Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

LỜI GIẢI PART v VI TOEIC EXPLORATION LC + RC 1000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.39 MB, 84 trang )

LỜI GIẢI PART V- VI TOEIC EXPLORATION LC + RC 1000

Ms KHÁNH XUÂN- TOEIC 990
-Thân tặng-


LỜI GIẢI TOEIC EXPLORATION- LC + RC 1000
Target: 700+

( KHÁNH XUÂN)
Chú thích: Bộ đề này gồm 5 đề, được đánh giá là mức độ khó, thích hợp cho những bạn đặt
mục tiêu 700+. Phần chú giải được chia theo 2 cột, 1 cột đề và 1 cột lời giải. Để đạt hiệu quả
tốt nhất, các bạn nên nhìn phần đề tự giải, trước khi đối chiếu đáp án. Sau đó xem lại phần giải
thích và học từ mới nếu có. Chúc các bạn học tốt. Nếu có vấn đề cần thắc mắc, hoặc đóng góp,
thân mời các bạn liên hệ trực tiếp với Ms qua facebook: Khánh Xuân Nguyễn (Etime Toeic).
Thân ái,
Ms Khánh Xuân!


TEST 1
101. C. for
services for clients: dịch vụ cung
cấp cho khách hàng
Dịch: Sau 10 năm nghiên cứu và
phát triển, dịch vụ mạng không
dây dành cho khách hàng đang
nổi lên như là 1 công nghệ lớn.
102. D. their own + N ( …của
chính họ). their own information:
thông tin của chính họ
(they = S


Theirs= their + N
Them = Object ( sau V), sau giới
từ
Their own + N: ..(cái gì đó) của
chính họ
On their own = by themselves
Dịch: Các quản trị viên có thể
cung cấp cho khách hàng 1
website tùy chỉnh theo nhu cầu,
cho phép người dùng cập nhật
các thông tin của bản thân họ.
103. D. Cần N sau the + adj
(maximum), chọn length: độ dài
Dịch: Do nhiều lần được yêu cầu,
chúng tôi định sẽ mở rộng chiều
dài tối đa từ 20 đến 24 ký tự.


104. C. Upon arrival: khi đến
( at the airport)
Upon request: theo như yêu cầu
A. Ngoại hình, sự xuất hiện
B. Sự đăng ký
C. Sự đến
D. Yêu cầu, sự thỉnh cầu
Dịch: Khi đến cảng Haifa, hãy
tiếp tục đi đến cổng số 32 để
kiểm tra tại 1 trong những trạm
an ninh.
105. A. Since + clause ( từ khi,

phía trước là quá khứ đơn, phía
sau là thì hiện tại hoàn thành)
Therefore,
So that : ĐỂ ..(ở giữa câu)
Dịch: Từ khi internet được phát
minh, nhiều người đam mê âm
nhạc đã tận dụng việc tiếp cận dễ
dàng và nhanh chóng mà nó cung
cấp đối với các thông tin hữu ích
có liên quan.
106. B. by + Ving
( Sau giới từ, ưu tiên chọn N, nếu
đã có danh từ mà cần động từ thì
chon Ving)
Dịch: Coco Candles tung ra loại
nến sáp ong cải thiện chất lượng
không khí bằng việc loại bỏ chất
gây ô nhiễm và chất gây dị ứng
107. D. Cần adv vì câu đã đầy
đủ ( be + V3ed)
Nhờ có sự giúp đỡ của bạn, việc
cập nhật theo lịch đã hoàn tất 1
cách thích hợp và đúng giờ mà
không có sự cố.


108. A. sales representative:
người đại diện bán hàng
A. người đại diện
B. chiến lược

C. sự quảng bá, sự thăng chức
D. sự bổ sung, thêm vào
Ông Nishio luôn nổ lực để thông
báo cho các đại diện bán hàng về
việc thay đổi giá cả sớm nhất có
thể.

109.D. attempt to do St: nổ lực
làm gì ( alleviate: giảm bớt)
Dịch: Công dân của Budapest
đang đc thúc giục dùng xe đạp
trong giờ cao điểm để nổ lực làm
giảm sự tắc nghẽn giao thông.
110. B. everyone: mọi người
Cấu
trúc
show
someone
something: chỉ ra cho ai thấy cái

A. Chính chúng tôi
B. Mọi người
C. Bất kỳ cái gì
D. Cái gì đó
Phía sau có what = the
thing which (điều mà, cái
mà), nên không cần N chỉ
vật phía trước ( ko dùng
everything, something)
Dịch: Hãy chỉ ra cho mọi người

thấy bạn có khả năng gì tại cuộc


họp hàng tháng.
111.D. extremely complicated:
cực kỳ phức tạp
A. cuối cùng
B. chính xác
C. gần như
D. cực kỳ
Dịch: Theo như những báo cáo
không chính thức., chức năng
mới thêm vào của hệ thống xử lý
trung tâm cực kỳ phức tạp
112. C. Who thay cho người (
celebrities: người nổi tiếng
(which: thay cho vật, sự việc, có
thể thay cho 1 mệnh đề.
Where: thay cho nơi chốn
Who: thay cho người, làm chủ
ngữ, tân ngữ
What: ko cần N phía trước để
thay thế.
Whom: thay cho người, làm tân
ngữ, có thể đi với giới từ.
Dịch: Có 1 danh sách đầy đủ
những người nổi tiếng đã xuất
hiện tại lễ hội Love Affair.
113. B. accommodate: cung ứng,
đáp ứng (the rapid growth: sự

phát triển nhanh chóng)
A. ước tính, báo giá
B. cung ứng, đáp ứng
C. đề nghị, đề xuất
D. quảng cáo
Dịch: Việc di dời là 1 sáng kiến
mang tính chiến lược, được thiết
kế đặc biệt để đáp ứng sự phát
triển nhanh chóng của tổ chức, và
cung cấp cho khách hàng cũng
như nhân viên một môi trường


sáng tạo mới.
114. B. Cần trạng từ vì câu đã
đầy đủ ( will + Vo)
Adversely affect: ảnh hưởng xấu
Dịch: Việc không trả các khoản
vay sinh viên sẽ ảnh hưởng xấu
tới cuộc sống và điểm số tín dụng
của bạn trong nhiều năm.
115. C. postpone until further
notice:trì hoãn cho đến khi có
thông báo mới
( postpone/ delay/ put off….until:
trì hoãn cho đến khi…
Last until: kéo dài cho đến khi
A. Against: chống lại, đối lại
B. Behind: đằng sau
C. Until: cho đến khi

D. From: từ…
Dịch: Do thời tiết khắc nghiệt,
buổi tiệc mừng thường niên của
trung tâm cộng đồng Mori sẽ
phải trì hoãn cho đến khi có
thông báo mới.
116. C. được ủy quyền, được cho
phép, được phép dùng
( A. tăng lên
B. khả quan, tích cực
C. được ủy quyền
D. được vinh danh
Dịch: Để tuân thủ theo những
phòng ngừa an toàn, dung dịch
này phải được cất trữ cẩn thận
trong bình chứa bằng nhựa hoặc
kim loại được phép sử dụng.


117. D. Cần N sau giới từ in
A. Vo
B. adj
C. Ving
D. N
Dịch: giải thưởng năm nay được
trao cho Lima Nakashi nhằm
công nhận sự lãnh đạo và sự
cống hiến vượt trội của cô ấy.

118. B. decide whether to + Vo:

quyết định xem có nên…
Decide/ wonder/ (not) know…..+
whether.......
Dịch: Trước khi quyết định có
nên thuê 1 công ty quản lý tài sản
nhà ở hay không, quan trọng bạn
phải xem xét ngân sách hiện tại
của bạn.
119. C. participated in…: tham
gia, tham dự..
( A. duy trì
B. chuyên về (in)
C. tham gia (+in)
D. lắp ráp
Dịch: Công ty giải pháp công
nghệ Nippy đã tham gia triển lãm
năng lượng và dầu khí lần thứ 8
được tổ chức ở Lahore từ
120 D. attract attention: thu hút
sự chú ý
( A. còn lại
B. kéo dài, gia hạn
C. tham dự ( attend ko dùng giới
từ)
D. thu hút
Dịch: Nếu những người nhượng
quyền mới muốn thu hút khách


hàng, điều cần thiết là phải tạo ra

được những quảng cáo sáng tạo
và giàu trí tưởng tượng.
121. A. Cần N sau the + adj (
main), trước giới từ of.
The
purpose/
aim/
goal/
objective…is to Vo: mục đích,
mục tiêu…là để….
Mục đích chính của việc tính
toán nghiêm ngặt tất cả các chi
phí liên quan đến việc xây dựng
là để chuẩn bị cho báo cáo tài
chính cung cấp đầy đủ thông tin
cho nhà đầu tư.
122. A. cordially: thật tình, thân
ái
( A. thật tình, thân ái
B. cố ý
C. hiếm khi
D. 1 cách hợp tác)
Những thư mời đã được gửi đến
hầu hết tất cả các thành viên của
Horizon Society và sự có mặt của
bạn được thỉnh cầu 1 cách thân ái
cho bữa trưa từ thiện hàng năm
ngày 22 tháng 1.
123. D. cụm từ the same as…:
…..giống/ bằng với..

Bởi vì chi phí vận hành tăng cao,
hãng vận chuyển Shainport sẽ
tăng mức phí của sinh viên, bắt
đầu từ ngày 1 tháng 3 lên mức
bằng giá vé dành cho người lớn.


124. D. when + Ving ( dạng rút
gọn khi chủ ngữ ko cần thiết nêu
rõ, hoặc phía sau có cùng chủ
ngữ)
Dịch: Khi thay thế hệ thống điều
hòa và lò sưởi cho gia đình bạn,
hãy chắc chắn xem xét nhiều lựa
chọn khác nhau cho ngân sách
của bạn.
125. B. sanction: sự phê chuẩn
Without
permission/
authorization/ sanction: ko có sự
cho phép/ ủy quyền/ sự phê
chuẩn..
(A.
Hậu quả
(B. Sự phê chuẩn
(C. Sự điều trị
D.Sự luyện tập)
Dịch: Quay phim và chụp hình bị
cấm nghiêm ngặt trong suốt buổi
trình diễn khi không có giấy phê

chuẩn bởi vì nó có thể làm những
người biểu diễn phân tâm.
126. A. Cần adj bổ nghĩa cho N (
a major renovation: sự cải tạo lớn
A majority of N: phần lớn / đa
số…( cái gì đó)
Dịch: Bắt đầu từ đầu tháng 6,
trường cao đẳng Union sẽ đảm
nhiệm phần lớn việc cải tiến tòa
nhà Humansia với mục tiêu tăng
cường môi trường giáo dục.
127. A. Cần động từ chia dạng bị
động, phía sau có by..
Dịch: Vào thứ 2, các chuyến bay
nội địa của Đức sẽ bị trù hoàn do
những hoạt động đình công bởi
công đoàn lao động hàng không
của Đức.


128. A. sufficient space: đủ chỗ,
đủ không gian
( A. đủ
B. có năng lực
C. hài lòng
D. chính xác)
Dịch: Khi những người tiêu dùng
quyết định mua một cái bếp mới,
họ nê chắc chắn rằng nó sẽ có đủ
khoảng không cho mọi thứ mà họ

muốn cất trữ trong bếp của họ.
129. C. cần adv bổ nghĩa cho adj
(environmentally friendly: thân
thiện với môi trường.
Dịch: Các nhà phân tích dự đoán
rằng giá cổ phiếu của công ty sản
xuất Luna sẽ tăng cao đáng kể
sau khi họ ra mắt các sản phẩm
thân thiện với môi trường.
130. A. in addition to +N/ Ving:
ngoài….
(A. Ngoài ( cái gì đó ra..) + N/
Ving
B. trừ khi ( + clause)
C. provided that = as long as:
miễn là
D. cũng như vậy)
Dịch:
131. D. provisionally (adv) tạm
thời ( closed: đóng cửa)
(A. hẹp
B. trước
C. có tính xây dựng
D. tạm thời)
Dịch: Trong suốt kỳ nghỉ hè, tất
cả các nhà hàng chi nhánh sẽ
đóng cửa tạm thời từ 30 tháng 12
đến 2 tháng 1.



132. D. the + adj so sánh nhất, bổ
nghĩa cho danh từ
( the + adj ngắn + est
The most + adj dài)
Dịch: Trong báo cáo mới đây
nhất ở tạp chí Sporty Guide, ông
Danielle đã chính thức đề cập
rằng Eric White sẽ là 1 vận động
viên bóng đá mạnh nhất từ trước
đến nay.
133. B. a colleague of mine: 1
đồng nghiệp của tôi
A. cá nhân
B. đồng nghiệp
C. sự đề phòng, phòng ngừa
D. người sáng tạo/ tạo ra…
( a friend of mine = one of my
friends)
Dịch: Một đồng nghiệp của tôi
gần đây đã đưa ra 1 bài báo mà
tập trung vào những sai lầm
chúng ta thường gặp trong suốt
giai đoạn lên kế hoạch.
134. D. Only applicants: chỉ
những người xin việc…
A. cái mà
B. Hơn nữa ( Moreover, )
C. nhưng
D. Chỉ
Dịch: Chỉ những người xin việc

được chọn để xem xét thêm sẽ
nhận được 1 email từ tập đoàn
NPKY mời họ nộp những đề án
đầy đủ.


135. B. Cần V phụ vì đã có V
chính: (should have).
V phụ dạng chủ động nên chọn
Ving
Anyone who is considering….=
anyone considering
( consider + Ving: cân nhắc việc
làm gì)
Dịch: Bất kỳ ai cân nhắc việc
tham gia các khóa học chuyên
sâu được thiết kế để có được sự
hiểu biết về việc xử lý các chấn
thương thể thao nên dành đủ thời
gian cần thiết để hoàn tất các
phần của khóa học.
136. A. be evenly spread: đc rải
đều ra..
A. đều
B. đóng lại/ gần như
C. liên tục
D. miễn cưỡng
Dịch: Thu nhập đạt đỉnh điểm
tháng 12 là do việc nhận được
nhiều sự đóng góp lớn, ngược lại

việc chi tiêu được rải đều ra suốt
1 năm.
137. B. even: thậm chí ( the most
remote areas: những vùng xa xôi
nhất)
A. Vì (because = now that =
seeing that= since= for =
as : vì + clause)
B. Thậm chí
C. Trái lại, ngược lại
D. Mặc dù
(make strides: đạt được
những tiến bộ)
Dịch: Với hơn 60% ngân
sách được dành co giáo


dục, Total Vision đang tạo
ra những tiến bộ trong việc
mang sự giáo dục cơ bản
đến với hầu hết các vừng
sâu xa của đất nước.
138. C. company‘s subsidiary:
chi nhánh, công ty con ( của công
ty lớn)
A. sự thực hành
B. sự soạn thảo
C. chi nhánh, công ty con
D. sự tham khảo, đối chiếu
Dịch: Hãng Heritage Mobile đã

đồng ý đầu tư vào công ty con
của công ty, Hutech Systems Inc,
để tài trợ cho những việc nâng
cấp sản xuất và mở rộng công
suất.
139. C. Cần V phụ, dạng lược bỏ
chủ ngữ, chủ động, chọn Ving/
Having V3ed…giải thích cho vế
sau.
(Because
Baltimore
had
realized…….)
Dịch: Nhận ra được nhu cầu của
thành phố về nghệ thuật dành cho
công chúng, Baltimore gần đây
đã lắp đặt nhiều tác phẩm nghệ
thuật bất hủ xung quanh thành
phố..
140. A. mệnh đề quan hệ rút gọn.
Câu đầy đủ: …..attendees who
are unfamiliar with…rút gọn còn
unfamiliar with..
Who/ which/ that + be + adj→(
rút gọn còn) adj
Dịch: Những hướng dẫn sau đây
sẽ có lợi đặc biệt cho những
người tham dự quốc tế không
quen thuộc với khu vực và đưa
cho họ 1 cái nhìn tổng quan.



141. D. Cần V phụ ( dạng mệnh
đề quan hệ rút gọn), chủ động
nên còn Ving: including…: bao
gồm
142. A. S= the new version ( số
ít) nên chọn Vs
143. A. users: người sử dụng (
đang nói về website..)
Những người dùng có thể đặt câu
hỏi về hành lý và những đồ vật
trong danh sách thất lạc (lost –
and found)…..

144. C. V chính, who thay cho
Eric Johnson ( số ít), và nói về sự
kiện tương lai, nên dùng will
receive.
( Loại D..vì are- số nhiều/ loại AV phụ)
145. A. enjoy + Ving: thích làm

146. D. that: thay cho the
commercial
( That--- ưu tiên cho N trừu
tượng, N vừa có người + vật, N ở
dạng so sánh nhất)


147. C. thì hiện tại hoàn thành

thể hiện hành động đã xảy ra ko
có thời gian xác định, dạng bị
động nên chọn have been
offered.
148. D. therefore, : vì vậy
A. trái lại,
B. Hơn nữa
C. thay vì
D. vì vậy
149. B. thank for your help and
encouragement: cảm ơn vì sự
giúp đỡ và khuyến khích của bạn.
A. sự thuyết phục
B. sự khuyến khích
C. sự tự tin
D. sự thông báo


150. A. Sau giới từ mà đã có N
rồi, chọn Ving.
Alice bây giờ chịu trách nhiệm
giám sát các phòng tiếp thị và
phát triển của công ty chúng ta.
151.
D.
beyond
this
accomplishment: ngoài thành tựu
này..
A. beside: bên cạnh (next to or at

the side of somebody/something)
Hoặc so sánh với.. (compared
with somebody/something)
Ví dụ: My painting looks childish
beside yours.
(besides: ngoài cái gì/ việc gì
ra…
=
in
addition
to
somebody/something; apart from
somebody/something)
B. except: ngoại trừ
C. along: dọc theo
D. beyond: ngoài..
Ngoài thành tựu này, Alice đã
giúp đỡ thúc đẩy chiến lược kinh
doanh để sản phẩm của chúng ta
có được sự công nhận trên toàn
quốc.
152. C. fortunate: may mắn..
Chúng tôi rất may mắn khi có
Alice dẫn dắt đội Garimto
A. có sẵn
B. đương nhiên, hiển nhiên, rõ
ràng
C. may mắn
D. dễ chịu



TEST 2
101. B. Cần trạng từ vì câu
đã đầy đủ, có has + V3ed
Dịch: Hãng Taylor đã quảng
bá thành công các doanh
nghiệp nhỏ trong vùng trong
hơn 20 năm qua.
Dịch: Hãng Taylor đã quảng
bá thành công các doanh
nghiệp nhỏ trong khu vực
trong hơn 20 năm qua.
102. C. before + Ving
Dịch: Hãy xem hợp đồng 1
cách cẩn thận trước khi đưa ra
quyết định của bạn.
Dịch: Làm ơn hãy xem xét
bản hợp đồng 1 cách cẩn thận
trước khi đưa ra quyết định
của bạn.
103. D. between …and
Dịch: Nếu bạn mua sản phẩm
trong khoảng ngày 1/11 đến
5/11, bạn sẽ đủ điều kiện nhận
giảm giá.
Dịch: Nếu bạn đã mua sản
phẩm từ ngày 1 tháng 11 đến
ngày 5 tháng 11, bạn sẽ đủ
điều kiện nhận được giảm giá.
104. A. Cần adj bổ nghĩa cho

danh từ actions
Dịch: Các quản lý của văn
phòng IMO sẽ đưa ra những
hành động thỏa đáng để phản
hồi lại kết quả khảo sát về sự
hài lòng của khách hàng.


105. C. on a…………basis:
trên nền tảng…
Dịch: Khách hàng nên đến ít
nhất 2 giờ trước giờ khởi
hành, vì chỗ ngồi sẽ có sẵn
dựa trên cơ sở ai đến trước sẽ
phục vụ trước.
106A. as scheduled: như đã đc
lên lịch
( as predicted/ as anticipated:
như đã lường trước
As expected: như đã mong
đợi/ như đã dự kiến)
Dịch: Cần thiết phải giữ đúng
lịch trình và có 1 buổi khai
mạc như đã được lên lịch
107. C. allow Sb to do St: cho
phép ai làm gì
Dịch: Mục đích của khóa học
này là để cho phép các thành
viên chia sẻ thông tin về sản
phẩm.

108. B. enroll in..: đăng ký
vào…
A. comply (with): tuân thủ
theo
B. enroll (in): đăng ký
C. confirm: xác nhận
D. register (for) đăng ký
Dịch: Để đăng ký vào khóa
học tiếng Tây Ban Nha cao
cấp, bạn phải nộp đơn trước
ngày 30 tháng 6


109. C. become + adj ( thường
dạng so sánh hơn)
Pragmatic: thực dụng
Attain: đạt được, lên đến
Dịch: Điểm trọng tâm của hội
thảo là tập trung vào việc học
cách làm thế nào để trở nên
thực dụng hơn về việc đạt
được hiệu suất cao hơn trong
các tổ chức.
110. C. effort to do St: nổ lực,
cố gắng làm gì
A. ý kiến
B. sự ảnh hưởng
C. nổ lực
D. việc vặt
Dịch: Hội đồng thành phố sẽ

ưu tiên sự phát triển các tiến
hiệu thông minh trong nổ lực
cải thiện hiệu quả giao thông.
111. B. His thay cho manager
Do SO‘s best: cố gắng hết sức
Dịch: Ông quản lý thân thiện
của nhà hàng nhận bản Sakura
sẽ làm hết sức để cung cấp
chỗ một cách thoải mái cho tất
cả khách hàng.

112. B.
có for the past 12 years: trong
vòng 12 năm qua, dùng hiện
tại hoàn thành. Chủ ngữ là Mr
Obreim..số ít, chọn has led
Dịch: Ông Obreim đã dẫn đăt
phòng nhân sự của công ty
Mary..trong 12 năm qua.


113. A. unattended: vô chủ,
không trông nom..
( không nên để các đồ vật cá
nhân của họ mà ko trông nom
ở những nơi công cộng)
B. chưa xuất bản
C. không được chỉ rõ, ko xác
định
D. chưa xác định

Dịch: Đáng lưu ý nhất là, du
khách nên để những túi sách
của họ ngay dưới chân và
không nên để đồ đạc của họ
vô chủ tại các nơi công cộng
114.A. commitment to +
Ving: cam kết làm gì, chọn
serving.
( cam kết về việc phục vụ
công ty Wilson)
Dịch: Chương trình này công
nhận các nhân viên người đã
thể hiện được sự cam kết nổi
bật phục vụ cho ông ty
Wilson.
115. C. where thay cho
shopping mall + clause
A. whoever: bất cứ người nào
B. what: điều mà, cái mà = the
thing which
C. where: nơi mà
D. that ( không đứng sau dấu
‗)
Dịch: Tour này sẽ 1 điểm
dừng nhanh tại trung tâm mua
sắm Eaton, nơi mà bạn có thể
mua bữa tối hoặc đồ ăn nhẹ.


116. A. Cần danh từ, theo sau

tính từ moderate, chọn growth
Moderate growth: phát triển ở
mức vừa phải
Dịch: Do ảnh hưởng của sự
suy thoái kinh tế, thị trường
có lẽ sẽ trải qua sự phát triển
trung bình trong 2 năm tới.
117. C. Cần trạng từ đứng
giữa trợ động từ và động từ
thường ( do not + reflect)
Do not necessarily reflect:
không nhất thiết phản ánh….
Dịch: Những quan điểm được
trình bày trong cột này là của
riêng tác giả và không nhất
thiết phản ánh những quan
điểm của tờ báo Hankyo.
118. B. include + N/ Ving.
Phía
sau
đã

N
(the…..vehicles), nên cần
Ving, chọn modernizing
Dịch: Dự án này cũng bao
gồm việc hiện tại hóa các
phương tiện và nhà ga trong
thành phố.
119. B. offer Sb St: đề xuất,

cung cấp, phục vụ cho ai cái

Dịch: Cô Jespersen sẽ có 1 vài
giấy tờ cho bạn để ký và dẫn
bạn đi 1 vòng quanh tòa nhà
văn phòng


120. A. half of N: 1 nửa của
cái gì
( every, few, each + N đếm
đc
Dịch: Công ty Sosna bán nước
khoáng trị giá hơn 50 triệu đô
la 1 năm, 1 nửa trong số đó
được tiêu dùng tại châu Âu.
121. C. has experience in St:
có kinh nghiệm trong lĩnh vực

Dịch: Alex Revak người sẽ có
bài phát biểu tại buổi khai
mạc của hội nghị có kinh
nghiệm trong lĩnh vực khoa
học vi tính.
122. B. Cần V phụ.
Phía sau có cụm N: the
strongest period…, nên cần
Ving ( chủ động—lẽ ra đầy đủ
là : which marks…)
Dịch: Chiến dịch thúc đẩy cho

tổ chức SDT bây giờ đạt tổng
số hơn 400 triệu đô, đánh dấu
thời kỳ mạnh nhất của việc
gây quỹ trong lịch sử của
trường đại học Situtani.
123. A. be compatible with..:
tương thích, tương ứng với…
(A. tương thích
B. gốc, nguyên bản
C. ưu thích
D. linh hoạt)
Dịch: Các vòi nước mới phát
triển tương thích với bất kỳ
bồn rửa nhà bếp nào hiện có
mà bạn muốn lắp đặt.


124. C. Rút gọn mệnh đề quan
hệ, dạng chủ động, chọn Ving.
Câu đầy đủ là: which
describes…
Dịch: Để xin vào 1 vị trí như
là đại diện bán hàng, hãy gửi
cho chúng tôi bản sơ yếu lý
lịch, cùng với 1 lá thư mô tả
kế hoạch bán hàng của bạn.
125. D. decide which + N:
quyết định xem cái nào…
Dịch: Ban lãnh đạo điều hành
cam kết sẽ đánh giá các ý

tưởng cho việc nghiên cứu thị
trường mới và quyết định lấy
ý tưởng nào để thi hành.
126.
A.
Effective
immediately: có hiệu lực ngay
lập tức
( A. hiệu quả, hiệu lực
B. tiện lợi
C. nghiêm ngặt
D. bắt buộc)
Có hiệu lực ngay lập tức, tất
cả 3 chi nhánh của công ty
Textile sẽ mở cửa từ thứ 2 đến
thứ 7 từ 9h sáng đến 9h tối, và
chủ nhật từ 9h sáng đến 7h
tối.


127. D. expedite the process:
xúc tiến quá trình..
(A. tiếp tục, tiến hành
B. củng cố, tăng cường
C. vượt qua
D. xúc tiến)
Dịch: Trong nổ lực xúc tiến
quá trình check-out, thu ngân
của sẽ không chấp nhận việc
trả lại nữa.

128. C. attract audience: thu
hút khán giả
( A. thăm
B. tham dự
C. thu hút
D. còn lại, giữ nguyên)
Dịch: Với việc trình bày 1
cách hệ thống kết hợp với
những lời nhận xét hài hước,
những bài giảng của anh ấy
luôn có thể thu hút được
lượng khán giả lớn.
129.
D.
whether
(S
V)…or..:dù
có……A…….hay……B…….
(either …or: dùng để diễn tả
sự lựa chọn, cái này hay cái
kia
Whether ….or…: dùng để
diễn tả sự nghi vấn về 2 đối
tượng; liệu cái này hay cái
kia; hoặc diễn tả cái gì đúng
dù trong cả 2 trường hợp).
Dịch: OCI Connect là cách tốt
nhất để giữ liên lạc với bạn bè
và gia đình khi bạn đi học ở
nước ngoài hoặc là đi nghỉ

trên toàn thế giới.


×