Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN ĐỊA CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.3 KB, 5 trang )

LUYỆN ĐỀ SỐ 4
Mức độ nhận biết:
Câu 1.Vùng biển Việt Nam bao gồm:
A. 5 bộ phận: nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.
B. 4 bộ phận: lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.
C. 3 bộ phận: nội thuỷ, lãnh hải, đặc quyền kinh tế.
D. 6 bộ phận: nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, đặc quyền kinh tế, thềm lục địa, hải đảo.
Câu 2. Đảo nào trong số các đảo sau có diện tích lớn nhất nước ta?
A.Cái Bầu
B. Cồn Cỏ
C. Phú Quý
D. Phú Quốc
Câu 3. Vùng núi có hướng vòng cung điển hình ở nước ta là
A. Tây Bắc và Đông Bắc.
B. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
D. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
Câu 4. Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là do
A. số lượng lao động làm việc trong các lĩnh vực dịch vụ tăng.
B. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
C. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hướng nghiệp.
D. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn.
Câu 5. Đàn trâu nước ta được nuôi nhiều nhất ở vùng nào trong số các vùng sau ?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 6. Ngành công nghiệp nào trong số các ngành sau không phải là ngành công nghiệp trọng
điểm ?
A. Năng lượng.
B. Chế biến thực phẩm.


C. Sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Khai thác và chế biến lâm sản.
Câu 7. Quốc lộ 1A không đi qua vùng kinh tế nào trong số các vùng kinh tế sau?
A. Đồng Bằng Sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 8. Điều kiện thuận lợi nào để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển công nghiệp ?
A. Khí hậu phân hoá đa dạng.
B. Nguồn nguyên liệu phong phú từ đánh bắt, nuôi trồng thuỷ sản.
C. Nguồn nguyên liệu từ sản xuất lương thực.
D. Nguồn năng lượng và khoáng sản dồi dào.
Câu 9. Tỉnh nào trong số các tỉnh sau không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng ?
A. Thái Bình.
B. Bắc Giang.
C. Bắc Ninh.
D. Vĩnh Phúc.
Câu 10. Nhóm đất phù sa ngọt ở Đồng bằng Sông Cửu Long tập trung chủ yếu ở
A. Dọc theo sông Tiền, sông Hậu.
B. Ven Biển Đông và Vịnh Thái Lan.
C. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên.
D. Khu vực giữa sông Tiền và sông Hậu.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tên các tỉnh có sản lượng thuỷ sản
nuôi trồng năm 2007 lớn nhất và thứ hai của nước ta?
A. Kiên Giang, Bà Rịa- Vũng Tàu.
B. Kiên Giang, An Giang.
C. An Giang, Đồng Tháp.
D. An Giang, Cà Mau.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 24, cho biết mặt hàng xuất khẩu chiếm tỉ trọng
lớn nhất trong cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu năm 2007 của nước ta là mặt hàng nào ?

A. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
C. Nông, lâm sản.
D. Thuỷ sản.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, kể tên các trung tâm công nghiệp quy mô từ
trên 40 đến 120 tỉ đồng ( năm 2007) của vùng Đông Nam Bộ?
A. TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
B. TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Biên Hoà.
C. TP Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 12,13 cho biết vườn Quốc gia nào trong số các
vườn Quốc gia sau thuộc Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Ba Bể.
B. Bến En.
C. Hoàng Liên.
D. Bù Gia Mập.


Mức độ thông hiểu:
Câu 15 . Tỉnh nào trong số các tỉnh sau có đường biên giới tiếp giáp Lào và Campuchia ?
A. Kon Tum.
B. Quảng Nam.
C. Quảng Trị.
D. Bình
Định.
Câu 16. Vùng núi Trường Sơn Bắc được giới hạn từ
A. sông Mã đến dãy Hoành Sơn.
B. sông Cả đến dãy Bạch Mã.
C. sông Cả đến dãy Hoành Sơn.
D. dãy Hoành Sơn đến dãy Bạch Mã.

Câu 17. Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác về nguồn lao động của nước ta hiện nay ?
A. Có chất lượng ngày càng nâng cao.
B. Lực lượng lao động có trình độ còn mỏng.
C. Năng suất lao động khá cao so với khu vực . D. Chất lượng lao động nước ta chưa đáp ứng được nhu cầu.
Câu 18. Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành chăn nuôi nước ta ngày càng phát triển là
A. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được đảm bảo. B. ngành công nghiệp chế biến phát triển.
C. dịch vụ (giống, thú y) có nhiều tiến bộ. D. thị trường tiêu thụ sản phẩm ngày càng được mở rộng.
Câu 19. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta chuyển dịch
theo hướng
A. giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước và ngoài nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước
ngoài.
B. tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, giảm tỉ trọng khu vực
ngoài nhà nước.
C. tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực
ngoài nhà nước.
D. tăng tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, giảm tỉ trọng khu
vực Nhà nước.
Câu 20. Quốc lộ 1A không đi qua thành phố nào trong số các thành phố sau :
A. Ninh Bình.
B. Việt Trì.
C. Thanh Hoá.
D. Quy Nhơn.
Câu 21. Đặc điểm không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. có diện tích lớn nhất so với các vùng khác B. là địa bàn sinh sống của nhiều dân tộc ít người
C. có dân số đông nhất so với các vùng khác D. có đường biên giới tiếp giáp Trung Quốc và Lào
Câu 22. Đặc điểm nào không đúng với Đồng bằng sông Hồng ?
A. Sản lượng lúa lớn nhất cả nước.
B. Năng suất lúa cao nhất cả nước.
C. Mật độ dân số cao nhất cả nước.
D. Diện tích nhỏ nhất trong các vùng kinh tế.

Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 17, cho biết vùng nào trong số các vùng sau có
số lượng khu kinh tế ven biển nhiều nhất ?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng Bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 24. Cho bảng số liệu Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp
lâu năm của cả nước. Đơn vị: %
Năm
Cao su
Chè
Cà phê
2000
100
100
100
2005
117,2
139,7
88,5
2009
164,5
144,9
95,8
2010
181,7
148,1
98,7
Nhận xét nào là đúng với bảng số liệu trên ?
A. Diện tích cao su có tốc độ tăng trưởng thấp nhất.

B. Diện tích cà phê có tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C. Diện tích chè có tốc độ tăng trưởng cao thứ 2.
D. Diện tích cả ba loại cây công nghiệp đều tăng trưởng liên tục.
Mức độ vận dụng:
Câu 25. Biểu hiện rõ rệt nhất của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi là
A. bề mặt đất bị xói mòn trơ sỏi đá.
B. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
C. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc. D. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
Câu 26. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta được bảo toàn nhờ yếu tố nào
trong các yếu tố địa hình sau ?


A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao trên 2000m.
B. Đồng bằng chỉ chiếm ¼ diện tích và tập trung ở ven biển.
C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
D. Hướng chính của địa hình là hướng Tây Bắc- Đông Nam và hướng vòng cung.
Câu 27: Nước ta có tỉ lệ lao động trong khu vực I cao nhất vì
A. ngành nông nghiệp có cơ cấu đa dạng.
B. công nghiệp hoá nông nghiệp, nông thôn còn chậm.
C. thực hiện đa dạng hoá các hoạt động sản xuất ở nông thôn.
D. nhà nước kêu gọi vốn đầu tư nước ngoài mở rộng sản xuất nông nghiệp.
Câu 28.Tỉ trọng giá trị sản xuất cây công nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của
nước ta có xu hướng tăng là do
A. cây công nghiệp có hiệu quả kinh tế cao, tốc độ tăng trưởng nhanh.
B. nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi về mặt tự nhiên để phát triển cây công nghiệp.
C. cây công nghiệp giúp tận dụng hiệu quả tài nguyên đất, khí hậu.
D. phát triển cây công nghiệp ở vùng đồi núi có ý nghĩa như phát triển rừng.
Câu 29.Nguyên nhân dẫn đến sự thiếu ổn định về sản lượng các nhà máy thuỷ điện ở nước ta là
A. mạng lưới sông ngòi phân bố không đều
B. sự phân mùa của khí hậu

C. lượng cát bùn trong dòng chảy lớn
D. sông ngòi ngắn, dốc
Câu 30. Hạn chế lớn nhất trong việc sản xuất hàng xuất khẩu chế biến ở nước ta là
A. chất lượng sản phẩm chưa cao
B. nguồn nguyên liệu phụ thuộc nước ngoài
C. thị trường xuất khẩu khó tính
D. tỉ trọng hàng gia công lớn
Câu 31. Ý nào sau đây không đúng khi nói về vị trí địa lý của vùng Bắc Trung Bộ ?
A. Tiếp giáp với Lào ở phía Đông và biển ở phía Tây.
B. Phía Nam tiếp giáp Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Phía Bắc tiếp giáp với Trung du miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
D. Tất cả các tỉnh đều có đường biên giới trên đất liền và giáp biển.
Câu 32. Điều kiện thuân lợi nhất để Duyên hải Nam trung bộ xây dựng các cảng nước sâu là
A. bờ biển dài, nhiều đảo ven bờ.
C. bờ biển có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu.
B. có nhiều vũng vịnh, đầm phá.
D. kinh tế phát triển nhanh, nhu cầu vận tải lớn.
Câu 33. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để Tây Nguyên phát triển cây công nghiệp nhiệt đới là
A. đất ba dan có tầng phong hoá sâu, mưa tập trung theo mùa C. có nhiều cao nguyên rộng lớn.
B. khí hậu cận xích đạo, có sự phân hoá theo độ cao D. đất ba dan màu mỡ, khí hậu cận xích đạo.
Câu 34. Nhân tố nào không ảnh hưởng đến sự phong phú của sinh vật biển nước ta?
A. biển có độ sâu trung bình.
B. dọc bờ biển có nhiều vũng, vịnh, đầm, phá.
C. vùng biển nhiệt đới ấm quanh năm, giàu ánh sáng, ô xi. D. độ mặn vừa phải ở mức 30-33‰.
Câu 35. Cho bảng số liệu: Sự biến động diện tích rừng nước ta, giai đoạn 1943 - 2012
Năm
1943
1983
1999
2005

2012
Diện tích rừng
14,3
7,2
10,9
12,4
13,9
(triệu ha)
Tỉ lệ che phủ (%)
43,8
22,0
33,0
37,7
40,7
(Nguồn số liệu – tổng cục thống kê)
Thể hiện sự biến động diện tích rừng thích hợp nhất là biểu đồ:
A. tròn
B. cột
C. kết hợp (cột và đường)
D. đường
Câu 36. Cho biểu đồ sau:


Nội dung nào phù hợp với biểu đồ trên?
A. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước ta thời kỳ 1990-2010.
B. Biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo nhóm ngành của nước ta trong năm 1990, 2010.
C. Biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo nhóm ngành của nước ta giai đoạn 1990-2010.
D. Biểu đồ thể hiện tình hình tăng trưởng GDP nước ta giai đoạn 1990-2010.
Mức độ vận dụng cao:
Câu 37. Để phòng chống thiên tai ở vùng Bắc Trung Bộ, biện pháp quan trọng nhất là

A. phòng chống cháy rừng về mùa khô. B. xây dựng thêm nhiều hồ thuỷ lợi, chống hạn.
C. tu bổ, xây mới đê, kè chắn sóng ven biển. D. trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn, rừng chắn cát ven biển.
Câu 38. Việc đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp, đa dạng hoá kinh tế nông thôn không có tác
dụng nào sau đây?
A. Đẩy nhanh sự phát triển của kinh tế trang trại.
B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.
C. Giảm thiểu rủi ro khi thị trường nông sản có biến động bất lợi.
D. Khai thác hợp lý hơn sự đa dạng, phong phú của điều kiện tự nhiên.
Câu 39. Cho bảng số liệu sau:
Diện tích trồng lúa phân theo các vụ ở nước ta năm 2000, 2012(Nghìn ha)
Chia ra các vụ lúa
Năm
Tổng số
Lúa đông xuân
Lúa hè thu
Lúa mùa
2000
7666.3
3013.2
2292.8
2360.3
2012
7753.2
3124.4
2659.8
1969.0
Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu diện tích lúa nước ta, nội dung nào chưa chính xác?
A. Tỉ trọng diện tích lúa mùa giảm.
B. Tỉ trọng diện tích lúa đông xuân tăng.
C. Tỉ trọng diện tích lúa hè thu tăng.

D. Tỉ trọng diện tích lúa mùa tăng.
Câu 40. Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào không đúng với biểu đồ trên?
A. Diện tích mặt nước nuôi thuỷ sản giai đoạn 2005-2012 tăng liên tục
B. Giá trị ngành nuôi trồng và đánh bắt tăng liên tục
C. Giá trị ngành đánh bắt nhỏ hơn nuôi trồng
D. Giá trị ngành nuôi trồng nhỏ hơn đánh bắt


ĐÁP ÁN:
1. A

2. D

3. C

4. B

5. C

6. D

7. C

8. D

9. B

10.A


11. A

12. B

13. C

14. A

15. A

16. B

17. C

18. A

19. D

20. B

21. C

22. A

23. B

24. C

25. D


26. C

27. B

28. A

29. B

30. D

31. A

32. C

33. D

34. B

35. A

36. C

37. D

38. A.

39. D

40. D




×