Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Chipset tài liệu slide

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.42 KB, 12 trang )

Bài 14

VI MẠCH TỔNG HỢP (chipset)
• Chipset - vi mạch hỗ trợ cho hoạt động của CPU.
• Máy vi tính hiện đại: chức năng các vi mạch hỗ trợ
đó đã được tích hợp vào trong một chip vi mạch có
tên gọi là vi mạch tổng hợp (chipset).
• Từ "chipset" thường dùng để nói đến hai chip bảng
mạch chính: chip cầu bắc và chip cầu nam.
• Nhà sản xuất chipset: NVIDIA, ATI, VIA
Technologies, SiS và Intel.


Mô hình chip cầu bắc và chip cầu nam


Sơ đồ khối mainboard máy tính hiện đại


Chipset 810
 Một số thông số chính:
 Hỗ trợ cho VXL PII, PIII, Celeron.
 Intel 810 bao gồm ba thành phần chính sau đây:
1. Bộ điều khiển chủ: Vi mạch điều khiển đồ hoạ và bộ nhớ
82810 GMCH 82810-DC 100 (graphics and memory
controller hub).
2. Bộ điều khiển vào ra: Vi mạch điều khiển vào/ra ICH
(input/ output controller hub) 82801AA hay ICH0
82801AB.
3. Firmware hub 82802 FWH (firmware hub).



Vi xö lý
Bus hÖ thèng
66/ 100/ 133Mhz

Vi mạch tæng hîp Intel 810
Digital Out
Monitor
VGA

64 bit
100 Mhz

Intel 82810 GMCH
* Bé §K bé nhí
* Bé §K hiÓn thÞ
* Vi xö lý ®å ho
¹ 3D
* Vi xö lý ®å ho
¹ 2D
* Gi¶i m· Video

Bé nhí

Khe c¾m PCI

Bus PCI
Cæng
IDE ( 2 )
Cæng

USB ( 2 )

ICH
( I /O Controller Hub

Super I /O

)

Audio CODEC
Modem CODEC
FWH
(FirmWare Hub

)

Sơ đồ khối Chipset Intel 810


810 chipset


 Thành phần
 810 GMCM – Graphic memory control hub
Điều khiển bộ nhớ.
 Điều khiển hiển thị.
 Xử lý đồ hoạ 3D.
 Xử lý đồ hoạ 2D.
 Giải mã VIDEO.


 ICH: Input/output control hub
 PCI bus.
 Super I/O.
 Audio CODEC AC’97.
 Modem CODEC.
 IDE (Intergrated Drive Electronic).
 USB.

 FWH (FirmWare Hub)


Vi mạch điều khiển đồ hoạ và bộ nhớ GMCH
Vi mạch GMCH (82810 hay 82810-DC 100) cho
phép ghép nối bộ nhớ chính với các mạch logíc còn
lại của máy vi tính và có các đặc điểm chính sau:
•421 Mini- BGA.
•Bộ điều khiển hiển thị.
•230 MHz RAMDAC cho đồ hoạ.
•Làm việc với VXL với bus hệ thống 66 hoặc 100 MHz.
•Giao diện SDRAM 100 MHz dung lượng 64/256/512 MB.
•Có thêm 4 MB đệm hiển thị DC (display cache) (chỉ trong
82810-DC100).
•Giao diện hub xuôi để nối với ICH.
•Giao diện nối với TV và màn hình phẳng.


Vi mạch điều khiển vào/ra (ICH)
Vi mạch điều khiển vào/ra cho phép truy nhập các thiết bị
còn lại của hệ thống máy tính:
1)Giao diện hub xuôi nối với GMCH.

2)Giao diện PCI theo chuẩn PCI 2.2
3)Bộ điều khiển trong IDE
4)Bộ điều khiển USB,
5)Bộ điều khiển SMBus.
6)Giao diện FWH.
7)Giao diện LPC.
8)Giao diện AC'97 2.1,
9)Bộ điều khiển quản lý hệ thống SMC
10)Đánh thức LAN (82801AA ICH).
11)Bộ điều khiển ngắt.


Vi mạch FWH (firmware hub)
Vi mạch FWH 82802 là một chi tiết mới đóng vai
trò quan trọng trong cơ sở hạ tầng bảo mật và
quản lý hệ thống vi tính cá nhân. Những đặc điểm
chính của FWH là:
•Bộ phát số ngẫu nhiên RNG (random number
generator),
•Khoá theo thanh ghi (register- based locking),
•Khoá theo phần cứng (hardware-based locking)


2. Chipset 850
Sơ đồ khối hệ thống PenIV sử dụng chipset 850


Các đặc trưng chính của Intel 850 chipset
• Hỗ trợ bus hệ thống 400 MHz.
• Hub điều khiển vào ra mở rộng I/O Controller Hub

(ICH2)
• Giao tiếp trực tiếp giữa bộ nhớ chính và đồ hoạ bảo
đảm truy cập các thiết bị ngoại vi nhanh hơn
• Bộ điều khiển USB kép với độ rộng băng thông 24
Mbps qua 4 cổng.
• Kênh bộ nhớ RDRAM kép với độ rộng băng thông 3,2
GB/s
• Có điều khiển Ultra ATA/100 và giao diện LAN.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×