Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

BC kết quả thi đua Hội Nông dân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.05 KB, 8 trang )

HND HUYỆN .............
BCH HND XÃ .............
Số:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

/BC-HND

............., ngày….tháng…..năm 2013

BÁO CÁO
Đánh giá kết quả thi đua năm 2013
Thực hiện chỉ tiêu giao ước thi đua được ký kết thi đua ngày..../.…/……giữa
Hội Nông dân huyện với các cơ sở Hội;
Căn cứ kết quả triển khai, tổ chức thực hiện công tác Hội và phong trào
nông dân năm 2013. Ban Thường vụ Hội Nông dân huyện ............. yêu cầu Ban
Thường vụ Hội Nông dân các cơ sở Hội tự kiểm tra đánh giá kết quả đạt được
bằng số liệu cụ thể, tìm ra được những ưu điểm, tồn tại, nguyên nhân và đề ra giải
pháp để khắc phục trong những năm tiếp theo.
A. BÁO CÁO SỐ LIỆU
I. CÔNG TÁC TUYÊN TRUYỀN
- Số buổi:………………………………………………………………….......
- Số lượt người:……………………………………………………………….
Nội dung:
- Chỉ thị, Nghị quyết, chính sách của Đảng: Số buổi:……số lượt người:........
- Pháp luật của Nhà nước: Số buổi:………, số lượt người:…………………..
- Chị thị, Nghị quyết, Điều lệ Hội: Số buổi:………số lượt người:…………...
II. CÔNG TÁC TỔ CHỨC – KIỂM TRA
1. Công tác củng cố tổ chức xây dựng Hội


- Tổng số cụm bản dân cư:……………………………………………………
- Tổng số hộ nông nghiệp:…………………tổng số khẩu:…………………...
- Tổng số lao động nông nghiệp:……………………………………………...
- Tổng số hộ hội viên:……..……chiếm……….…..% so với hộ nông nghiệp.
- Tổng số hội viên:………………trong đó:
+ Số hội viên là nữ:………………...
+ Số hội viên là dân tộc:……………
- Dân tộc Kinh:……………………………
- Dân tộc Thái:…………………………….
- Dân tộc Mường:………………………….
- Dân tộc Mông:…………………………...


- Dân tộc Dao:……………………………..
- Các dân tộc khác:………………………...
+ Tổng số hội viên được phát thẻ:…………………………………………….
+ Tổng số hội viên được phát thẻ năm 2013:…………………………………
+ Tổng số hội viên là Đảng viên:……………………………………………..
+ Số hội viên được kết nạp vào Đảng năm 2013:…………………………….
2. Xây dựng quỹ hội
- Tổng số quỹ của cơ sở Hội (Chi hội và Thường trực HND xã):………...…đồng.
Trong đó:
- Số quỹ Hội của Thường trực Hội Nông dân xã:………………………đồng.
- Số tiền quỹ của Thường trực Hội tăng trong năm 2013 là:…………...đồng.
- Số chi hội có quỹ Hội:……………...chi; số tiền:……………….…….đồng.
(Lưu ý: Phải có sổ sách ghi chép, nội dung thu chi cụ thể rõ ràng)
3. Thu nộp hội phí
- Số Chi hội thu được hội phí:……….., số tiền thu được:………...……đồng.
- Số hội phí cơ sở Hội phải nộp về huyện:……………………………...đồng.
(Lưu ý: Phải có sở theo dõi thu, chi hội phí, có chứng từ cụ thể rõ ràng)

4. Công tác kiểm tra của Hội
- Tổng số cuộc kiểm tra:………………….cuộc.
+ Hội Nông dân huyện tiến hành kiểm tra CSH và chi Hội:……………cuộc.
+ Hội Nông dân cơ sở tiến hành các chi Hội, tổ Hội:……………...……cuộc.
Trong đó:
- Kiểm tra thực hiện Điều lệ Hội:…………………………
- Kiểm tra tài chính Hội:…………………………………..
- Kiểm tra việc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của
Nhà nước:…………………………
5. Đánh giá phân loại tổ chức Hội
* Tổng số chi Hội:………………………….
- Số chi Hội đạt tốt:………………………...
- Số chi Hội đạt khá:………………………..
- Số chi Hội đạt trung bình:………………...
- Số chi Hội yếu kém:………………………
6. Tình hình nông dân


- Tổng số hộ nông nghiệp:………………………………………..
Trong đó: - Số hộ giàu:…………………….chiếm:……………%.
- Số hộ khá:……………………..chiếm…………….%.
- Số hộ trung bình:……………...chiếm……………..%.
- Số hộ cận nghèo:……………...chiếm………..……%.
- Số hộ nghèo theo tiêu chí mới:……………chiếm……………%.
- Số hộ đói giáp hạt:……………………………………
- Số hộ đói:…………………………………………….
- Số hộ theo đạo:………………….số khẩu:…………..
- Số hội viên theo đạo:……………số khẩu:…………..
7. Thực hiện Chỉ thị 26 và công văn 1502 của Thủ tướng Chính phủ
- Số buổi tuyên truyền PBGDPL:……….số lượt người tham gia:…………...

- Số buổi tham gia phối hợp cùng chính quyền tiếp công dân:………..số lượt
người:…………………..
- Tổng số tổ hòa giải:……………., tổng số người:…………………………..
- Số vụ hòa giải thành:……trong đó các cấp Hội trực tiếp hòa giải thành:…..
- Số đơn thư khiếu nại, tố cáo các cấp Hội đã nhận:……….; khiếu nại:……;
tố cáo:…………………
+ Số đơn thuộc thẩm quyền:…………; đã giải quyết:………..
+ Số đơn không thuộc thẩm quyền:………………………….
+ Số đơn Hội phối hợp giải quyết:…………………………...
* Tư vấn pháp luật (trợ giúp pháp lý):
+ Số buổi tư vấn:………., số lượt người:…………, số vụ việc:……………..
+ Số buổi Hội trực tiếp:…..……số lượt người:………...số vụ việc:…………
8. Tự đánh giá
- Ưu điểm:…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
- Tồn tại:………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….


……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
- Nguyên nhân:………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….

- Giải pháp:……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
B. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU THI ĐUA
TT

Nội dung thi đua

Điểm
chuẩn

I

CÔNG TÁC TUYÊN TRUYỀN

15

Công tác tuyên truyền
* Có xây dựng kế hoạch tuyên
truyền năm 2013 (có báo cáo gửi
về huyện)
* 100% hội viên được học tập,
tuyên truyền các Chỉ thị, Nghị
quyết của Đảng, pháp luật của
Nhà nước, Chỉ thị, Nghị quyết
của Hội cấp trên, Điều lệ Hội.
Xây dựng gia đinh văn hóa, bản
văn hóa.

* 75% số hội viên nông dân đăng
ký GĐNDVH.
* 50% số hộ đăng ký đạt danh
hiệu GĐNDVH.
* Phối hợp xây dựng 5% số Chi
hội đạt tiêu chuẩn văn hóa.
Tham gia viết tin, bài gửi cuốn
bản tin “Hội Nông dân Sơn La”.
Các hoạt động chào mừng kỷ
niệm 83 năm ngày thành lập Hội
Nông dân Việt Nam.

2

1

2

3
4

1

3
1
1
1
4
6


Kết quả thực hiện
Kết quả
Chỉ tiêu
thực
Đạt %
giao
hiện

Điểm
tự
chấm

Điểm
kiểm
tra lại


II
1
2

CÔNG TÁC TỔ CHỨC –
KIỂM TRA
100% số cụm bản dân cư có tổ
chức Hội được củng cố.
Phát triển hội viên mới đạt chỉ
tiêu giao.
* Củng cố duy trì điểm toàn diện.

30

0,5
2
1

+ Điểm toàn diện cơ sở (xã).
3

4

5

6

7

8

+ Điểm toàn ở Chi hội.
- Xây dựng được 1 điểm toàn
diện mới.
CSH nộp hội phí về huyện đủ,
đúng thời gian quy định chậm
nhất là ngày 15/10/2013.
Xây dựng quỹ Hội đạt chỉ tiêu
giao (có sổ sách theo dõi)
* CSH vùng 1 + vùng 2 xây dựng
quỹ Hội đạt 02 triệu đồng trở lên.
* Chi Hội vùng 1 + 2 xây dựng
quỹ hội ít nhất 50.000đ/ 01 hội
viên/ năm.

* Chi Hội vùng 3 xây dựng quỹ
Hội ít nhất 20.000đ/ 01 hội viên/
năm.
Phổ biến giáo dục, trợ giúp
pháp lý.
* Có xây dưng kế hoạch triển
khai thực hiện.
* Trợ giúp pháp lý đạt chỉ tiêu.
Đào tạo bồi dưỡng cán bộ:
* Cử cán bộ đi bồi dưỡng tập
huấn ở TW đạt chỉ tiêu giao.
* Cử cán bộ đi bồi dưỡng tập
huấn tại tỉnh đạt chỉ tiêu giao.
* Cử cán bộ đi tập huấn, bồi
dưỡng nghiệp vụ công tác Hội tại
huyện đạt chỉ tiêu giao.
Phân loại Chi hội:
Đối với Chi hội
* Vùng 1: 100% Chi hội đạt loại
khá trở lên.
- Trong đó có 75% Chi hội đạt
vững mạnh.
* Vùng 2: 95% Chi hội đạt khá
trở lên.

2
2

2
2

2

1
1
1
0,5
0,5

1
1
1


9

III

1

2

3

- Trong đó có 75% Chi hội đạt
vững mạnh
* Vùng 3: 75% Chi hội đạt khá
trở lên.
- Trong đó có 75% Chi hội đạt
vững mạnh.
Công tác thi đua khen thưởng:

* CSH tổ chức ký kết giao ước thi
đua giữa CSH với các Chi hội với
nhau.
* Gửi bản ký kết giao ước thi đua
về huyện đúng thời gian quy định
chậm nhất là ngày 15/3/2013.
- Nộp báo cáo tổng kết công tác
thi đua khen thưởng và nộp hồ sơ
đề nghị khen thưởng về huyện
trước ngày 01/11/2013.
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ - XÃ
HỘI
Phong trào SXKD giỏi:
* 40% số hộ đăng ký hộ SXKDG
các cấp.
* 50% số hộ đăng ký đạt danh
hiệu SXKDG các cấp.
* CSH trực tiếp giúp đỡ 01 hộ
nghèo thoát nghèo có địa chỉ cụ
thể và xác nhận của cấp ủy, chính
quyền địa phương
* Chương trình vay vốn ủy thác
qua ngân hàng chính sách xã hội
- Số Chi hội:…………………….
- Số tổ tiết kiệm quỹ vay vốn (tổ
TKQ VV):……………………….
Phong trào nông dân thi đua
xây dựng nông thôn mới:
a. Có xây dựng chương trình phối
hợp tham gia triển khai thực hiện

chương trình mục tiêu quốc gia
về xây dựng nông thôn mới giai
đoạn (2010 – 2020) có chương
trình phối hợp gửi về Ban chuyên
môn..
b. Tu sửa, bảo dưỡng, làm mới
01km đường giao thông nông
thôn.
Phong trào nông dân tham
giam đảm bảo quốc phòng an

1
1
1

1
1

0,5
20
10
2
2
4

2

5

4


1
5


IV
a

b
c
V
a
b
c
d

ninh:
a. Xây dựng chương trình phối
hợp và thực hiện tốt chương trình
giữa HND và BCH quân sự, Ban
Công an (có chương trình phối
hợp gửi về huyện).
b. CSH và Chi hội tổ chức ký kết
thực hiện đơn vị “4 không” về ma
túy, thực hiện đầy đủ chế độ báo
cáo gửi về huyện theo quy định.
HOẠT ĐỘNG DẠY NGHỀ VÀ
HỖ TRỢ NÔNG DÂN
Xây dựng quỹ hỗ trợ nông dân
đạt chỉ tiêu 10.000đ/ 01 hội viên/

năm (có sổ sách ghi chép theo dõi
rõ ràng).
Phối hợp với các ngành chức
năng tổ chức đào tạo nghề đạt chỉ
tiêu giao.
Phối hợp với các ngành tập huấn
chuyển giao KTKT cho hội viên
nông dân đạt chỉ tiêu giao.
THÔNG TIN BÁO CÁO
Nộp báo cáo tháng đủ, đúng thời
gian quy định chậm nhất là ngày
15 hàng tháng.
Nộp báo cáo quý đủ, đúng thời
gian quy định chậm nhất là ngày
15 tháng cuối quý.
Nộp báo cáo năm đúng thời gian
quy định chậm nhất là ngày
15/11/2013
Nộp đủ các báo cáo chuyên đề
theo yêu cầu của các bộ phận
chuyên môn.

3

2
20
10

4
6

15
4
3
1
7

* Công thức tính điểm như sau: Lấy phần trăm thực hiện (Nhân) số điểm
chuẩn (Chia) phần trăm kế hoạch (Bằng) điểm thực tế.
Cách tính xếp loại như sau: Bản thang điểm là 100 điểm chia cho các nội
dung theo chỉ tiêu giao ước thi đua.
- Loại tốt đạt từ 90 đến 100 điểm.
- Loại khá đạt từ 70 đến dưới 90 điểm.
- Loại trung bình đạt từ 50 đến dưới 70 điểm.
- Loại yếu đạt từ 30 đến dưới 50 điểm.
- Loại kém đạt dưới 30 điểm.


T/M BAN THƯỜNG VỤ
CHỦ TỊCH

Đinh Văn Hầu



×