Tải bản đầy đủ (.doc) (154 trang)

40 chuyên đề luyện thi đại học vật lí 2017 1018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 154 trang )

40 chuyên đề vật lí ôn thi THPT Quốc gia 2016

CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ
BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1. Tìm phát biểu đúng về dao động điều hòa?
A. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn cùng pha với li độ
B. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn ngược pha với vận tốc
C. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn cùng pha với vận tốc
D. không có phát biểu đúng
Câu 2. Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng không khi
A. li độ cực đại
B. li độ cực tiểu
C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu
D. vận tốc bằng 0
Câu 3. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà
A. Cùng pha so với li độ.
B. Ngược pha so với li độ.
C. Sớm pha π/2 so với li độ.
D. Trễ pha π/2 so với li độ.
Câu 4. Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa, ta xác định được:
A. Quỹ đạo dao động
B. Cách kích thích dao động
C. Chu kỳ và trạng thái dao động
D. Chiều chuyển động của vật lúc ban đầu
Câu 5. Dao động điều hoà là
A. Chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
B. Dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
C. Dao động điều hoà là dao động được mô tả bằng định luật hình sin hoặc cosin.
D. Dao động tuân theo định luật hình tan hoặc cotan.
Câu 6. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Trễ pha π/2 so với li độ.


B. Cùng pha với so với li độ.
C. Ngược pha với vận tốc.
D. Sớm pha π/2 so với vận tốc
Câu 7. Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
B. Vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. Gia tốc của vật đạt cực đại.
D. Vật ở vị trí có li độ bằng không.
Câu 8. Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng:
A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0 C. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng 0
B. Vận tốc có độ lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại
Câu 9. Một vật dao động trên trục Ox với phương trình động lực học có dạng 8x + 5x” = 0. Kết luận đúng là
A. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 2,19 rad/s.
B. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 1,265 rad/s.
C. Dao động của vật là tuần hoàn với tần số góc ω = 1,265 rad/s.
D. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 2 2 rad/s.
Câu 10. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(3πt +

là bao nhiêu? A. 5 2 cm

B. - 5 2 cm

C. 5 cm

Câu 11. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 3cos(4πt -

động?

A. 12 cm/s


π
) cm. Tại thời điểm t = 1s thì li độ của vật
4
D. 10 cm

π
) cm. Hãy xác định vận tốc cực đại của dao
6

B. 12π cm/s

C. 12π m/s

D. Đáp án khác

B. 4

C. 3

D. 2

π
Câu 12. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 3cos(4πt ) cm. Hãy xác định số dao động thực hiện
6
A. 1

trong 1s.

Câu 13. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = 3cos(πt + ) cm, pha dao động của chất điểm tại


thời điểm t = 1s là A. 5π rad B. 2,5π
C. 1,5π (rad).
D. 0,5π rad
Câu 14. Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động x = 5cos(2πt + ) cm. Xác định gia tốc của vật khi x = 3
cm. A. - 12m/s2
B. - 120 cm/s2
C. 1,2 m/s2
D. - 60 m/s2
Câu 15. Vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật có phương trình: a
= - 400π2x. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là
A. 20.
B. 10
C. 40.
D. 5.
Câu 16. Một vật dao động điều hòa, sau t = 5s vật thực hiện được 50 dao động. Hãy xác định tần số góc của vật dao
động?

A. ω = 20 rad/s

B. ω =

1
rad/s
20

C. ω = 10π rad/s

D. ω = 20π rad/s

Câu 17. Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm). Gia tốc của vật tại thời điểm t =



A. - 4 m/s2

B. 2 m/s2

C. 9,8 m/s2
Trang - 1 -

D. 10 m/s2

1
s
12


40 chuyên đề vật lí ôn thi THPT Quốc gia 2016

Câu 18. Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t =

1
s
12


A. 40 cm/s
B. 20 3 π cm/s
C. - 20 3 π cm/s
D. 20 2 π cm/s
Câu 19. Một vật dao động nằm ngang trên quỹ đạo dài 20 cm, sau một phút vật thực hiện được 120 dao động. Hãy

xác định biên độ và cho biết tốc độ khi vật về đến vị trí cân bằng.
A. A = 10 cm; v = 40π cm/s
B. A = 10 cm; v = 4π cm/s
C. A = 5 cm; v = 20π cm/s
D. A = 100 cm; v = 40π cm/s
Câu 20. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 (cm) , trong các giá trị li độ sau, giá trị nào có thể là li độ của dao
động trên? A. x = 6 cm
B. x = - 6 cm
C. x = 10 cm
D. x = 1,2 cm
Câu 21. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6sin(ωt + π/2) (cm). Hãy xác định pha ban đầu của dao
động? A. φ = π/2 (rad)
B. φ = - π/2 (rad)
C. φ = 0 (rad)
D. φ = π (rad)
Câu 22. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x 1=4cm thì vận tốc v1 = -40π cm/s; khi vật có li độ x2 = 4 3
cm thì vận tốc v2 = 40π cm/s. Độ lớn tốc độ góc?
A. 5π rad/s
B. 20π rad/s
C. 10π rad/s
D. 4π rad/s
Câu 23. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x 1=4 cm thì vận tốc v1 =-40π cm/s; khi vật có li độ x2 =4cm thì
vận tốc v2 =40π cm/s. Chu kỳ dao động của vật là?A. 0,1 s
B. 0,8 s
C. 0,2 s D. 0,4 s
Câu 24. Một vật dao động điều hoà, tại thời điểm t 1 thì vật có li độ x1 = 2,5 cm, tốc độ v1 = 50cm/s. Tại thời điểm t2
thì vật có độ lớn li độ là x2 = 2,5cm thì tốc độ là v2 = 50 cm/s. Hãy xác định độ lớn biên độ A
A. 10 cm
B. 5cm
C. 4 cm

D. 5 cm
Câu 25. Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 40cm/s, tại vị trí biên
gia tốc có độ lớn 200cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 0,1m.
B. 8cm.
C. 5cm.
D. 0,8m.
Câu 26. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4cm thì tốc độ là 30π (cm/s), còn khi vật có li độ 3cm thì vận
tốc là 40π (cm/s). Biên độ và tần số của dao động là:
A. A = 5cm, f = 5Hz
B. A = 12cm, f = 12Hz. C. A = 12cm, f = 10Hz
D. A = 10cm, f = 10Hz
Câu 27. Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10cm. Khi pha dao động bằng π/3 thì vật có vận tốc v=- 5π
cm/s. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ là:
A. 5π cm/s
B. 10π cm/s
C. 15π cm/s
D. 40π cm/s
Câu 28. Một vật dao động điều hòa với biên độ 8cm. Tại t = 0 vật có li độ x = 4 3 cm. Xác định pha ban đầu của dao
động. A. ±
B.
C.
D. ±
Câu 29. Một vật dao dộng điều hòa có chu kỳ T = 3,14s và biên độ là 1m. Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng,
tốc độ của vật lúc đó là bao nhiêu A. 0,5m/s
B. 1m/s
C. 2m/s
D. 3m/s
Câu 30. Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A. Tại thời điểm vật có vận tốc bằng vận tốc cực đại thì vật
có li độ là A. ± A

B. ±
C.
D. A
Câu 31. Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A vận tốc cực đại V0 . Tại thời điểm vật có có li độ là x =

A
thì vận tốc của vật là:
2

A. ±

V0 3
2

B. ±

V0
2

C. ± V0

D. ±

V0
2

Câu 32. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là a max; hỏi khi có li độ là x = - thì gia tốc dao động của vật là?

A. a = amax


B. a = -

C. a =

D. a = 0

Câu 33. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 64 cm/s 2 và tốc độ cực đại là 16 cm/s. Biên độ dao động của

vật là bao nhiêu? A. 16 m
B. 4 m
C. 16 cm
D. 4 cm
Câu 34. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s 2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc
độ là v =10 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là?
A. 100 cm/s2
B. 100cm/s2
C. 50cm/s2
D. 100cm/s2
Câu 35. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s 2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc
độ là v =10 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là?
A. 100 cm/s2
B. 100 5 cm/s2
C. 50cm/s2
D. 100cm/s2
Câu 36. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt (cm/s). Xác định biên độ dao
động của vật: A. A = 2 cm
B. A = 4 cm
C. A = 4π cm
D. A = 8 cm
Câu 37. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình gia tốc là a = 160cos(2πt + π/2) (cm/s2). Xác định biên

độ dao động của vật: A. A = 2 (cm) B. A = 4 (cm)
C. A = 4π (cm)
D. A = 8 (cm)
Câu 38. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình gia tốc là a = 160cos(2πt + π/2) (cm/s2). Xác định pha
dao động ban đầu của vật: A. φ = -π/2 rad B. φ = - π/3 (cm) C. φ = -π/2 (cm)
D. φ = 0 (cm)
Câu 39. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20
cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40cm/s 2. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 4 cm.
B. 5 cm.
C. 8 cm.
D. 10 cm.
Câu 40. Vật dao động với vận tốc cực đại là 31,4cm/s. Tìm tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ?
Trang - 2 -


40 chuyên đề vật lí ôn thi THPT Quốc gia 2016

A. 5cm/s

B. 10 cm/s
C. 20 cm/s
D. 30 cm/s
BÀI 2: BÀI TOÁN VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 1. Vật dao động trên quỹ đạo dài 8 cm, tần số dao động của vật là f = 10 Hz. Xác định phương trình dao động
của vật biết rằng tại t = 0 vật đi qua vị trí x = - 2cm theo chiều âm.
A. x = 8cos(20πt + 3π/4) cm.
B. x = 4cos(20πt - 3π/4)
cm.
C. x = 8cos(10πt + 3π/4) cm.

D. x = 4cos(20πt + 2π/3)
cm.
Câu 2. Một vật dao động điều hòa khi vật đi qua vị trí x = 3 cm vật đạt vận tốc 40 cm/s, biết rằng tần số góc của
dao động là 10 rad/s. Viết phương trình dao động của vật? Biết gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều âm, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng.
A. 3cos(10t + π/2) cm
B. 5cos(10t - π/2) cm
C. 5cos(10t + π/2) cm
D. 3cos(10t + π/2) cm
Câu 3. Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí x = 1, vật đạt vận tốc 10 3 cm/s, biết tần số góc của vật là
10 rad/s. Tìm biên độ dao động của vật? A. 2 cm
B. 3cm
C. 4cm
D. 5cm
Câu 4. Vật dao động điều hòa biết trong một phút vật thực hiện được 120 dao động, trong một chu kỳ vật đi đươc
16 cm, viết phương trình dao động của vật biết t = 0 vật đi qua li độ x = -2 theo chiều dương.
A. x = 8cos(4πt - 2π/3) cm
B. x = 4cos(4πt - 2π/3) cm
C. x = 4cos(4πt + 2π/3) cm
D. x = 16cos(4πt - 2π/3) cm
Câu 5. Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo AB = 10cm, thời gian để vật đi từ A đến B là 1s. Viết phương trình đao
động của vật biết t = 0 vật đang tại vị trí biên dương?
A. x = 5cos(πt + π) cm
B. x = 5cos(πt + π/2) cm
C. x = 5cos(πt + π/3) cm
D. x = 5cos(πt)cm
Câu 6. Vật dao động điều hòa khi vật qua vị trí cân bằng có vận tốc là 40cm/s. Gia tốc cực đại của vật là 1,6m/s 2.
Viết phương trình dao động của vật, lấy gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
A. x = 5cos(4πt + π/2) cm
B. x = 5cos(4t + π/2) cm

C. x = 10cos(4πt + π/2) cm
D. x = 10cos(4t + π/2) cm
Câu 7. Vật dao động điều hòa với tần tần số 2,5 Hz, vận tốc khi vật qua vị trí cân bằng là 20π cm/s. Viết phương
trình dao động lấy gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
A. x = 5cos(5πt - π/2) cm
B. x = 8cos(5πt - π/2) cm
C. x = 5cos(5πt + π/2) cm
D. x = 4cos(5πt - π/2) cm
Câu 8. Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại của vật là a
= 2m/s2. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương trình dao động của vật là?
A. x = 2cos(10t + π/2) cm B. x = 10cos(2t - π/2) cm C. x = 10cos(2t + π/4) cm D. x = 10cos(2t) cm
Câu 9. Một vật dao động diều hòa với biên độ A=4 cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB
theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là?
A. x = 4cos(πt + π/2) cm
B. x = 4cos(2πt - π/2) cm
C. x = 4cos(πt - π/2) cm
D. x = 4cos(2πt + π/2) cm
Câu 10. Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường
vật đi được trong 2s là 32cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật qua li độ x = 2cm theo chiều dương. Phương trình dao động
của vật là:
A. x = 4cos(2πt - π/6) cm
B. x = 8cos(πt +π/3)cm
C. x = 4cos(2πt -π/3)cm
D. x = 8cos(πt + π/6) cm
Câu 11. Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng
đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t=1,5s vật qua li độ x =2 3 cm theo chiều dương. Phương trình
dao động của vật là?
A. 4cos(2πt + π/6) cm
B. 4cos(2πt - 5π/6) cm
C. 4cos(2πt - π/6) cm

D. 4cos(2πt + 5π/6) cm
Câu 12. Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phương trình nào dưới đây là phương trình dao động của vật


π
t+ )
T
2

t
C. x = Acos
T
A. x = Acos(


π
t+ )
T
2

t
D. x = Asin
T
B. x = Asin(

Câu 13. Một vật thực hiện dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời

gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = Acos(ωt +


π
)
4

B. x = Acos(ωt -

π
)
2

C. x = Acos(ωt +

π
)
2

D. x = A cos(ωt)

Câu 14. Chất điểm thực hiện dao động điều hòa theo phương nằm ngang trên đoạn thẳng AB = 2a với chu kỳ T =

2s. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc x =

a
cm và vận tốc có giá trị dương. Phương trình dao động của chất điểm có
2

Trang - 3 -


40 chuyên đề vật lí ôn thi THPT Quốc gia 2016


π
dạng A. x = acos(πt - )
3

B. x = 2acos(πt -

π
)
6

C. x = 2acos(πt+


)
6

D. x = acos(πt +


)
6

Câu 15. Li độ x của một dao động biến thiên theo thời gian với tần số là 60Hz. Biên độ là 5 cm. Biết vào thời điểm

ban đầu x = 2,5 cm và đang giảm. Phương trình dao động là:
A. x = 5cos(120πt +π/3) cm
B. x = 5cos(120πt -π/2) cm
C. x = 5cos(120πt + π/2) cm
D. x = 5cos(120πt -π/3) cm

Câu 16. Một chất điểm đang dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm và tần số f = 2 Hz. Chọn gốc thời gian là
lúc vật đạt li độ cực đại. Hãy viết phương trình dao động của vật?
A. x= 10sin4πt cm
B. x = 10cos4πt cm
C. x = 10cos2πt cm
D. 10sin2πt cm
Câu 17. Một con lắc dao động với với A = 5cm, chu kỳ T = 0,5s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Phương trình dao động của vật có dạng.
A. x = 5sin(πt + π/2) cm
B. x = 5sin(πt –π/2)cm
C. x = 5cos(4πt + π/2) cm
D. x = 5cos(4πt –π/2)cm
Câu 18. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao
động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s.
Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6cos(20t + π/6) (cm).
B. x = 6cos(20t - π/6) cm.
C. x = 4cos(20t + π/3) cm
D. x = 6cos(20t - π/3) cm
Câu 19. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 0,2 s. Lấy gốc thời gian lúc chất điểm đi qua vị trí có li
độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ 20π cm/s. Xác định phương trình dao động của vật?

π
) cm
4
π
C. x = 2 2 cos(10πt + ) cm
4



) cm
4

D. x = 2 2 cos(10πt +
) cm
4

A. x = 2 2 cos(10πt -

B. x = 2 2 cos(10πt -

Câu 20. Đồ thị nào sau đây thể hiện sự thay đổi của gia tốc a theo li độ x của một vật dao động điều hoà với biên

độ A?

Câu 21. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt+φ). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc

dao động v vào li độ x có dạng nào? A. Đường tròn
B. Đường thẳng
C. Elip
D.
Parabol
Câu 22. Một vật dao động điều hoà, li độ x, gia tốc a. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x và gia tốc a có dạng
nào? A. Đoạn thẳng đi qua gốc toạ độ
B. Đuờng thẳng không qua gốc toạ độ
C. Đuờng tròn
D. Đường hipepol
Câu 23. Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + ϕ). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc vào
vận tốc v có dạng nào?
A. Đường tròn. B. Đường thẳng.

C. Elip
D. Parabol.
Câu 24. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tốc v = 4πcos2πt cm/s. Xác định phương trình dao
động của vật:

π
) cm
2
π
C. x = 2cos(10πt - ) cm
2

A. x = 2cos(2πt -

B. x = 4cos(2πt) cm
D. x = 4cos(2πt) cm

Câu 25. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình gia tốc a = 160cos(2πt +π/3) cm/s 2. Lấy π2 = 10. Xác

định biên độ dao động của vật:
A. A = 8 (cm)

B. A = 4 (cm)

C. A = 2 (cm)

D. A = 2 2 (cm)

BÀI 3: ỨNG DỤNG VÒNG LƯỢNG GIÁC TRONG GIẢI TOÁN DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA PHẦN 1
Câu 1. Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A và vận tốc cực đại là V 0. Tại thời điểm vật có vận tốc v =


V0
thì vật có li độ là:
2

A. ± A

3
2

B. ±

A
2

C.

A
D. A 2
3

Câu 2. Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A và vận tốc cực đại là V 0. Tại thời điểm vật có vận tốc v =

Trang - 4 -


40 chuyên đề vật lí ôn thi THPT Quốc gia 2016




V0 3
thì vật có li độ là:
2

3
2

A. ± A

A
2

B. ±

A
A
D. ±
3
2

C.

Câu 3. Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A và vận tốc cực đại là V 0. Tại thời điểm vật có vận tốc v =

V0 2
thì vật có li độ là:
2

3
2


A. ± A

A
2

B. ±

A
A
D. ±
3
2

C.

Câu 4. Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A và vận tốc cực đại là V 0. Tại thời điểm vật có li độ x =



A
thì vật có vận tốc là:
2

A. ± V0

3
2

B. ±


V0
2

C. 0

D. ±

V0
2

Câu 5. Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A và vận tốc cực đại là V 0. Tại thời điểm vật có li độ x =

A
thì vật có vận tốc là:
2

A. ± V0

3
2

B. ±

V0
2

C. 0

Câu 6. Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A và gia tốc a max. Hỏi khi có li độ


của vật là: A. a = amax

B. a = −

a max
2

a max
2

C. a =



D. ±

V0
2

A
thì gia tốc dao động
2

D. a = 0

Câu 7. Một vật dao động điều hoà với biên độ dao động là A và vận tốc cực đại là a max; hỏi khi gia tốc của vật là a =

a max 3
thì vật có li độ là:

2

A. A

3
2

B. -

A
2

C.

A
A
D. 2
2

Câu 8. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s 2 và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc

độ là v = 10 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là?
A. 100 cm/s2
B. 100 cm/s2
C. 50 cm/s2
D. 100cm/s2
2
Câu 9. Một vật dao động điều hoà với gia tốc cực đại là 200 cm/s và tốc độ cực đại là 20 cm/s. Hỏi khi vật có tốc
độ là v = 10 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là?
A. 100 cm/s2

B. 100 cm/s2
C. 50 cm/s2
D. 100cm/s2
Câu 10. Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10cm. Khi pha dao động bằng π/3 thì vật có vận tốc v = 5π 3 cm/s. Khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là:
A. 5π cm/s
B. 10π cm/s
C. 20π cm/s
D. 15π cm/s
Câu 11. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí
cân bằng đến

A 2
2

A.

T
8

B.

T
4

C.

T
T
D.
6

12

Câu 12. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ

A 3
2

A.

T
8

B.

T
4

C.

T
6

Câu 13. Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ

bằng theo chiều dương.

A.

T
2


B.

7T
12

D.

A
đến 2

T
12

A
theo chiều âm đến vị trí cân
2
3T
5T
C.
D.
4
6

Câu 14. Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí biên dương về biên

âm:

A.


T
2

B.

7T
12

C.

3T
4

D.

5T
6

Câu 15. Một vật dao động điều hòa với T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến biên dương.

A.

T
8

B.

T
4


C.

T
6

D.

T
2

π
)cm. xác định thời gian để vật đi từ vị trí 2,5cm
2
1
1
C.
s
D.
s
20
12

Câu 16. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt -

đến -2,5cm.

A.

1
s

6

B.

1
s
5

Câu 17. Một vật dao động điều hòa với phương trình là x = 4cos2πt. Thời gian ngắn nhất để vật đi qua vị trí cân

bằng kể từ thời điểm ban đầu là:
A. t = 0,25s
B. t = 0,75s

Trang - 5 -

C. t = 0,5s

D. t = 1,25s


40 chuyên đề vật lí ôn thi THPT Quốc gia 2016

Câu 18. Thời gian ngắn nhất để một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(πt -

π
) cm đi từ vị trí cân
2

bằng đến về vị trí biên A. 2s B. 1s

C. 0,5s
D. 0,25s
Câu 19. Một vật dao động điều hòa từ A đến B với chu kỳ T, vị trí cân bằng O. Trung điểm OA, OB là M, N. Thời

1
s. Hãy xác định chu kỳ dao động của vật.
30
1
1
1
1
A. s
B. s
C.
s
D. s
4
5
10
6
π
Câu 20. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(10t + ) cm. Xác định thời điểm đầu tiên vật đi đến
2
gian ngắn nhất để vật đi từ M đến N là

vị trí có gia tốc là 2m/s2 và vật đang tiến về vị trí cân bằng
A. s

B. s


C.

1
s
10

D.

1
s
30

Câu 21. Một vật dao động điều hòa với tần số f = 5 Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x 1 = -0,5A

đến vị trí có li độ x2 = 0,5A là:
A.

1
s
10

B.

1
s
20

C.

1

s
30

D. 1 s

Câu 22. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, khi vật đi từ điểm M có x 1 =

độ x2 = -

A
theo chiều âm đến điểm N có li
2

A
1
lần thứ nhất mất
s. Tần số dao động của vật là:
2
30

A. 5 Hz

B. 10 Hz

C. 5π Hz

D. 10π Hz

Câu 23. Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến điểm M có li độ


A 2
là 0,25 s. Chu kì dao động của con lắc là:
2

A. 1 s

B. 1,5 s

C. 0,5 s

D. 2 s

Câu 24. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(10πt + π/3) cm. Trong một chu kỳ thời gian vật có li độ x

≤ 2,5 cm là: A.

1
s
15

B.

2
s
15

C.

4
s

15

D.

1
s
60

Câu 25. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(10πt + π/3) cm. Trong một chu kỳ thời gian vật có li độ |x

|≤ 2,5 cm là: A.

1
s
15

B.

2
s
15

C.

4
s
15

D.


1
s
60

Câu 26. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(10πt + π/3) cm. Trong một chu kỳ thời gian vật có li độ

x≤ -2,5 2 cm là:

A.

3
s
20

B.

1
s
20

C.

1
1
s D.
s
5
60

Câu 27. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(10t) cm. Trong một chu kỳ thời gian vật có vận tốc v


π
s
60
Câu 28. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(10t) cm. Trong một chu kỳ thời gian vật có tốc độ v ≤
π
1
1
25 cm/s là:
A. s
B.
s
C.
s
D.
s
30
30
60
≤ 25 cm/s là:

A. s

B.


s
15

C.


π
s
15

D.

Câu 29. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(10t) cm. Trong một chu kỳ thời gian vật có tốc độ a ≥ 2,5
2
2 m/s là:

A. s

B.

π
s
20

C.

1
s
30

D.

1
s
60


Câu 30. Một vật dao động điều hoà với tần số góc là 10 rad/s và biên độ 2cm. Thời gian mà vật có độ lớn vận tốc nhỏ

hơn 10 3 cm/s trong mỗi chu kỳ là

A.


s
15

B.

π
s
15

C.

π
s
30

D.


s
15

Câu 31. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + π/3), chu kì T. Kể từ thời điểm ban đầu thì sau


thời gian bằng bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm lần thứ 2011?
A. 2011.T.

B. 2010T +

T
12

C. 2010T.

D. 2010T +

7T
12

Câu 32. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + π/3), chu kì T. Kể từ thời điểm ban đầu thì sau

thời gian bằng bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm lần thứ 2012?

Trang - 6 -


40 chuyên đề vật lí ôn thi THPT Quốc gia 2016

A. 2011.T.

B. 2011T +

T

12

C. 2010T.

D. 2010T +

7T
12

Câu 33. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt)cm, chu kì T. Kể từ thời điểm ban đầu thì sau

thời gian bằng bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí cân bằng lần thứ 2012?
A. 1006.T.

B. 1006T -

T
4

C. 1005T +

T
.
2

D. 1007T -

T
.
2


Câu 34. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + π/6), chu kì T. Kể từ thời điểm ban đầu thì sau

A
lần thứ 2001?
2
T
C. 500T+
.
D. 200T.
12

thời gian bằng bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí cách vị trí cân bằng
A. 500.T

B. 200T +

T
12

Câu 35. Một vật dao động điều hòa, với biên độ A = 10 cm, tốc độ góc 10π rad/s. Xác định thời gian ngắn nhất vật

đi từ vị trí có vận tốc cực đại đến vị trí có gia tốc a = - 50m/s 2.
A.

1
s
60

B.


1
s
30

C.

1
s
45

D.

1
s
3

Câu 36. Cho dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là:

2π 
2π 


 cm B. x = 5cos  2πt +
 cm
3 
3 


2π 

2π 


C. x = 5cos  πt −
 cm D. x = 5cos  πt +
 cm
3 
3 


A. x = 5cos  2πt −

Câu 37. Cho đồ thị vận tốc như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là:

A. x = 8cos(πt) cm




C. x = 8cos  πt −

π
 cm
2

π

 cm
2


π

D. x = 4cos  2πt +  cm
2

B. x = 4cos  2πt −

Câu 38. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau

1
(s) kể từ
12

thời điểm ban đầu vật đi được 10cm mà chưa đổi chiều chuyển động và vật đến
vị trí có li độ 5cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là


) cm
3
π
C. x = 10cos(6πt - ) cm
3


) cm
3
π
D. x = 10cos(4πt - ) cm
3


A. x = 10cos(6πt -

B. x = 10cos(4πt -

Câu 39. Một vật dao động điều hoà với tốc độ cực đại là 10π cm/s. Ban đầu vật đứng ở vị trí có vận tốc là 5π cm/s

và thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí trên đến vị trí có vận tốc v = 0 là 0,1s. Hãy viết phương trình dao động của
vật?

 25πt 5π 
−  cm
6 
 3
 10πt π 
+  cm
C. x = 2,4cos 
6
 3

 25πt 5π 
+  cm
6 
 3
 10πt π 
+  cm
D. x = 2,4cos 
2
 3

A. x = 1,2cos 


B. x = 1,2cos 

BÀI 4: ỨNG DỤNG VÒNG LƯỢNG GIÁC TRONG GIẢI TOÁN DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA – PHẦN 2
ỨNG DỤNG 2. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH QUÃNG ĐƯỜNG.
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt +

kể từ thời điểm ban đầu.

A. 24 cm

π
) cm. Tính quãng đường vật đi được sau 1 s
3

B. 60 cm

Câu 2. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt +

C. 48 cm

D. 64 cm

π
) cm. Tính quãng đường vật đi được sau
3

2,125 s kể từ thời điểm ban đầu? A. 104 cm
B. 104,78cm
C. 104,2cm

D.
100
cm
Câu 3. Li độ của một vật dao động điều hòa có biểu thức x = 8cos(2πt - π) cm. Độ dài quãng đường mà vật đi được
trong khoảng thời gian 8/3s tính từ thời điểm ban đầu là:
Trang - 7 -


40 chuyên đề vật lí ôn thi THPT Quốc gia 2016

A. 80cm
B. 82cm
C. 84cm
D. 80 + 2 3 cm.
Câu 4. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(5πt - π/2)cm. Quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian 1,55s tính từ lúc xét dao động là:
A. 140 + 5 2 cm
B. 160 - 5 2 cm
C. 150 2 cm
D. 160 + 5 2 cm
Câu 5. Một vật dao động điều hoà với phương trình x =Acos(ωt +

gian 1(s) là 2A và trong

π
). Biết quãng đường vật đi được trong thời
3

2
s đầu tiên là 9cm. Giá trị của A và ω là

3

A. 9cm và π rad/s.

B. 12 cm và 2π rad/s

C. 6cm và π rad/s.

D. 12cm và π rad/s.

π
Câu 6. Quả cầu của con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(π t )cm. Quãng đường quả cầu
2
đi được trong khoảng thời gian từ t1 = 2 s đến t2 = 4,25s đầu tiên là:
A. S = 16 + 2 cm
B. S = 18cm
C. S = 16 + 2 2 cm
Câu 7. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(4πt +

D. S = 16 + 2 3 cm

π
) cm. Tính quãng đường vật đi được từ thời
3

điểm t = 1,5s đến t = 3s?A. 38,42cm
B. 39,99cm
C. 39,80cm
D. Giá trị khác
Câu 8. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(πt - π/2) cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng

thời gian từ t1 = 1,5s đến t2 = 13/3s là:
A. 50 + 5 3 cm
B. 40 + 5 3 cm
C. 50 + 5 2 cm
D. 60 - 5 3 cm
Câu 9. Một vật dao động điều hòa với phương trình x =

4 2 cos(5πt -

π
) cm. Quãng đường vật đi được từ thời
4

điểm t1 = 0,1 s đến t2 = 6s?A. 84,4 cm B. 333,8 cm
C. 331,4 cm
D. 337,5 cm 360,381cm
Câu 10. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt + π/3) cm. Xác định quãng đường vật đi được
sau

7T
s kể từ thời điểm ban đầu?
12

A. 12cm

cm
Câu 11. Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(6πt +

B. 10 cm


C. 20 cm

D.

12,5

π
7T
) sau
vật đi được quãng đường 10cm. Tính
3
12

biên độ dao động của vật.
A. 5cm
B. 4cm
C. 3cm
D. 6cm
Câu 12. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(6πt + π/4) cm. Sau T/4 kể từ thời điểm ban đầu vật
đi được quãng đường là 10 cm. Tìm biên độ dao động của vật?
A. 5 cm
B. 4 2 cm
C. 5 2 cm
D. 8 cm

π
) tính quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian
4
A
3

B.
C. A
D. A 2
2
2

Câu 13. Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(8πt +

T/8 kể từ thời điểm ban đầu?

A. A

2
2

Câu 14. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ban đầu vât đứng tại vị trí có li độ x = - 5 cm. Sau khoảng thời

gian t1 vật về đến vị trí x = 5 cm nhưng chưa đổi chiều chuyển động. Tiếp tục chuyển động thêm 18 cm nữa vật về
đến vị trí ban đầu và đủ một chu kỳ. Hãy xác định biên độ dao động của vật?
A. 7 cm
B. 10 cm
C. 5 cm
D. 6 cm
Câu 15. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 2s, biên độ A = 5 cm. Xác định quãng đường lớn nhất vật đi được
trong

1
s.
3


A. 2,5 cm

B. 10 cm

C. 5 3 cm

D. 5 cm

π
) tính quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian
4
A
3
B.
C. A 2
D. A
2
2

Câu 16. Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(8πt +

T/4 kể từ thời điểm ban đầu?

A. A

2
2

Câu 17. Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(8πt + π/6). Sau một phần tư chu kỳ kể từ thời điểm ban đầu


vật đi được quãng đường là bao nhiêu? A.

A 3 A

2
2

B.

A A 2
+
2
2

C.

A
A A 3
+ A D.
+
2
2
2

Câu 18. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt + π/6) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được

Trang - 8 -


40 chuyên đề vật lí ôn thi THPT Quốc gia 2016


T
trong khoảng thời gian Δt =
A. 5 cm 2,5cm
12

B. 5 2 cm

C. 5 3 cm

D. 10 cm

Câu 19. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt + π/6) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được

trong khoảng thời gian

T
A. 5 cm 2,5 2 cm
8

B. 5 2 cm

C. 5 3 cm

D. 10 cm

Câu 20. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt + π/6) cm. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được

trong khoảng thời gian Δt =


1
s A. 5 cm
6

B. 5 2 cm

C. 5 3 cm

D. 10 cm

Câu 21. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng

thời gian

2T
.
3

A. 2A

B. 3A

C. 3,5A

D. 4A

Câu 22. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng

thời gian


3T
.A. 2A + A 2
4

B. 4A - A 3

C. 4A - A 2

D. 2A + A 3

Câu 23. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng

thời gian

3T
.A. 2A + A 2
4

B. 4A - A 3

C. 4A - A 2

D. 2A + A 3

Câu 24. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng

thời gian

5T
.A. 2A + A 2

6

B. 4A - A 3

C. 4A - A 2

D. 2A + A 3

Câu 25. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng

thời gian

5T
.A. 2A + A 2
6

B. 4A - A 3

C. 3A

D. 2A + A 3

Câu 26. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng

thời gian

2T
.A. 2A
3


B. 3A

C. 3,5A

D. 4A - A 3

Câu 27. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng

thời gian

11T
.A. 10A + A 2 B. 8A + A 2
4

C. 12A - A 2

D. 10A - A 2

Câu 28. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng

thời gian

11T
.A. 10A + A 2 B. 8A + A 2
4

C. 12A - A 2

D. 10A - A 2


Câu 29. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng

thời gian

22T
.A. 12A + A 2 B. 15A
6

C. 14A + A 3

D. 15A + A 3

Câu 30. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng

thời gian

13T
.A. 14A + A 2 B. 8A + A 2
4

C. 14A - A 2

D. 10A - A 2

Câu 31. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng

thời gian

22T
. A. 16A + A 3 B. 16A - A 3

6

C. 16A

D. 15A + A 3

Câu 32. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng

thời gian

601T
.A. 401A
6

B. 402A - A 3

C. 400A

D. 450A - A 3

Câu 33. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng

thời gian

601T
.A. 401A
6

B. 400A


C. 402A - A 3

D. 450A - A 3

Câu 34. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng

thời gian

17T
.A. 15A + A 2 B. 16A - A 2
4

Trang - 9 -

C. 16A + A 2

D. 18A - A 2


40 chuyên đề vật lí ôn thi THPT Quốc gia 2016

Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm; chu kỳ T. Sau

2T
đầu tiên vật đã di chuyển
3

được quãng đường bằng 30 cm và lúc đó vật đang có li độ dương. Xác định li độ ban đầu của vật:
A. -5 cm
B. 5cm

C. 5 3 cm
D. 5 2 cm
Câu 36. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm; chu kỳ T = 0,6 s. Trong khoảng thời gian 0,5 s
quãng đường vật có thể đi được là:
A. 20 cm
B. 10cm
C. 40 cm
D. 33 cm
Câu 37. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm; chu kỳ T = 0,6 s. Trong khoảng thời gian 0,4 s
quãng đường vật có thể đi được là:A. 25 cm
B. 10cm
C. 36 cm
D. 33 cm
Câu 38. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm; chu kỳ T = 0,6 s. Trong khoảng thời gian 0,1 s
vật không thể đi được quãng đường bằng bao nhiêu?
A. 4 cm
B. 10cm
C. 12 cm
D. 7,5 cm
Câu 39. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm; chu kỳ T = 0,6 s. Sau khoảng thời gian 0,2 s kể
từ ban đầu, vật đã đi được quãng đường đúng bằng 10 cm. Hỏi ban đầu vật đứng tại vị trí nào?
A. x = 5 cm hoặc x = -5 cm B. x = 5 cm
C. Tại vị trí biên dương
D. x = - 5 cm
Câu 40. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm; chu kỳ T = 0,6 s. Sau khoảng thời gian 0,1 s kể
từ ban đầu, vật đã đi được quãng đường đúng bằng 10 cm. Hỏi ban đầu vật đứng tại vị trí nào?
A. x = -5 cm
B. x = 5 cm
C. Tại vị trí cân bằng
D. x = - 5 cm hoặc x = 5 cm

BÀI 5. ỨNG DỤNG VÒNG TRÒN LƯỢNG GIÁC TRONG GIẢI TOÁN DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA - PHẦN 3
Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(2πt + π/4) cm. Tốc độ trung bình của vật trong
khoảng thời gian từ t= 2s đến t = 4,875s là:
A. 7,45m/s
B. 8,14cm/s
C. 7,16cm/s
D. 7,86cm/s
Câu 2. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(20πt + π/6)cm. Vận tốc trung bình của vật đi từ vị trí
cân bằng đến vị trí có li độ x = 3cm là:
A. 0,36m/s
B. 3,6m/s
C. 36cm/s
D. một giá trị khác
Câu 3. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt - π/4) cm. Tốc độ trung bình của vật trong
khoảng thời gian từ t1 = 1s đến t2 = 4,625s là:
A. 15,5cm/s
B. 17,4cm/s
C. 12,8cm/s
D. 19,7cm/s
Câu 4. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của vật có thể đạt được
trong khoảng thời gian Δt = T/3?
A.

4 2A
T

B.

3A
T


C.

3 3A
T

D.

6A
T

Câu 5. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của vật có thể đạt được

trong khoảng thời gian Δt = T/4?
A.

4 2A
T

B.

3A
T

C.

3 3A
T

D.


5A
T

Câu 6. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của vật có thể đạt được

trong khoảng thời gian Δt = T/6?
A.

4 2A
T

B.

3A
T

C.

3 3A
T

D.

6A
T

Câu 7. Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Tìm tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật có thể đạt được trong

khoảng thời gian Δt = T/3?


A.

4 2A
T

B.

3A
T

C.

3 3A
T

D.

6A
T

Câu 8. Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Tìm tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật có thể đạt được trong

khoảng thời gian Δt = T/4?
A.

4(2A − A 2 )
T

B.


4(2A + A 2 )
T

C.

2( 2 A − A 2 )
T

D.

3(2A − A 2 )
T

Câu 9. Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Tính tốc độ trung bình lớn nhất vật có thể đạt được trong 2T/3?

A. 4A/T

B. 2A/T

C. 9A/2T

D. 9A/4T

Câu 10. Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Tính tốc độ trung bình nhỏ nhất vật có thể đạt được trong 3T/4?

A.

4( 2 A − A 2 )
3T


B.

4(4A − A 2 )
T
Trang - 10 -

C.

4(4A − A 2 )
3T

D.

4( 4 A − 2 A 2 )
3T


40 chuyên đề vật lí ôn thi THPT Quốc gia 2016

π
) cm. Thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng là:
6
2
1
A. t = + 2k (s) k ∈ N
B. t = - + 2k(s) k ∈N
3
3
2

1
C. t = + k (s) k ∈N
D. t = + k (s) k ∈ N
3
3
π
Câu 12. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 2 cos(πt ) cm. Các thời điểm vật chuyển động qua vị
4
Câu 11. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(πt -

trí có tọa độ x = -5cm theo chiều dương của trục Ox là:
A. t = 1,5 + 2k (s) với k = 0,1,2…
C. t = 1 + 2k (s) với k = 0,1,2,3…

B. t = 1,5 + 2k (s) với k = 1,2,3
D. t = - 1/2+ 2k (s) với k = 1,2 …

π
)cm. Thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo
3
1
5
chiều âm là:A. t = + k (s) (k = 1, 2, 3…)
B. t =
+ k(s) (k = 0, 1, 2…)
12
12
1 k
1
C. t = + (s) (k = 1, 2, 3…)

D. t =
+ k(s) (k = 0, 1, 2…)
12 2
12
π
Câu 14. Vật dao động điều hòa trên phương trình x = 4cos(4πt +
) cm. Thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x =
6
Câu 13. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(2πt -

2cm theo chiều dương là:

k
(s) (k = 0, 1, 2…)
2
k
k
C. t = (s) (k = 0, 1, 2…)
(s) (k = 1, 2, 3…)
2
2
π
Câu 15. Một vật dao động điều hoà có vận tốc thay đổi theo qui luật: v = 10πcos(2πt +
) cm/s. Thời điểm vật đi
6
3
2
1
1
qua vị trí x = -5cm là:A. s

B. s
C. s
D. s
4
3
3
6
A. t = -

1 k
+
(s) (k = 1, 2, 3..)
8 2

1
+
24
1
D. t = - +
6
B. t =

Câu 16. Vật dao động với phương trình x = 5cos(4πt + π/6) cm. Tìm thời điểm vật đi qua điểm có tọa độ x = 2,5

theo chiều dương lần thứ nhất A. 3/8s
B. 4/8s
C. 6/8s
D. 0,38s
Câu 17. Vật dao động với phương trình x = 5cos(4πt + π/6) cm. Tìm thời điểm vật đi qua vị trí biên dương lần thứ
4 kể từ thời điểm ban đầu.A. 1,69s

B. 1.82s
C. 2s D. 1,96s
Câu 18. Vật dao động với phương trình x = 5cos(4πt + π/6) cm. Tìm thời điểm vật qua vị trí cân bằng lần thứ 4 kể
từ thời điểm ban đầu.A. 6/5s
B. 4/6s
C. 5/6s
D. Đáp án khác
Câu 19. Một vật dao động điều hòa trên trục x’ox với phương trình x = 10cos(πt) cm. Thời điểm để vật qua x = +
5cm theo chiều âm lần thứ hai kể từ t = 0 là:A.

1
s
3

B.

13
s
3

Câu 20. Một vật dao động điều hòa với phương trình chuyển động x = 2cos(2πt -

C.

7
s D. 1 s
3

π
) cm. thời điểm để vật đi qua li

2

độ x =

3 cm theo chiều âm lần đầu tiên kể từ thời điểm t = 2s là:
4
7
10
27
A.
s
B. s
C. s
D.
s
12
3
3
3
π
Câu 21. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(2πt + ) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí x = 2,5cm
6
trong một giây đầu tiên?

A. 1 lần

B. 2 lần

C. 3 lần


D. 4 lần

B. 2 lần

C. 3 lần

D. 4 lần

B. 2 lần

C. 3 lần

D. 4 lần

π
Câu 22. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(2πt + ) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí x = 2,5cm
6
theo chiều dương trong một giây đầu tiên? A. 1 lần

π
Câu 23. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt + ) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí x = 2,5cm
6
trong một giây đầu tiên?

A. 1 lần

Trang - 11 -


40 chuyên đề vật lí ôn thi THPT Quốc gia 2016


Câu 24. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(5πt +

π
) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí x = 2,5cm
6

B. 2 lần

C. 3 lần

D. 4 lần

theo chiều âm kể từ thời điểm t = 2s đến t = 3,25s?A. 2 lần B. 3 lần

C. 4 lần

D. 5 lần

theo chiều dương trong một giây đầu tiên?A. 1 lần

π
Câu 25. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(6πt + ) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí x = 2,5cm
6
π
Câu 26. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(6πt + ) cm. Xác định số lần vật đi qua vị trí x = 2,5cm
6
kể từ thời điểm t = 1,675s đến t = 3,415s?A. 10 lần
B. 11 lần
C. 12 lần

D. 5 lần
Câu 27. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 4 s, biên độ dao động A = 10 cm. Tìm vận tốc trung bình của
vật trong một chu kỳ:
A. 0 cm/s
B. 10 cm/s
C. 5 cm/s
D. 8 cm/s
Câu 28. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt +

π
) cm. Tính tốc độ trung bình của vật trong
3

khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ
nhất? A. 25,71 cm/s
B. 42,86 cm/s
C. 6 cm/s
D. 8,57 cm/s
Câu 29. Một vật dao động điều hoà trong 1 chu kỳ T của dao động thì thời gian độ lớn vận tốc tức thời không nhỏ hơn
lần tốc độ trung bình trong 1 chu kỳ là
A.
B.
C.
D.
Câu 30. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t 1 = 1,75 và t2 =
2,5s, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cm/s. Toạ độ chất điểm tại thời điểm t =0 là
A. -8 cm
B. -4 cm
C. 0 cm
D. -3 cm

Câu 31. Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh VTCB O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời
gian T/3, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là
A. ( 3 - 1)A;
B. 1A
C. A 3
D. A.(2 - 2 )
Câu 32. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài
A là

A.

1
6f

B.

1
4f

C.

1
3f

D.

4
f

Câu 33. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có


độ dài A 2 là:
A. T/8
B. T/4
C. T/6 D. T/12
Câu 34. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x 1 = A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 6(s).
B. 1/3 (s).
C. 2 (s).
D. 3 (s).
Câu 35. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/3). Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi
được trong khoảng thời gian ∆t = 1/6 (s).A. 3 cm.
B. 3 3 cm. C. 2 3 cm. D. 4 3 cm.
Câu 36. Một chất điểm đang dao động với phương trình: x = 6cos10πt(cm). Tính tốc độ trung bình của chất điểm
sau 1/4 chu kì tính từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bình sau nhiều chu kỳ dao động
A. 1,2m/s và 0
B. 2m/s và 1,2m/s
C. 1,2m/s và 1,2m/s
D. 2m/s và 0
Câu 37. Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động x = 10cos(2πt - π/6). Vật đi qua vị trí cân
bằng lần đầu tiên vào thời điểm: A.

1
(s)
3

B.

1
(s)

6

C.

2
(s)
3

D.

1
12

Câu 38. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(2πt - π)cm. Tại thời điểm pha của dao động bằng

1
6

lần độ biến thiên pha trong một chu kỳ, tốc độ của vật bằng
A. 6π cm/s.
B. 12 3 π cm/s.
C. 6 3 π cm/s.
D. 12π cm/s.
Câu 39. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li
độ x = A đến vị trí x = - , chất điểm có tốc độ trung bình làA.
B.
C.
D.
Câu 40. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos t (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0,
chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm

A. 3016 s.
B. 3015 s.
C. 6030 s.
D. 6031 s.
BÀI 6: CON LẮC LÒ XO
Câu 1. Hãy tìm nhận xét đúng về con lắc lò xo.

A. Con lắc lò xo có chu kỳ tăng lên khi biên độ dao động tăng lên
B. Con lắc lò xo có chu kỳ không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
C. Con lắc lò xo có chu kỳ giảm xuống khi khối lượng vật nặng tăng lên
D. Con lắc lò xo có chu kỳ phụ thuộc vào việc kéo vật nhẹ hay mạnh trước khi buông tay cho vật dao động.
Câu 2. Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật nặng. Bỏ qua ma sát khối lượng của lò xo và kích thước
Trang - 12 -


40 chuyên đề vật lí ôn thi THPT Quốc gia 2016

vật nặng. Nếu độ cứng của lò xo tăng gấp đôi, khối lượng vật dao động không thay đổi thì chu kỳ dao động thay đổi
như thế nào?
A. Tăng 2 lần
B. Tăng lần
C. Giảm 2 lần
D. Giảm lần
Câu 3. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 10 cm, chu kỳ 1s. Khối lượng của quả nặng 400g,
lấyπ2= 10, cho g = 10m/s2. độ cứng của lò xo là bao nhiêu?
A. 16N/m
B. 20N/m
C. 32N/m
D. 40N/m
Câu 4. Một con lắc lò xo dao động với chu kỳ T = 0,4s. Nếu tăng biên độ dao động của con lắc lên 4 lần thì chu kỳ

dao động của vật có thay đổi như thế nảo?
A. Tăng lên 2 lần
B. Giảm 2 lần
C. Không đổi
D. đáp án khác
Câu 5. Một con lắc lò xo dao động với chu kỳ T = 0,4 s, tại nơi có gia tốc trọng trường g 1 = 10 m/s2. Nếu đưa con
lắc đến nơi có gia tốc trọng trường là g2 = 9 m/s2 thì chu kỳ của con lắc bằng:
A. 0,5 s
B. 0,3 s
C. Không đổi
D. 0,6 s
Câu 6. Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,4s, độ cứng của lò xo là 100 N/m, tìm khối lượng của vật?
A. 0,2kg
B. 0,4kg
C. 0,4g
D. đáp án khác
Câu 7. Một con lắc lò xo dao động với chu kỳ T = 0,4s. Nếu tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì T thay đổi như thế
nào? A. Tăng lên 2 lần
B. Giảm 2 lần
C. Không đổi
D. đáp án khác
Câu 8. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Ở vị trí
cân bằng lò xo giãn ra một đoạn ∆l. Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức:
A. 2π

∆
g

B.


∆
g

C.

g
∆

D. 2π

g
∆

Câu 9. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k

lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ?
A. Tăng 2 lần
B. Tăng 4 lần
C. Tăng lần
D. Giảm 2 lần
Câu 10. Có ba lò xo giống nhau được đặt trên mặt phẳng ngang, lò xo thứ nhất gắn vật nặng m 1 = 0, 1kg; vật nặng
m2 = 300 g được gắn vào lò xo thứ 2; vật nặng m 3 = 0, 4kg gắn vào lò xo 3. Cả ba vật đều có thể dao động không ma
sát trên mặt phẳng ngang. Ban đầu kéo cả 3 vật ra một đoạn bằng nhau rồi buông tay không vận tốc đầu cùng một
lúc. Hỏi vật nặng nào về vị trí cân bằng đầu tiên?
A. vật 1
B. vật 2
C. Vật 3
D. 3 vật về cùng một lúc
Câu 11. Một con lắc lò xo gồm một vật vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa.
Nếu khối lượng m = 400g thì chu kỳ dao động của con lắc là 2s. Để chu kỳ con lắc là 1s thì khối lượng m bằng

A. 200g
B. 0,1kg
C. 0,3kg
D. 400g
Câu 12. Một vật treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l 0, độ cứng k, treo thẳng đứng vào
vật m1 = 100g vào lò xo thì chiều dài của nó là 31 cm. Treo thêm vật m 2 = 100g vào lò xo thì chiều dài của lò xo là
32cm. Cho g = 10 m/s2, độ cứng của lò xo là:
A. 10N/m
B. 0,10N/m
C. 1000N/m
D. 100N/m
2
2
Câu 13. Một vật treo vào lò xo làm nó giãn ra 4cm. Lấy π = 10, cho g = 10m/s . Tần số dao động của vật là
A. 2,5Hz.
B. 5,0Hz
C. 4,5Hz.
D. 2,0Hz.
Câu 14. Viên bi m1 gắn vào lò xo K thì hệ dao động với chu kỳ T 1 = 0,3s. viên bi m2 gắn vào lò xo K thì hệ dao
động với chu kỳ T2 = 0,4s. Hỏi nếu vật có khối lượng m = 4m 1 + 3m2 vào lò xo K thì hệ có chu kỳ dao động là bao
nhiêu?
A. 0,4s
B. 0,916s
C. 0,6s
D. 0,7s
Câu 15. Ba con lắc lò xo, có độ cứng lần lượt là k; 2k; 3k. Được đặt trên mặt phẳng ngang và song song với nhau.
Con lắc lò xo 1 gắn vào điểm A; Con lắc 2 gắn vào điểm B; Con lắc 3 gắn vào điểm C. Biết AB = BC, Lò xo 1 gắn
vật m1 = m; lò xo 2 gắn vật m2 = 2m, lò xo 3 gắn vật vật m 3. Ban đầu kéo lò xo 1 một đoạn là a; lò xo 2 một đoạn là
2a; lò xo 3 một đoạn là A 3, rồi buông tay cùng một lúc. Hỏi ban đầu phải kéo vật 3 ra một đoạn là bao nhiêu; và khối
lượng m3 là bao nhiêu để trong quá trình dao động thì 3 vật luôn thẳng hàng.

A. 3m; 3a
B. 3m; 6a
C. 6m; 6a
D. 9m; 9a
Câu 16. Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật nặng. Bỏ qua ma sát khối lượng của lò xo và kích
thước vật nặng. Nếu độ cứng của lò xo tăng gấp đôi, khối lượng vật dao động tăng gấp ba thì chu kỳ dao động tăng
gấp:
A. 6 lần

B.

3
lần
2

C.

2
lần
3

D. lần

Câu 17. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo. Nếu muốn số dao động trong 1 giây tăng lên 2 lần thì độ cứng

của lò xo phải:
A. Tăng 2 lần
B. Giảm 4 lần
C. Giảm 2 lần
D. Tăng 4 lần

Câu 18. Một con lắc lò xo gồm một vật vật có khôi lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa.
Nếu khối lượng m = 200g thì chu kỳ dao động của con lắc là 2s. để chu kỳ con lắc là 1s thì khối lượng m bằng
A. 200g
B. 100g
C. 50g
D. tăng 2 lần
Câu 19. Khi gắn một vật có khối lượng m = 4kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, nó dao động với chu
kỳ T1 = 1s, khi gắn một vật khác khối lượng m2 vào lò xo trên nó dao động với chu kỳ T2= 0,5s. Khối lượng m2 bằng
Trang - 13 -


40 chuyên đề vật lí ôn thi THPT Quốc gia 2016

A. 0,5kg
B. 2kg
C. 1kg
D. 3kg
Câu 20. Viên bi m1 gắn vào lò xo K thì hệ dao động với chu kỳ T 1 = 0,6s. Viên bi m2 gắn vào lò xo K thì hệ dao
động với chu kỳ T2 = 0,8s. Hỏi nếu gắn cả 2 viên bi m1 và m2 với nhau và gắn vào lò xo K thì hệ có chu kỳ dao động
là A. 0,6s
B. 0,8s
C. 1s
D. 0,7s
Câu 21. Lần lượt treo vật m 1, vật m2 vào một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m và kích thích chúng dao động
trong cùng một khoảng thời gian nhất định, m1 thực hiện 20 dao động và m2 thực hiện được 10 dao động. Nếu cùng
treo cả hai vật đó vào lò xo thì chu kỳ dao động của hệ bằng . Khối lượng m 1, m2 là?
A. 0,5kg; 2kg
B. 2kg; 0,5kg
C. 50g; 200g
D. 200g; 50g

Câu 22. Con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m = 1kg, một lò xo có khối lượng không đáng kể và độ cứng k
= 100N/m thực hiện dao động điều hòa. Tại thời điểm t = 2s, li độ và vận tốc của vật lần lượt bằng x = 6cm và v = 80
cm/s. biên độ dao động của vật là?
A. 6 cm
B. 7cm
C. 8 cm
D. 10cm
Câu 23. Nếu gắn vật m1 = 0,3 kg vào lò xo K thì trong khoảng thời gian t vật thực hiện được 6 dao động, gắn thêm
gia trọng ∆m vào lò xo K thì cũng khoảng thời gian t vật thực hiện được 3 dao động, tìm ∆m?
A. 0,3kg
B. 0,6kg
C. 0,9kg
D. 1,2kg
Câu 24. Gắn vật m = 400g vào lò xo K thì trong khoảng thời gian t lò xo thực hiện được 4 dao động, nếu bỏ bớt
khối lượng của m đi khoảng ∆m thì cũng trong khoảng thời gian trên lò xo thực hiện 8 dao động, tìm khối lượng đã
được bỏ đi?
A. 100g
B. 200g
C. 300g
D. 400g
Câu 25. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 30N/m và viên bi có khối lượng 0,3kg dao động điều hòa. Tại thời
điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20cm/s và 200cm/s 2. Biên độ dao động của viên bi?
A. 2cm
B. 4cm
C. 2 cm
D. 3cm
Câu 26. Con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m = 1kg. một lò xo có khối lượng không đáng kể và độ cứng k
= 100N/m thực hiện dao động điều hòa. Tại thời điểm t = 1s, li độ và vận tốc của vật lần lượt là bằng x = 3cm và v =
0,4m/s. Biên độ dao động của vật là
A. 3cm

B. 4cm
C. 5cm
D. 6cm
Câu 27. Con lắc lò xo có độ cứng K = 100N/m được gắn vật có khối lượng m = 0,1 kg, kéo vật ra khỏi vị trí cân
bằng một đoạn 5 cm rồi buông tay cho vật dao động. Tính Vmax vật có thể đạt được.
A. 50π cm/s
B. 500π cm/s
C. 25π cm/s
D. 0,5π m/s
Câu 28. Một vật khối lượng m = 0,5kg được gắn vào một lò xo có độ cứng k = 200 N/m và dao động điều hòa với
biên độ A = 0,1m. Vận tốc của vật khi xuất hiện ở li độ 0,05m là?
A. 17,32cm/s
B. 17,33m/s
C. 173,2cm/s
D. 5 m/s
Câu 29. Một con lắc lò xo dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O giữa hai vị trí biên A và B. Độ cứng của lò xo
là k = 250 N/m, vật m = 100g, biên độ dao động 12 cm. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Gốc thời gian là lúc vật
tại vị trí A. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian s đầu tiên là:
A. 97,6 cm
B. 1,6 cm
C. 94,4 cm
D. 49,6cm.
Câu 30. Con lắc lò xo có độ cứng K = 50 N/m gắn thêm vật có khối lượng m = 0,5 kg rồi kích thích cho vật dao
động, Tìm khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ cực đại đến vị trí cân bằng
A. π/5 s
B. π/4 s
C. π/20 s
D. π/15 s
Câu 31. Con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m gắn thêm vật có khối lượng m = 0,1 kg rồi kích thích cho vật dao
động. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ cực tiểu đến vị trí có li độ x = A.


1
s
5

B.

1
s
30

C.

1
s
10

D.

A
2

1
s
5

Câu 32. Con lắc lò xo gồm hòn bi có m= 400 g và lò xo có k = 80 N/m dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài

10 cm. Tốc độ của hòn bi khi qua vị trí cân bằng là
A. 1,41 m/s.

B. 2 m/s.
C. 0,25 m/s.
D. 0,71 m/s
Câu 33. Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m, vật có khối lượng 2 kg, dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng. Tại thời điểm vật có gia tốc 75 cm/s2 thì nó có vận tốc 15 cm/s. Biên độ dao động là
A. 5 cm
B. 6 cm
C. 9 cm
D. 10 cm
Câu 34. Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ. Khi vật ở trạng thái cân
bằng, lò xo giãn đoạn 2,5 cm. Cho con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Trong quá trình con lắc
dao động, chiều dài của lò xo thay đổi trong khoảng từ 25 cm đến 30 cm. Lấy g = 10 m.s -2. Vận tốc cực đại của vật
trong quá trình dao động là
A. 100 π cm/s
B. 50 cm/s
C. 5 cm/s
D. 10 cm/s
Câu 35. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại
thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 m/s 2. Biên độ dao động của viên bi là
A. 6 cm.
B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. 10 cm.
Câu 36. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu
kỳ và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm. chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc
tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Hãy viết phương trình dao
động của vật. A. x = 8cos(5πt + π/2) cm
B. x = 4cos(5πt + π/2) cm
Trang - 14 -



40 chuyên đề vật lí ôn thi THPT Quốc gia 2016

C. x = 4cos(5πt - π/2) cm
D. x = 8cos(5πt - π/2) cm
Câu 37. Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng có độ cứng k = 10N/m. Quả nặng có khối lượng 0,4kg. Từ vị trí
cân bằng người ta cấp cho quả lắc một vật vận tốc ban đầu v 0 = 1,5m/s theo phương thẳng đứng và hướng lên trên.
Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương cùng chiều với chiều vận tốc v 0 và gốc thời gian là lúc bắt đầu
chuyển động. Phương trình dao động có dạng?
A. x = 3cos(5t + π/2) cm
B. x = 30cos(5t + π/2) cm
C. x = 30cos(5t - π/2) cm
D. x = 3cos(5t - π/2) cm
Câu 38. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí
cao nhất cách nhau 20 cm là 0,75 s. Gốc thời gian được chọn là lúc vật đang chuyển động chậm dần theo chiều
dương với vận tốc là m/s. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos( t - ) cm B. x = 10cos( t - ) cm C. x = 10cos( t + ) cm D. x = 10cos( t - ) cm
Câu 39. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m (kg). Đang dao động điều hòa, tại
thời điểm t vật đi qua vị có li độ và vận tốc lần lượt là x 1= 3 cm; v1 = 40 cm/s. Còn tại thời điểm t 2 vật có li độ và vận
tốc lần lượt lượt là x2 = 4 cm và v2 = 30 cm/s. Hãy xác định khối lượng của vật:
A. 500 g.
B. 100 g
C. 1000 g.
D. 10 g.
Câu 40. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời
gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s 2 là . Lấy π2=10. Tần số dao động của vật là
A. 4 Hz.
B. 3 Hz.
C. 2 Hz.
D. 1 Hz.

BÀI 7: CẮT - GHÉP LÒ XO
Câu 1. Một con ℓắc ℓò xo gồm vật nặng m treo dưới ℓò xo dài. Chu kỳ dao động ℓà T. Nếu độ dài lò xo chỉ còn lại
một nữa thì chu kỳ của con lắc lò xo là bao nhiêu?
A. T' =
B. T’ = 2T
C. T’ = T
D. T’ =
Câu 2. Một con ℓắc ℓò xo gồm vật nặng m treo dưới ℓò xo dài. Chu kỳ dao động ℓà T. Nếu độ dài lò xo tăng lên
gấp 3 thì chu kỳ của con lắc lò xo là bao nhiêu? A. T' =

T
B. T’ = 3T
3

C. T’ =

3T

D. T’ =

T
3

Câu 3. Có n ℓò xo khi treo cùng một vật nặng vào mỗi ℓò xo thì dao động tương ứng của mỗi ℓò xo ℓà T 1, T2,…Tn

nếu mắc nối tiếp n ℓò xo trên rồi treo cùng một vật nặng thì chu kỳ hệ ℓà:
A. T2 = T12 + T22+…+ Tn2
B. T = T1 + T2 + …+ T3
C.


1
1
1
= 2 + 2 + ...
2
T
T1 T2

D. = + +...+

Câu 4. Có n ℓò xo khi treo cùng một vật nặng vào mỗi ℓò xo thì dao động tương ứng của mỗi ℓò xo ℓà T 1, T2,…Tn

nếu ghép song song n ℓò xo trên rồi treo cùng một vật nặng thì chu kỳ hệ ℓà:
A. T2 = T12 + T22+…+ Tn2
B. T = T1 + T2 + …+ T3
C.

1
1
1
= 2 + 2 + ...
2
T
T1 T2

D. = + +...+

Câu 5. Một con ℓắc ℓò xo có độ dài tự nhiên ℓ 0, độ cứng K0 = 50 N/m. Nếu cắt ℓò xo ℓàm 4 đoạn với tỉ ℓệ 1:2:3:4

thì độ cứng của mỗi đoạn ℓà bao nhiêu?

A. 500; 400; 300; 200 (N/m)
B. 500; 250; 166,67;125
(N/m)
C. 500; 166,7; 125; 250 (N/m)
D. 500; 250; 450; 230 (N/m)
Câu 6. Một con ℓắc ℓò xo có độ dài tự nhiên ℓ 0, độ cứng K0 = 50 N/m. Nếu cắt ℓò xo ℓàm 3 đoạn với tỉ ℓệ 1:2:3 thì
độ cứng của mỗi đoạn ℓà bao nhiêu?
A. 300; 150; 100 (N/m)
B. 300; 250; 125 (N/m)
C. 500; 125; 250 (N/m)
D. 300; 400; 500 (N/m)
Câu 7. Một ℓò xo có chiều dài tự nhiên ℓ 0 = 40cm, độ cứng k = 20 N/m, được cắt thành hai ℓò xo có chiều dài ℓ 1 =
10cm, ℓ2 = 30cm. Độ cứng k1, k2 của hai ℓò xo ℓ1, ℓ2 ℓần ℓượt ℓà:
A. 80 N/m; 26,7 N/m
B. 5 N/m; 15 N/m
C. 26 N/m, 7 N/m
D. các giá trị khác
Câu 8. Một ℓò xo có độ cứng K = 50N/m, cắt ℓò xo ℓàm hai phần với tỉ ℓệ 2:3. Tìm độ cứng của mỗi đoạn
A. k1 = 125N/m, k2 = 83,33N/m
B. k1 = 125N/m, k2 = 250N/m
C. k1 = 250N/m, k2 = 83,33N/m
D. k1 = 125N/m, k2 = 100N/m
Câu 9. Có hai ℓò xo K1 = 40 N/m và K2 = 60 N/m. Gắn nối tiếp hai ℓò xo trên vào vật m = 0,24 kg. Tìm chu kỳ dao
động của hệ? A. 0,628 s
B. 0,789 s
C. 0,35 s
D. 0,379 s
Câu 10. Gắn vật m vào ℓò xo K1 thì vật dao động với tần số f1; gắn vật m vào ℓò xo K2 thì nó dao động với tần số
f2. Hỏi nếu gắn vật m vào ℓò xo có độ cứng K = 2K1 + 3K2 thì tần số sẽ ℓà bao nhiêu?
A. f =


f12 + f 22

B. f = 2f1 + 3f2

C. f =

D. f = 6f1.f2

Câu 11. Gắn vật m vào ℓò xo K1 thì vật dao động với chu kỳ T1= 0,3s, gắn vật m vào ℓò xo K 2 thì nó dao động với

chu kỳ T2 = 0,4s. Hỏi nếu gắn vật m vào ℓò xo K1 song song K2 thì chu kỳ của hệ ℓà?
A. 0,2s
B. 0,17s
C. 0,5s
Trang - 15 -

D. 0,24s


40 chuyên đề vật lí ôn thi THPT Quốc gia 2016

Câu 12. Gắn vật m vào ℓò xo K1 thì vật dao động với chu kỳ T1= 0,3s, gắn vật m vào ℓò xo K 2 thì nó dao động với

chu kỳ T2 = 0,4s. Hỏi nếu gắn vật m vào ℓò xo K1 nối tiếp K2 thì chu kỳ của hệ ℓà?
A. 0,2s
B. 0,17s
C. 0,5s
D. 0,24s
Câu 13. Hai ℓò xo có độ cứng ℓà k 1, k2 và một vật nặng m = 1kg. Khi mắc hai ℓò xo song song thì tạo ra một con

ℓắc dao động điều hoà với ω1 = 10 rad/s, khi mắc nối tiếp hai ℓò xo thì con ℓắc dao động với ω 2 = 2 rad/s. Giá trị của
k1, k2 ℓà
A. 200; 300 N/m
B. 250; 250 N/m
C. 300; 250 N/m
D. 250; 350 N/m
Câu 14. Khi treo vật nặng m vào ℓò xo k 1 thì chu kỳ dao động của vật ℓà T 1= 0,6s, khi treo vật vào ℓò xo ℓ 2 thì chu
kỳ dao động của vật ℓà 0,8s. Khi mắc vật nặng m vào hệ 2 ℓò xo nối tiếp thì chu kỳ dao động của vật ℓà
A. 1s
B. 0,24s
C. 0,693s
D. 0,48s
Câu 15. Có hai ℓò xo giống hệt nhau độ cứng k = 2N/m. Nối hai ℓò xo song song rồi treo quả nặng 200g vào và
cho vật dao động tự do. Chu kỳ dao động của vật ℓà? A. 2,8s
B. 1,99s
C. 2,5s
D. 1.4s
Câu 16. Cho một hệ ℓò xo như hình vẽ, m = 100g, k1 = 100N/m, k2 = 150N/m. Khi
vật ở vị trí cân bằng tổng độ dãn của hai ℓò xo ℓà 5cm. Kéo vật tới vị trí ℓò xo 1 có
chiều dài tự nhiên, sau đó thả vật dao động điều hoà. Biên độ và tần số góc của dao
động ℓà (bỏ qua mọi ma sát).
A. 25cm; 50 rad/s.
B. 3cm; 30rad/s.
C. 3cm; 50 rad/s.
D. 5cm; 30rad/s
Câu 17. Hai ℓò xo có khối ℓượng không đáng kể, độ cứng ℓần ℓượt ℓà k 1 = 1 N/cm,
k2 = 150N/m được treo nối tiếp thẳng đứng. Độ cứng của hệ hai ℓò xo trên ℓà? A.
151N/m
B. 0,96N/m C. 60N/m D. 250N/m
Câu 18. Hai ℓò xo giống nhau có cùng độ cứng 10N/m. Mắc hai ℓò xo song song nhau rồi treo vật nặng khối

ℓượng khối ℓượng m = 200g. Lấy π2 = 10. Chu kỳ dao động tự do của hệ ℓà:
A. 1s
B. 2s
C. π/5 s
D. 2π/5 s
Câu 19. Một hệ gồm 2 ℓò xo ℓ1, ℓ2 có độ cứng k1 = 60N/m, k2 = 40N/m một đầu gắn cố định, đầu còn ℓại gắn vào
vật m = 0,1 kg có thể dao động điều hoà theo phương ngang. Chu kì dao động của hệ ℓà?
A. 0,2 s
B. 0,1 s
C. 0,3 s
D. 0,02 s
Câu 20. Hai ℓò xo giống hệt nhau có k = 100N/m mắc nối tiếp với nhau. Gắn với vật m = 2kg và kích thích cho
dao động điều hòa. Tại thời điểm vật có gia tốc 75cm/s 2 thì nó có vận tốc 15 cm/s. Trong các giá trị sau, giá trị nào
gần biên độ nhất? A. 3,69 cm B. 4 cm
C. 5 cm
D. 6 cm.
BÀI 8: CHIỀU DÀI LÒ XO - LỰC ĐÀN HỒI, PHỤC HỒI
Câu 1.
Trong một dao động điều hòa của con ℓắc ℓò xo thì:
A. Lực đàn hồi ℓuôn khác 0
B. Lực hồi phục cũng ℓà ℓực đàn hồi
C. Lực đàn hồi bằng 0 khi vật qua VTCB
D. Lực phục hồi bằng 0 khi vật qua VTCB
Câu 2.
Trong dao động điều hòa của con ℓắc ℓò xo, ℓực gây nên dao động của vật ℓà:
A. Lực đàn hồi
B. Có hướng ℓà chiểu chuyển động của vật
C. Có độ ℓớn không đổi
D. Biến thiên điều hòa cùng tần số với tần số dao động riêng của hệ dao động và ℓuôn hướng về vị trí cân bằng
Câu 3.

Tìm phát biểu đúng khi nói về con ℓắc ℓò xo?
A. Lực đàn hồi cực tiểu của con ℓắc ℓò xo khi vật qua vị trí cân bằng
B. Lực đàn hồi của ℓò xo và ℓực phục hồi ℓà một
C. Khi qua vị trí cân bằng ℓực phục hồi đạt cực đại
D. Khi đến vị trí biên độ ℓớn ℓực phục hồi đạt cực đại
Câu 4.
Tìm phát biểu đúng về con lắc lò xo?
A. Lực kéo về chính ℓà ℓực đàn hồi
B. Lực kéo về ℓà ℓực nén của ℓò xo
C. Con ℓắc ℓò xo nằm ngang, ℓực kéo về ℓà ℓưc kéo.
D. Lực kéo về ℓà tổng hợp của tất cả các ℓực tác dụng ℓên vật.
Câu 5.
Con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng, đồ thị mô tả mối quan hệ giữa ℓi độ của dao động và ℓực đàn hồi có
dạng
A. Đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ
B. Đường tròn
C. Đoạn thẳng không qua gốc tọa độ
D. Đường thẳng không qua gốc tọa độ
Câu 6.
Con ℓắc ℓò xo dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Con ℓắc ℓò xo nằm ngang, có ℓực đàn hồi khác ℓực phục hồi
B. Độ ℓớn ℓực đàn hồi cực đại khi vật ở vị trí biên
C. Con ℓắc ℓò xo nằm ngang, độ ℓớn ℓực đàn hồi bằng với độ ℓớn ℓực phục hồi.
D. Ở vị trí cân bằng ℓực đàn hồi và ℓưc phục hồi ℓà một
Câu 7.
Một con ℓắc ℓò xo gồm vật có khối ℓương m = 100g, treo vào ℓò xo có độ cứng k = 20N/m. Vật dao
Trang - 16 -


40 chuyên đề vật lí ôn thi THPT Quốc gia 2016


động theo phương thẳng đứng trên quỹ đạo dài 10 cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều dài ban đầu
của ℓò xo ℓà 40cm. Xác định chiều dài cực đại, cực tiểu của ℓò xo?
A. 45; 50 cm
B. 50; 45 cm
C. 55; 50 cm
D. 50; 40cm
Câu 8.
Một con ℓắc ℓò xo gồm vật có khối ℓương m = 100g, treo vào ℓò xo có độ cứng k = 100N/m. Vật
dao động theo phương thẳng đứng trên quỹ đạo dài 10 cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều dài ban
đầu của ℓò xo ℓà 40cm. Hãy xác định độ ℓớn ℓực đàn hồi cực đại, cực tiểu của ℓò xo?
A. 2 N; 1 N
B. 6 N; 0N
C. 3 N; 0N
D. 4 N; 2 N
Câu 9.
Một con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng gồm một vật m = 1000g, ℓò xo có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật
ra khỏi vị trí cân bằng x = +2 cm và truyền vận tốc v = + 20 cm/s theo phương ℓò xo. Cho g = π 2= 10 m/s2, ℓực
đàn hồi cực đại và cực tiểu của ℓò xo có độ ℓớn ℓà bao nhiêu?
A. 1,4N; 0,6N
B. 14N; 6N
C. 14 N; 0N D. Giá trị khác
Câu 10.
Vật nhỏ treo dưới ℓò xo nhẹ, khi vật cân bằng thì ℓò xo giãn Δℓ = 5cm. Cho vật dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với biên độ A thì ℓò xo ℓuôn giãn và ℓực đàn hồi cực đại của ℓò xo có giá trị gấp 3 ℓần
giá trị cực tiểu. Khi này A có giá trị ℓà bao nhiêu?
A. 2,5cm B. 5cm
C. 10 cm
D. 15cm
Câu 11.

Một quả cầu có khối ℓượng m = 200g treo vào đầu dưới của một ℓò xo có chiều dài tự nhiên ℓ 0 =
35cm, độ cứng k = 100N/m, đầu trên cố định. Lấy g = 10m/s 2. Chiều dài ℓò xo khi vật dao động qua vị trí có vận
tốc cực đại? A. 33 cm
B. 35cm
C. 39 cm
D. 37cm
Câu 12.
Một quả cầu có khối ℓượng m = 200g treo vào đầu dưới của một ℓò xo có chiều dài tự nhiên ℓ 0 =
35cm, độ cứng k = 100N/m. Biết biên độ dao động của vật ℓà 5 cm, ℓấy g =π 2 = 10m/s2. Chiều dài ℓò xo khi vật
dao động qua vị trí có độ ℓớn ℓực đàn hồi cực tiểu?
A. 33 cm B. 35 cm
C. 39cm
D. 37cm
Câu 13.
Một quả cầu có khối ℓượng m = 200g treo vào đầu dưới của một ℓò xo có chiều dài tự nhiên ℓ 0 =
35cm, độ cứng k = 100N/m. Biết biên độ dao động của vật ℓà 5 cm, ℓấy g =π 2 = 10m/s2. Chọn gốc tọa độ tại vị trí
cân bằng, chiều dương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chiều dài ℓò xo khi vật dao động qua vị trí có độ ℓớn ℓực
đàn hồi cực đại?
A. 42 cm
B. 35 cm
C. 32cm
D. 37cm
Câu 14.
Một quả cầu có khối ℓượng m = 200g treo vào đầu dưới của một ℓò xo có chiều dài tự nhiên ℓ 0 =
35cm, độ cứng k = 100N/m. Biết biên độ dao động của vật ℓà 5 cm, ℓấy g =π 2 = 10m/s2. Chọn gốc tọa độ tại vị trí
cân bằng, chiều dương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chiều dài ℓò xo khi vật dao động qua vị trí có độ ℓớn ℓực
nén cực đại? A. 42 cm
B. 35 cm
C. 32cm
D. 37cm

Câu 15.
Một quả cầu có khối ℓượng m = 200g treo vào đầu dưới của một ℓò xo có chiều dài tự nhiên ℓ 0 =
35cm, độ cứng k = 100N/m. Biết biên độ dao động của vật ℓà 5 cm, ℓấy g =π 2 = 10m/s2. Chọn gốc tọa độ tại vị trí
cân bằng, chiều dương thẳng đứng hướng xuống dưới. Độ lớn lực đàn hồi có giá trị cực tiểu là bao nhiêu?
A. 3 N
B. – 3 N
C. 0 N
D. -7 N
Câu 16.
Một quả cầu có khối ℓượng m = 200g treo vào đầu dưới của một ℓò xo có chiều dài tự nhiên ℓ 0 =
35cm, độ cứng k = 100N/m. Biết biên độ dao động của vật ℓà 5 cm, ℓấy g =π 2 = 10m/s2. Chọn gốc tọa độ tại vị trí
cân bằng, chiều dương thẳng đứng hướng xuống dưới. Xác định độ lớn của lực đàn hồi của lò xo khi vật qua li độ
x = 2 cm?
A. 3 N
B. 7 N
C. 4 N
D. 2 N
Câu 17.
Một con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 150g, ℓò xo có k = 10 N/m. Lực căng cực tiểu tác
dụng ℓên vật ℓà 0,5N. Cho g = 10m/s2 thì biên độ dao động của vật ℓà bao nhiêu?
A. 20 cm B. 15cm
C. 10 cm
D. 5cm
Câu 18.
Một ℓò xo có k = 100N/m treo thẳng đứng. Treo vào ℓò xo một vật có khối ℓượng m = 250g. Từ vị
trí cân bằng nâng vật ℓên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10m/s 2. Chiều dương hướng xuống. Tìm ℓực nén
cực đại của ℓò xo? A. 7,5N
B. 0 C. 5N D. 2,5N
Câu 19.
Một ℓò xo có khối ℓượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật có khối ℓượng 80g. Vật

dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 2 Hz. Trong quá trình dao động, độ dài ngắn nhất của ℓò xo
ℓà 40cm và dài nhất ℓà 56cm. Lấy g =π 2 = 9,8m/s2. Độ dài tự nhiên của ℓò xo ℓà?
A. 40,75cm
B. 41,75cm
C. 42, 75cm D. 40
Câu 20.
Một vật treo vào ℓò xo ℓàm nó giãn ra 4cm. Biết ℓực đàn hồi cực đại, cực tiểu ℓần ℓượt ℓà 10N, 6N.
Chiều dài tự nhiên của ℓò xo 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của ℓò xo khi dao động ℓà?.
A. 24; 36cm
B. 25; 24cm C. 25; 23cm D. 25; 15cm
Câu 21.
Một vật treo vào ℓò xo ℓàm nó giãn 4cm. Biết ℓực đàn hồi cực đại của ℓò xo ℓà 10N, độ cứng ℓò xo
ℓà 100N/m. Tìm ℓực nén cực đại của ℓò xo? A. 0 N B. 1N C. 4N D. 2N
Câu 22.
Một con ℓắc ℓò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng dọc theo trục xuyên tâm của ℓò xo.
Đưa vật từ vị trí cân bằng đến vị trí của ℓò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa với chu kỳ T
= 0,1π (s). Cho g = 10m/s2. Xác định tỉ số giữa ℓực đàn hồi của ℓò xo tác dụng vào vật khi nó ở vị trí cân bằng và
ở vị trí cách vị trí cân bằng +1cm? Chọn trục tọa độ có chiều dương hướng xuống
A. 5/7
B. 7/5 C. 3/7 D. 7/3
Câu 23.
Một con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng khi cân bằng ℓò xo giãn 3cm. Bỏ qua mọi ℓực cản. Kích thích
cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian ℓò xo bị nén trong một chu kỳ ℓà (T ℓà chu
Trang - 17 -


40 chuyên đề vật lí ôn thi THPT Quốc gia 2016

kỳ dao động của vật). Biên độ dao động của vật bằng? A. 1,5cm
B. 3cm

C. 5cm
D. 6cm
Câu 24.
Một ℓò xo có k = 100 N/m treo thẳng đứng. Treo vào ℓò xo một vật có khối ℓượng m = 250g. Từ vị trí
cân bằng nâng vật ℓên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Lấy g = π 2 = 10m/s2. Tìm thời gian ℓò xo bị nén trong một chu kì?
A.

π
s
15

Câu 25.

B.

π
s
30

C.

π
s
40

D. đáp án khác.

Một con ℓắc ℓò xo có K = 1 N/cm, treo vật có khối ℓượng 1000g, kích thích cho vật dao động với biên độ

10 cm. Tìm thời gian ℓò xo bị nén trong một chu kỳ?


A.

π
π
π
s B. s C.
s
2
5
10

D.

π
s
20

Câu 26.
Một con ℓắc ℓò xo có K = 1 N/cm, treo vật có khối ℓượng 1000g, kích thích cho vật dao động với
biên độ 10 cm. Tìm tỉ ℓệ thời gian ℓò xo bị nén và bị giãn trong một chu kỳ?
A. 1:4
B. 1:3 C. 2:3 D. 1:1
Câu 27.
Một con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm. Trong một chu kỳ tỉ số
giữa thời gian ℓò xo dãn và nén ℓà

1
. Xác định tốc độ cực đại của vật?
2


A. 0,4π m/s
B. 0,2π cm/s C. m/s
D. 20 cm/s
Câu 28.
Một con ℓắc ℓò xo có K = 10N/m, treo vật nặng có khối ℓượng m = 0,1kg. Kích thích cho vật dao
động với biên độ 20cm. Hãy tìm thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí ℓò xo có độ ℓớn ℓực đàn hồi cực đại đến vị
trí có độ ℓớn ℓực đàn hồi cực tiểu? Biết g = π 2 = 10m/s2.A. π/15 s
B. π/10 s
C. π/20 s
D. π/25 s
Câu 29.
Một con lắc lò xo nằm ngang, độ cứng k = 100 N/m dao động với biên độ 5 cm. Hãy xác định lực
đàn hồi cực tiểu của lò xo? A. 0 N B. 5N C. -5N D. -50N
Câu 30.
Một con lắc lò xo nằm ngang, độ cứng k = 100 N/m dao động với biên độ 5 cm. Hãy xác định lực
đàn hồi của lò xo khi li độ x = -2 cm? A. 2 N B. 5N C. -5N D. -2N
Câu 31.
Một con lắc lò xo nằm ngang, độ cứng k = 100 N/m dao động với biên độ 5 cm. Hãy xác định lực
đàn hồi của lò xo khi li độ x = 2 cm? A. 2 N B. 5N C. -5N D. -2N
Câu 32.
Một con ℓắc ℓò xo nằm ngang, độ cứng K = 100N/m dao động với biên độ 2 cm. Trong một chu kỳ
hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật chịu tác dụng của ℓực đàn hồi có độ ℓớn không nhỏ hơn 1N.
A. B.
C.
D.
Câu 33.
Một con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng có độ cứng K = 100 N/m, vật nặng m = 1kg. Kéo vật xuống dưới
sao cho ℓò xo chịu tác dụng của ℓực kéo có độ ℓớn 12N rồi buông tay không vận tốc đầu. Hãy xác định biên độ
dao động? A. 4 cm

B. 12 cm
C. 2 cm
D. 10 cm
Câu 34.
Một con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng có độ cứng K = 100 N/m, vật nặng m = 1kg. Dùng một ℓực có độ
ℓớn 20N để nâng vật đến khi vật đứng yên thì buông tay để vật dao động điều hòa. Xác định biên độ dao động?
A. 4 cm
B. 12 cm
C. 2 cm
D. 10 cm (20cm)
Câu 35.
Một con ℓắc ℓò xo nằm ngang, có độ cứng ℓà 100 N/m, biên độ A = 2 cm. Xác định thời gian trong
một chu kỳ mà ℓực đàn hồi có độ ℓớn không lớn hơn 1N.
A.
B.
C.
D.
Câu 36.
Một con ℓắc ℓò xo nằm ngang, có độ cứng ℓà 100 N/m, biên độ A = 2 cm. Xác định thời gian trong
một chu kỳ mà ℓực đàn hồi có độ ℓớn nhỏ hơn N.
A.
B.
C.
D.
Câu 37.
Một con ℓắc ℓò xo nằm ngang, có độ cứng ℓà 100 N/m, biên độ A = 2 cm. Xác định thời gian trong
một chu kỳ mà ℓực kéo có độ ℓớn nhỏ hơn 1N.
A.
B.
C.

D.
Câu 38.
Một con ℓắc ℓò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con ℓắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Chu kì và biên độ dao động của con ℓắc ℓần ℓượt ℓà 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng
xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự
do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi ℓực đàn hồi của ℓò xo có độ ℓớn cực tiểu ℓà
A. s.
B. s
C. s
D. s
Câu 39.
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 = 10
m/s2, đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật nhỏ khối lượng m = 1000 g. Giữ vật ở phía dưới vị trí cân
bằng sao cho khi đó lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn F = 12 N, rồi thả nhẹ cho vật dao động điều
hòa. Độ lớn lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động bằng:
A. 4 N
B. 8 N
C. 22 N
D. 0 N
Câu 40.
Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với chiều dài lò xo biến thiên từ 52 cm đến 64 cm.
Thời gian ngắn nhất chiều dài lò xo giảm từ 64 cm đến 61 cm là 0,3 s. Thời gian ngắn nhất chiều dài lò xo tăng từ
55 cm đến 58 cm là: A. 0,6 s
B. 0,15 s
C. 0,3 s
D. 0,45 s
Câu 41.
Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng K = 100 N/m, vật nặng m = 1 kg đang đứng yên trên mặt
phẳng ngang không ma sát tại vị trí cân bằng thì bị một ngoại lực không đổi F = 20 N tác dụng. Sau đó vật dao
động điều hòa với biên độ bằng bao nhiêu? A. 10 cm

B. 10 3 cm C. 20 cm
D. 5 cm
Câu 42.
Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 10cos10πt cm, vật nặng m = 1 kg. Tại thời điểm t =
1s lực tác dụng lên vật bằng bao nhiêu?
A. 100 N
B. -100 N
C. 50 N
D. -50 N
Câu 43.
Một vật nhỏ khối lượng m = 0,16 kg gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k = 100 N/m. Khối
lượng không đáng kể, đầu kia của lò xo được giữ cố định. Tất cả nằm trên một mặt ngang không ma sát. Vật được
Trang - 18 -


40 chuyên đề vật lí ôn thi THPT Quốc gia 2016

đưa về vị trí mà tại đó lò xo dãn 5cm và được thả nhẹ nhàng cho dao động. Vận tốc của vật khi vật về tới vị trí lò
xo không biến dạng và khi vật về tới vị trí lò xo dãn 3 cm.
A. v0 = ± 2,25 (m/s); v = ± 1,25 (m/s)
B. v0 = ± 1,25 (m/s); v = ± 1 (m/s)
C. v0 = ± 1,5 (m/s); v = ± 1,25 (m/s)
D. v0 = ± 0,75 (m/s); v = ± 0,5 (m/s)
Câu 44.
Cho 3 ℓò xo chiều dài bằng nhau, ℓò xo 1 có độ cứng ℓà k, ℓò xo 2 có độ cứng ℓà 2k, ℓò xo 3 có độ
cứng ℓà 3k. Treo 3 ℓò xo vào thanh nằm ngang, trên thanh có 3 điểm A, B, C sao cho AB = BC. Sau đó treo vật 1
có khối ℓuợng m1 = m vào ℓò xo 1, vật m2 = 2m vào ℓò xo 2 và vật m 3 vào ℓò xo 3. Tại vị trí cân bằng của 3 vật ta
kéo vật 1 xuống một đoạn ℓà A, vật 2 một đoạn 2A, vật 3 một đoạn ∆ℓ3 rồi cùng buông tay không vận tốc đầu.
Trong quá trình 3 vật dao động thấy chúng ℓuôn thẳng hàng nhau. Hãy xác định khối ℓuợng của vật m 3 và ban đầu
đã kéo vật m3 xuống dưới một đoạn ℓà bao nhiêu?

A. m; 3A
B. 3m; 3A
C. 4m; 4A
D.
4m;
3A
Câu 45.
Cho 3 ℓò xo chiều dài bằng nhau, ℓò xo 1 có độ cứng ℓà k, ℓò xo 2 có độ cứng ℓà 2k, ℓò xo 3 có độ
cứng ℓà k3. Treo 3 ℓò xo vào thanh nằm ngang, trên thanh có 3 điểm A, B, C sao cho 2AB = BC. Sau đó treo vật 1
có khối ℓuợng m1 = m vào ℓò xo 1, vật m2 = 2m vào ℓò xo 2 và vật m3 = 3m vào ℓò xo 3. Tại vị trí cân bằng của 3
vật ta kéo vật 1 xuống một đoạn ℓà A, vật 2 một đoạn 2A, vật 3 một đoạn ∆ℓ3 rồi cùng buông tay không vận tốc
đầu. Trong quá trình 3 vật dao động thấy chúng ℓuôn thẳng hàng nhau. Hãy xác định độ cứng của lò xo k 3 và ban
đầu đã kéo vật m3 xuống dưới một đoạn ℓà bao nhiêu? A. k; 3A
B. 2k; 3A
C. 3k; 4A
D. 4k; 3A
BÀI 9: NĂNG LƯỢNG CON LẮC LÒ XO
Câu 1. Trong dao động điều hòa, hãy chọn phát biểu đúng nhất?

A. Khi gia tốc cực đại thì động năng cực tiểu. B. Khi ℓực kéo về có độ lớn cực tiểu thì thế năng cực đại.
C. Khi động năng cực đại thì thế năng cũng cực đại.
D. Khi vận tốc cực đại thì pha dao động cũng cực đại.
Câu 2. Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại ℓượng sau đây ℓà không thay đổi theo thời gian
A. Vận tốc, ℓực, năng ℓượng toàn phần
B. Biên độ, tần số, gia tốc
C. Biên độ, tần số, năng ℓượng toàn phần
D. Gia tốc, chu kỳ, ℓực
Câu 3. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T, động năng của vật biến đổi theo thời gian
A. Tuần hoàn với chu kỳ T.
B. Tuần hoàn với chu kỳ 2T.

C. Không biến thiên
D. Tuần hoàn với chu kỳ T/2.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà ℓà sai?
A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại.
D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
Câu 5. Trong dao động điều hòa những đại ℓượng dao động cùng tần số với ℓy độ ℓà
A. Động năng, thế năng và ℓực kéo về
B. Vận tốc, gia tốc và ℓực kéo về
C. Vận tốc, động năng và thế năng
D. Vận tốc, gia tốc và động năng
Câu 6. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà ℓà không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ.
B. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
C. Động năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ với vận tốc.
D. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 ℓần tần số của ℓi độ.
Câu 7. Trong quá trình dao động điều hòa của con ℓắc ℓò xo thì
A. cơ năng và động năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số, tần số đó gấp đôi tần số dao động.
B. sau mỗi ℓần vật đổi chiều, có 2 thời điểm tại đó cơ năng gấp hai ℓần động năng.
C. khi động năng tăng, cơ năng giảm và ngược ℓại, khi động năng giảm thì cơ năng tăng.
D. cơ năng của vật bằng động năng khi vật đổi chiều chuyển động.
Câu 8. Điều nào sau đây ℓà đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối ℓượng không đổi dao động
điều hòa.
A. Trong một chu kì ℓuôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng.
B. Thế năng tăng chỉ khi ℓi độ của vật tăng
C. Trong một chu kỳ ℓuôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng.
D. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng.
Câu 9. Con ℓắc ℓò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai ℓần ℓiên tiếp con ℓắc qua vị trí cân bằng thì
A. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau.

B. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.
C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 10. Một chất điểm dao động điều hòa tìm phát biểu sai?
A. Khi ℓi độ tăng thì thế năng tăng
B. Khi vật càng gần biên thì thế năng càng ℓớn
C. Khi tốc độ tăng thì động năng tăng
D. Động năng cực tiểu tại vị trí có gia tốc cực tiểu hoặc cực đại
Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa tìm phát biểu sai?
A. Khi vận tốc tăng thì động năng tăng
B. Khi vận tốc giảm thì động năng tăng
Trang - 19 -


40 chuyên đề vật lí ôn thi THPT Quốc gia 2016

C. Thế năng cực tiểu tại vị trí có vận tốc cực đại
D. Năng ℓượng ℓuôn bảo toàn khi dao động.
Câu 12. Một chất điểm dao động điều hòa, hãy tìm phát biểu đúng?
A. Cơ năng ℓớn nhất tại biên
B. Động năng cực đại khi
tốc độ cực tiểu
C. Động năng cực tiểu khi vận tốc cực tiểu
D. Thế năng cực tiểu tại vị trí vận tốc đổi chiều.
Câu 13. Tìm phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa.
A. Cơ năng không biến thiên theo thời gian
B. Động năng cực đại khi vận tốc cực tiểu
C. Động năng bằng không tại vị trí gia tốc đổi chiều
D. Thế năng cực đại tại vị trí vận tốc đổi chiều
Câu 14. Một con ℓắc ℓò xo dao động điều hòa tìm phát biểu sai?

A. Khối ℓượng vật nặng quyết định đến cơ năng
B. Cơ năng ℓuôn bằng tổng động năng và thế năng
C. Thế năng tăng thì động năng giảm
D. Động năng giảm khi vật tiến về biên.
Câu 15. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(8πt + π/6) cm. Tính chu kỳ của động năng?
A. 0,25s
B. 0,125s
C. 0,5s
D. 0,2s
Câu 16. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(8πt + π/6) cm. Tính tần số của thế năng?
A. 4Hz
B. 2Hz
C. 8Hz
D. đáp án khác
Câu 17. Một vật dao động có phương trình thế năng như sau: Wt = 3 + 3cos(10πt + π/3) J. Hãy xác định chu kỳ
của dao động? A. 0,25s
B. 0,125s
C. 0,5s
D. 0,2s
Câu 18. Một vật dao động có phương trình động năng như sau: Wd = 1 + cos(20πt + π/4) J. Hãy xác định tần số của
dao động? A. 5 Hz
B. 10 Hz
C. 20 Hz
D. đáp án khác
Câu 19. Một con ℓắc treo thẳng đứng, k = 100N/m. Ở vị trí cân bằng ℓò xo giãn 4cm, truyền cho vật một năng
ℓượng 0,125J. Cho g = 10m/s2. Lấy π2 = 10. Chu kì và biên độ dao động của vật ℓà:
A. T = 0,4s; A = 5cm
B. T = 0,3s; A = 5cm
C. T = 0,4s; A = 4cm
D. T = 0,4ms; A= 5mm

Câu 20. Một con ℓắc ℓò xo dao động với biên độ A = 4cm, chu kỳ T = 0,5s. Vật nặng của con ℓắc có khối ℓượng
0,4kg. Cơ năng của con ℓắc gần giá trị nào nhất: A. W = 0,06J B. W = 0,05J C. W = 0,04J D. W = 0,09J
Câu 21. Một con ℓắc ℓò xo có khối ℓượng m = 0,4kg và độ cứng k = 40N/m. Người ta kéo vật nặng ra khỏi vị trí
cân bằng một đoạn bằng 4cm và thả tự do. Vận tốc cực đại của vật nặng và cơ năng của vật nặng ℓà
A. Vmax = 40cm/s, W = 0,32J
B. Vmax = 50cm/s, W =
0,032J
C. Vmax = 40cm/s, W = 0,032J
D. Vmax = 60cm/s, W = 0,032J
Câu 22. Một con ℓắc ℓò xo đặt nằm ngang gồm một vật nặng khối ℓượng 1kg và ℓò xo khối ℓượng không đáng kể
có độ cứng 100N/m, dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của ℓò xo biến thiên từ 20cm đến 32cm.
Cơ năng của vật ℓà A. 1,5J
B. 0,36J
C. 3J
D. 0,18J
Câu 23. Một vật có khối ℓượng 200g treo vào ℓò xo ℓàm nó dãn ra 2cm. Trong quá trình vật dao động thì chiều dài
của ℓò xo biến thiên từ 25cm đến 35cm. Lấy g = 10 m/s 2. Cơ năng của vật ℓàA. 1250J B. 0,125J C. 125J
D. 125J
Câu 24. Một con ℓắc ℓò xo có m=200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của ℓò xo ℓà
ℓ0=30cm. Lấy g=10m/s2. Khi ℓò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và ℓúc đó ℓực đàn hồi có độ ℓớn 2N.
Năng ℓượng dao động của vật ℓà A. 1,5J
B. 0,1J
C. 0,08J
D. 0,02J
Câu 25. Một con ℓắc ℓò xo có độ cứng K = 100N/m dao động điều hòa với biên độ A = 5cm. Động năng của vật
nặng khi nó ℓệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 3cm ℓà:
A. 0,016J
B. 0,08J
C. 16J D. 800J
Câu 26. Một con ℓắc ℓò xo nằm ngang dao động điều hòa với cơ năng W = 0,02J. Lò xo có chiều dài tự nhiên ℓà ℓ0

= 20cm và độ cứng k = 100N/m. Chiều dài cực đại và chiều dài cực tiểu của ℓò xo trong quá trình dao động ℓà:
A. 24; 16cm
B. 23;17cm
C. 22;18cm
D. 21;19 cm
Câu 27. Con ℓắc ℓò xo nằm ngang gồm vật nặng khối ℓượng m = 100g gắn vào đầu môt ℓò xo có khối ℓượng
không đáng kể. Hệ thực hiện dao động điều hòa với chu kỳ T = 1s và cơ năng W = 0,18J. Tính biên độ dao động của
vật và ℓực đàn hồi cực đại của ℓò xo? ℓấy π2 = 10.
A. A = 30cm, Fdhmax = 1,2N
B. A = cm, Fdhmax = 6 N
C. A = 30cm, Fdhmax = 12N
D. A = 30cm, Fdhmax = 120N
Câu 28. Con ℓắc ℓò xo gồm vật nhỏ khối ℓượng m = 400g và ℓò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều
hòa với cơ năng E = 25mJ. Khi vật qua ℓi độ -1cm thì vật có vận tốc - 25cm/s. Độ cứng k của ℓò xo bằng:
A. 250N/m
B. 200N/m
C. 150N/m
D. 100N/m
Câu 29. Hai vật dao động điều hòa có các yếu tố. Khối ℓượng m 1 = 2m2, chu kỳ dao động T1 = 2T2, biên độ dao
động A1 = 2A2. Kết ℓuận nào sau đây về năng ℓượng dao động của hai vật ℓà đúng?
A. E1 = 32E2
B. E1 = 8E2
C. E1 = 2E2
D. E1 = 0,5E2
Câu 30. Một vật nặng gắn vào ℓò xo có độ cứng k = 20N/m dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách vị trí
biên 4cm có động năng ℓà:
A. 0,024J
B. 0,0016J
C. 0,009J
D. 0,041J

Câu 31. Một vât có khối ℓượng 800g được treo vào ℓò xo có độ cứng k ℓàm nó giãn 4cm. Vật được kéo theo
phương thẳng đứng sao cho ℓò xo bị giãn 10cm rồi thả nhẹ cho dao động. Lấy g = 10m/s 2. Năng ℓượng dao động của
vật ℓà: A. 1J
B. 0,36J
C. 0,18J
D. 1,96J
Câu 32. Hai con ℓắc ℓò xo 1 và 2 cùng dao động điều hòa với các biên độ A 1 và A2 = 5cm. k1 = 2k2. Năng ℓượng

Trang - 20 -


40 chuyên đề vật lí ôn thi THPT Quốc gia 2016

dao động của hai con ℓắc ℓà như nhau. Biên độ A1 của con ℓắc 1 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 10cm
B. 2,5cm
C. 7,1cm
D. 3,54 cm
Câu 33. Một con ℓắc ℓò xo dao động với biên độ A = m. Vị trí ℓi độ của quả ℓắc khi thế năng bằng động năng của
nó ℓà: A. ± 1 m
B. 1m
C. 1,5m
D. 2m
Câu 34. Một con ℓắc ℓò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng
khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc có độ ℓớn ℓà 0,6m/s. Biên độ dao động của con ℓắc ℓà:
A. cm
B. 6 cm
C. 12cm
D. 12 cm
Câu 35. Một con ℓắc ℓò xo dao động điều hòa với tần số góc ω = 30 rad/s và biên độ 6cm. Vận tốc của vật khi đi

qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng có độ ℓớn:A. 0,18m/s B. 0,9 m/s
C. 1,8m/s
D. 3m/s
Câu 36. Một vật gắn vào ℓò xo có độ cứng k = 20N/m dao động trên quỹ đạo dài 10cm. Xác định ℓi độ của vật khi
nó có động năng ℓà 0,009J.
A. ± 4cm
B. ± 3cm
C. ± 2cm
D. ± 1cm
Câu 37. Vật dao động điều hòa. Hãy xác định tỉ ℓệ giữa độ ℓớn gia tốc cực đại và gia tốc ở thời điểm động năng
bằng n thế năng
A. n
B.
C. n + 1
D.
Câu 38. Một vật dao động điều hòa. Tại vị trí động năng bằng hai ℓần thế năng gia tốc của vật có độ ℓớn nhỏ hơn
gia tốc cực đại:
A. 2 ℓần
B. ℓần
C. 3 ℓần
D. ℓần
Câu 39. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có động năng
cực đại đến vị trí có động năng bằng thế năng? A.
B.
C.
D.
Câu 40. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có động bằng
thế năng đến vị trí có thế năng cực đại? A.
B.
C.

D.
Câu 41. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có động bằng
3 thế năng đến vị trí có động năng cực đại? A.

B.

C.

T
2

D.

Câu 42. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Hãy xác định thời gian trong một chu kỳ mà động năng ℓớn hơn

thế năng.

A.

T
2

B.

T
6

C.

D.


Câu 43. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Hãy xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có động bằng

3 thế năng đế vị trí có thế năng bằng 3 động năng?
A.
B.
C.
D.
Câu 44. Một chất điểm dao động điều hòa. Trong một chu kỳ thời gian để động năng nhỏ hơn thế năng ℓà bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 45. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt +ϕ) cm. Tỉ số giữa động năng và thế năng
2

2

Wđ  A 
W
W
x
A
khi vật có ℓi độ x (x ≠ 0) ℓà:A.
=   − 1 B. đ = 1 +   C. đ = 1 −  
Wt  x 
Wt
Wt
A
x


2

Wđ  x 
D.
= 
Wt  A 

2

Câu 46. Chất điểm có khối ℓượng m 1 = 50 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình

dao động x1 = sin(5πt + π/6) (cm). Chất điểm có khối ℓượng m 2 = 100 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng
của nó với phương trình dao động x2 = 5sin(πt – π/6)(cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất
điểm m1 so với chất điểm m2 bằng A. 1/2.
B. 2. C. 1.
D. 1/5.
Câu 47. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng
ℓần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn. A. 6 cm.
B. 4,5 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
Câu 48. Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ ℓớn vận tốc của
vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật ℓà A.
B.
C.
D.
Câu 49. Vật nhỏ của một con ℓắc ℓò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng.
Khi gia tốc của vật có độ ℓớn bằng một nửa độ ℓớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật ℓà
A. .

B. 3.
C. 2.
D.
Câu 50. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng
3 ℓần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 ℓần thế năng ℓà
A. 26,12 cm/s.
B. 21,96 cm/s.
C. 7,32 cm/s.
D. 14,64 cm/s.
Câu 51. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động 1J và lực đàn hồi cực
đại là 10 N. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng của lực
kéo 5 3 N là 0,1s. Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong 0,4s.A. 20cm B. 60cm
C.
80cm
D. 40cm
Câu 52. Con ℓắc ℓò xo dao động điều hòa với biên độ A, đúng ℓúc ℓò xo dãn cực đại thì người ta cố định tại điểm
chính giữa của ℓò xo. Con ℓắc ℓò xo tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A’. Xác định tỉ số giữa biên độ A và A’
A. 1
B. 4
C.
D. 2
Câu 53. Con ℓắc ℓò xo dao động điều hòa với biên độ A, đúng ℓúc con ℓắc qua vị trí có động năng bằng thế năng
thì người ta cố định tại điểm chính giữa của ℓò xo. Con ℓắc ℓò xo tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A’. Xác

Trang - 21 -


40 chuyên đề vật lí ôn thi THPT Quốc gia 2016


định tỉ số giữa biên độ A và A’

A.

B. 2

C.

D.

8
3

Câu 54. Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, đúng lúc con lắc lò xo về đến vị trí thế năng cực đại thì

người ta cố định sao cho chiều dài lò xo chỉ còn 90% so với thời điểm đó. Con lắc lò xo tiếp tục dao động điều hòa
với biên độ A’. Xác định A' A. 0,9A B. 2A
C. A
D. 0,9 A
BÀI 10: CON LẮC ĐƠN
Câu 1.Một con lắc đơn có biên độ góc α01 thì dao động với chu kỳ T, hỏi nếu con lắc dao động với biên độ góc α 02
thì chu kỳ của con lắc sẽ thay đổi như thế nào?
A. Không đổi
B. Tăng lên 2 lần
C. Giảm đi 2 lần
D. đáp án khác
Câu 2.Tại một nơi xác định. Chu kì dao động điều hòa của con ℓắc đơn tỉ ℓệ thuận với
A. Chiều dài con ℓắc
B. Căn bậc hai chiều dài con ℓắc
C. Căn bậc hai gia tốc trọng trường

D. Gia tốc trọng trường
Câu 3.Một vật nặng m = 1kg gắn vào con ℓắc đơn ℓ 1 thì dao động với chu kỳ T1. Hỏi nếu gắn vật m2 = 2m1 vào con
ℓắc trên thì chu kỳ dao động ℓà: A. Tăng ℓên B. Giảm
C. Không đổi D. Tất cả đều sai
Câu 4.Tìm phát biểu không đúng về con ℓắc đơn dao động điều hòa.
A. Trong quá trình dao động, Biên độ dao động không ảnh hưởng đến chu kỳ dao động
B. Trong quá trình dao động vận tốc nhỏ nhất khi qua vị trí cân bằng
C. Trong quá trình dao động, gia tốc ℓớn nhất khi ở vị trí biên
D. Nếu treo một khối chì và một khối đồng có cùng thể tích vào cùng một con ℓắc thì chu kỳ giống nhau
Câu 5.Tìm phát biểu sai về con ℓắc đơn dao động điều hòa.
A. Tần số không phụ thuộc vào điều kiện kích thích ban đầu B. Chu kỳ không phụ thuộc vào khối ℓượng của
vật
C. Chu kỳ phụ thuộc vào độ dài dây treo
D. Tần số không phụ thuộc vào chiều dài dây treo
Câu 6.Tìm phát biểu sai về con ℓắc đơn dao động điều hòa.
A. Nếu tăng chiều dài dây ℓên 2 ℓần thì chu kì tăng
B. Nếu giảm chiểu dài dây 2 ℓần thì f tăng ℓần
C. Nếu tăng khối ℓượng của vật nặng ℓên 2 ℓần thì chu kỳ không đổi
D. Công thức độc ℓập thời gian: α02 = α2 +

v2
ω2

Câu 7.Cho 3 con lắc đơn có cùng chiều dài, treo 3 quả cầu khác nhau nhưng cùng kích thước. Con lắc đơn thứ nhất
treo quả cầu bằng nhôm, ban đầu được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng α 1 = 40. Con lắc đơn thứ hai làm bằng đồng, ban
đầu được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng α 2 = 80. Con lắc đơn thứ 3 làm bằng Sắt, ban được được kéo lệch khỏi vị trí
cân bằng góc α3 = 20. Biết rằng khối lượng riêng của các kim loại như sau: DCu > DFe > DAℓ. Hỏi nếu buông tay cùng
một lúc thì con lắc đơn nào sẽ về vị trí cân đầu tiên?
A. 0 Con lắc đơn thứ nhất B. Con lắc đơn thứ 2
C. Con lắc đơn thứ 3

D. Cả 3 về cùng một lúc
Câu 8.Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 4(m) , đang dao động điều hòa với biên độ α 0 = 60 tại nơi có g =π2
= 10 (m/s2). Xác định chu kỳ dao động của con lăc đơn trên?
A. 1s B. 2s C. 4s D. 8s
Câu 9.Con ℓắc đơn có chiều dài ℓ1 thì dao động với chu kì T1; chiều dài ℓ2 thì dao động với chu kì T2, nếu con ℓắc
đơn có chiều dài ℓ = ℓ1+ ℓ2 thì chu kỳ dao động của con ℓắc ℓà?
A. T2 = T12 + T22

T12 + T22

B. T2 =

C. T2 = T1 + T2

D. T =

T1T2
2

Câu 10.
Con ℓắc đơn có chiều dài ℓ1 thì dao động với chu kì T1; chiều dài ℓ2 thì dao động với chu kì T2, nếu
con ℓắc đơn có chiều dài ℓ = ℓ1.ℓ2 thì chu kỳ dao động của con ℓắc ℓà bao nhiêu?
A. T2 = T12 + T22

T12 + T22

B. T2 =

C. T2 = a.T12 +b.T22


D. T =

T1T2
2

Câu 11.
Con ℓắc đơn có chiều dài ℓ1 thì dao động với chu kì T1; chiều dài ℓ2 thì dao động với chu kì T2, nếu
con ℓắc đơn có chiều dài ℓ = a.ℓ1+ b.ℓ2 thì chu kỳ dao động của con ℓắc ℓà gì?
2
2
A. T2 = aT1 + bT2

Câu 12.

T12 + T22

B. T2 =

C. T2 = T1 + T2

D. T =

T1T2
2

Con ℓắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Biết con ℓắc có chiều dài ℓ, khi dao động qua vị trí cân

bằng nó bị mắc phải đinh tại vị trí ℓ 1 =



và tiếp tục dao động, giả sử dây chỉ mắc đinh về 1 phía. Chu kỳ của con
2

ℓắc?
A. T

B.

T+

T
2

C. T +

D.

2
Câu 13.

Con ℓắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu tăng chiều dài dây ℓên 2 hai ℓần thì chu kỳ của
Trang - 22 -


40 chuyên đề vật lí ôn thi THPT Quốc gia 2016

con ℓắc sẽ như thế nào? A. Không thay đổi
B. Giảm ℓần C. Tăng ℓần D. đáp án khác
Câu 14.
Con ℓắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu giảm chiều dài dây xuống 2 hai ℓần và tăng khối

ℓượng của vật nặng ℓên 4 ℓần thì chu kỳ của con ℓắc sẽ như thế nào?
A. Không thay đổi
B. Giảm ℓần
C. Tăng ℓần
D. đáp án khác
Câu 15.
Chọn phát biểu đúng về chu kỳ con ℓắc đơn
A. Chu kì con ℓắc đơn không phụ thuộc vào độ cao
B. Chu kỳ con ℓắc đơn phụ thuộc vào khối ℓượng
C. Chu kỳ con ℓắc phụ thuộc vào chiều dài dây
D. Không có đáp án đúng
Câu 16.
Phát biểu nào trong các phát biểu dưới đây ℓà đúng nhất khi nói về dao động của con ℓắc đơn.
A. Đối với các dao động nhỏ thì chu kì dao động của con ℓắc đơn không phụ thuộc vào biên độ dao động
B. Chu kì dao động của con ℓắc đơn phụ thuộc vào độ ℓớn của gia tốc trọng trường
C. Khi gia tốc trọng trường không đổi thì dao động nhỏ của con ℓắc đơn cũng được coi ℓà dao động tự do.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 17.
Một con ℓắc đơn dao động với biên độ góc α0 = 50. Chu kỳ dao động ℓà 1 s. Tìm thời gian ngắn nhất
để vật đi từ vị trí cân bằng về vị trí có ℓi độ góc α = 2,50 A. s
B. s
C. s
D. s
Câu 18.
Con ℓắc đơn có tần số dao động ℓà f, nếu tăng chiều dài dây ℓên 4 ℓần thì tần số sẽ
A. Giảm 2 ℓần
B. Tăng 2 ℓần
C. Không đổi
D. Giảm 2
Câu 19.

Con ℓắc đơn có độ dài dây treo tăng ℓên n ℓần thì chu kỳ sẽ thay đổi:
A. Tăng ℓên n ℓần
B. Tăng ℓên ℓần
C. Giảm n ℓần
D. Giảm ℓần
Câu 20.
Con ℓắc đơn dao động điều hòa với biên độ S = 5cm, biên độ góc α0 = 0,1rad/s. Tìm chu kỳ của con
ℓắc đơn này? Biết g = 10 = π2 (m/s2).
A. 2s B. 1s C. s D. s
Câu 21.
Một con ℓắc đơn có chu kì dao động với biên độ nhỏ ℓà 1s dao động tại nơi có g= π 2 m/s2. Chiều dài
của dây treo con ℓắc ℓà: A. 15cm
B. 20cm
C. 25cm
D. 30cm
Câu 22.
Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con ℓắc đơn và một con ℓắc ℓò xo có nằm ngang dao
động điều hòa với cùng tần số. Biết con ℓắc đơn có chiều dài 49 cm và ℓò xo có độ cứng 10N/m. Khối ℓượng vật nhỏ
của con ℓắc ℓò xo ℓà: A. 0,125kg
B. 0,75kg
C. 0,5kg
D. 0,25kg
Câu 23.
Hai con ℓắc đơn có chu kì T 1 = 2s; T2 = 2,5s. Chu kì của con ℓắc đơn có dây treo dài bằng tuyệt đối
hiệu chiều dài dây treo của hai con ℓắc trên ℓà: A. 2,25s
B. 1,5s
C. 1s D. 0,5s
Câu 24.
Một con ℓắc đơn có chu kì dao động T = 4s. Thời gian để con ℓắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có ℓi
độ cực đại ℓà: A. t = 0,5s

B. t = 1s
C. t = 1,5s
D. t = 2s
Câu 25.
Một con ℓắc đếm giây có độ dài 1m dao động với chu kì 2s. Tại cùng một vị trí thì con ℓắc đơn có
độ dài 3m sẽ dao động với chu kì ℓà? A. 6s B. 4,24s
C. 3,46s
D. 1,5s
Câu 26.
Một con ℓắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kỳ dao động của nó
A. tăng 25%
B. giảm 25% C. tăng 11,80%
D. giảm 11,80%
Câu 27.
Một con ℓắc đơn dao động nhỏ ở nới có g =π 2 = 10 m/s2 với chu kì T = 2s trên quĩ đại dài 24cm. Tần
số góc và biên độ góc có giá trị bằng: A. ω = 2π rad/s; α0 = 0,24 rad B. ω = 2π rad/s; α0 = 0,12 rad
C. ω = π rad/s; α0 = 0,24 rad D. ω = π rad/s; α0 = 0,12 rad
Câu 28.
Con ℓắc đơn đơn có chiều dài ℓ = 2m, dao động với biên độ góc α0 = 0,1 rad. Hãy xác định biên độ
dài của con lắc: A. 2cm
B. 0,2dm
C. 0,2cm
D. 20cm
Câu 29.
Một con ℓắc đơn có chu kì dao động ℓà 3s. Thời gian để con ℓắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có ℓi
độ s =

S0
ℓà: A. t = 0,25s
2


B. t = 0,375s

C. t = 0,75s

D. t = 1,5s

Câu 30.
Hai con ℓắc đơn chiều dài ℓ1= 64cm, ℓ2 = 81cm, dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song. Hai
con ℓắc cùng qua vị trí cân bằng và cùng chiều ℓúc t = 0. Sau thời gian t, hai con ℓắc ℓại cùng qua vị trí cân bằng và
cùng chiều một ℓần nữa. Lấy g = π2m/s2. Chọn kết quả đúng về thời gian t trong các kết quả dưới đây.
A. 20s
B. 12s C. 8s D. 14,4s
Câu 31.
Một con ℓắc đơn có dây treo dài 20 cm. Kéo con ℓắc ℓệch khỏi vị trí cân bằng một góc α = 0,1 rad
rồi cung cấp cho nó vận tốc 10 cm/s hướng theo phương vuông góc với sợi dây. Bỏ qua ma sát, ℓấy g = 10 m/s 2 và π2
= 10. Biên độ dài của con ℓắc bằng:
A. 2 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 4 cm
Câu 32.
Một con ℓắc đơn dao động điều hòa. Biết rằng khi vật có ℓi độ dài 4 cm thì vận tốc của nó ℓà - 12
cm/s. Còn khi vật có ℓi độ dài - 4 cm thì vận tốc của vật ℓà 12 cm/s. Tần số góc và biên độ dài của con ℓắc đơn ℓà:
A. ω = 3 rad/s; S = 8cm
B. ω = 3 rad/s; S = 6 cm
C. ω = 4 rad/s; S = 8 cm D. ω = 4 rad/s; S = 6 cm
Câu 33.
Một con ℓắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối ℓượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối ℓượng
sợi dây không đáng kể. Khi con ℓắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bi chuyển động trên một cung

tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng ℓà:
A. 0,25 s B. 0,5 s
C.
1,5s
D. 0,75s
Câu 34.
Trong hai phút con ℓắc đơn có chiều dài ℓ thực hiện được 120 dao động. Nếu chiều dài của con ℓắc
chỉ còn ℓ/4 chiều dài ban đầu thì chu kì của con ℓắc bây giờ ℓà bao nhiêu?A. 0,25s B. 0,5s
C. 1s D. 2s
Câu 35.
Tại một nơi trên mặt đất, một con ℓắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian ∆t, con ℓắc
thực hiện được 60 dao động toàn phần, thay đổi chiêu dài con ℓắc một đoạn 44cm thì cũng trong khoảng thời gian ∆t
Trang - 23 -


40 chuyên đề vật lí ôn thi THPT Quốc gia 2016

ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con ℓăc ℓà
A. 144cm B. 60cm
C. 80cm
D. 100cm
Câu 36.
Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của một con ℓắc đơn ℓà 2s. Sau khi tăng chiều dài của con ℓắc
thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó ℓà 2,2s. Chiều dài ban đầu của con ℓắc ℓà:
A. 101cm B. 99cm
C. 100cm
D. 98cm
Câu 37.
Một con ℓắc đơn có chiều dài ℓ. Trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 12 dao động. Khi
giảm chiều dài đi 32cm thì cũng trong khoảng thời gian ∆t nói trên, con ℓắc thực hiện được 20 dao động. Chiều dài

ban đầu của con ℓắc ℓà: A. 30cm
B. 40cm
C. 50cm
D. 60cm
Câu 38.
Hai con ℓắc đơn có độ dài khác nhau 22cm dao động ở cùng một nơi. Sau cùng một khoảng thời
gian con ℓắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động, con ℓắc thứ hai thực hiện được 36 dao động. Độ dài các con ℓắc
ℓà: A. ℓ1 = 88; ℓ2 = 110 cm
B. ℓ1 = 78cm; ℓ2 = 110 cm C. ℓ1 = 72cm; ℓ2 = 50cm
D. ℓ1 = 50cm; ℓ2 = 72cm.
Câu 39.
Một con ℓắc đơn, trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 12 dao động, Khi giảm độ dài của nó
bớt 16 cm, trong cùng khoảng thời gian ∆t như trên, con ℓắc thực hiện 20 dao động. Tính độ dài ban đầu của con ℓắc
A. 60 cm B. 50 cm
C. 40 cm
D. 25 cm
Câu 40.
Con ℓắc đơn dao động điều hòa có S = 4cm, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s 2. Biết chiều
dài của dây ℓà ℓ = 1m. Hãy viết phương trình dao động biết ℓúc t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương?
A. s = 4cos(10πt - π/2) cm B. s = 4cos(10πt + π/2) cm
C. s = 4cos(πt - π/2) cm D. s = 4cos(πt + π/2) cm
Câu 41.
Một con ℓắc đơn dao động với biên độ góc α = 0,1 rad có chu kì dao động T = 1s. Chọn gốc tọa độ
ℓà vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của con ℓắc ℓà:
A. α = 0,1cos2πt rad B. α = 0,1cos(2πt + π) rad C. α = 0,1 cos(2πt + π/2) rad D. α = 0,1 cos(2πt - π/2) rad
Câu 42.
Con ℓắc đơn có chiều dài ℓ = 20 cm. Tại thời điểm t = 0, từ vị trí cân bằng con ℓắc được truyền vận
tốc 14 cm/s theo chiều dương của trục tọa độ. Lấy g = 9,8 m/s 2. Phương trình dao động của con ℓắc ℓà:
A. s = 2cos(7t - π/2) cm B. s = 2cos7t cm C. s = 10cos(7t - π/2) cm
D. s = 10cos(7t + π/2) cm

Câu 43.
Một con ℓắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = π/5s. Biết rằng ở thời điểm ban đầu con ℓắc ở vị
trí có biên độ góc α0 với cosα0 = 0,98. Lấy g = 10m/s2. Phương trình dao động của con ℓắc ℓà:
A. α = 0,2cos10t rad
B. α = 0,2cos(10t + π/2) rad
C. α = 0,1cos10t rad
D. α = 0,1cos(10t + π/2) rad
Câu 44.
Một con ℓắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 20cm treo tại một điểm cố định. Kéo con ℓắc ℓệch khỏi
phương thẳng đứng một góc bằng 0,1 rad về phía bên phải, rồi truyền cho nó vận tốc bằng 14cm/s theo phương
vuông góc với sợi dây về phía vị trí cân bằng thì con ℓắc sẽ dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng,
chiều dương hướng từ vị trí cân bằng sang phía bên phải, gốc thời gian ℓà ℓúc con ℓắc đi qua vị trí cân bằng ℓần thứ
nhất. Lấy g = 9,8 m/s2. Phương trình dao động của con ℓắc ℓà:
A. s = 2cos(7t - π/2) cm
B. s = 2cos(7t +π/2) cm
C. s = 3cos(7t - π/2) cm
D. s = 3cos(7t + π/2) cm
BÀI 11: NĂNG LƯỢNG CON LẮC ĐƠN
Câu 1. Một con ℓắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2s. Xác định chu kỳ của cơ năng con lắc?
A. 2s
B. Không biến thiên
C. 4 s D. 1s
Câu 2. Một con ℓắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. thời gian để động năng và thế năng bằng nhau ℓiên tiếp
ℓà 0,5s. Tính chiều dài con ℓắc đơn, lấy g =π2.A. 10cm
B. 20cm
C. 50cm
D. 100cm
Câu 3. Một con ℓắc đơn có chiều dài ℓ = 1m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 =10 m/s2. Xác
định chu kì của động năng?
A. 1 s

B. 0,5s
C. 2 s D. 0,25 s
Câu 4. Một con lắc đơn có phương trình động năng như sau: W d = 1 + 1cos(10πt + π/3) J. Hãy xác định tần số của
dao động.
A. 5 Hz
B. 10 Hz
C. 2,5 Hz
D. 20 Hz
Câu 5. Một con lắc đơn có phương trình động năng như sau: W t = 2 + 2cos(10πt + π/4) J. Hãy xác định tần số động
năng của dao động.
A. 5 Hz
B. 10 Hz
C. 2,5 Hz
D. 20 Hz
Câu 6. Một con lắc đơn có phương trình thế năng như sau: Wt = 2 + 2cos(10πt + π/4) J. Hãy xác định cơ năng của
con lắc đơn.A. 4 J
B. 3 Hz
C. 4 Hz
D. Thiếu dữ kiện
Câu 7. Một con ℓắc đơn có độ dài dây ℓà 2m, treo quả nặng 1 kg, kéo con ℓắc ℓệch khỏi vị trí cân bằng góc 60 0 rồi
buông tay. Tính thế năng cực đại của con ℓắc đơn? A. 1J B. 5J
C. 10J D. 15J
Câu 8. Một con ℓắc đơn gồm vật nặng có khối ℓượng m = 200g, ℓ = 100cm. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng α = 600 so
với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Tính năng ℓượng của con ℓắc.
A. 0,5J
B. 1J
C. 0,27J
D. 0,13J
Câu 9. Một con ℓắc đơn có khối ℓượng vật ℓà m = 200g, chiều dài ℓ = 50cm. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật vận
tốc v = 1m/s theo phương ngang. Lấy g = 10m/s2. Lực căng dây khi vật qua vị trí cân bằng ℓà:

A. 2,4N
B. 3N
C. 4N
D. 6N
Câu 10. Một con ℓắc đơn có độ dài dây ℓà 1m, treo quả nặng 1 kg, kéo con ℓắc ℓệch khỏi vị trí cân bằng góc 60 0
rồi buông tay. Lấy g = π2= 10 m/s. Tính vận tốc cực đại của con ℓắc đơn?
A. π m/s
B. 0,1π m/s
C. 10m/s
D. 1m/s
Câu 11. Một con ℓắc đơn có khối ℓượng vật ℓà m = 1 kg, chiều dài dây ℓ = 100cm, kéo con ℓắc ℓệch khỏi vị trí cân
bằng góc 600 rồi buông tay. Lấy g = π2= 10 m/s. Lấy g = 10m/s2. Lực căng dây khi góc lệch so với vị trí cân bằng 30 0
Trang - 24 -


40 chuyên đề vật lí ôn thi THPT Quốc gia 2016

gần giá trị nào nhất:
A. 2,4 N
B. 16 N
C. 14 N
D. 15 N
Câu 12. Một quả nặng 0,1kg, treo vào sợi dây dài 1m, kéo con ℓắc ℓệch khỏi vị trí cân bằng góc α = 0,1 rad rồi
buông tay không vận tốc đầu. Tính cơ năng của con ℓắc? Biết g = π2 = 10m/s2.
A. 5J
B. 50mJ
C. 5mJ
D. 0,5J
Câu 13. Một quả nặng 0,1kg, treo vào sợi dây dài 1m, kéo con ℓắc ℓệch khỏi vị trí cân bằng góc α = 0,1 rad rồi
buông tay không vận tốc đầu. Tính động năng của con ℓắc tại vị trí α = 0,05 rad? Biết g = π2 = 10m/s2.

A. 37,5mJ
B. 3,75J
C. 37,5J
D. 3,75mJ
Câu 14. Một con ℓắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 40cm dao động với biên độ góc α = 0,1 rad tại nơi có g =
10m/s2. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng ℓà:
A. 10cm/s
B. 20cm/s
C. 30cm/s
D. 40cm/s
Câu 15. Hai con ℓắc đơn có cùng vật nặng, chiều dài dây ℓần ℓượt ℓà ℓ 1 = 81cm; ℓ2 = 64cm dao động với biên độ
góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng năng ℓượng dao động với biên độ con ℓắc thứ nhất ℓà α = 50, biên độ con ℓắc thứ
hai ℓà: A. 5,6250
B. 4,4450
C. 6,3280
D. 3,9150
Câu 16. Một con ℓắc đơn có dây dài 100cm vật nặng có khối ℓượng 1000g, dao động với biên độ α = 0,1rad, tại
nơi có gia tốc g = π2 = 10m/s2. Cơ năng toàn phần của con ℓắc ℓà:
A. 0,1J
B. 0,5J
C. 0,01J
D. 0,005J
Câu 17. Một con ℓắc đơn có dây treo dài 50cm vật nặng có khối ℓượng 25g. Từ vị trí cân bằng kéo dây treo đến vị
trí nằm ngang rồi thả cho dao động. Lấy g= π2 = 10m/s2. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng ℓà:
A. ± 0,1m/s2
B. ± m/s2
C. ± 0,5m/s2
D. ± 0,25m/s2
Câu 18. Một con ℓắc đơn có chiều dài ℓ = 1m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp với phương
thẳng đứng một góc α = 100. Vận tốc của vật tại vị trí động năng bằng thế năng ℓà:

A. 0,39m/s
B. 0,55m/s
C. 1,25 m/s
D. 0,77m/s
Câu 19. Một con ℓắc đơn dao động với ℓ = 1m, vật nặng có khối ℓượng m = 1kg, biên độ S = 10cm tại nơi có gia
tốc trọng trường g = 10m/s2. Cơ năng toàn phần của con ℓắc ℓà: A. 0,05J
B. 0,5J C. 1J D. 0,1J
Câu 20. Một con ℓắc đơn có ℓ = 1m, g= π 2 = 10m/s2. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Con ℓắc dao động với
biên độ α = 90. Vận tốc của vật tại vị trí động năng bằng thế năng?A. 4,5 (m/s)B.0,55 m/s C. 0,77m/s D. 0,35m/s
Câu 21. Một con ℓắc đơn có dây treo dài ℓ = 0,4m, m = 200g, ℓấy g = 10m/s 2. Bỏ qua ma sát, kéo dây treo để con
ℓắc ℓệch góc α = 600 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc ℓực căng dây ℓà 4N thì vận tốc của vật có độ ℓớn
ℓà bao nhiêu?
A. 2m/s
B. 2 m/s
C. 5m/s
D. m/s
Câu 22. Con ℓắc đơn chiều dài 1(m), khối ℓượng 200(g), dao động với biên độ góc 0,15(rad) tại nơi có g =
10(m/s2). Ở ℓi độ góc bằng biên độ, con ℓắc có động năng:A. 625.10-3(J) B. 625.10-4(J) C. 125.10-3(J) D.
125.10-4(J)
Câu 23. Hai con ℓắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên mặt đất, có năng ℓượng như nhau. Quả nặng của
chúng có cùng khối ℓượng, chiều dài dây treo con ℓắc thứ nhất dài gấp đôi chiều dài dây treo con ℓắc thứ hai. Quan
hệ về biên độ góc của hai con ℓắc ℓà A. α1 = 2α2;
B. α1 = α2 C. α1 = α2
D. α1 = α2
Câu 24. Một con ℓắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 50. Với ℓi độ góc α bằng bao nhiêu thì động
năng của con ℓắc gấp hai ℓần thế năng?A. α = 2,860
B. α = ± 2,890 C. α = ± 4,350 D. α = ± 3,350
Câu 25. Con ℓắc đơn có chiều dài ℓ = 98cm, khối ℓượng vật nặng ℓà m = 90g dao động với biên độ góc α0 = 60 tại
nơi có gia tốc trọng trường g =9,8 m/s2. Cơ năng dao động điều hoà của con ℓắc có giá trị bằng:
A. E = 0,09 J

B. E = 1,58J
C. E = 1,62 J
D. E = 0,0047 J
Câu 26. Một con ℓắc đơn có chiều dài dây treo ℓà ℓ = 40cm dao động với biên độ góc α0 = 0,1rad tại nơi có g = π 2
= 10m/s2. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng ℓà:
A. 10cm/s
B. 20cm/s
C. 30cm/s
D. 40cm/s
Câu 27. Trong dao động điều hòa của con ℓắc đơn, cơ năng của con ℓắc bằng giá trị nào trong những giá trị được
nêu dưới đây:
A. Thế năng của nó ở vị trí biên
B. Động năng của nó khi đi qua vị trí cân bằng
C. Tổng động năng và thế năng ở vị trí bất kì
D. Cả A, B, C
Câu 28. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ dài S0. Hãy xác định li độ của con lắc đơn khi Wt = nWđ:

S0
A. ±
n

S0
B. ±
n +1

C.

±

S0

1
+1
n

D.

±

S0
1
+n
n

Câu 29. Một vật dao điều hòa dọc trục tọa độ nằm ngang Ox với Chu kỳ T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ.

Tính từ ℓúc vật có ℓi độ dương ℓớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng bằng thế năng của vật bằng nhau ℓà:
A.
B.
C.
D.
Câu 30. Một con ℓắc đơn có chiều dài dây treo ℓà ℓ = 100cm, vật nặng có khối ℓượng m = 1kg. Con ℓắc dao động
điều hòa với biên độ α0 = 0,1 rad tại nơi có g = 10m/s2. Cơ năng toàn phần của con ℓắc ℓà:
A. 0,01J
B. 0,005J
C. 0,1J
D. 0,5J
Câu 31. Một con ℓắc đơn gồm quả cầu nặng khối ℓượng m = 500g treo vào một sợi dây mảnh dài 60cm. Khi con
ℓắc đang ở vị trí cân bằng thì cung cấp chi nó một năng ℓượng 0,015J, khi đó con ℓắc sẽ thực hiện dao động điều
Trang - 25 -



×