Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Đề ôn thi mẫu pháp luật đại cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283 KB, 24 trang )

đề 1:
a. Kết quả của 03 lần phân công lao động trong lịch sử.
b. Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoạt động
thương nghiệp.
.N
ầ về sự ầ
ế
ả ó mộ ổ ứ ể d ắ x
ộ a ấ .
d. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức thay thế thị tộc bộ lạc.
a. Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp.
b. Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp
khác.
c. Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai cấp.
d. ả a,b, .
a. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội.
b. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại.
c. Quyền ban hành văn bản pháp luật.
d. ả a,b, .
4.
á
o
ộ v
ứ ă

a. Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại.
b. Tương trợ tư pháp giữa các quốc gia.
. Tă

mặ à x ấ k ẩ
ệ ao.


d. Cả a,b,c.
ộ o
......
o
á
.............

– chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN

– chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN



ếm
ệ – bả - XHCN

– địa chủ – nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN


á
a. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp.
b. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị.
c. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp.
d. ả a,b, .
7
a. Một tổ chức xã hội có giai cấp.
b. Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia.
c. Một tổ chức xã hội có luật lệ
d. ả a,b, .


á
ứ ộ á
v
á
.

............
...................
a. 3 – h nh thức chính thể, h nh thức cấu tr c nhà nước và chế độ
KT – XH
b. –

ể,
ứ ấ
à
và ế

c. 3 – h nh thức chuy n chính, h nh thức cấu tr c nhà nước và
chế độ KT – XH
d. 3 – h nh thức chuy n chính, h nh thức cấu tr c nhà nước và
chế độ chính trị
o
o v
v á
á

Tôn tr ng tính tối cao của iến pháp và uật

ảm bảo tính thống nhất của pháp luật


ả a


Cả hai câu tr n đều sai
v
á
o
a. Giả định, quy định, chế tài.
b. Chủ thể, khách thể.
c. M t chủ quan, m t khách quan.
d. b và .
o
ộ á
a. Phân quyền


b.
,
ệm
c. Phân công lao động
d. Tất cả đều đ ng
á
..................... o ..................
v
o
.......................
v
ộ v o
á
..................

á


t buộc – quốc hội – ý chí – chính trị

t buộc chung – nhà nước – lý tư ng – chính trị

t buộc – quốc hội – lý tư ng – kinh tế xã hội

ắ b ộ
– à

–k
ếx ộ

á
á

á
. o
o
............

á
..................

– tập quán pháp, tiền lệ pháp, điều lệ pháp và ăn
bản quy phạm pháp luật



, ề ệ
, vă bả
m
– tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật

1 – văn bản quy phạm pháp luật
4
á
.................... o ...................
v
o
v
ov
á ...........................

t buộc chung – nhà nước – quan hệ pháp luật

t buộc – nhà nước – quan hệ xã hội

t buộc chung – quốc hội – quan hệ xã hội

ắ b ộ
– à
– a ệx ộ
á o

Chế tài h nh sự và chế tài hành chính

Chế tài h nh sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự


ế à
sự, ế à à
, ế à k
và ế à d sự



Chế tài h nh sự, chế tài hành chính, chế tài k luật,
chế tài dân sự và chế tài b t buộc
á
á
a. ế ổ
ụ ệ,
ó sẵ
à
.
b. iến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử
thành pháp luật.
c. iến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật.
d. Cả a,b,c.
7

a. ội đ ng dân tộc
b. y ban Quốc hội
.
ba
ờ vụ

d. Cả a, b, c đều đ ng
Ô Av


á
v

.
á
a. Dân sự
b. nh sự
. Hà
d. K luật
o
áo
v
v

v
v
oặ
á v ộ
á
ò v

o ô

ă
oặ
ù ừ
á
ă . Bộ
a. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa về dịch vụ

b. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa dịch vụ gây hậu
quả nghi m tr ng
c. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa dịch vụ gây hậu
quả nghi m tr ng đã bị xử phạt hành chính về hành vi này
d. N ờ ào ả
o a d về à
óa, d vụ

m ọ
b xử
à
về à v à
oặ
b kế
về ộ à ,
a ợ xóa
mà ò v
m.



á
ô
ô
o
a. Những người hiện diện tr n lãnh thổ iệt Nam nhưng không
mang quốc tịch iệt Nam
b. Người chưa trư ng thành
c. Người m c bệnh Down
d. Tấ ả ề sa

ă
o
a. Nă

và ă
ự à v.
b. Năng lực pháp luật và năng lực công dân
c. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức
d. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức.
V
a. ầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng
b. ầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tối cao
c. ầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm iện trư ng KSND tối cao
d. ầ , m ễ
ệm, b
ệm


. Mộ ô
ô
á
o
ô


ô
. á
á
á
v ô

a. Trách nhiệm hành chính.
b. Trách nhiệm h nh sự.
.T
ệm à

ệm d sự.
d. Trách nhiệm h nh sự và trách nhiệm dân sự.
4

a. Phó thủ tướng không nhất thiết phải là ại biểu quốc hội
b. Năng lực pháp luật xuất hiện từ khi con người được sinh ra
. Nă
ự ao ộ x ấ ệ ừ k
d
16 ổ
d. Năng lực pháp luật là tiền đề của năng lực hành vi.
o
á
á





Quyền s hữu căn nhà của người mua
Quyền s hữu số tiền của người bán
Căn nhà, số tiền
và b

o

á


dứ k o

Quy định tùy nghi

Quy định giao quyền

Tất cả đều sai
7 á

á
o

Tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật

Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật

Tuân thủ pháp luật, thực hiện pháp luật, sử dụng pháp
luật và áp dụng pháp luật

T
, ự
, sử dụ
và dụ
.
o
o
ĩ v

á
a. Công bố uật, Pháp lệnh.
b. Thực hiện các chuyến công du ngoại giao.
c. Tuy n bố t nh trạng chiến tranh.
d.

x .
.
ô
ò
a.

, ổ ứ a
.
b. Quyền khiếu nại tố cáo của công dân.
c. Quyền xác định tội phạm.
d. Cả a, b, c.
.
o
ô
a. ường lối, chủ trương, chính sách của ảng trong từng thời
kỳ.
b. Tổ chức ảng trong các cơ quan nhà nước.
c. ào tạo và giới thiệu những ảng vi n vào cơ quan nhà nước.
d. ả a, b, .
. ộ ẩ
é
a. Tham gia xét hỏi người tham gia tố tụng.
b. Tham gia bàn luận với thẩm phán về phương hướng xét xử.
c. Nghị án.

d. ả a, b, .



.

o
o

ữ vữ


a. ộ Quốc phòng.
b. ộ Ngoại giao.
. ộ
a .
d. Cả a, b, c.
.
á
D
ă

ô
á
ô
á
B o
a. Giả định.
b.
.

c. Quy định và chế tài.
d. Giả định và quy định.
4

á
á
a. Nhân chứng
b. ật chứng
.V
m
d. a và b đ ng

V
ă ?
a. năm
b. 5 ăm
c. 6 năm
d. Tất cả đều sai.

o
a. Quyền chính trị
b. Quyền tài sản
.

d. Quyền đối nhân.
7 V
á
a. Ít nhất 1/ tổng số đại biểu tán thành
b. Í
ấ 2/ ổ s

bể
à
c. Ít nhất 3/ tổng số đại biểu tán thành
d. Tất cả đều sai.

V

ô



v



á






o ộ
o ộ v
o ộ
o










v

o ộ
o ộ .

o ộ
v

... ữ
v
ĩ v

ng văn bản
ng miệng
ả a và b ề
Cả a và b đều sai
Các quan hệ vật chất
Các quan hệ tài sản
Các quan hệ nhân thân phi tài sản

b và
4
á



a. Quyền uy, mệnh lệnh
b.

,
a
c. Thỏa thuận, mệnh lệnh
d. Tất cả đều sai
đề :
á
...................... o ......................
v
o
v
ov
á ...........................
a.
t buộc chung – nhà nước – quan hệ pháp luật
b. t buộc – nhà nước – quan hệ xã hội
c.
t buộc chung – quốc hội – quan hệ xã hội
d. ắ b ộ
– à
– a ệx ộ
á o
a. Chế tài h nh sự và chế tài hành chính
b. Chế tài h nh sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự

o



c.
ế à
sự, ế à à
, ế à k
và ế
à d sự
d. Chế tài h nh sự, chế tài hành chính, chế tài k luật, chế tài
dân sự và chế tài b t buộc
. á
ộ o vă
á
o
o
a.
Quốc hội.
b.
ba
ờ vụ
ộ.
c.
Chính phủ
d.
Cả a,b,c.
4
a.
Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối
nội.
b.
Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối
ngoại.

c.
Quyền ban hành văn bản pháp luật.
d.
ả a,b, .
ộ o
...........
o
á
.................
a. – chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN
b. – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN
c. –

ếm
ệ – bả - XHCN
d. – địa chủ – nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN
á
a.
Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp.
b.
Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị.
c.
Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai
cấp.
d.
ả a,b, .
7
v
á
o

a.
Giả định, quy định, chế tài.
b.
Chủ thể, khách thể.
c.
M t chủ quan, m t khách quan.
d.
b và .
o
v v
á


Một người tâm thần thực hiện hành vi giết người.
Mộ
ờ 1
ổ ề k ể xe m k
bằ
.
Một người thu mướn trẻ em dưới 15 tuổi làm việc.
Cả a,b,c.
. Mộ
á
á ă ù

e
á ă .V
á
ô


ữ e ũ
v
á v á
ô
o
e. e
ẽ ộ
v
á
oá á á
. o
á
a.
Có lỗi cố ý trực tiếp.
b.
Có lỗi cố ý gián tiếp.
c.
V v
ự .
d.
Không có lỗi.
.A
á ò
ô v
ô

ô
ọ . ô
ũ
ô

ô
v
ũ ẽ
ô
ô
á
ú
ô .S
o
ò

.
v
á
o
v
á
ô A
a.
b.
c.
d.

Đ a
ờ sa s
o
ề k ệ m a ũ.
Ch quá tải.
ành vi góp phần dẫn đến cái chết của những đứa trẻ.
Cả a,b,c.


á
ứ ộ á
v
á
.

............
...................
a.
3 – h nh thức chính thể, h nh thức cấu tr c nhà nước và chế
độ KT – XH
b.


ể,
ứ ấ
à

ế ộ
c.
3 – h nh thức chuy n chính, h nh thức cấu tr c nhà nước và
chế độ KT – XH
a.
b.
c.
d.


d.

3 – h nh thức chuy n chính, h nh thức cấu tr c nhà nước và
chế độ chính trị
o
o v
v á
á
a. Tôn tr ng tính tối cao của iến pháp và uật
b. ảm bảo tính thống nhất của pháp luật
c. ả a

d. Cả hai câu tr n đều sai
a.
b.
khác.
c.
d.

Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp.
Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp

Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai cấp.
ả a,b, .
4 á

á
o
a. Tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật
b. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật
c. Tuân thủ pháp luật, thực hiện pháp luật, sử dụng pháp luật
và áp dụng pháp luật

d. T
, ự
, sử dụ

dụ

á
á

á
. o
o
............

á
..................
a. – tập quán pháp, tiền lệ pháp, điều lệ pháp và ăn bản
quy phạm pháp luật
b. –
, ề ệ
, vă bả
m
c. – tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật
d. 1 – văn bản quy phạm pháp luật

a.
b.
c.

Một tổ chức xã hội có giai cấp.

Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia.
Một tổ chức xã hội có luật lệ


ả a,b, .
7
á
....................., o ..................
v
o
.......................
v
ộ v o
á
..................
á

a.
t buộc – quốc hội – ý chí – chính trị
b. t buộc chung – nhà nước – lý tư ng – chính trị
c.
t buộc – quốc hội – lý tư ng – kinh tế xã hội
d. ắ b ộ
– à

–k
ếx ộ
.
á
o

ộ v
ứ ă

d.

Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại.
Tương trợ tư pháp giữa các quốc gia.


mặ à x ấ k ẩ
ệ ao.
Cả a,b,c.
á
á
a.
ế ổ
ụ ệ,
ó sẵ
à
.
b.
iến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch
sử thành pháp luật.
c.
iến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp
luật.
d.
Cả a,b,c.
a.
b.

c.
d.

a.
Kết quả của 03 lần phân công lao động trong lịch sử.
b.
Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoạt động
thương nghiệp.
c.
N
ầ về sự ầ
ế
ả ó mộ ổ ứ ể d

xun ộ a ấ .
d.
Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức thay thế thị tộc
- bộ lạc.
. ă
ú
a.
Minh mẫn, sáng suốt vào thời điểm lập di ch c.
b.
Có tài sản ri ng hợp pháp.
c.
18 tuổi tr l n.


d.


Cả a,b, .
.

o


ô
ô



o


á


ú ?
a.
Cha mẹ đã hết tuổi lao động.
b.
ợ (ch ng) đã hết tuổi lao động.
c.
o
ế ổ ao ộ .
d.
Con chưa thành ni n nhưng có khả năng tự kiếm sống.
. Vă
o
ú

á
o
?
a.
Quyết định kh i tố bị can.
b.
Quyết định đưa vụ án ra xét xử.
c.
ả kế

a.
d.
ản cáo trạng.
4
V
a. ảng cộng sản – đoàn thanh ni n – m t trận tổ quốc
b. ảng cộng sản – nhà nước – m t trận tổ quốc
c. Đả
ộ sả – à



,x

d. ảng cộng sản và các đoàn thể chính trị, xã hội
. Mộ ô
ô
á
o
ô



ô
. á
á
á
v ô
a.
Trách nhiệm hành chính.
b.
Trách nhiệm h nh sự.
c.
T
ệm à

ệm d sự.
d.
Trách nhiệm h nh sự và trách nhiệm dân sự.
.
v v
á
ô
a.
Một lời nói
b.
Mộ
ở xấ xa
c.
Một bất tác vi
d.

Cả a, b, c
7
é
o
o
o
á
?
a.
Giám đốc thẩm


Tái thẩm
ẩm.
Không có cấp cao nhất.
.
ộ ộ á ...................... o
........................
v
v
v .........................
e.
Quản lý – giai cấp thống trị – toàn xã hội
.
Quản lý – giai cấp thống trị – một bộ phận người trong xã
hội
g.
Quyền lực – giai cấp thống trị – một bộ phận người trong
xã hội
.

ề ự – a ấ
– oà x ộ
Mộ
e
e o ộ ô
á
ộ á

v
á
ò
e. Do
e ô
o
e
o
v
á
.
á
á
a. Trách nhiệm hành chính.
b. Trách nhiệm h nh sự.
c. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm h nh sự.
d. T
ệm
sự và
ệm d sự.
S
e

a. Cố ý trực tiếp.
b.
ế .
c. ô ý do cẩu thả
d. ô ý v quá tự tin.
Mộ
ù
ú
v o ừ
ă
ú.
o
ú


v
. Mặ
o v
á
a. Cố ý gián tiếp.
b. V v
ự .
c. ô ý do cẩu thả.
d. Cố ý trực tiếp
b.
c.
d.




a.
– tính xã hội và tính giai cấp
b.
3 – quyền lực công cộng, chủ quyền quốc gia và đ t ra
pháp luật
c.

ề ự
ộ ,

a,
ế
và ặ a
d.
5 – quyền lực công cộng, chủ quyền quốc gia, thu thuế,
đ t ra pháp luật và tính giai cấp
V
B D

o
M

v v



á
o?
a.
Tuân thủ pháp luật

b.
Thi hành pháp luật
c.
Sử dụng pháp luật
d. Á dụ
4
á
a. Thương lượng
b. Mệnh lệnh
c.

d. Thỏa thuận, thương lượng
v

a. ại diện Quốc hội.
b. T ờ

a
Hộ .
c. Thư ký của Quốc hội.
d. Cả a,b,c.
A ừ
á v ộ


B o
á .
.V A
o
á

á
o
a.

b.
Dân sự
c.
nh sự
d.
K luật
7
v
o



a.
b.
c.
d.

N à
ao ộ
Ngành luật hành chính
Ngành luật dân sự
Ngành luật kinh tế
o
ộ á
:
a. Phân quyền

b.
,
ệm
c. Phân công lao động
d. Tất cả đều đ ng



V
a.
18 tuổi
b.
0 tuổi
c.
21 ổ
d.
35 tuổi
4
V
a.
ổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng
b.
ổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tối
cao
c.
ổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm iện trư ng KSND
tối cao
d.

ệm, m ễ

ệm, b
ệm


đề 3:
á

á
o
a. Tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật
b. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật
c. Tuân thủ pháp luật, thực hiện pháp luật, sử dụng pháp luật
và áp dụng pháp luật
d. T
, ự
, sử dụ

dụ
ă
o
a. Nă

và ă
ự à v.
b.
Năng lực pháp luật và năng lực công dân


c.
d.


Năng lực hành vi và năng lưc nhận thức
Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức.
V
ổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng
ổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tối

a.
b.
cao
c.
ổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm iện trư ng KSND
tối cao
d.

ệm, m ễ
ệm, b
ệm


4
á
......................do ......................
v
o
v
ov
á ...........................
a.
t buộc chung – nhà nước – quan hệ pháp luật

b. t buộc – nhà nước – quan hệ xã hội
c.
t buộc chung – quốc hội – quan hệ xã hội
d. ắ b ộ
– à
– a ệx ộ
á o
a. Chế tài h nh sự và chế tài hành chính
b. Chế tài h nh sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự
c.
ế à
sự, ế à à
, ế à k
và ế
à d sự
d. Chế tài h nh sự, chế tài hành chính, chế tài k luật, chế tài
dân sự và chế tài b t buộc

á
á

á
. o
o
............

á
o
..................
a. – tập quán pháp, tiền lệ pháp, điều lệ pháp và ăn bản

quy phạm pháp luật
b. –
, ề ệ
, vă bả
m
c. – tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật
d. 1 – văn bản quy phạm pháp luật


7


o

a.
b.
c.
d.

á
á

a. Tiền lệ pháp
b. iều lệ pháp
c. T
d. ăn bản quy phạm pháp luật
. Mộ
á
á ẩ
á

. Do
ô
o
á

o
Cố ý trực tiếp.
Cố ý gián tiếp.
V do ẩ
ả.
Không có lỗi.
. S

v
ôv

o

o
á
o .
á .

v

á

a.
Sử dụ b
as k

ảm bảo a oà .
b.
Không tuân thủ các quy định của pháp luật về an toàn thực
phẩm.
c.
Gây thương tích cho khách.
d.
Không có hành vi khách quan.
S
á o
á
á
a.
Trách nhiệm hành chính.
b.
Trách nhiệm h nh sự.
c.
Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm h nh sự.
d.
T
ệm
sự và
ệm d sự.
ĩ v
o
a. Tài sản
b. Công việc phải làm
c. Công việc không được làm
d. ả ba


á


a. Hệ

a
và ệ
vă bả
m
b. Quy phạm pháp luật, chế định pháp luật và ngành luật
c. Tập hợp hóa và pháp điển hóa
d. Tất cả đều sai
a.
Kết quả của 03 lần phân công lao động trong lịch sử.
b.
Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoạt động
thương nghiệp.
c.
N
ầ về sự ầ
ế
ả ó mộ ổ ứ ể d

x
ộ a ấ .
d.
Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức thay thế thị tộc
- bộ lạc.
4
a.

Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp.
b.
Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp
khác.
c.
Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai cấp.
d.
ả a,b, .
a.
Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối
nội.
b.
Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối
ngoại.
c.
Quyền ban hành văn bản pháp luật.
d.
Cả a,b, .
.
á
o
ộ v
ứ ă

a.
b.
c.
d.

Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại.

Tương trợ tư pháp giữa các quốc gia.


mặ à x ấ k ẩ
Cả a,b,c.
7
ộ o
.......
o
á
....................
a. – chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN

ệ ao.


b.
c.
d.
a.
b.
c.
cấp.
d.

– chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN


ếm
ệ – bả - XHCN

– địa chủ – nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN
á
Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp.
Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị.
Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai

ả a,b, .
.V
ò
a.
iều tiết nền kinh tế.
b.
ướng dẫn ti u dùng.
c.
Ngu n thu chủ yếu của ngân sách nhà nước.
d.
ả a,b, .
o
o v
v á
á
a. Tôn tr ng tính tối cao của iến pháp và uật
b. ảm bảo tính thống nhất của pháp luật
c. ả a

d. Cả hai câu tr n đều sai
v
á
o
a.

Giả định, quy định, chế tài.
b.
Chủ thể, khách thể.
c.
M t chủ quan, m t khách quan.
d.
b và .
o
ộ á
a. Phân quyền
b.
,
ệm
c. Phân công lao động
d. Tất cả đều đ ng
á
..................... o ..................
v
o
.......................
v
á
..................
á


ộ v o


a.

b.
c.
d.
a.
b.
c.
d.
á

t buộc – quốc hội – ý chí – chính trị
t buộc chung – nhà nước – lý tư ng – chính trị
t buộc – quốc hội – lý tư ng – kinh tế xã hội
ắ b ộ
– à

–k
ếx ộ
4.

á
Thủ tướng chính phủ.
ộ trư ng.
Chủ tịch U ND .
ả a,b, .
.
o
eo

?


a.
Chính phủ.
b.
ộ.
c.
Chủ tịch nước.
c. Toà án nhân dân tối
cao.
.

o
a.
Truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật.
b.
Công bố uật, pháp lệnh.
c.
a à
vă bả
.
d.
Cả a,b,c.
7
á
á
a.
ế ổ
ụ ệ,
ó sẵ
à
.

b.
iến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch
sử thành pháp luật.
c.
iến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp
luật.
d.
Cả a,b,c.

á
a.
Phó thủ tướng không nhất thiết phải là ại biểu quốc hội
b.
Năng lực pháp luật xuất hiện từ khi con người được sinh
ra
c.

ự ao ộ x ấ ệ ừ k
d
16 ổ
d.
Năng lực pháp luật là tiền đề của năng lực hành vi.
o
á
á
a. Quyền s hữu căn nhà của người mua
b. Quyền s hữu số tiền của người bán


c. Căn nhà, số tiền

d. a và b


a.
b.
c.
d.

ĩ
a.
b.
c.
d.
a.
b.
c.
d.
a.
b.
c.
d.

o

á

a.
dứ k o
b. Quy định tùy nghi
c. Quy định giao quyền

d. Tất cả đều sai
.
é
o
o
o
á
?
ẩm.
Giám đốc thẩm.
Tái thẩm.
Không có cấp cao nhất.
V
a. ảng cộng sản – đoàn thanh ni n – m t trận tổ quốc
b. ảng cộng sản – nhà nước – m t trận tổ quốc
c. Đả
ộ sả – à



,x

d. ảng cộng sản và các đoàn thể chính trị, xã hội
.
o
o
v
á
Công bố uật, Pháp lệnh.
Thực hiện các chuyến công du ngoại giao.

Tuy n bố t nh trạng chiến tranh.

x
4.
ô
ò

, ổ ứ a
.
Quyền khiếu nại tố cáo của công dân.
Quyền xác định tội phạm.
Cả a,b,c.
V
á
Ít nhất 1/ tổng số đại biểu tán thành
Í
ấ 2/ ổ s
bể
à
Ít nhất 3/ tổng số đại biểu tán thành
Tất cả đều sai.


Mộ
e o

e
ộ ô

á

á

e. Do
a.
b.
c.
d.
a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.


e

á



ò
ô

o

e

o
v
á
.
á
á
Trách nhiệm hành chính.
Trách nhiệm h nh sự.
Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm h nh sự.
T
ệm
sự và
ệm d sự.
7 S
e
Cố ý trực tiếp.
ế .
ô ý do cẩu thả
ô ý v quá tự tin.

V
ăm?
năm
5 ăm
6 năm
Tất cả đều sai.
.
á
D
V

ă


ô
á
ô
á v


B o
a.
Giả định.
b.
.
c.
Quy định và chế tài.
d.
Giả định và quy định.
4

á
a. Nhân chứng
b. ật chứng
c. V
m
d. a và b đ ng

v

á




ô

á


e. ipoipoi



×