 3.15x 5x1 20 3.3x 5x 4 5 5x 4 0 5x 4 3x1 5 0
3x1 5 x log3 5 1
Câu 15.
9x 5.3x 6 0
76
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
/>
Đă ̣t
. Khi đó:
/>Với
.
/>Với
.
Suy ra
/>Cho phương trình
, khẳng định nào sau dây đúng?
A. Có một nghiệm.
B. Vô nghiệm
/>C. Có hai nghiệm dương
D. Có hai nghiệm âm
Hướng dẫn giải
/>
/>
/>Đă ̣t
. Khi đó:
/>Với
/>CASIO : Dùng w7 khảo sát hàm
với START = -9, END =9; STEP = 1
/> />Vậy phương trình có nghiệm
.
/>Phương trình
có tích các nghiệm là :
/>A.
B.
C. 5
D.
/>Hướng dẫn giải
/> /> />log3 6
log 3
9x 5.3x 6 0
2
3
1 32
x
log 3
5.3x 6 0 3 x
3
2
2
log 3 6
5.3 x 6 0
1'
t 2 N
1' t 2 5t 6 0
t 3 N
t 3x 0
t 2 3x 2 x log 3 2
t 3 3x 3 x log 3 3 1
1 log3 2 log3 3 log 3 2 log 3 6
212 x 15.2x 8 0
Câu 16.
212 x 15.2x 8 0
2
2 2.22 x 15.2 x 8 0 2. 2 x
2
15.2 x 8 0
2'
1
t
2 ' 2t 15t 8 0 2
t 2 0
t 8
1
1
1
t 2 x x log 2 x 1
2
2
2
2
x
N
L
21 2 x 15.2x 8
x 1
5x 251 x 6
Câu 17.
1 21
log 5
2
5x 251 x 6
1 21
log 5
2
1 21
5log 5
2
1
77
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />.
. Đă ̣t
/>Khi đó:
/>
/>
/>
Với
.
/>Với
.
/>Suy ra:
/>CASIO: Hàm này đơn giản có thể dò được nghiệm.
/>Nhập
Shift SOLVE tìm nghiệm:
/> />Lưu vào biến A
/>Quay lại nhập
và Shift SOLVE tìm nghiệm
/> />Vậy tích 2 nghiệm bằng A.1 = A.
Thử
đáp án thấy:
/> /> />Vậy
đáp án A.
Phương trình
có nghiệm là:
/> /> />1 5x
25
25
25
6 0 5x
6 0 5x
6 0
x
2
x
25
52
5x
6'
t 5
25
1 21
3
2
6 ' t 2 6 0 t 6t 25 0 t 5 t t 5 0 t
t
2
t 1 21
2
t 5 5x 5 x 1
t
1 21
1 21
1 21
5x
x log5
2
2
2
1 21
1 21
1.log 5
log 5
2
2
5x 251 x 6
(5 X 251 X 6 ): X A
Câu 18.
74 3
x
2 3
x
6
78
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
t 5x 0
N
N
L
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
Đặt
( ), khi đó phương trình đã cho tương đương với
/> />CASIO: CALC thử đáp án.
/>Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
C.
D.
B.
/>Hướng dẫn giải
/> />CASIO: CALC thử đáp án.
Bước 1: Nhập
/>Bước 2: CALC
/>Nếu kết quả > 0 thì nhận:
/> />Vậy loại C; D.
/> />Vậy loại B, đáp án đúng là A.
/>Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
/>A.
.
B.
C.
.
D.
.
/>Hướng dẫn giải
/> /> />x log 2 3 2
t 2 3
x log 2 3
x
x log 2 2 3
x 1
t 0
t 2
t2 t 6 0
x log 2 3 2
t 3( L)
x
1
32
2
Câu 19.
x ; 5
x
x ;5
x 5;
x 5;
5
x
1
1 1
32 x 5
2 2
2
x
1
32
2
Câu 20.
f x 22 x.3sin
2
x
f x 1 x ln 4 sin 2 x ln 3 0
f x 1 2 x 2sin x log 2 3 0
f x 1 x log 3 2 sin x 0
f x 1 2 x 2 log 2 3 0
2
79
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />
/>Chọn đáp án A
Tập nghiệm của bất phương trình
/>A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
/> />CASIO: CALC thử đáp án.
Bước 1: Nhập
/>Bước 2: CALC
Nếu kết quả 0 thì nhận:
/>X =2 => KQ = 0 => chọn A
TƯƠNG TỰ CÁC BÀI TẬP KHÁC
/>Nghiệm của bất phương trình
là :
/>A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
/>Điề u kiên:
̣
/> />
. Kế t hơ ̣p với điề u kiêṇ
/>Nghiệm của bất phương trình
là
/>A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
/>Đặt
(
), khi đó bất phương trình đã cho tương đương với
/> />f x 1 ln 22x.3sin
2
ln1 x ln 4 sin 2 x ln 3 0
x
2x 2x1 3x 3x 1
Câu 21.
x 2;
x 2;
2;
x ; 2
x
2 2
x
x 1
x 1
3 3
x
4
3 9
3.2 .3x x 2
3
2 4
x
2x 2x 1 3x 3x 1
x
1
x1
3
9
Câu 22.
x 2
1 x 0
x 2
2x
1 x 0
1 x 0
x 1
2 x
pt 3
3
2x
x 1
2 x
2x
2x
1
2x 0 2x
1 0
x 1
x 1
x 1
2x x 2
x 2
0
x 1
1 x 0
x 2
1 x 0
16x 4 x 6 0
Câu 23.
x log 4 3.
t 4x
x log 4 3.
x 1.
t 0
80
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
x3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> /> />Tập nghiệm của bất phương trình
là:
/>A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
/> />Tập nghiệm của bất phương trình
là:
/>A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
/> /> />Tập nghiệm của bất phương trình
là:
/>A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
Đặt
(
), khi đó bất phương trình đã cho tương đương với
/> />Cho bất phương trình
, Tập nghiêm của bất phương trình có
/>dạng
nhận giá trị nào sau đây?
. Giá trì của biểu thức
A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
/> /> />t 2 t 6 0 2 t 3 0 t 3 x log 4 3.
3x
3
3x 2
Câu 24.
x 1
x log 2
3
x log3 2
log3 2 x 1
x 1
3 x 3
x 1
3x
3x 3
3
0
x
x
x
3 2
3 2
x log 3 2
3 2
Câu 25.
11
6 x 3
11
x6
x6
x 6
11x
x3
x 0
6 x 0
x 6 0
x
11 x 6 x
x 0
6 x 3
x 0
2 x 3
x 6 x 2
1
1
x1
3 5 3 1
Câu 26.
x
1 x 1
t 3x
x 1
x 1
1 x 2
t 0
3t 1 0
1
1
1
t 3 1 x 1.
t 5 3t 1
3
3t 1 t 5
5
7
Câu 27.
x 2 x 1
5
7
2x 1
S a; b
1
Aba
1
2
2
81
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> /> />Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
. Chọn đáp án A
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
/>A.
B.
/>C.
D.
Hướng dẫn giải
/> />Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
/>Tập nghiệm của bất phương trình
là:
/>A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
/> /> />Tập nghiệm của bất phương trình
là:
/> />A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
/> /> /> /> /> />5
7
x 2 x 1
5
7
2x 1
x 2 x 1 2x 1 x 2 3 x 2 0 1 x 2
S 1; 2
4 x 3.2 x 2 0
Câu 28.
x ;0 1;
x ;1 2;
x 0;1
x 1; 2
2x 2
x 1
4 x 3.2 x 2 0 x
x 0
2 1
3x.2 x1 72
Câu 29.
x 2;
x 2;
x ; 2
x ; 2
3x.2x 1 72 2.6x 72 x 2
x
3x 1 22 x 1 12 2 0
Câu 30.
x 0;
x 1;
x ;0
x ;1
x
3
x 1
2
2 x 1
16 2
12 0 3.9 2.16 12 0 3. 2.
9
x
2
x
2
x
2
x
2
x
4 2
0
3
x
4 2
1 x 0
3
2.3x 2 x 2
1
3x 2 x
Câu 31.
x 0;log 3 3
2
x 1;3
x 1;3
x
2.3x 2 x 2
3x 2 x
x
3
3
2. 4
2. 4
2
2
1 x
1 x
1 0
3
3
1
1
2
2
82
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
x 0;log 3 3
2
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> /> /> />Tập nghiệm của bất phương trình
là:
/>A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
/>Vì
nên bất phương trình tương đương với
.
/>Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
.
/>CASIO: Thử đáp án
Nghiệm của bất phương trình
là :
/>A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
/>
/>
/> />Tập nghiệm của bất phương trình
là con của tập nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
̣
. Điề u kiên:
/>
. Đă ̣t
/> /> /> />x
3
x
3
2
3
x
0 1 3 0 x log 3 3
2
3
2
1
2
1
2 x 2
5 5
Câu 32.
1
0;
3
1
0;
3
3
1
;
3
1
; 0;
3
1
1 3x
1
3
0 0 x
x
x
3
2
1
5
1
0;
3
2x 4.5x 4 10 x
Câu 33.
x 0
x 2
x0
x2
0 x2
2x 4.5x 4 10 x
2 x 10 x 4.5x 4 0 2 x 1 5x 4 1 5x 0 1 5 x 2 x 4 0
x
x
1 5 0
5 1
x
x
x 2
2 4 0
2 4
x ;0 2;
x
x
x 0
1 5 0
5 1
x
x
2 4 0
2 4
Câu 34.
2
8; 0
1 x 1
2
x
21
1 2
x
x
1
2
x
1
21
x
1
1;9
x0
1
2
x
2
t 2 x . Do x 0 t 1
83
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
0;1
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />
/>VẬN DỤNG
/>Nghiệm của phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
/>
/> />CASIO: Thử đáp án.
/>Phương trình
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực.
A.
B.
C. 3
D. 4
/>Hướng dẫn giải
/>
/>Xét hàm số
/>Ta có:
/>Hàm số nghịch biến trên do
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là
/>CASIO: MODE 7
/>Nhập
hàm:
START = -9; END =9; STEP =1
/> />Ta />thấy hàm nghịch biến. nghiệm duy nhất x =2.
/> />t 1
t 1
2 2
2
1 t 2 1 2
t 1 t t 2 0
t
4x
Câu 35.
x 5; 1;1; 2
4x
2
3 x 2
4x
2
4x
3 x 2
2
6 x 5
1 4x
3 x 2
4x
2
6 x 5
x 5; 1;1;3
42 x
2
2
2
6 x 5
3 x 7
1 4x
1 4x
2
2
6 x 5
42 x
2 0 x 1
x
2
3 x 7
1
x 5; 1;1; 2
3 x 2
4x
2
6 x 5
0 4x
2
4x
3 x 2
2
3 x 2
.4 x
2
1 1 4x
x 5; 1;1; 2
6 x 5
2
1
6 x 5
0
4 x 3 x 2 1 0
x 2 3x 2 0
x 1 x 5
2
2
x 1 x 2
1 4 x 6 x 5 0
x 6x 5 0
2
3 2
Câu 36.
1
x
3 2
x
x
10
2
x
3 2
x
3 2
x
x
10
x
3 2 3 2
1
10
10
x
3 2 3 2
f x
10
10
x
f 2 1
3 2
3 2
1;
1
10
10
x2
f x
3 2
x
3 2
x
x
10
84
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />Phương trình
có tất cả bao nhiêu nghiệm không âm.
A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
/>
/>Xét hàm số
, ta có :
. Do đó hàm số đồng biến trên
/>Vậy nghiệm duy nhất của phương trình là
CASIO: MODE 7
/>Nhập hàm:
/>START = -9; END =9; STEP =1
/> />Ta thấy hàm nghịch biến. nghiệm duy nhất x =2.
Phương trình
có hai nghiệm
trong đó
, chọn phát
/>biểu đúng?
A.
B.
/>C.
D.
/>Hướng dẫn giải
Lấ y logarit cơ số 2 hai vế (hoă ̣c có thể lấ y log hai vế ), ta đươ ̣c:
/>
/>
/>
/> />CASIO: Shift SOLVE dò nghiệm:
/> /> />32 x 2 x 3x 1 4.3x 5 0
Câu 37.
1
2
3
0
32 x 2 x 3x 1 4.3x 5 0 32 x 1 2 x 3x 1 4.3x 4 0
3x 1 3x 1 2 x 4 3x 1 0 3x 2 x 5 3x 1 0 3x 2 x 5 0
f x 3x 2 x 5
f 1 0
f ' x 3x ln 3 2 0; x
f x
x 1
32 x 2 x 3x 1 4.3x 5
2x 3 3x
Câu 38.
2
5 x 6
x1 , x2
x1 x2
x1 1 log3 54
2 x1 3x2 log3 54
2 x1 3x2 log3 54
3x1 2 x2 log3 54
3
3 log 2 2
x 3
log 3 3
x 2 5 x 6
x 3 log 2 2 x 2 5 x 6 log 2 3 x 3 x 2 x 3 log 2 3 0
x 3
x 3 0
x 3
x 3 . 1 x 2 log 2 3 0
1
1 x 2 log 2 3 x 2 log 2 3 1 x 2 log 3
2
x 3
x 3
x 3
x log 3 2 2
x log 3 2 log 3 9
x log 3 18
85
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />Bước 1: Nhập
=> q SOLVE
/> />Sau đó nhấn: qJA để lưu X vào biến A
/>Bây giờ quay lại tìm nghiệm khác, các em nhập:
/> /> />=> q SOLVE :
/> />Vậy
Thử đáp án :
/> /> />Vậy đáp án A
Cho phương trình
. Khẳng định nào sau đây đúng?
/>A. Phương trình có một nghiệm vô tỉ B. Phương trình có một nghiệm hữu
tỉ
/>C. Phương trình có hai nghiệm trái dấu D. Tích của hai nghiệm bằng
Hướng dẫn giải
/>
/>
/>Đă ̣t
.
/> /> />2x 3 3x
2
5 x 6
(2 x 3 3x
2
5 x 6
): x A
x1 x2 x1 A; x2 3
74 3
Câu 39.
x
2 3
x
6
6
74 3
x
2 3
x
6
8
x
2
2
x
x
x
8 2 3 2 3 6 0 2 3 2 3 6 0
t 2 3
x
0
86
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
8'
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />
Khi đó:
. Với
/>
/>Chọn đáp án A
Phương trình
có tổng các nghiệm là :
/>A. 0
B. 2
C. 3
D. 4
Hướng dẫn giải
/>
/>
/>Đă ̣t
/> />Khi đó:
/>Với
/>
Đă ̣t
. Khi đó:
/>Với
/>Với
/>Phương trình
có họ nghiệm là :
A.
B.
/>C.
D.
/>Hướng dẫn giải
/>
/> /> />t 2
8' t 2 t 6 0
t 3
t 2 2 3
x
N
L
2 x log 2 3 2
333 x 333 x 34 x 34 x 103
Câu 40.
333 x 333 x 34 x 34 x 103
7 27.33 x
t 3x
7
27
81
1
1
81.3x x 103 27. 33 x 3 x 81. 3x x 103
3x
3
3
3
3
7'
1 Côsi
1
2 3x. x 2
x
3
3
3
1
1
1
1
1
t 3 3x x 33 x 3.32 x. x 3.3x. 2 x 3 x 33 x 3 x t 3 3t
3
3
3
3
3
3
10
10
7 ' 27 t 3 3t 81t 103 t 3
t 2 N
27
3
10
1
10
t
3x x
7 ''
3
3
3
y 3
1 10
2
7 '' y 3 y 10 y 3 0
y 1
y 3
3
y 3 0
x
y 3 3x 3 x 1
y
1
1
3 x x 1
3
3
9sin x 9cos x 6
2
Câu 41.
2
π kπ
, k
4 2
π kπ
x , k
6 2
π kπ
, k
2 2
π kπ
x , k
3 2
x
x
9
9sin x 9cos x 6 91cos x 9cos x 6
2
2
2
2
9
cos2 x
9cos x 6 0
2
*
87
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
N
N
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />Đă ̣t
. Khi đó:
/>Với
/>Với giá trị nào của m thì phương trình
vô nghiệm?
/>A.
B.
C.
D.
/>Với giá trị nào của m thì phương trình
có hai nghiệm
phân biệt?
/>A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải câu 25 & 26
/>Nhâ ̣n xét:
.
/>Đă ̣t
.
/>
.
/>Xét hàm số
xác đinh
̣ và liên tu ̣c trên
.
/>Ta có:
. Cho
.
Bảng biế n thiên:
/> />
/> />
/> /> /> />t 9cos x , 1 t 9
2
*
9
t 6 0 t 2 6t 9 0 t 3
t
t 3 9cos x 3 32cos x 31 2 cos 2 x 1 0 cos 2 x 0 x
2
2
2 3
Câu 42.
m2
m2
2 3
m2
x
2 3
x
t
1
2 3
x
m
m2
x
m
x
2 3
m2
x
1
1
, t 0,
t
1
1
1 t m f t t m
t
t
1
f t t
t
f ' t 1
x
m2
2 3 2 3 1 2 3
t 2 3
2 3
m2
Câu 43.
m2
x
π kπ
, k
4 2
1 t 2 1
2
t2
t
1' , t 0,
0,
f ' t 0 t 1
1
0
f' t
f t
0
2
88
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />Dựa vào bảng biế n thiên:
+ Nế u
thì phương trình vô nghiê ̣m
vô nghiê ̣m.
/>Bài 25 chọn đáp án A
+ Nế u
thì phương trình có đúng mô ̣t nghiê ̣m
có đúng mô ̣t
/>nghiê ̣m
.
/>+ Nế u
thì phương trin
có hai nghiê ̣m
̀ h có hai nghiê ̣m phân biê ̣t
phân biêt.̣
/>Bài 26 chọn đáp án A
Gọi
là hai nghiệm của phương trình
. Khi
/>đó, tổng hai nghiệm bằng
A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
/>Đặt
, phương trình trên tương đương với
/>(vì
). Từ đó suy ra
/> /> />Vậy tổng hai nghiệm bằng .
Để phương trình
có hai nghiệm trái dấu thì
/>phải thỏa mãn điều kiện:
A.
B. Không tồn tại . C.
.
D.
.
/>.
Hướng dẫn giải
/>Đặt
. Phương trình đã cho trở thành:
/>
Yêu cầu bài toán có hai nghiệm
thỏa mãn
/> /> /> />m2
pt 1
1'
m2
t 1 pt 1
1'
t 2 3
x
1 x 0
m2
pt 1
1'
2x
x1 , x2
Câu 44.
2x
2
4
2
2 x 2 1
2
1
t2
t 2x
2
2 x2 2
2x
4
2
2 x2 1
2
2 x2 2
2
2
0
2
2
3
1 8.2 x
2
1
2
2x
2
3
1
1
2 x 2 1
8t t 2 4t 2 4t 1 t 2 6t 1 0 t 3 10
4.2
2 x 2 1
4.2 x
2
1
1
t2
3 10
x1 log 2
2
2
2 x 1 3 10
x log 3 10
2
2
2
0
m 1 16 2 2m 3 4 x 6m 5 0
x
Câu 45.
m
4 m 1
1 m
m
3
2
1 m
5
6
m 1 t 2 2 2m 3 t 6m 5 0.
4x t 0
f t
*
*
t1 , t2
0 t1 1 t2
89
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />
/>
/>Cho bất phương trình:
. Nghiệm của bất phương trình thuộc tập
/>nào sau đây:
/>A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
/>
/>Vậy
Bất phương trình
có tập nghiệm là:
/>A.
B.
C.
D.
/> />Hướng dẫn giải
/> />Phương trình
có hai nghiệm
thoả mãn
khi:
A.
.
B.
.
C.
. D.
/>.
Hướng dẫn giải
/> />Ta có:
Phương trình là phương trình bậc hai ẩn có:
.
/>Phương trình có nghiệm
/> /> />m 1 0
m 1 0
m 1 f 1 0
m 1 3m 12 0 4 m 1.
m 1 6m 5 0 m 1 6m 5 0
1
1
3 1 1 3x1
Câu 46.
x
S 1;0 1;
S 1;0 1;
S ;0
S ;0
1
x
1
6 6.5x
5 5 1 1 x 0
0
x 1
x
5x 1 1 5 5x
5x 1 1 5 5x
5
5
1
S 1;0 1;
25 x
Câu 47.
0 x 2
x 1 3
x 1 3
25 x
2
2 x 1
Câu 48.
9 x
2
2 x 1
9 x
2
2 x 1
34.15 x
x0
2
2
2 x
1 3 x 0
x2
0 x 2
2 x 2 2 x 1
x2 2 x 1
5
34
5
2 x 1
34.15 x 2 x
1 .
x 1 3
15 3
3
x 1 3
x
x 1
x1 , x2
x1 x2 3
4 m.2 2m 0
2
m4
m2
m 1
m3
4 x m.2 x 1 2m 0 2 x
2
2m.2 x 2m 0
2x
*
*
*
' m 2m m 2 2m
2
m 2
m2 2m 0 m m 2 0
m 0
90
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn
/>Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Gói 1,2,3 cập nhật tài liệu tại: /> />Gói 2, 3 cập nhật video tại : /> />Áp dụng định lý Vi-ét ta có:
Do đó
.
/>Thử lại ta được
thỏa mãn. Chọn A.
/>Tìm tất cả các giá trị của để bất phương trình
có
nghiệm:
/>A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
/>Chia hai vế của bất phương trình cho
, ta được
/> />Xét hàm số
là hàm số nghịch biến
Ta có:
nên
/>Vậy bất phương trình có nghiệm khi
. Chọn đáp án A
/>Cho bất phương trình:
. Tìm m để nghiệm đúng
/>A.
B.
C.
D.
/>Hướng dẫn giải
Đặt
bất phương trình đã cho thành:
nghiệm đúng
/> />nghiệm đúng
.
/>Xét hàm số
. Hàm số đồng
/>biến trên
và . Yêu cầu bài toán tương đương
/> /> /> /> />2x1.2x2 2m 2x1 x2 2m
x1 x2 3 23 2m m 4
m4
2sin x 3cos x m.3sin
2
m
Câu 49.
m4
m4
2
m 1
2
x
m 1
3sin x 0
2
2
3
sin 2 x
1
3.
9
sin 2 x
m
2
y
3
0 sin 2 x 1
sin 2 x
sin 2 x
1
3.
9
1 y 4
m4
9 x m 1 .3x m 0 1
Câu 50.
1
x 1
m
3
2
m
3
2
m 3 2 2
t 3x , t 3
m 3 2 2
t 2 m 1 .t m 0
t 3
t2 t
m
t 1
t 3
g t t 2
3;
2
2
, t 3, g ' t 1
t 1
t 1
g 3
3
2
2
0, t 3
m
91
Cảm ơn quí giáo viên đã cho ra đời những tài liệu tuyệt vời <3
3
3
m
2
2