BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
ĐỀ THAM KHẢO
I. ĐỌC HIỂU (3.0 điểm)
KỲ THI TRUNG HỌC
PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM 2017
Bài thi: NGỮ VĂN
Thời gian làm bài: 120
phút, không kể thời gian
phát đề
Đọc đoạn trích sau và thực hiện các yêu cầu nêu ở dưới:
Thế giới của chúng ta có muôn vàn điều thú vị để khám phá. Cho dù bạn đang ở độ tuổi
nào, bạn cũng nên phá vỡ các giới hạn của nhận thức và luyện cho mình kĩ năng quan sát
bằng cách ra khỏi nhà, ra ngoài thiên nhiên và chú ý tới mọi điều xung quanh. Hãy đặt cho
bản thân những câu hỏi như: “Tại sao…? Tại sao không…?” và thử tự tìm các câu trả lời
hay sự trợ giúp của những người quen biết. Đừng bao giờ tự cao tự đại nói rằng: “Tôi đã
biết hết rồi, anh/chị sẽ không chỉ cho tôi được điều gì mới đâu!”. Vì chỉ khi chúng ta nhận
thức được rằng vẫn còn nhiều điều có thể học, chúng ta mới có thể bổ sung được nhiều kiến
thức mới.
Hãy nghe nhạc cổ điển, đến thăm các viện bảo tàng và các phòng trưng bày nghệ
thuật, hãy đọc sách về nhiều chủ đề khác nhau, hãy có những sở thích như khiêu vũ, chơi
đàn, hội họa hay tập luyện một bộ môn thể thao. Dù bạn chọn cho mình bộ môn nào đi nữa,
bạn cũng nên theo học đến cùng và tìm hiểu không ngừng nghỉ cho đến khi đạt được kiến
thức sâu sắc về lĩnh vực đó mới thôi. Đừng chỉ “chạm đến một lần rồi bỏ xó”. Hãy quyết
tâm rèn luyện và củng cố trí tò mò để nó trở thành một phần trong cá tính của bạn. Biết đâu,
trong một lần tò mò hay thắc mắc như vậy, bạn sẽ tìm ra được niềm đam mê cho bản thân.
Có khát vọng khám phá và tìm tòi là một trong những động lực giúp bạn tiếp cận với thế
giới và vươn ra biển lớn.
(Trích Tìm kiếm niềm đam mê, theo Hộ chiếu xanh đi quanh thế giới,
Nhà xuất bản Thế giới, 2017, tr17-18)
Câu 1. Ở mỗi đoạn văn trên đây, tác giả đã sử dụng cách trình bày nào trong các cách sau:
diễn dịch, quy nạp, tổng phân hợp, móc xích, song hành?
Câu 2. Theo tác giả, chúng ta sẽ có được lợi ích gì khi “nhận thức được rằng vẫn còn nhiều
điều có thể học”?
Câu 3. Tại sao tác giả cho rằng “Biết đâu, trong một lần tò mò hay thắc mắc như vậy, bạn sẽ
tìm ra được niềm đam mê cho bản thân”?
Câu 4. Theo anh/chị, cần làm thế nào để niềm đam mê khám phá những điều kì diệu “trở
thành một phần trong cá tính”?
II. LÀM VĂN (7.0 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm)
Từ nội dung phần Đọc hiểu, anh/chị hãy viết 01 đoạn văn (khoảng 200 chữ) trình bày
suy nghĩ về ý nghĩa của việc tìm ra niềm đam mê thực sự của chính mình trong cuộc sống.
Câu 2 (5.0 điểm)
Về nhân vật Tràng trong truyện ngắn Vợ nhặt của Kim Lân, có ý kiến cho rằng:
Tràng làgã trai quê nông nổi, liều lĩnh. Lại có ý kiến nhấn mạnh: Đó là một con người đầy
khao khát, tốt bụng.
Trang 1/6 – Mã đề 003
Bằng cảm nhận của mình về nhân vật Tràng, anh/chị hãy bình luận các ý kiến trên.
----------------------- HẾT ----------------------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
ĐỀ THAM KHẢO
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM 2017
Bài thi: NGOẠI NGỮ; Môn thi: TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có06 trang)
Mã đề 003
Họ, tên thísinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined
part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1.
A. sale
B. chalk
C. date
D. plane
B. jumped
C. solved
D. rained
Question 2.
A. toured
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs
from the other three in the position of primary stress in each of the following
questions.
Question 3.
A. financial
B. fortunate
C. marvellous
D. physical
B. survive
C. finish
D. appeal
Question 4.
A. prepare
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s)
OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following
questions.
Question 5. The year-end party was out of this world. We had never tasted such
delicious food.
A. enormous
B. terrific
C. strange
D. awful
Question 6. In some Western cultures, people who avoid eye contact in a
conversation are regarded as untrustworthy.
Trang 2/6 – Mã đề 003
A. embarrassed
B. quiet
C. reliable
D.
suspicious
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in
meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 7. The dog is starving. It hasn’t got anything to eat for nearly a week.
A. quite happy
B. very hungry
C. rather full
D. extremely
thirsty
Question 8. Safety regulations have made it obligatory for all employees to wear
protective clothing.
A. popular
D.
compulsory
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each
of the following questions.
Question 9. The man
B. optional
C. common
gave me the book is my uncle.
A. where
B. when
C. who
D. which
Question 10. As the clouds drifted away, the pattern of the fields was clearly
height.
A. apparent
B. visible
C. foreseeable
from a
D. evident
Trang 3/6 – Mã đề 003
Question 11. Jack’s father bought him a(n)
_ bike as a birthday gift.
A. blue Japanese expensive
B. expensive Japanese blue
C. Japanese expensive blue
D. expensive blue Japanese
Question 12. The harder he studies, .
A. the better results he gets
B. his results get better
C. the better do his results get
D. the best results he
Question 13. We
full advantage of the gets
fine weather and had a day out.
A. took
B. created
Question 14. My best friend, Lan,
C. did
D. made
to England 10 years ago.
A. was moving
B. moves
C. moved
Question 15. The mobile phone is an effective means of
nowadays.
D. has
moved
in the world
A. communicated B.
C. communicate
D.
communication
communicative
Question 16. The teacher gave some on how to prepare for the test.
A. consequences
B. effects
C. suggestions
D. ways
Question 17. The audience showed their by giving the world-famous orchestra a
big round of applause.
A. intention
B. admiration
C. consideration
Question 18. If he were better qualified, he get the job.
D.
sympathy
A. will
B. can
C. may
D. could
Question 19. First our team should identify _ specific need in the community and
then carry out a project to address that need.
A. an
B. Ø
C. a
Question 20. Peter is not a modest boy since he often shows
A. around
B. up
C. off
D. the
his prizes.
D. through
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable
response to complete each of the following exchanges.
Question 21.
Jolie and Tom are meeting at the
supermarket. Jolie: "Hi, Tom. How are
Trang 4/6 – Mã đề 003
you doing?"
Tom: "
. How about you?"
A. I'm waiting for my sister
C. I'm doing nothing
B. I'm shopping for
food
D. I'm doing well
Question 22.
Maria and Alex are talking about the environment.
Maria: "Our environment is getting more and more polluted. Do
you think so?" Alex: " . It's really worrying."
A. I'll think about that
C. I don't think so
B. I don't agree
D. I can't agree
more
Trang 5/6 – Mã đề 003
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best
combines each pair of sentences in the following questions.
Question 23. Henry tasted the pleasures of modern city life. Then he found life in
his village hard and unattractive.
A. Having tasted the pleasures of modern city life, Henry found life in his village
hard and unattractive.
B. After Henry found life in his village hard and unattractive, he tasted the
pleasures of modern city life.
C. If Henry had tasted the pleasures of modern city life, he would have found life
in his village hard and unattractive.
D. Although Henry tasted the pleasures of modern city life, he found life in his
village hard and unattractive.
Question 24. Books help broaden the mind. Books also provide a good source of
entertainment.
A. Books help broaden the mind, but they provide a good source of entertainment.
B. Books help broaden the mind, and they provide a good source of entertainment.
C. Books help broaden the mind, for they provide a good source of entertainment.
D. Books help broaden the mind, or they provide a good source of entertainment.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is
closest in meaning to each of the following questions.
Question 25. Without my tutor’s help, I couldn’t have made such a good speech.
A. Had my tutor not helped me, I couldn’t make such a good speech.
B. If my tutor didn’t help me, I couldn’t make such a good speech.
C. If it hadn’t been for my tutor’s help, I couldn’t have made such a good speech.
D. If my tutor hadn’t helped me, I could have made such a good speech.
Question 26. This is my first visit to Paris.
A. I have never visited Paris before.
B. I am used to visiting Paris.
C. I used to visit Paris.
D. I have visited Paris many times
before.
Question 27. "You got an A in Chemistry. Congratulations!"
Peter said to his
classmate.
A. Peter encouraged his classmate to get an A in Chemistry.
B. Peter persuaded his classmate to get an A in Chemistry.
C. Peter insisted on getting an A in Chemistry for his classmate.
D. Peter congratulated his classmate on getting an A in Chemistry.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that
needs correction in each of the following questions.
Question 28. Each student have to write a paragraph about the benefits of learning
English.
Trang 6/6 – Mã đề 003
A
B
C
D
Question 29. His parents don’t allow him staying out late on weekdays.
A
C
B
D
Question 30. Some of the tunnels in the cliff are totally natural; some others were
carved out
A B
C
by soldiers for defensible purposes.
D
Trang 7/6 – Mã đề 003
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to
indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from
31 to 35.
When you first arrive in a foreign culture, often your first reaction is completely
positive. Everything seems exciting, different and fascinating. It’s an (31) . If you
are just on a short holiday, you will probably never leave this phase.
(32)
, if you stay longer, your attitude can start to change. As you start to
realize (33)
little you really understand the new culture, life can get frustrating. People
misunderstand what you are trying to say, or they may laugh at you when you say
something incorrectly. Even simple things, like posting a letter, can seem very
difficult to you. Thus, you are likely to get angry or upset when things go wrong.
With time, though, you start to (34) to become more comfortable with the
differences and better able to handle frustrating situations. Your (35) of
humor
reappears. Finally, you may feel enthusiastic about the culture once again, enjoy
living in it, and even prefer certain aspects of the culture to your own.
(Adapted from Navigate –
Q
Coursebook,
OUP 2015)
uestion 31.
A. adventure
B. adventurous
C. adventurer
D.
adventurously
Question
32.
A. Therefore
B. Or
C. However
D. Nor
B. how
C. if
D. what
B. maintain
C. adjust
D. keep
B. sense
C. touch
D. sound
Question 33.
A. whether
Question 34.
A. replace
Question 35.
A. taste
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to
indicate the correct answer to each of the questions from 36 to 42.
Marriage nowadays is a choice people make on their own, but this has not
always been the case in society. Thousands of years ago, the average lifespan was
shorter than it is today. A man usually lived until he was about 40 years old, while
women died even sooner because of childbirth. There were many wars and illnesses,
Trang 8/6 – Mã đề 003
and people had to protect themselves by having more children while they were still
young. The parents lived through their children.
Marriage was not so much a romantic love story but a business transaction, or
deal. Most marriages were arranged between parents while their children were still
very young. It was the custom that the fathers made the decision on whom their
children were going to marry. The mothers had little say in it since they rarely made
any decisions outside the household. The fathers would meet to arrange the
wedding date and the money given for the bride on her wedding date. The more
money and land a girl had, the more chances she had to marry well. Therefore, it
was important that her father choose the bridegroom very well. Usually, it was
someone who came from a good family or who was rich too. It was very unlikely
that people married outside their social class. A few well-off and rich merchants
got to marry poorer noblewomen and became King’s business advisors. In a way,
poor peasants had an easier choice as it was less important whom they married.
Trang 9/6 – Mã đề 003
The practice of arranged marriage is still common in some countries in the
Middle East, such as India or Pakistan. Here, social classes are still strongly
divided and very well-kept. Often, however, arranged marriages are a sign that
people do not want to let go of the past, which gives them comfort and security in
an ever-changing world.
(Adapted from Longman Essence
Reading, Vol. 2)
Question 36. What does the passage mainly discuss?
A. Marriage as a business transaction today.
B. Mothers' roles in their children's marriage.
C. Marriage practices in modern society.
D. The practice of arranged marriage.
Question 37. The word "it" in paragraph 1 refers to
.
A. marriage
B. a choice
C. society
D. the average
lifespan
Question 38. According to paragraph 1, women died even sooner than men because of
.
A. wars
B. illnesses
C. childbirth
D. marriage
Question 39. According to paragraph 2, richer girls were more likely to
.
A. become noblewomen
B. marry well
C. succeed in business
D. marry
Question 40. The author mentions all of thepeasants
following in the passage EXCEPT
A. People tended to marry outside their social class
B. Men made almost all decisions inside the family
C. Marriage used to be a deal between two families
D. The wedding date was decided by the fathers
Question 41. The word "bridegroom" in paragraph 2 is closest in meaning to
.
.
A. bridesmaid
B. bride
C. daughter-inD. son-inlaw
law
Question 42. The phrase "let go of" in paragraph 3 mostly means .
A. give up
B. turn off
C. save up
D. give in
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to
indicate the correct answer to each of the questions from 43 to 50.
A ghostly animal creeps silently through a Florida swamp. It’s a rare type of
big cat known as a Florida panther, one of only 80 to 100 such panthers left in the
world. Scientists must work to save these remaining panthers from extinction, but
Trang 10/6 – Mã đề
003
their secretive nature is making it difficult. They are attaching a special transmitter
to each Florida panther so they can follow their movements, range, and habits. The
technology these transmitters use is called satellite tracking.
The scientists are dedicated professionals, but they are not pioneers. Their
colleagues before them have attached tiny transmitters to many different kinds of
wild animals, including birds, fish, and big cats. So the Florida scientists are using
their methods. Firstly, they must trap and tranquillize the panther. Then, the
transmitter is attached to a harness and strapped to the panther’s body. Each
harness is custom designed and manually adjusted for panthers so it fits
comfortably. Scientists don’t want the transmitter to interfere with the panther’s
natural habits. The point of tracking them is to find out as much as they can about
their natural habits.
Once the tracking transmitter is in place, the information it records is sent to
an orbiting satellite. The satellite can see the transmitter that is attached to the
panther, even when it is out of sight of a biologist on the ground. The satellite
collects information from the transmitter about the
Trang 11/6 – Mã đề
003
panther’s exact
location. Once the
information is
received, it is
transmitted back to
Earth so it can be
recorded by the
scientists.
Scientists can use
the information in
many different ways.
They can follow the
panthers on the ground
and observe their
behavior.
Alternatively, they can
use the information to
determine
the
panthers’ ranges and
to understand their
social patterns. They
can also track how
environmental
changes like weather
conditions affect their
movements
and
health.
All
this
information can be
used to provide ideal
conditions for the
endangered panthers.
It can also be used to
protect the panthers
from danger.
In the end, the
panther silently slips
away through the
trees.
Around
its
shoulders a transmitter
is sending signals via
satellite to a dedicated biologist. The biologist
is using the information the transmitter
provides to save the Florida panthers from
extinction. With the help of satellite tracking
these beautiful cats have a better chance of
survival in the modern world.
(
A
d
a
p
t
e
d
f
r
o
m
h
t
t
p
:
/
/
w
w
w
.
t
h
e
r
Trang 12/63 - Mã
đề 003
transmitter?
e
a
A. The chance of panthers’ survival. B. The panther’s exac
d
C. The biologists on the ground.
D. The total number o
i
Question 45. Florida panthers are characterized
as the animals thatn
g
A. tend to remainp hidden from
B. are abundant i
people
number
C. live with the spirit
of
ghosts
D. can be easily
l
followed
Question 46. According to the passage, which
a
of the following about the tracking transmitter
n
is NOT true?
e
A. Scientists use the information the transmitter
t the panther.
provides to save
B. The transmitter. helps scientists learn about
the panther’s habits.
c
C. The transmitter is fastened to the panther’s
o
body for tracking purposes.
m
D. The Florida panther
is the first animal to be
) transmitter.
attached with the
Question 43. What is
the passage mainly
about?
A. Scientists dedicated
to saving Florida
panthers.
B. Different methods
of tracking Florida
panthers.
C. The use of a
tracking device to
protect Florida
panthers.
D. Florida panthers'
secretive nature and
habits.
Question 44. According
to the passage, what
information does the
satellite collect from the
Question 47. The phrase "tranquillize the
panther" in paragraph 2 could be best replaced
by
.
A. feed the panther properly
B. make the panth
C. put the panther in a cage
D. handle the pan
carefully
Question 48. The phrase "custom designed"
in
paragraph 2 probably means
A. specially made for panthers
B. functioned acc
custom
C. skilfully created by hands
D. created by fam
Question 49. The word "their" in paragraph 4
refers to
.
A. the panthers’
B. the
C. the panthers
ranges
transmitters
Question 50. Which of the following could best
describe the author’s attitude in the passage?
A. Objective
B. Negative
C. Sarcastic
Trang 13/63 - Mã
đề 003
H
Ế
T
--------BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THAM KHẢO
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM 2017
Bài thi: KHOA HỌC TỰ
NHIÊN Môn thi thành phần:
SINH HỌC
-
Trang 14/63 - Mã
đề 003
(Đề có 05 trang)
Thời
gian
bài: sau
50 phút,
khônghọa
kể cho
thời mối
gianquan
phát hệ
đề cạnh
Câ
u 86.
Vílàm
dụ nào
đây minh
tranh giữa các cá thể trong quần
thể
Họ,
tên
thí
sinh:
Mã đề 003
sinh vật? A. Bồ nông đi kiếm ăn
..............................................
theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng
....................................
Số
rẽ.
báo
danh:
B. Chó rừng đi kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu
rừng có kích thước lớn hơn.
..............................................
C. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn các
.........................................
cây sống riêng rẽ.
Câu 81. Cho biết quá trình
D. Cá mập con khi mới nở sử dụng ngay các trứng chưa
giảm phân diễn ra bình
nở làm thức ăn.
Câu 87. Ở người, bệnh mù màu đỏ - xanh lục do alen lặn
thường. Theo lí thuyết, phép
nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính
lai AaBB × aabb cho đời
X quy định, alen trội tương ứng quy định không bị bệnh
con có bao nhiêu loại kiểu
này. Một người phụ nữ nhìn màu bình thường lấy chồng bị
gen?
mù màu đỏ - xanh lục, họ sinh một con trai bị mù màu đỏ A. 2.
B. 3.
xanh lục. Biết rằng không xảy ra đột biến mới. Người con
C. 1.
D. 4.
trai nhận alen gây bệnh này từ
Câu 82. Một quần thể có
A. bà nội.
B. bố.
C. ông nội.
thành phần kiểu gen: 0,4 AA
Câu 88. Khi nói về công nghệ gen, phát biểu nào sau đây
: 0,4 Aa : 0,2 aa. Tần số
sai?
alen A và alen a trong quần
thể này lần lượt là
A. Công nghệ gen là quy trình tạo ra những tế bào hoặc
có 0,4
thêm
A. 0,5 và0,5.
B. 0,6 và0,4. sinh vật có
C.gen
0,3 bị
vàbiến
0,7. đổi hoặc D.
vàgenmới.
0,6.
B. Thể truyền thường sử dụng trong công nghệ gen là
Câu 83. Sinh vật nào sau
plasmit, virut hoặc nhiễm sắc thể nhân tạo.
đây không phải là sinh vật
C. Công nghệ gen chỉ được áp dụng đối với vi sinh vật và
phân giải?
thực vật mà không được áp dụng đối vớiđộng vật.
A. Cỏ.
B. Nấm hoạiD.sinh.
C. Vi
khuẩn
D.chứa
GiunADN
đất. tái tổ hợp,
Để dễ dàng
phân
lậphoại
dòngsinh.
tế bào
người ta thường chọn thể truyền có gen đánhdấu.
Câu 84. Dạng đột biến cấu
Câu 89. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào
trúc nhiễm sắc thể nào sau
sau đây có vai trò cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho
đây làm giảm chiều dài của
quá trình tiến hóa?
nhiễm sắc thể?
A. Các yếu B.
tố Chuyển
ngẫu nhiên.
B. sắc
Độtthể.
biến.
A. Lặp đoạn.
đoạn trên cùng một nhiễm
C. Giao phối D.
không
D. Chọn lọc tự nhiên.
C. Mất đoạn.
Đảongẫu
đoạn.nhiên.
Câu 90. Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không
Câu 85. Hệ sinh thái nào
xảy ra trong nhân tế bào?
sau đây nằm ở vùng cận
A. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
Bắc cực?
C. Tổng hợpB.
ARN.
D. Nhân đôi ADN.
A. Rừng mưa nhiệt đới.
Thảo nguyên.
C. Rừng lá kim phương Bắc.
D. Đồng rêu hàn đới.
Trang 1/4 - Mã đề 003
Câu 91. Theo thuyết tiến
chậm hơn so vớichọn lọc chống lại alen trội.
D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen làm
hóa hiện đại, giao phối
thay đổi tần số alen của quần thể.
không ngẫu nhiên thường
Câu 94. Khi nói về quan hệ hỗ trợ cùng loài, phát biểu nào
làm thay đổi thành phần
sau đây sai?
kiểu gen của quần thể theo
A. Ở nhiều quần thể thực vật, những cây sống theo nhóm
hướng
chịu đựng được gió bão tốt hơn những câycùng loài
A. tăng dần tần số kiểu gen
sống riêng rẽ.
đồng hợp tử và giảm
B. Hỗ trợ cùng loài chỉ xuất hiện khi mật độ cá thể trong
dần tần số kiểu gen dị
quần thể tăng lên quá cao.
hợp tử.
C. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể đảm bảo
B. giảm dần tần số kiểu
cho quần thể tồn tại một cách ổn định và khaithác được
gen đồng hợp tử trội và
tối ưu nguồn sống của môi trường.
tăng dần tần số kiểu gen
D. Quan hệ hỗ trợ cùng loài thể hiện qua hiệu quả nhóm.
dị hợp tử.
Câu 95. Alen B ở sinh vật nhân thực có 900 nuclêôtit loại
C. tăng dần tần số kiểu gen
đồng hợp tử trội và
ađênin và có tỉ lệ = . Alen B bị đột biến
giảm dần tần số kiểu
thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T trở thành alen b.
gen đồng hợp tử lặn.
Tổng số liên kết hiđrô của alen b là
D. giảm dần tần số kiểu
A. 3600.
B. 3599.
C. 3899.
gen đồng hợp tử lặn và
tăng dần tần số kiểu gen
Câu 96. Khi nói về ARN, phát biểu nào sau đây sai?
dị hợp tử.
A. ARN được tổng hợp dựa trên mạch gốc của gen.
Câu 92. Trong lịch sử phát
B. ARN tham gia vào quá trình dịch mã.
triển của sinh giới qua các
C. Ở tế bào nhân thực, ARN chỉ tồn tại trong nhân tế bào.
D. ARN được cấu tạo bởi 4 loại nuclêôtit là A, U, G, X.
đại địa chất, thực vật có hạt
Câu 97. Khi nói về nguyên nhân gây biến động số lượng cá
xuất hiện ở kỉ nào sau đây?
thể của quần C.
thểKỉ
sinh
vật, phát biểu D.
nàoKỉsau
đây sai?
A. Kỉ Silua.
B. Kỉ Cambri.
Cacbon.
Đêvôn.
A. Ở chim, sự cạnh tranh nơi làm tổ ảnh hưởng tới khả
Câu 93. Theo thuyết tiến
năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.
hóa hiện đại, phát biểu nào
B. Cạnh tranh giữa các cá thể động vật trong cùng một
sau đây đúng?
đàn không ảnh hưởng đến sự biến động số lượngcá thể
A. Chọn lọc tự nhiên chỉ
của quần thể.
tác động lên quần thể
C. Sống trong điều kiện tự nhiên không thuận lợi, sức sinh
mà không tác động lên
sản của các cá thể giảm, sức sống của connon thấp.
cá thể.
D. Trong những nhân tố sinh thái vô sinh, nhân tố khí hậu
B. Chọn lọc tự nhiên làm
có ảnh hưởng thường xuyên và rõ rệt nhất tớisự biến
thay đổi tần số alen của
động số lượng cá thể của quần thể.
quần thể vi khuẩn chậm
Câu 98.
hơn so với quần thể sinh
Cóbao nhiêu hoạt động sau đây nhằm bảo vệ môi trường
vậtnhân thực lưỡng bội.
và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên? I. Cải tạo
C. Ở quần thể sinh vật
đất, nâng cao độ phì nhiêu cho đất.
lưỡng bội, chọn lọc
II. Bảo vệ các loài sinh vật đang có nguy cơ tuyệt chủng.
chống lại alen lặn làm
III. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước sạch.
thay đổi tần số alen
Trang 1/4 - Mã đề 003
IV. Giáo
dục môi trường
A. Di - nhập gen có thể làm thay đổi tần số alen và thành
nhằm nâng cao hiểu biết
phần kiểu gen của quần thể.
của toàn dân về môi
B. Giao phối không ngẫu nhiên cung cấp nguồn biến dị sơ
trường.V. Khai thác và
cấp cho quá trình tiến hóa.
sử dụng hợp lí các nguồn
C. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng tiến hóa.
tài nguyên thiên nhiên.
D. Đột biến cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
A. 5.
B. 4.
Ab
Câu 102. Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen
C. 3.
D. 2.
không xảy ra
Câu 99. Khi nói về hệ sinh
đột
biến
thái, phát biểu nào sau đây
nhưng xảy ra
sai?
hoán vị gen
A. Hệ sinh thái bao gồm
quần xã sinh vật và sinh
aB
cảnh (môi trường vô
với tần số 20%. Theo lí thuyết, trong tổng số giao tử được
sinh của quần xã).
tạo ra, loại giao tử Ab chiếm tỉ lệ
B. Hệ sinh thái là một hệ
A. 40%.
B. 10%.
C. 5%.
thống sinh học hoàn
Câu 103. Khi nói về diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau
chỉnh và tương đối ổn
định.
đây sai?
C. Các hệ sinh thái nhân
A. Diễn thế sinh thái có thể xảy ra do sự cạnh tranh gay
tạo do con người tạo ra
gắt giữa các loài trong quần xã sinh vật.
và phục vụ cho mục
B. Diễn thế sinh thái có thể xảy ra ở cả hệ sinh thái tự
đích của con người.D.
nhiên và hệ sinh thái nhân tạo.
Trao đổi vật chất trong
C. Diễn thế thứ sinh luôn dẫn đến hình thành quần xã ổn
hệ sinh thái chỉ được
định.
thực hiện trong phạm vi
D. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của
quần xã sinh vật.
quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biếnđổi
Câu 100. Cho biết mỗi gen
của môi trường.
quy định một tính trạng, các
Câu 104. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây
alen trội là trội hoàn toàn
sai?
và không xảy ra đột biến.
A. Đột biến gen chỉ xảy ra trong nguyên phân mà không
Theo lí thuyết, phép lai nào
xảy ra trong giảm phân.
B. Đột biến gen liên quan đến 1 cặp nuclêôtit trong gen
sau đây cho đời con có số
gọi là đột biến điểm.
cá thể mang kiểu hình lặn về
C. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế
hai tính trạng chiếm 12,5%?
bào sinh dục.
A. AaBb ´AaBb.
B. Aabb ´aaBb.
AaBb
´Aabb.
AaBb
aaBB.
D. Đột biến C.
gen
cung
cấp nguyênD.liệu
sơ ´
cấp
cho chọn
Câu 101. Khi nói về vai trò
của các nhân tố tiến hóa
theo thuyết tiến hóa hiện
đại, phát biểu nào sau đây
sai?
giống và tiến hóa.
Câu 105. Một gen ở sinh vật nhân sơ, trên mạch thứ nhất có
số nuclêôtit loại T và X lần lượt chiếm 20% và 40% số
nuclêôtit của mạch; trên mạch thứ hai có số nuclêôtit loại X
chiếm 15% số nuclêôtit của mạch.
Trang 1/4 - Mã đề 003
Tỉ lệ nuclêôtit loại T ở mạch
thứ hai so với tổng số
nuclêôtit của mạch là
A. 15%.
B. 20%.
C. 10%.
D. 25%.
Câu
106.
Theo
thuyế
t tiến
hóa
hiện
đại,
có
bao
nhiêu
phát
biểu
sau
đây
đúng
? I.
Các
cơ
chế
cách
li có
vai
trò
quan
trọng
trong
quá
trình
hì
nh
thàn
h
loài
mới.
II.
Tiến
hóa
khôn
g xảy
ra
nếu
quần
thể
khôn
g có các biến dị di truyền.
III. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động lên quần thể khi điều
kiện sống của quần thể thay đổi.
IV. Loài mới không thể được hình thành nếu không có sự
cách li địa lí.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
Câu 107. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phương pháp sau đây
được áp dụng để tạo ra các cá thể có kiểu gen giống nhau?
I. Cấy
truyền
phôi.
II. Gây
đột
biến.
III. Lai giữa hai cá thể có kiểu gen dị hợp tử.
IV. Nuôi cấy mô, tế bào thực vật.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
Câu 108. Giả sử lưới thức ăn trong quần xã sinh vật được
mô tả như sau: cỏ là thức ăn của thỏ, dê, gà và sâu; gà ăn
sâu; cáo ăn thỏ và gà; hổ sử dụng cáo, dê, thỏ làm thức ăn.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về lưới thức ăn này?
I. Gà chỉ thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
II. Hổ tham gia vào ít chuỗi thức ăn nhất.
III. Thỏ, dê, cáo đều thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.
IV. Cáo có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
Câu 109. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các
alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí
thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li
kiểu gen giống tỉ lệ phân li kiểu hình?
AB AB
Ab
aB
A. Dd× dd. ab
B. Dd× dd.
ab
aB ab
Ab
aB
AB aB
C. Dd× dd. ab
D. Dd× dd.
ab
ab ab
Câu 110. Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau
đây sai?
I.
Ổ sinh thái của một loài là "không gian sinh thái" mà
ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trườngnằm trong
giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển.
Trang 1/4 - Mã đề 003
Do nhu cầu về ánh
sáng của các loài cây khác
nhau dẫn đến hình thành
các các ổ sinh thái về ánh
sángkhác nhau.
III.
Các quần thể động
vật khác loài cùng sinh sống
trong một sinh cảnh chắc
chắn có ổ sinh thái về
nhiệtđộ trùng nhau hoàn
toàn.
IV.
Các loài chim cùng
sinh sống trên một loài cây
chắc chắn sẽ có ổ sinh thái
dinh dưỡng trùng nhauhoàn
toàn.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 111. Một quần thể ngẫu
phối, alen A quy định lông
dài trội hoàn toàn so với
alen a quy định lông ngắn;
Alen B quy định lông đen
trội không hoàn toàn so với
alen b quy định lông vàng,
kiểu gen Bb cho kiểu hình
lông nâu. Hai cặp gen này
nằm trên 2 cặp NST thường.
Thế hệ xuất phát của quần
thể này có tần số alen A là
0,2 và tần số alen B là 0,6.
Khi quần thể đạt trạng thái
cân bằng di truyền, phát
biểu nào sau đây sai về
quần thể này?
A. Tần số kiểu hình lông
dài, màu đen trong
quần thể là 0,3024.
B. Tần số kiểu gen AaBb là
0,1536.
C. Quần thể có 9 loại kiểu
gen và6 loại kiểu hình.
II.
D. Số cá thể lông ngắn, màu nâu chiếm tỉ lệ lớn nhất trong
quần thể.
Câu 112. Một loài côn trùng, alen A quy định thân xám trội
hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định
cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt;
alen D quy định mắt đỏ trội hoàn
Ab
aB
D D d toàn
so với alen d quy định mắt trắng. Phép lai P: ♂
XY×♀
X X , tạo ra F1. Biết rằng không xảy aB
ab
ra đột biến và không có hoán vị gen. Theo lí thuyết, số cá
thể cái thân đen, cánh dài, mắt đỏ ở F1 chiếm tỉ lệ
A. 25%.
B. 45%.
C. 20%.
Câu 113. Một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân
cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, gen
này nằm trên nhiễm sắc thể thường. Giao phấn cây thân
cao với cây thân thấp, thu được F1 gồm 50% cây thân cao;
50% cây thân thấp. Cho các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên,
thu được F2. Theo lí thuyết, trong các cây thân cao ở F2, số
cây có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ
A. 5/8.
B. 1/16.
C. 3/8.
Câu 114. Từ một phân tử ADN ban đầu được đánh dấu 15N
trên cả hai mạch đơn, qua một số lần nhân đôi trong môi
trường chỉ chứa 14N đã tạo nên tổng số 16 phân tử ADN.
Trong các phân tử ADN được tạo ra, có bao nhiêu phân tử
ADN chứa cả 14N và15N?
A. 4.
B. 2.
C. 16.
Câu 115.
Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả một bệnh di truyền ở người do
1 trong 2 alen của một gen quy định
Cho biết không phát sinh đột biến mới. Theo lí thuyết, phát
biểu nào sau đây đúng về phả hệ này?
A. Có thể xác định chính xác kiểu gen của 10 người.
Trang 1/4 - Mã đề 003
B. Người số 10 và người
số 13 chắc chắn có kiểu
gen giống nhau.
C. Người số 3 chắc chắn
có kiểu gen đồng hợp
tử.
D. Xác suất sinh con thứ
nhất bị bệnh của cặp vợ
chồng 13-14 là1/10.
Câu 116. Một loài thực vật,
hai cặp gen A, a và B, b
cùng quy định chiều cao
cây; kiểu gen có cả 2 loại
alen trội A và B cho thân
cao, các kiểu gen còn lại
cho thân thấp. Alen D quy
định hoa vàng trội hoàn
toàn so với alen d quy định
hoa trắng. Cho cây (P) tự
thụ phấn, thu được F1 có
kiểu hình phân li theo tỉ lệ:
6 cây thân cao, hoa vàng : 6
cây thân thấp, hoa vàng : 3
cây thân cao, hoa trắng : 1
cây thân thấp, hoa trắng.
Biết rằng không xảy ra đột
biến và không có hoán vị
gen. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
III. F1 có 9 loại kiểu gen.
IV. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân thấp, hoa
vàng.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
Câu 117. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể thực vật tự thụ
phấn có thành phần kiểu gen là 0,5 AA : 0,5 Aa. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về quần thể
này? I. Tần số kiểu gen aa sẽ tăng dần qua các thế hệ. II.
Tần số kiểu gen AA ở F1 là62,5%.
III. Thế hệ F1 đạt trạng thái cân
bằng di truyền.
IV. Tần số kiểu gen Aa ở F3 là
6,25%. V. Tần số kiểu gen
aa ở F2 là43,75%.
A. 4.
B. 2.
C. 5.
Câu 118. Màu lông gà do 1 gen có 2 alen quy định, alen trội
là trội hoàn toàn. Lai gà trống lông trắng với gà mái lông
đen (P), thu được F1 gồm 50% gà trống lông đen và 50% gà
mái lông trắng. Có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?
I. Gen quy định màu lông nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
II.
Cho gàF1 giao phối với nhau, thu được F2 có tỉ lệ
phân li kiểu hình giống nhau ở giới đực và giới cái. III.
Cho gàF1 giao phối với nhau, thu được F2. Cho tất cả gà
F2 giao phối ngẫu nhiên, thu được F3 có kiểu hình phân li
theo tỉ lệ 13 gà lông đen : 3 gà lông trắng.
IV. Cho gà mái lông trắng giao phối với gà trống lông đen
thuần chủng, thu được đời con toàn gà lông đen.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
Câu 119. Ở một loài động vật, cho biết mỗi gen quy định
một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn.
AB
AB
B
Phép lai P: ♂
Dd × ♀
Dd, thu được F1 có số cá
d
thể mang 3 cặp gen lặn chiếm 4%. Biết rằng
không ab
ab
b
xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen cả trong quá trình
D
phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau.
I. Kiểu gen của cây P có
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về F1?
thể là: Aa
.
I. Có tối đa 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
II. F1 có 2 loại kiểu gen quy
II. Số cá thể mang kiểu hình trội về một trong ba tính trạng
định kiểu hình thân cao,
chiếm 10%.
hoa vàng.
III. Số cá thể dị hợp tử về cả ba cặp gen chiếm 34%.
Trang 1/4 - Mã đề 003
IV. Khoảng cách giữa gen A
(Đề có 04 trang)
vàgen B là20 cM.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 120. Cho hai cây đều
có quả tròn giao phấn với
nhau, thu được F1 gồm toàn
cây quả dẹt. Cho các cây F1
tự thụ phấn, thu được F2 có
kiểu hình phân li theo tỉ lệ:
9 cây quả dẹt : 6 cây quả
tròn : 1 cây quả dài. Biết
rằng không xảy ra đột biến.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng? I.
F2 có 5 loại kiểu gen quy
định quả tròn.
Cho tất cả các cây
quả dẹt F2 tự thụ phấn, thu
được F3 có kiểu hình phân li
theo tỉ lệ: 9 cây quả dẹt : 6
cây quả tròn : 1 cây quả
dài.
III.
Cho tất cả các cây
quả tròn F2 giao phấn ngẫu
nhiên, thu được F3 có số cây
quả dẹt chiếm tỉ lệ 2/9. IV.
Cho tất cả các cây quả dẹt
F2 giao phấn ngẫu nhiên,
thu được F3 có kiểu hình
phân li theo tỉ lệ: 16 cây
quả dẹt : 64 cây quả tròn : 1
cây quả dài.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
------------------------ HẾT ----------------------BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
II.
ĐỀ THAM KHẢO
Trang 1/4 - Mã đề 003
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian
phát đề
KỲ THI TRUNG
HỌC PHỔ
THÔNG QUỐC
GIA NĂM 2017
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: ..........................................................................
Mã đề 003
Câu 1. Đặt điện áp u = U0cos2ωt (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm
kháng của cuộn cảm lúc này là
1
A. ωL.
B
2ω .
L
1
C. 2ωL.
D.
ωL
.
.
Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc này là
R
2
B.
−
□|R
2
−□.
(ωC) −□□
A.
C.
R
.R
R2
□
(ωC)−□
□|R − (ωC) □
.
+
2
−□
□R + (ωC)
.
R
Câu 3. Khi chiếu một chùm bức xạ tử ngoại vào dung dịch fluorexêin thì dung dịch này sẽ
phát ra
A. tia anpha.
B. bức xạ gamma.
C. tia X.
D. ánh sáng màu lục.
Câu 4. Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô tồn tại ở các trạng thái dừng có năng lượng
tương ứng là EK = − 144E, EL = − 36E, EM = − 16E, EN = − 9E,... (E là hằng số). Khi một
nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E M về trạng thái dừng có năng
lượng EK thì phát ra một phôtôn có năng lượng
A. 135E.
B. 128E.
C. 7E.
D. 9E.
o
Câu 5. Khi bị nung nóng đến 3000 C thìthanh vonfam phát ra
A. tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy.
B. ánh sáng nhì
n thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen.
C. tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại.
Câu 6. Chùm sáng rọi vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, sau khi qua bộ phận
nào sau đây của máy thì sẽ là một chùm song song?
A. Hệ tán sắc.
B. Phim ảnh.
C. Buồng tối.
D. Ống chuẩn trực.
Câu 7. Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian.
B. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản.
C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc.
D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì
.
Câu 8. Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện
động xuất hiện trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một
lệch pha nhau một góc
2π
3π
π
π
A. .
.
.
D. .
B.
C 2
3
.
3
4
Câu 9. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được
D.
Trang 1/4 - Mã đề 003
bảo toàn?
A. Cơ năng và thế năng.
B. Động năng và thế năng.
C. Cơ năng.
D. Động năng.
Câu 10. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược
pha nếu độ lệch pha của chúng bằng
π
π
+ 2kπ với k ∈ ℤ.
với k∈ℤ .
2
π
B
A. + k
π
2
.
4
C. π + 2kπ với k∈ℤ .
D. π + k với k∈ℤ .
4
Câu 11. Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện
thành dao động âm có cùng tần số là
A. micrô.
B. mạch chọn sóng. C. mạch tách sóng. D. loa.
Trang 1/4 - Mã đề 003
Câu 12. Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai
sóng kết hợp có bước sóng λ. Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ
điểm đó tới hai nguồn bằng
λ
A. kλ (với k = 0, ± 1, ± 2,...).
B. k (với k = 0, ± 1, ± 2,...).
2
1 λ
1
)λ (với k = 0, ± 1, ± 2,...).
) (với k = 0, ± 1, ±2,...).
D. (k
C. (k
2
+2 2
+
Câu 13. Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 kHz đến 20 000 Hz.
B. từ 16 Hz đến 20 000 kHz.
C. từ 16 kHz đến 20 000 kHz.
D. từ 16 Hz đến 20 000 Hz.
Câu 14. Các hạt nhân nào sau đây được dùng làm nhiên liệu cho phản ứng phân hạch?
23U
2
A. 11H 1
5 và 239
H.
94Pu.
9
và
2
235
B.
2
1
239
C. 92U và 1H.
D. 1H và 94Pu.
Câu 15. Các hạt trong tia phóng xạ nào sau đây không mang điện tích?
B. Tia γ.
C. Tia α.
A. Tia β+.
D. Tia β–.
Câu 16. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B. Hiện tượng quang - phát quang.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 17. Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Lấy c = 3.108 m/s. Hiện
tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là
A. 1,452.1014 Hz.
B. 1,596.1014 Hz.
C. 1,875.1014 Hz.
D. 1,956.1014 Hz.
Câu 18. Các chiến sĩ công an huấn luyện chó nghiệp vụ thường sử
dụng chiếc còi như hình ảnh bên. Khi thổi, còi này phát ra âm, đó là
A. tạp âm.
B. siêu âm.
C. hạ âm.
D. âm nghe được.
Câu 19. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm
các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, chàm và lam. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng
của ánh sáng màu
A. vàng.
B. lam.
C. đỏ.
D. chàm.
Câu 20. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu gọi u là hiệu
điện thế giữa bản A và bản B của tụ điện thì điện tích của bản B biến thiên
π
π
so với u.
B. sớm
so với u.
A. trễ
pha
2
2
pha
C. ngược pha với u.
D. cùng pha với u.
Câu 21. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng
đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo vào thời gian t. Tần số dao động
của con lắc bằng
A. 33 Hz.
C. 42 Hz.
B. 25 Hz.
D. 50 Hz.
Câu 22. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức là i =
6√2cos(100πt −
2π
3
) (A).
Tại
thời điểm t = 0, giá trị của i là
A. 3√2 A.
B. −3√6 A.
C. −3√2 A.
D. 3√6
A.
Câu 23. Một nguyên tử trung hòa có hạt nhân giống với một hạt trong chùm tia α. Tổng số
hạt nuclôn và êlectron của nguyên tử này là
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 8.
Trang 2/4 - Mã đề 003