Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

Thuyết minh thiết kế phần ME tòa nhà Hồng Kong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.6 MB, 60 trang )

Thuyết minh điện,điện nhẹ

HONG KONG

TOWER

THUYẾT MINH THIẾT KẾ
PHẦN ĐIỆN, ĐIỆN NHẸ
CÔNG TRÌNH
ĐỊA ĐIỂM XD
CHỦ ĐẦU TƯ
ĐƠN VỊ TVTK

1

: TÒA NHÀ DỊCH VỤ CÔNG CỘNG VÀ CĂN HỘ ĐỂ BÁN
HONGKONG TOWER
: 243A LA THÀNH – PHƯỜNG LÁNG THƯỢNG
QUẬN ĐỐNG ĐA – THÀNH PHỐ HÀ NỘI
: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ ĐÔ THỊ KANG LONG
: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN KIẾN TRÚC
VÀ TRUYỀN THÔNG ORIENT


Thuyết minh điện,điện nhẹ

HONG KONG

TOWER

HÀ NỘI – 02/2013



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------------------

THUYẾT MINH THIẾT KẾ
PHẦN ĐIỆN, ĐIỆN NHẸ

DỰ ÁN:
TÒA NHÀ DỊCH VỤ CÔNG CỘNG VÀ CĂN HỘ ĐỂ BÁN HONGKONG
TOWER
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG:
243A LA THÀNH – P. LÁNG THƯỢNG – Q. ĐỐNG ĐA – TP HÀ NỘI

CHỦ ĐẦU TƯ
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ ĐÔ
THỊ
KANG LONG

2

ĐƠN VỊ TƯ VẤN THIẾT KẾ
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN KIẾN
TRÚC VÀ TRUYỀN THÔNG ORIENT


Thuyết minh điện,điện nhẹ

HONG KONG


TOWER

HÀ NỘI – 02/2013

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG............................................

I.1.CÁC TIÊU CHUẨN VÀ PHẠM VI ÁP DÙNG........................................................................
I.2.PHẠM VI CẤP ĐIỆN CỦA DỰ ÁN.........................................................................................
I.3.TÍNH TOÁN LỰA CHỌN CÔNG SUẤT PHỤ TẢI.................................................................
CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT.................................................

II.1.SUẤT PHỤ TẢI TÍNH TOÁN TỪNG CĂN HỘ.....................................................................
2.1.1.Công suất căn hộ 2 phòng ngủ:..............................................................................................
2.1.2.Công suất căn hộ 3 phòng ngủ:..............................................................................................
2.1.3.Công suất căn hộ 2 phòng ngủ ( chỉ có 1 wc ):.......................................................................
2.1.4.Công suất căn hộ 1 phòng ngủ :.............................................................................................
2.1.5.Công suất căn hộ Penhouse:...................................................................................................
II.2.CÔNG SUẤT TÍNH TOÁN CĂN HỘ.....................................................................................
2.2.1.Qui mô căn hộ:.......................................................................................................................
2.2.2.Công suất tính toán phụ tải tổng phần căn hộ:........................................................................
II.3.TỔNG HỢP CÔNG SUẤT......................................................................................................
2.3.1.Công suất trạm biến áp 1:.......................................................................................................
2.3.2. Công suất trạm biến áp 2:......................................................................................................
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN CHỌN CÔNG SUẤT.....................................

III.1.TÍNH TOÁN LỰA CHỌN MÁY PHÁT ĐIỆN......................................................................
III.2.TÍNH TOÁN LỰA CHỌN MÁY BIẾN ÁP............................................................................
3.3.1.Tính toán lựa chọn công suất máy biến áp 1 :........................................................................

3.3.2.Tính toán lựa chọn công suất máy biến áp nhà A :.................................................................
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN lỰa chỌn thiẾt bỊ đIỆn...............................

IV.1.TÍNH TOÁN CHỌN MÁY CẮT............................................................................................
4.1.1.Tính toán dòng điện và chọn dòng máy cắt thuộc MBA1 :....................................................
4.1.2.Tính toán dòng điện và chọn dòng máy cắt thuộc MBA2 :....................................................
IV.2.LỰA CHỌN TIẾT DIỆN DÂY DẪN VÀ THANH CÁI.........................................................
4.2.1.Lựa chọn dây dẫn và thanh cái theo dòng định mức máy cắt sau MBA1 :
.........................................................................................................................................................
4.2.2.Lựa chọn dây dẫn và thanh cái theo dòng định mức máy cắt sau MBA2 :
.........................................................................................................................................................
IV.3.TÍNH TOÁN VÀ LỰA CHỌN THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG......................................................
3


Thuyết minh điện,điện nhẹ

HONG KONG

TOWER

4.3.1. Tính toán và lựa chọn thiết bị chiếu sáng cho khối văn phòng..............................................
4.3.2. Tính toán và lựa chọn thiết bị chiếu sáng cho khối căn hộ....................................................
4.3.3. Tính toán và lựa chọn thiết bị chiếu sáng cho khối thương mại dịch vụ................................
CHƯƠNG 5: LẮP ĐẶT ĐIỆN.............................................................

V.1.ĐẶT ĐÈN ĐIỆN......................................................................................................................
V.2.ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN TRONG NHÀ......................................................................................
V.3.ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO ĐẾM ĐIỆN............................................................................................
V.4.HỆ THỐNG CHỐNG SÉT.......................................................................................................

Stt....................................................................................................................................................
CHƯƠNG 1: -Thường chỉ cần một thiết bị thu sét CPT cho mỗi
công trình. Thích hợp với mọi công trình đặc biệt là các Trụ sởVP làm việc, Khách sạn, Trung tâm thương mại, Ngân hàng, Kho
Bạc, Bệnh viện, Trường Đại Học, Khu công nghiệp-chế xuất, Nhà
ở học viên.v.v...............................................................................
CHƯƠNG 2: -Tạo cho kiến trúc công trình có thẩm mỹ....................
CHƯƠNG 3: - Dễ dàng lắp đặt trong thời gian ngắn, không gây
thấm dột mái sau này khi đưa công trình vào sử dụng...................

V.5.HỆ THỐNG NỔI ĐẤT AN TOÀN...........................................................................................
CHƯƠNG 4: GIẢI PHÁP THIẾT KẾ ĐIỆN NHẸ.....................................

VI.1. GIỚI THIỆU CHUNG...........................................................................................................
VI.2. HỆ THỐNG MẠNG INTERNET..........................................................................................
VI.3. HỆ THỐNG MẠNG ĐIỆN THOẠI.......................................................................................
VI.4. HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH...............................................................................................
VI.5. HỆ THỐNG CAMERA GIÁM SÁT......................................................................................
VI.6. HỆ THỐNG PHÁT THANH CÔNG CỘNG.........................................................................
VI.7. HỆ THỐNG DOOR PHONE.................................................................................................

4


Thuyết minh điện,điện nhẹ

HONG KONG

TOWER

CHƯƠNG 1: CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

I.1.CÁC TIÊU CHUẨN VÀ PHẠM VI ÁP DÙNG
Toàn bộ các vật liệu, thiết bị và công tác lắp đặt của hệ thống điện sẽ
được thiết kế phù hợp với các yêu cầu của các Quy phạm, các Tiêu chuẩn,
các Hướng dẫn, các Quy cách thực hành sau đây và các tài liệu khác được
phát hành bởi cơ quan chức năng địa phương cho công tác điện như sau:
TCXD 16-1986: Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng;
TCXD 9207-2012: Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công
cộng. Tiêu chuẩn thiết kế;
TCXD 9026-2012: Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công
cộng. Tiêu chuẩn thiết kế;
TCXD 333: Chiếu sáng ngoài nhà nhân tạo cho công trình công cộng
và hạ tầng kỹ thuật đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế, 2005
TCXD 9385-2012: Chống sét cho các công trình xây dựng. Tiêu chuẩn
thiết kế, thi công. 1984;
TCVN 2328: Các định nghĩa chung và thiết lập điều kiện môi trường
của hệ thống điện. 1978;
TCVN 4756: Tiêu chuẩn nối đất của hệ thống điện. 1989;
11TCN 18: Tiêu chuẩn hệ thống điện: Phần 1: Các quy định chung;
11TCN 19: Tiêu chuẩn hệ thống điện: Phần 2: Hệ thống đường dẫn
điện. 1984;
Tiêu chuẩn Anh BS 7671, Quy phạm đường dây IEE xuất bản lần thứ
16.
Quy cách kỹ thuật tiêu chuẩn Anh (B.S);
IEC 2006: Quy phạm điện quốc tế. 2006;
Hướng dẫn của Viện kỹ thuật công trình (CIBSE);
Thông tin liên lạc trong công trình thương mại. Tiêu chuẩn đường dây
ANSI/TIA/ EIA;
TCN - 68 - 132 - 1998: Hệ thống điện thoại/ Tiêu chuẩn cáp đồng trục;
TCN - 68 - 160 - 1996: Hệ thống thông tin / Tiêu chuẩn cáp quang;
5



Thuyết minh điện,điện nhẹ

HONG KONG

TOWER

TCN - 68 - 161 - 1995: Hệ thống thông tin. Tiêu chuẩn ngăn tác động
của đường điện;
TCN - 68 - 190 - 2000: Tiêu chuẩn nối đất của hệ thống điện thoại;
LAN EIA/ TIA - 568. Tiêu chuẩn mạng đường cáp;
Hệ thống truyền thanh CCIK 412.3 cho thiết bị 417.2;
TCVN 6851 - 1: 2001: Thiết bị hòa âm;
TCVN 6697 - 5: 2000 (IEC 268 - 5: 1989). Hệ thống loa;
TCVN 6697 - 1: 2000 (IEC 268 - 1: 1995). Thiết bị âm thanh công
cộng. Quy định chung;
Bất kỳ các quy định của Việt nam có tính pháp lý đối với các Tiêu
chuẩn IEC 2006 liên quan hoặc Tiêu chuẩn Anh.
I.2.PHẠM VI CẤP ĐIỆN CỦA DỰ ÁN
Cấp điện cho một tổ hợp gồm 2 khối nhà có chức năng thương mại,
dịch vụ và căn hộ gồm 1 khối nhà cao 27 tầng ( tháp A), 1 khối nhà cao 25
tầng ( tháp B). Trong đó tầng đế có chức năng thương mại, dịch vụ cao 3
tầng ở 2 khối nhà, các tầng còn lại là căn hộ. Căn cứ vào bảng công suất phụ
tải đã được tính toán và phân bố phụ tải điện sử dụng để chọn phương án
cấp điện tối ưu nhất.
I.3.TÍNH TOÁN LỰA CHỌN CÔNG SUẤT PHỤ TẢI
Các dạng phụ tải này bao gồm điện chiếu sáng, hệ thống thiết bị điện
trong nhà, máy bơm, quạt thông gió...
Dựa vào bảng 3.1(nhiệm vụ thiết kế) độ tin cậy cung cấp điện cho mỗi

loại hộ tiêu thụ điện và thiết bị điện ta phân ra làm 2 loại phụ tải: phụ tải ưu
tiên và phụ tải không ưu tiên (phụ tải tầng).

Tên hộ và thiết bị tiêu thụ điện

Độ tin cậy cung
cấp điện
I

1
- Không gian dịch vụ cho thuê, văn phòng.

6

2

I
I

I

Chú thích

II
3

4
+

5



Thuyết minh điện,điện nhẹ

HONG KONG

TOWER

- Căn hộ sử dụng điện.

+

- Không gian kỹ thuật, quản lý

+

- Chiếu sáng không gian công cộng

+

- Chiếu sáng sự cố, chiếu sáng phân tán người

+

- Động cơ điện máy bơm chữa cháy, bơm nước
và hệ thống tự động báo cháy
- Hệ thống thang máy

+


- Hệ thống thông gió tầng hầm

+

- Các thiết bị vô tuyến truyền hình, thu phát
thanh và thông tin liên lạc.

7

+

+


Thuyết minh điện,điện nhẹ
TOWER

8

HONG KONG


Thuyết minh điện,điện nhẹ

HONG KONG

TOWER

CHƯƠNG 2:


TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT

II.1.SUẤT PHỤ TẢI TÍNH TOÁN TỪNG CĂN HỘ
- Căn cứ vào phụ tải dự kiến sử dụng và trên cơ sở các thiết bị thông
dụng đang có trên thị trường công thức tính toán công suất của từng căn hộ
được tính như sau:
n

∑P

Ptt = K s .

yci

i =1

Trong đó:
Ks - Hệ số đồng thời của phụ tải nhà ở riêng biệt, căn hộ; Ks = 0,5 ÷ 0,65.
Pyci - Công suất yêu cầu (kW) của thiết bị điện thứ i.
2.1.1.Công suất căn hộ 2 phòng ngủ:
Bảng chi tiêu công suất yêu cầu thiết bị trong căn hộ 2 phòng ngủ:
TT

9

Tên phụ tải

Công
suất đặt
(kW)


Số
lượng

Tổng
CS
(kW)

1

Chiếu sáng

0,4

2

1,2

2

Ổ cắm

1,1

2

1,8

3


Điều hòa

2,4

1

2,4

1,2

2

2,4

4

Bình nóng lạnh

2,5

2

5

5

Binh nóng lạnh
bếp

1,5


1

1,5

6

Bếp điện

3,0

1

3,0

Tổng công suất

17,3

Ks

0,5

Ghi chú


Thuyết minh điện,điện nhẹ

HONG KONG


TOWER

Ptt

8.65

2.1.2.Công suất căn hộ 3 phòng ngủ:
Bảng chi tiêu công suất yêu cầu thiết bị trong căn hộ 3 phòng ngủ:
TT

Tên phụ tải

1

Chiếu sáng

2

Ổ cắm

3

Điều hòa

4

Bình nóng lạnh

5


Binh nóng lạnh
bếp

6

Bếp điện

Công
suất đặt
(kW)

Số
lượng

Tổng
CS
(kW)

0,4

2

1,2

1,1

2

1,8


2,4

1

2,4

1,2

3

3,6

2,5

2

5

1,5

1

1,5

3,0

1

3,0


Tổng công suất

18,5

Ks

0,5

Ptt

9,25

Ghi chú

2.1.3.Công suất căn hộ 2 phòng ngủ ( chỉ có 1 wc ):
Bảng chi tiêu công suất yêu cầu thiết bị trong căn hộ 2 phòng ngủ:

10


Thuyết minh điện,điện nhẹ

HONG KONG

TOWER

TT

Tên phụ tải


Công suất
đặt (kW)

Số
lượng

Tổng CS
(kW)

1

Chiếu sáng

0.4

2

0.8

2

Ổ cắm

3

Điều hòa

1.1
2.4
1.2


2
1
2

2.2
2.4
2.4

4

Bình nóng lạnh

2.5

1

2.5

5

Binh nóng lạnh
bếp

1.5

1

1.5


6

Bếp điện

3

1

3

Tổng
công
suất
Ks
Ptt

Ghi chú

14.8
0.5
7.4

2 PN

Công suất
đặt (kW)

Số
lượng


Tổng CS
(kW)

2.1.4.Công suất căn hộ 1 phòng ngủ :

TT

11

Tên phụ tải

1

Chiếu sáng

0.6

1

0.6

2
3

Ổ cắm
Điều hòa

1.1
2.4


2
1

2.2
2.4

Ghi chú


Thuyết minh điện,điện nhẹ

HONG KONG

TOWER

1.2

1

1.2

4

Bình nóng lạnh

2.5

1

2.5


5

Binh nóng lạnh
bếp

1.5

1

1.5

6

Bếp điện

3

1

3

Tổng công suất
Ks
Ptt

13.4
0.5
6.7


2 PN

2.1.5.Công suất căn hộ Penhouse:
Bảng chi tiêu công suất yêu cầu thiết bị trong căn hộ Penhouse:

TT

12

Tên phụ tải

Công suất
đặt (kW)

Số lượng

Tổng CS (kW)

1

Chiếu sáng

0.4

4

1.6

2


Ổ cắm

1.1

4

4.4

3

Điều hòa

15.7

1

15.71

4

Bình nóng lạnh

2.5

5

12.5

5


Binh nóng lạnh
bếp

1.5

1

1.5

Ghi chú


Thuyết minh điện,điện nhẹ

HONG KONG

TOWER

6

Đèn sưởi

2.2

4

8.8

7


Bếp điện

3

1

3

Tổng công suất
Ks
Ptt

47.51
0.5
23.76

PH

II.2.CÔNG SUẤT TÍNH TOÁN CĂN HỘ
2.2.1.Qui mô căn hộ:
TT

Tên căn hộ

Nhà A

Nhà B

1


Căn 1 phòng ngủ

39

2

Căn 2 phòng ngủ ( một wc )

65

3

Căn 2 phòng ngủ

46

42

4

Căn 3 phòng ngủ

138

32

5

Căn PenHouse


5

3

2.2.2.Công suất tính toán phụ tải tổng phần căn hộ:
Công suất tính toán của phụ tải khối căn hộ được xác định theo công
thức:
n

∑P

PCH = K s .

chi

i =1

(kW)

Trong đó:
Pchi - Công suất tính toán (kW) của căn hộ thứ i;
n - Số căn hộ trong tòa nhà;
Ks - Hệ số đồng thời của phụ tải khối căn hộ (0,5).

13


Thuyết minh điện,điện nhẹ

HONG KONG


TOWER

II.3.TỔNG HỢP CÔNG SUẤT
Cấp điện cho một tổ hợp khu dịch vụ bao gồm 2 phần, thứ nhất hệ
thống điện phục vụ cho chiếu sáng và ổ cắm, thứ 2 hệ thống điện phục vụ
cho điều hòa.
Công suất được tính toán trên cơ sở thu thập số liệu thực tế của bộ môn
điều hòa với công suất yêu cầu.
Công suất điện chiếu sáng ổ cắm được tính toán trên cớ sở dự kiến
công suất đối với dạng văn phòng không điều hòa công suất đặt 45W/m 2
sàn.
Đối với khu vực tầng hầm tính toán với suất phụ tải 7VA/m 2 áp dụng
theo điều kiện kho, công việc không liên tục với độ rọi trung bình 150 Lux.
2.3.1.Công suất trạm biến áp 1:

TT

Loại phụ tải

Chủng loại

Công
suất
(KW)

Số đơn vị
tính

Hệ

số

Cos f

Phụ tải không ưu tiên
Tủ điều hòa
Điều hòa không EL-F1.5
1
khí
Tủ điều hòa
EL-KT1
Phụ tải ưu tiên
Tầng 1A + B
Tầng 2A + B
Cấp điện tầng
Tầng KTA1 +
1 thương
B1
mại,dịch vụ
Tầng KTA2 +
B2
Tầng hầm 1
Cấp điện tầng
2
Tầng hầm 2
hầm
Tầng hầm 3
Thang máy
3
750kG

Thang máy
4
1000kG

14

STT
(KVA)
233.8

82.4

Hệ

1

1.0

0.85

96.9

116.3
1

Hệ

1

1.0


0.85

136.8

0.045
0.045

m2
m2

1850
1850

0.8
0.8

0.85
0.85

1717.7
78.4
78.4

0.045

m2

1860


0.8

0.85

78.8

0.045

m2

1860

0.8

0.85

78.8

15.6
10.8
12

Hệ
Hệ
Hệ
Tha
ng
Tha
ng


1
1
1

1
1
1

0.85
0.85
0.85

18.4
12.7
14.1

10

0.75

0.85

88.2

3

1

0.85


52.9

10
15


Thuyết minh điện,điện nhẹ

HONG KONG

TOWER

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

23
15

Bơm sinh hoạt
Bơm tăng áp
tháp A +B
Bơm chống
ngập
Cấp điện hành HL nhà A
lang
HL nhà B
Chiếu sáng
ngoài nhà
Căn hộ
penhouse nhà A
Căn hộ
penhouse nhà B
Thông gió, hút
khói, gió tươi
tầng hầm 3
Thông gió, hút
khói, gió tươi
tầng hầm 2
Thông gió, hút
khói, gió tươi
tầng hầm 1
Thông gió, hút
khói, gió tươi
tầng 1
Thông gió, hút

khói, gió tươi
tầng 2
Thông gió, hút
khói, gió tươi
tầng kỹ thuật
Thông gió, hút
khói, gió tươi
tầng mái A
Thông gió, hút
khói, gió tươi
tầng mái B
Thông tin liên
lạc - báo cháy
Cấp điện Spa
Bơm pccc

48.8
4.5
4.5
65.8
53.4
4.25
114.6
0
69.07


m

m


m
Hệ
Hệ
Hệ
Hệ
Hệ

66.1

2

1

0.6

162.7

2

0.8

0.6

12.0

2

0.8


0.6

12.0

1
1

0.8
0.8

0.85
0.85

61.9
50.3

1

1

0.85

5.0

1

0.78

0.85


105.2

1

1

0.85

81.3

1

1

0.6

110.2

1

1

0.6

110.2

1

1


0.6

120.2

1

1

0.6

88.3

1

1

0.6

86.7

1

1

0.6

75.0

1


1

0.6

18.3

1

1

0.6

9.2

1

1

0.85

14.1

1
1

0.8
0

0.85
0.85


23.5
0.0

Hệ
66.1
Hệ
72.1
Hệ
53
Hệ
52
Hệ
45
Hệ
11
Hệ
5.5
Hệ
12
25
212.5

Hệ
Hệ
Hệ


Thuyết minh điện,điện nhẹ


HONG KONG

TOWER

24
27
28

Tủ điện trạm
xử lý
Cấp điện hệ
quản lý đỗ xe
Quạt tăng áp

60
4
93

Hệ
Hệ
Hệ

1

0.8

0.85

56.5


1

0.8

0.85

3.8

1

0.1

0.85

10.9

Tổng cs đặt

1951.5

Hệ số đồng thời

0.9
1756.3
3

Tổng cs tính toán

2.3.2. Công suất trạm biến áp 2:
TT


Loại phụ tải

Chủng
loại

Công
suất
(KW)

Số đơn
vị tính

Hệ
Cos f STT (KVA)
số
788.0

Nhà A

Căn hộ

2 Phòng
ngủ
3 Phòng
ngủ

8.65

Hộ


46

0.4

0.85

187.2

9.25

Hộ 138 0.4

0.85

600.7
659.6

Nhà B

Căn hộ

Tổng công suất

16

1 Phòng
ngủ
2 Phòng
ngủ ( 1wc)

2 Phòng
ngủ
3 Phòng
ngủ

6.7

Hộ

39

0.4

0.85

123.0

7.4

Hộ

65

0.4

0.85

226.4

8.65


Hộ

42

0.4

0.85

171.0

9.25

Hộ

32

0.4

0.85

139.3
1447.5


Thuyết minh điện,điện nhẹ

HONG KONG

TOWER


CHƯƠNG 3:

TÍNH TOÁN CHỌN CÔNG SUẤT

III.1.TÍNH TOÁN LỰA CHỌN MÁY PHÁT ĐIỆN
Căn cứ công suất các phụ tải ưu tiên của tủ MBS 3 và MBS4 giải
pháp lựa chọn máy phát điện dựa trên đánh giá khả năng đáp ứng các nhu
cầu với các điều kiện vận hành bắt buộc theo tiêu chuẩn PCCC.
Công suất máy phát điện chọn theo công thức sau:
Pđmmf> Ptt= PđxKđt
Trong đó:
Pđmmf : Công suất định mức máy phát (kW)
Ptt
: Công suất tính toán máy phát (kW)

: Công suất đặt (kW)
Kđt : Hệ số đồng thời
Stt= 1202.0 KVA
Máy phát điện chọn công suất là : 1250kVA
III.2.TÍNH TOÁN LỰA CHỌN MÁY BIẾN ÁP
3.3.1.Tính toán lựa chọn công suất máy biến áp 1 :
Công suất máy phát điện chọn theo công thức sau:
Sđm> Stt= SCH + Sdv x Kđt
Trong đó:
Sđm : Công suất định mức máy biến áp (kVA)
Stt
: Công suất tính toán máy biến áp (kVA)
SCH : Công suất tổng căn hộ tòa B (kVA)
Sdv : Công suất tổng dịch vụ tòa B (kVA)

Kđt : Hệ số đồng thời
Stt= 1448.0kVA
Hệ số dự phòng 1,1
Máy máy biến áp chọn công suất là : 1600kVA
3.3.2.Tính toán lựa chọn công suất máy biến áp nhà A :
Công suất máy phát điện chọn theo công thức sau:
Sđm> Stt= SCH + Sdv x Kđt + Sưt
17


Thuyết minh điện,điện nhẹ

HONG KONG

TOWER

Trong đó:
Sđm : Công suất định mức máy biến áp (kVA)
Stt
: Công suất tính toán máy biến áp (kVA)
SCH : Công suất tổng căn hộ A (kVA)
Sdv : Công suất tổng dịch vụ tòa A (kVA)
Sưt
: Công suất ưu tiên chọn theo máy phát (kVA)
Kđt : Hệ số đồng thời
Stt = 1756.0KVA
Hệ số dự phòng 1,1
Máy biến áp chọn công suất là : 2000kVA

18



Thuyết minh điện,điện nhẹ

HONG KONG

TOWER

CHƯƠNG 4:

TÍNH TOÁN LỰA CHỌN THIẾT BỊ ĐIỆN

IV.1.TÍNH TOÁN CHỌN MÁY CẮT
Dòng điện phát nóng lâu dài được tính trên cơ sở công suất đặt của
thiết bị
Công thức tính toán dòng điện:
I tt =

S tt
3U dm

Trong đó:
Stt
: Công suất tính toán (kVA)
Itt
: Dòng điện tính toán (A)
Uđm : Điện áp định mức (kV)
4.1.1.Tính toán dòng điện và chọn dòng máy cắt thuộc MBA1 :
TT
1


Loại phụ tải

Tầng 1
Điều hòa tầng kỹ
2
thuật 1
Tổng thanh cái cấp điện
tầng 3 đến tầng 13B
3
Căn hộ tầng 3
4
Căn hộ tầng 4
5
Căn hộ tầng 5
6
Căn hộ tầng 6
7
Căn hộ tầng 7
8
Căn hộ tầng 8
9
Căn hộ tầng 9
10
Căn hộ tầng 10
11
Căn hộ tầng 11
12
Căn hộ tầng 12
13

Căn hộ tầng 13
Điều hòa tầng kỹ
14
thuật 2 nhà B
Điều hòa tầng kỹ
15
thuật 2 nhà A

19

Tổng
KW
58.16

Hệ số

Cos f

U đm

I tt

I đm

0.60

S tt
KVA
96.93


1.00

0.4

140.1

200

82.1

1.00

0.60

136.8

0.4

197.7

200

814.4

0.63

0.70

736.6


0.4

1064.4

1250

74.4
74.4
74.4
74.4
74.4
74.4
74.4
74.4
74.4
74.4
74.4

0.63
0.63
0.63
0.63
0.63
0.63
0.63
0.63
0.63
0.63
0.63


0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85

55.1
55.1
55.1
55.1
55.1
55.1
55.1
55.1
55.1
55.1
55.1

0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4

0.4
0.4
0.4
0.4
0.4

79.7
79.7
79.7
79.7
79.7
79.7
79.7
79.7
79.7
79.7
79.7

100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100


34.44

1.00

0.60

57.4

0.4

82.9

100

51.66

1.00

0.60

86.1

0.4

124.4

125


Thuyết minh điện,điện nhẹ


HONG KONG

TOWER

Tổng thanh cái cấp điện
căn hộ
16
Căn hộ tầng 14
17
Căn hộ tầng 15
18
Căn hộ tầng 16
19
Căn hộ tầng 17
20
Căn hộ tầng 18
21
Căn hộ tầng 19
22
Căn hộ tầng 20
23
Căn hộ tầng 21
24
Căn hộ tầng 22
25
Căn hộ tầng 23
26
Căn hộ tầng 24


643.2

0.78

0.85

590.2

0.4

852.9

1000

74.4
74.4
54.3
54.3
54.3
54.3
54.3
54.3
54.3
54.3
60.0

0.63
0.63
0.78
0.78

0.78
0.78
0.78
0.78
0.78
0.78
1.0

0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85

55.1
55.1
49.8
49.8
49.8
49.8
49.8
49.8
49.8
49.8

70.59

0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.40

79.7
79.7
72.0
72.0
72.0
72.0
72.0
72.0
72.0
72.0
102.0

100
100
100
100

100
100
100
100
100
100
125

4.1.2.Tính toán dòng điện và chọn dòng máy cắt thuộc MBA2 :
TT
Loại phụ tải
Tổng thanh cái 1 cấp
điện căn hộ
1
Căn hộ tầng 3
2
Căn hộ tầng 4
3
Căn hộ tầng 5
4
Căn hộ tầng 6
5
Căn hộ tầng 7
6
Căn hộ tầng 8
7
Căn hộ tầng 9
8
Căn hộ tầng 10
9

Căn hộ tầng 11
10
Căn hộ tầng 12
11
Căn hộ tầng 13
Tổng thanh cái 2 cấp
điện căn hộ
12
Căn hộ tầng 14
13
Căn hộ tầng 15
14
Căn hộ tầng 16
15
Căn hộ tầng 17
16
Căn hộ tầng 18
17
Căn hộ tầng 19
20

Tổng

Hệ số

Cos f

S tt

U đm


I tt

I đm

800.8

0.63

0.85

593.5

0.4

857.7

1000

72.8
72.8
72.8
72.8
72.8
72.8
72.8
72.8
72.8
72.8
72.8


0.78
0.78
0.78
0.78
0.78
0.78
0.78
0.78
0.78
0.78
0.78

0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85

66.8
66.8
66.8
66.8
66.8

66.8
66.8
66.8
66.8
66.8
66.8

0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4

96.5
96.5
96.5
96.5
96.5
96.5
96.5
96.5
96.5
96.5
96.5


100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100

973.6

0.63

0.85

721.6

0.4

1042.8

1250

72.8
72.8
72.8

72.8
72.8
72.8

0.78
0.78
0.78
0.78
0.78
0.78

0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85

66.8
66.8
66.8
66.8
66.8
66.8

0.4
0.4
0.4
0.4
0.4

0.4

96.5
96.5
96.5
96.5
96.5
96.5

100
100
100
100
100
100


Thuyết minh điện,điện nhẹ

HONG KONG

TOWER

18
19
20
21
22
23
24

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
23
24
23
24
23
24
23
24
24
33

21

Căn hộ tầng 20
Căn hộ tầng 21
Căn hộ tầng 22
Căn hộ tầng 23

Căn hộ tầng 24
Căn hộ tầng 25
Căn hộ tầng 26
Tủ điện MSB3
Tầng hầm 3
Tầng hầm 2
Tầng hầm 1
Cấp điện tầng 1A
Cấp điện tầng 2A
Cấp điện tầng
KT1A
Cấp điện tầng
KT2A
Cấp điện tầng 1B
Cấp điện tầng 2B
Cấp điện tầng KT1B
Cấp điện tầng KT2B
Cấp điện hành lang
nhà A
Cấp điện hành lang
nhà B
Bơm nước sinh hoạt
Bơm nước thải
Bơm nước chống
ngập
Bơm tăng áp nhà A
Bơm tăng áp nhà B
Thang máy tầng
thương mại
Thang máy 1A

Thang máy 2A
Thang máy 1B
Thang máy 2B
Tủ điện MSB4

72.8
72.8
72.8
72.8
72.8
72.8
100.0
690.3
17.4
16.2
21.0
38.5
38.5

0.78
0.78
0.78
0.78
0.78
0.78
0.78
1
1
1
1

1
1

0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85

66.8
66.8
66.8
66.8
66.8
66.8
91.8
812.2
20.5
19.1
24.7
45.3
45.3


0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4

96.5
96.5
96.5
96.5
96.5
96.5
132.6
1173.6
29.6
27.5
35.7
65.5
65.5

100

100
100
100
100
100
150
1250
40
40
40
80
80

38.85

1

0.85

45.7

0.4

66.0

80

38.85

1


0.85

45.7

0.4

66.0

80

26.3
26.3
26.3
26.3

1
1
1
1

0.85
0.85
0.85
0.85

30.9
30.9
30.9
30.9


0.4
0.4
0.4
0.4

44.6
44.6
44.6
44.6

63
63
63
63

65.8

1

0.85

77.4

0.4

111.9

125


53.4

1

0.85

62.8

0.4

90.8

100

97.6
10.0

1
1

0.60
0.60

162.7
16.7

0.4
0.4

235.1

24.1

250
32

7.2

1

0.60

12.0

0.4

17.3

32

6.43
5.6

1
1

0.60
0.60

10.7
9.3


0.4
0.4

15.5
13.5

32
32

20.0

1

0.60

33.3

0.4

48.2

63

50.0
30.0
30.0
30.0
503.5


1
1
1
1
1

0.60
0.60
0.60
0.60
0.60

83.3
50.0
50.0
50.0
839.2

0.4
0.4
0.4
0.4
0.4

120.4
72.3
72.3
72.3
1212.7


150
100
100
100
1250


Thuyết minh điện,điện nhẹ

HONG KONG

TOWER

25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39

Thông gió tầng hầm

3
Thông gió tầng hầm
2
Thông gió tầng hầm
1
Thông gió tầng 1
Thông gió tầng 2
Thông gió tầng KT1
Thông gió tầng tum
A
Thông gió tầng tum
B
Hệ thống báo cháy
Quạt tăng áp nhà A
Tăng áp giếng thang
nhà A
Quạt tăng áp nhà B
Tăng áp giếng thang
nhà B
Tăng áp thang bộ
N3
Bơm pccc

38.0

1

0.60

63.3


0.4

91.5

200

30.0

1

0.60

50.0

0.4

72.3

200

15.0

1

0.60

25.0

0.4


36.1

200

11.0
93.0
45

1
1
1

0.60
0.60
0.60

18.3
155.0
75.0

0.4
0.4
0.4

26.5
224.0
108.4

150

150
125

11

1

0.60

18.3

0.4

26.5

32

5.5

1

0.60

9.2

0.4

13.2

32


12.0
29.5

1
1

0.85
0.60

14.1
49.2

0.4
0.4

20.4
71.1

32
100

7.5

1

0.60

12.5


0.4

18.1

25

15.0

1

0.60

25.0

0.4

36.1

50

11.0

1

0.60

18.3

0.4


26.5

32

30.0

1

0.60

50.0

0.4

72.3

100

150.0

1

0.60

250.0

0.4

361.3


300

IV.2.LỰA CHỌN TIẾT DIỆN DÂY DẪN VÀ THANH CÁI
Việc lựa chọn dây dẫn điện trên cơ sở dòng làm việc phát nóng liên
tục tính toán theo máy cắt điện bảo vệ tại các đầu tuyến cáp cấp đến từng
phụ tải theo sơ đồ nguyên lý điện và theo môi trường làm việc của cáp.
Mặt cắt dây dẫn không được nhỏ hơn trị số ở bảng 5.1 (nhiệm vụ thiết
kế)
Tên đường dây
Đường dây nhóm của lưới điện chiếu
sáng khi không có ổ cắm điện
Đường dây nhóm của lưới điện chiếu
sáng có ổ cắm điện; lưới điện động lực

22

Mặt cắt nhỏ nhất của ruột dây
dẫn ruột đồng (mm2)
1,5
2,5


Thuyết minh điện,điện nhẹ

HONG KONG

TOWER

lưới điện cung cấp cho các ổ cắm điện.
Đường dây tới DBC và đồng hồ đếm

điện cho mỗi căn hộ

16

Khi đặt đường dây dẫn còn phải tuân theo các quy định của tiêu
chuẩn đặt đường dây dẫn trong nhà và ở công trình công cộng TCVN 9206:
2012 và quy phạm trang bị điện QTĐ 11 TCXD 18: 2006.
Cáp điện sử dụng cách điện XLPE/PVC/PVC đối với cáp đường trục
3 pha 4 dây. Dây dẫn điện tiết diện nhỏ hơn 4mm2 sử dụng cáp đơn cách
điện PVC đặt trong ống ngầm tường hoặc đi ngầm trần.
Tính toán lựa chọn tiết diện dây dẫn dựa trên cơ sở dòng điện định
mức và chế độ phát nóng liên tục đặt trong không khí theo qui phạm trang
thiết bị điện.
Tính toán lựa chọn máy cắt trong công trình dự trên cơ sở tính toán
dòng làm việc phát nóng lâu dài của thiết bị.
4.2.1.Lựa chọn dây dẫn và thanh cái theo dòng định mức máy cắt sau
MBA1 :
Tính toán chọn dây chọn máy cắt máy khối chung cư nhà A
Cos
U
TT
Loại phụ tải
Tổng Hệ số
S tt
I tt
I đm
f
đm
Tổng thanh cái 1 cấp
800.8 0.40 0.85 376.8 0.4 544.6 1000

điện căn hộ
1

Căn hộ tầng 3

72.8

0.78

0.85

66.8

0.4

96.5

100

2

Căn hộ tầng 4

72.8

0.78

0.85

66.8


0.4

96.5

100

3

Căn hộ tầng 5

72.8

0.78

0.85

66.8

0.4

96.5

100

4

Căn hộ tầng 6

72.8


0.78

0.85

66.8

0.4

96.5

100

5

Căn hộ tầng 7

72.8

0.78

0.85

66.8

0.4

96.5

100


6

Căn hộ tầng 8

72.8

0.78

0.85

66.8

0.4

96.5

100

23

Dây dẫn
BUSWAY4P-800A
CuXLPE/PVC4
*35+E16
CuXLPE/PVC4
*35+E16
CuXLPE/PVC4
*35+E16
CuXLPE/PVC4

*35+E16
CuXLPE/PVC4
*35+E16
Cu-


Thuyết minh điện,điện nhẹ

HONG KONG

TOWER

7

Căn hộ tầng 9

72.8

0.78

0.85

66.8

0.4

96.5

100


8

Căn hộ tầng 10

72.8

0.78

0.85

66.8

0.4

96.5

100

9

Căn hộ tầng 11

72.8

0.78

0.85

66.8


0.4

96.5

100

10

Căn hộ tầng 12

72.8

0.78

0.85

66.8

0.4

96.5

100

11

Căn hộ tầng 13

72.8


0.78

0.85

66.8

0.4

96.5

100

Tổng thanh cái 2 cấp
điện căn hộ

873.6

0.40

0.85

411.1

0.4

594.1

1000

12


Căn hộ tầng 14

72.8

0.78

0.85

66.8

0.4

96.5

100

13

Căn hộ tầng 15

72.8

0.78

0.85

66.8

0.4


96.5

100

14

Căn hộ tầng 16

72.8

0.78

0.85

66.8

0.4

96.5

100

15

Căn hộ tầng 17

72.8

0.78


0.85

66.8

0.4

96.5

100

16

Căn hộ tầng 18

72.8

0.78

0.85

66.8

0.4

96.5

100

17


Căn hộ tầng 19

72.8

0.78

0.85

66.8

0.4

96.5

100

18

Căn hộ tầng 20

72.8

0.78

0.85

66.8

0.4


96.5

100

19

Căn hộ tầng 21

72.8

0.78

0.85

66.8

0.4

96.5

100

20

Căn hộ tầng 22

72.8

0.78


0.85

66.8

0.4

96.5

100

24

XLPE/PVC4
*35+E16
CuXLPE/PVC4
*35+E16
CuXLPE/PVC4
*35+E16
CuXLPE/PVC4
*35+E16
CuXLPE/PVC4
*35+E16
CuXLPE/PVC4
*35+E16
BUSWAY4P-800A
CuXLPE/PVC4
*35+E16
CuXLPE/PVC4
*35+E16

CuXLPE/PVC4
*35+E16
CuXLPE/PVC4
*35+E16
CuXLPE/PVC4
*35+E16
CuXLPE/PVC4
*35+E16
CuXLPE/PVC4
*35+E16
CuXLPE/PVC4
*35+E16
CuXLPE/PVC4


Thuyết minh điện,điện nhẹ

HONG KONG

TOWER

21

Căn hộ tầng 23

72.8

0.78

0.85


66.8

0.4

96.5

100

22

Căn hộ tầng 24

72.8

0.78

0.85

66.8

0.4

96.5

100

23

Căn hộ tầng 25


72.8

0.78

0.85

66.8

0.4

96.5

100

Tính toán chọn dây chọn máy cắt máy khối chung cư nhà B
Tổng thanh cái cấp
điện tầng 3 đến tầng
818.4 0.40 0.85 385.1 0.4 556.5 1000
13B
3

Căn hộ tầng 3

74.4

0.63

0.85


55.1

0.4

79.7

100

4

Căn hộ tầng 4

74.4

0.63

0.85

55.1

0.4

79.7

100

5

Căn hộ tầng 5


74.4

0.63

0.85

55.1

0.4

79.7

100

6

Căn hộ tầng 6

74.4

0.63

0.85

55.1

0.4

79.7


100

7

Căn hộ tầng 7

74.4

0.63

0.85

55.1

0.4

79.7

100

8

Căn hộ tầng 8

74.4

0.63

0.85


55.1

0.4

79.7

100

9

Căn hộ tầng 9

74.4

0.63

0.85

55.1

0.4

79.7

100

1
0

Căn hộ tầng 10


74.4

0.63

0.85

55.1

0.4

79.7

100

11

Căn hộ tầng 11

74.4

0.63

0.85

55.1

0.4

79.7


100

1
2

Căn hộ tầng 12

74.4

0.63

0.85

55.1

0.4

79.7

100

25

*35+E16
CuXLPE/PVC4
*35+E16
CuXLPE/PVC4
*35+E16
CuXLPE/PVC4

*35+E16

BUSWAY4P-800A
CuXLPE/PVC4
*35+E16
CuXLPE/PVC4
*35+E16
CuXLPE/PVC4
*35+E16
CuXLPE/PVC4
*35+E16
CuXLPE/PVC4
*35+E16
CuXLPE/PVC4
*35+E16
CuXLPE/PVC4
*35+E16
CuXLPE/PVC4
*35+E16
CuXLPE/PVC4
*35+E16
CuXLPE/PVC4


×