Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài tập đại số lớp 7 chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.89 KB, 6 trang )

BÀI TẬP ĐẠI SỐ CHƯƠNG I
Bài 1: Có thể lập được tỉ lệ thức từ các số sau đây không? Nếu lập được hãy viết tỉ lệ thức đó:
a) 1,05 ; 30 ; 42 ; 1,47
b) 2,2 ; 4,6 ; 3,3 ; 6,7
Bài 2: Lập tỉ lệ thức:
a) 7 . (-28) = (-49) . 4
b) 0,36 . 4,25 = 0,9 . 1,7
c) 6 : (-27) =
Bài 3: Lập các tỉ lệ thức từ những số sau:
a) 5 , 25 , 125 , 625
Bài 4: Tìm x

(
(
(

b) 4 , 16 , 64 , 256


. Giả sử các tỉ lệ thức sau đều có nghĩa. Chứng minh rằng:

Bài 5: Cho

(

(
(

(
(


Bài 6: Tìm a, b, c, d

Bài 7: Tính độ dài các cạnh tam giác, biết chu vi là 22cm và các cạnh tam giác tỉ lệ với các số 2 ; 4 ;
5.


Bài 8: Tính số học sinh của các lớp 7A và 7B, biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số
học sinh của hai lớp là 8 : 9.
Bài 9: Có 16 tờ giấy bạc loại 2000đ, 5000đ, 10000đ. Trị giá mỗi loại tiền trên đều bằng nhau. Hỏi
mỗi loại có mấy tờ?
Bài 10: Cho 2 số tự nhiên, hiệu của chúng bằng 48 và có tỉ lệ là 7 : 5. Tìm 2 số tự nhiên đó.
Bài 11: Cho 2 số tự nhiên có tích giữa chúng là 108 và có tỉ lệ là 4 : 3. Tìm 2 số tự nhiên đó.
Bài 12: Có 3 đội thi công A, B, C có số công nhân tỉ lệ với nhau là 7 : 5 : 6 . Biết tổng số công nhân
của đội A, B nhiều hơn đội C là 30. Tính số công nhân mỗi đội.
Bài 13: Tìm x, y, z:


Bài 14: Viết các số sau dưới dạng phân số:
0,6 ; 7,12 ; 6,15
0,(34) ; 0,(5) ; 0,(123) ; 0,0(8) ;
0,1(2) ; 0,1(23) ; 5,0(6) ;
1,0(03) ; 8,2(7) ; 9,0(090).
Bài 15: a) Tính chu vi, diện tích của một sân hình vuông có cạnh đo được là 12,4m (làm tròn đến số
thập phân thứ nhất).
b) Biết 1mét gần bằng 3,28 foot, ký hiệu “ft”. Hỏi 1ft gần bằng bao nhiêu mét (làm tròn đến số thập
phân thứ tư)
c) Dân số của xã A hiện nay là 3598 người. Ước tính sau 4 năm nữa dân số của xã A sẽ tăng 5 lần.
Tính dân số của xã A sau sau 4 năm (làm tròn đến hàng trăm).
Bài 16: Thực hiện phép tính và làm tròn kết quả đến số thập phân thứ 2
a)5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154

b) (2,635 +8,3) –(6,002+ 0,16)
c) 96,3 . 3,007
d) 4,508 : 0,19
Bài 17: Tính giá trị biểu thức













√ √
(



√ √

(√



√ √


(√





(√

√ )











)






√√




(√ √

√√

√√

√√

(



)

)
(

) (

*

(

)

|

|


( ) |

|

(

+

√ )

(



|
|√
* (

)

|
|

)

|

√(

)


(


( )
|+ (

)

(|

|

)

)

(

)
)

*

|

√( ) | +


Bài 18: Tìm x

|

|

(

(



)

)|

|

(

)



(

√ |

|

|


√ |)

(

)



|

|



×