Dạng 1: Bài tập xác định công thức cấu tạo
[1]. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H6O2 là A. 5.
B. 4. C. 7.
D.3.
[2]. Số
đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2. B. 3. C. 4.
D. 5.
[2”]. Ứng với công thức C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân tác dụng được với dung dịch
NaOH?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
[3]. Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là:
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D.
CH3COONa và CH3OH.
[4]. Este Vinylfomiat có công thức là:
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
[5]. Đun nóng este Vinylaxetat với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH
[6]. Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2.
D.
CH2=CH-COO-CH3.
[7]. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
[8]. Chất X có công thức phân tử C 2H4O2, cho chất X tác dụng với dd NaOH tạo ra muối và
nước. Chất X thuộc loại:
A. ancol no đa chức.
B. axit không no đơn chức
C.este no đơn chức.
D. axit no đơn chức.
[9]. Thủy phân este E có công thức phân tử C 4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản
phẩm hữu cơ X và Y . Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên
gọi của E là:
A. metyl propionat
B. propyl fomat C. anlol etylic D. etyl axetat
[10]. Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dd NaOH sinh ra chất
Z có công thức C3H5O2Na. CTCT của Y là A. C2H5COOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C.
C2H5COOCH3.
D. HCOOC3H7.
[11]. Phản ứng: (B) C4H6O2 + NaOH 2 sản phẩm đều có khả năng tráng gương. CTCT của B
là:
A. CH3COOCH=CH2
B.HCOOCH2CH=CH2
C. HCOOCH=CH-CH3
D.
HCOO-C(CH3)=CH2
[12]. Chất hữu cơ X mạch hở có CTPT C4H6O2, Biết rằng:
+ NaOH
+ dd NaOH
X
etilen
→ muối Y →
CaO,t 0
Công thức cấu tạo của X là:
A. CH2=CH-CH2-COOH
B. CH 2=CHCOOCH3
C.HCOOCH2–CH=CH2
D. CH3COOCH=CH2
[13]. Cho phản ứng .CH3COOH + C2H5OH ↔ CH3COOC2H5. + H2O. Để cho phản ứng xãy ra
đạt hiệu suất cao thì:
A. Chưng cất tách este ra khỏi hổn hợp phản ứng
B. Tăng lượng CH 3COOH
hoặc C2H5OH
C.Thêm H2SO4 đặc vào để hút nước
D. Cả A,B,C đều đúng
[14]. Một este có công thức cấu tạo (A) CH3COOC6H5, cho biết (A) được điều chế từ cặp
chất nào sau đây?
Trang 1
A.CH3COOH, HO-C6H5
B. C6H5-COOH, HOCH3
C. (CH3CO)2O,
C6H5OH D. (C6H5CO)2O, CH3OH
[15]. So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: ancol etylic(1), clorua etyl(2), metylaxetat(3) và
axit
axetic(4).
A. (1 ) > (2) > (3) > (4) B. (4) > (3) > (2) > (1 )
C. (4) > (1) > (3) > (2)
D.
(4) > (1) > (2) > (3)
[16]. Hợp chất mạch hở X có CTPT C 2H4O2. Cho Tất cả các đồng phân mạch hở của X tác
dụng với Na, NaOH, AgNO3/NH3. Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra? A.3
B. 4
C.5
D. 6
[17]. Cho ba chất hữu cơ sau đây: HCHO, HCOOCH 3, HCOONH4. Chúng đều có đặc điểm
chung là:
A.Làm quỳ tím hoá đỏ.
B. Đều tác dụng được với
NaOH.
C.Tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 t 0 c , tạo ra bạc kim loại.
D.Không có điểm
chung nào hết.
[18]. Nhận định nào dưới đây không đúng?
A. CH3COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CH COOCH3
B. CH3COOCH=CH2 tác dụng với NaOH thu muối và anđehit
C. CH3COOCH=CH2 tác dụng với dd Br2
D. Trùng hợp CH3COOCH=CH2 thu được nhựa PVA
[19]. Khi thực hiện phản ứng thuỷ phân este của phenol trong dd bazơ. Sản phẩm thu được
là:
A. muối và ancol B. muối và phenol.
C. hai muối và nước.
D. hai muối.
[20]. Thuỷ phân hoàn toàn (A) CnH2nO2 trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và
Y, biết Y bị oxi hoá thành metannal còn X cho tham gia phản ứng tráng gương. Giá trị n là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
[21]. Chất hữu cơ A có CTPT C 7H6O2, đun A với dd HCl loãng thu được 2 chất hữu cơ.
Trong 2 chất này, một chất tham gia phản ứng tráng gương còn một chất thì tạo kết tủa với
nước brom. CTCT của A là:
A.C6H5-CH2-COOH
B.C6H5-O-CHO C. HCOOC6H5
D.CH3-COOC3H5
Đề thi thử THPTQG Môn Hóa_Lần 1_Sở GD&ĐT tỉnh Quảng Bình
Câu 1: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là:
A. 1s22s22p63s1.
B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s32p63s2.
D. 1s22s22p63s1
Câu 2: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại:
A. K.
B. Ba.
C. Na.
D. Fe.
Câu 3: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36
lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là:
A. 10,8.
B. 8,1.
C. 5,4.
D. 2,7
Câu 4: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO 3)2, dung dịch
HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là:
A. Zn.
B. Fe.
C. Ag.
D. Al.
Câu 5: Dung dịch nào sau đây có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Ca(NO3)2.
Trang 2
B. NaCl.
C. HCl.
D. Na2CO3.
Câu 6: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
B. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
C. Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2.
D. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.
Câu 7: Cho V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn
gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp
rắn giảm 0,16 gam. Giá trị của V là:
A. 0,448.
B. 0,112.
C. 0,224.
D. 0,560.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Crom là kim loại có độ cứng lớn nhất.
B. Đồng là kim loại dẫn điện tốt nhất.
C. Vonfram là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.
D. Liti là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất.
Câu 9: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Đá vôi (CaCO3).
B. Vôi sống (CaO).
C. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
Câu 10: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với kim loại nào sau đây?
A. Fe.
B. Ag.
C. Cu.
D. Au
Câu 11: Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối?
A. AlCl3 với dung dịch NaOH dư
B. Ba(HCO3)2 với dung dịch KOH dư.
C. Fe3O4 với dung dịch HNO3 dư.
D. Fe3O4 với dung dịch HCl dư.
Câu 12: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là:
A. NH4Cl.
B. BaCO3.
C. (NH4)2CO3.
D. BaCl2.
Câu 13: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch H 2SO4 loãng nhưng không
tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là:
A. Fe, Al, Cr.
B. Fe, Mg, Al.
C. Cu, Fe, Al.
D. Cu, Pb, Ag.
Câu 14: Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl 2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn
phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong
X là:
A. 13,1 gam.
B. 17,0 gam.
C. 19,5 gam.
D. 14,1 gam.
Câu 15: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc hai có cùng công thức phân tử C4H11N là:
A. 4.
B. 2
Câu 16: Metyl fomat có công thức hóa học là:
Trang 3
C. 5
D. 3
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3
D. HCOOC2H5.
Câu 17: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất
quá trình lên men tạo thành ancol etylic là:
A. 54%.
B. 80%.
C. 40%.
D. 60%.
Câu 18: Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có:
A. nhóm chức axit.
B. nhóm chức ancol.
C. nhóm chức xeton.
D. nhóm chức anđehit.
Câu 19: Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, khối
lượng muối tạo thành là:
A. 4,50 gam.
B. 9,70 gam
C. 4,85 gam.
D. 10,00 gam.
Câu 20: Cho 0,1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, đun nóng, thu
được m gam glixerol. Giá trị của m là:
A. 27,6.
B. 4,6.
C. 18,4.
D. 9,2.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glyxin, valin là các α–amino axit.
B. Xenlulozơ có dạng sợi.
C. Fructozơ là hợp chất tạp chức.
D. Xenlulozơ tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Câu 23: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất
này lần lượt với:
A. dung dịch KOH và CuO.
B. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.
C. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
D. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
Câu 24: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, dư). Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được 15,54 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 11,16 gam.
B. 12,5 gam.
C. 8,928 gam.
D. 13,95 gam
Câu 25: Cho 1 luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng
như hình vẽ sau:
Có bao nhiêu ống xảy ra phản ứng?
A. 3
Trang 4
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam KAl(SO 4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X.
Cho toàn bộ X tác dụng với 175 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, sau phản ứng thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là:
A. 3,900.
B. 46,600.
C. 44,675.
D. 40,775.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Nhôm bền trong môi trường không khí và nước.
(b) Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là quặng boxit.
(c) Trong tự nhiên, kim loại nhôm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(d) Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang.
(e) Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
(f) Nhôm bị thụ động hóa bởi dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 28: Cho 100 ml dung dịch AgNO3 2a mol/l vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch
HCl dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 22,96.
B. 11,48.
C. 17,22.
D. 14,35.
Câu 29: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn
hợp gồm 0,3 mol Fe và 0,3 mol Cu là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5)
A. 2,0 lít.
B. 1,2 lít.
C. 1,6 lít.
D. 2,4 lít.
Câu 30: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr 2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản
ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit
HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 7,84.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 10,08.
Câu 31: Cho các este: vinyl axetat, etyl benzoat, benzyl fomat, etyl axetat, isoamyl axetat,
phenyl axetat, anlyl axetat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng este hóa là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 32: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C 2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH,
thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Phân tử khối của Y là:
A. 85
B. 68
C. 45
D. 46
Câu 33: Hợp chất X có công thức C 8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ
mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + 2X2
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
Trang 5
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O
(d) X2 + X3 → X5 + H2O
Phân tử khối của X5 là:
A. 174.
B. 160.
C. 202.
D. 198.
Câu 34: Cho xenlulozơ phản ứng vừa đủ với anhiđrit axetic (có H 2SO4 đặc làm chất xúc tác),
thu được 4,2 gam CH3COOH và 7,8 gam hỗn hợp X gồm: xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ
điaxetat. Thành phần % theo khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong
X lần lượt là:
A. 36,92% và 63,08%. B. 39,87% và 60,13%. C. 45,25% và 54,75%. D. 48,00% và 52,00%.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ
như: benzen, xăng, ete,...
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
(e) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(f) Ở điều kiện thường, etylamin và propylamin là những chất khí có mùi khai.
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
[22]. Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức C 3H4O2. X phản ứng với Na2CO3 ancol
etylic và phản ứng trùng hợp. Y phản ứng với dd KOH, biết rằng Y không tác dụng được với
kali. Công thức cấu tạo của X và Y là:
A. C2H5COOH và CH3COOCH3
B. HCOOH và CH2=CHCOOCH3
C. CH2=CH-CH2-COOH và CH3COOCH=CH2
D. CH2=CH-COOH Và
HCOOCH=CH2
[23]. CTPT tổng quát của este tạo bởi giữa axit cacboxylic no đơn chức mạch hở và ancol
đơn chức chứa một liên kết đôi trong phân tử là: A.CnH2n-2O2 (n ≥ 2); B.CnH2nO (n ≥ 2) ;
C. CnH2n+2-2aO (n ≥ 3); D.CnH2n-2O2 (n ≥ 4)
[24]. Cho X tác dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH, sau đó đem cô cạn dd thu được chất
rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO 3/ NH3 được chất hữu cơ T. Chất T tác
dụng với NaOH lại thu được chất Y. Chất Y có thể là
A. HCOOCH= CH2
B. HCOOCH 3;
C. CH 3COOCH= CHCH3
D.
CH3COOCH= CH2
[25]. Cho công thức cấu tạo: CH3 OCOC2H5 có tên gọi là:
A. Etyl axetat B. Metyl propionat
C. Etyl metyl este
D. Metyl etyl este
[26]. Có 3 chất: C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO. Để phân biệt 3 chất này chỉ dùng 1 hóa chất
duy nhất, đó là:
A. NaOH
B. Cu(OH)2/OHC. AgNO3/NH3
D. Na2CO3
Trang 6
[27]. Alyl fomiat phản ứng được với chất nào trong số các chất sau đây:
A. Dung dịch Br2.
B. NaOH.
C. AgNO3/NH3.
D.
Cả 3 câu trên.
[28]. Để phân biệt các dd: Axit axetic, metyl axetat, ancol etylic, metylfomiat. Người ta dùng
thuốc thử nào sau đây?
A. quỳ tím
B. dd AgNO3
C.Na
D. Cả 3
[29]. Dãy các chất no sau đây có thể cho phản ứng tráng gương?
A.CH3CHO, HCOOH, HCOOCH3
B.
HCHO,
CH3COOH,
HCOOCH3
C. CH3CHO, HCOOH, CH3COOCH3
D. CH3CHO, CH3COOH, HCOOCH3.
[30]. Este metyl metacrylat được dùng để sản xuất: A. Thuốc trừ sâu. B. Cao su. C.Thủy
tinh hữu cơ. D. Nilon.
[31]. Khi đun nóng hỗn hợp 2 axit cacboxilic với glixerol ( có H 2SO4đ) có thể thu được bao
nhiêu trieste?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
[32]. Cho các chất: etyl axetat, ancol etylic, axit acrylic, phenol, ancol benzylic. Trong các
chất này, số chất tác dụng được với dd NaOH là: A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
[33]. Cho chất X có công thức phân tử C4H6O2 biết
X + NaOH
Y+Z
Y
H2SO4 + Na2SO4 + T
Z và T đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức phân tử của X là
A. CH3COOCH= CH2 B. HCOOCH2CH = CH2 C. HCOOC(CH3)= CH2
D.
HCOOCH= CHCH3
[34]. metyl fomiat có công thức phân tử là:
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H5.
[35]. Este có công thức phân tử CH3COOCH3 có tên gọi là:
A. metyl axetat.
B. vinyl axetat.
C. metyl fomiat.
D.
metyl
propionat.
[36]. : Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với metan là 3,75. Công thức của A là:
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. C2H5COOC2H5.
D. HCOOC2H5.
[37]. Phản ứng nào sau đây xảy ra: A. CH3COOCH3 + Na.
B. CH3COOH +
AgNO3/NH3.
C. CH3COOCH3 + NaOH.
D. CH3OH + NaOH
[38]. Este X có CTPT C4H8O2 có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào dưới đây
A. Axit propionic. B. Axit butiric.
C. Axit fomic.
D. Axit axetic
[39]. Câu nhận xét nào sau đây không đúng:
A. este có nhiệt độ sôi thấp vì axit có liên kết hiđrô liên phân tử.
B. Este không tan trong nước vì không tạo được liên kết hiđrô với nước.
C. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tạo ra nó vì este dễ bay hơi.
D. Axit sôi ở nhiệt độ cao vì có liên kết hiđrô liên phân tử giữa các phân tử axit.
[40]. Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là:
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
[41]. Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,03 mol KOH. E
thuộc loại este:
A. đơn chức
B. hai chức
C. ba chức
D. không xác định
[42]. Cho các chất sau: CH 3OH (1); CH3COOH (2); HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi
giảm dần là
A. (3);(1);(2).
B. (2);(1);(3).
C. (1);(2);(3).
D. (2);(3);(1).
Trang 7
Câu 36: Hợp chất hữu cơ X có công thức C 2H8N2O4. Khi cho 12,4 gam X tác dụng với 200
ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được 4,48 lít (đktc) khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 16,2.
B. 17,4.
C. 17,2.
D. 13,4.
Câu 37: Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng
điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung
dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của t là:
A. 0,8.
B. 1,2.
C. 1,0.
D. 0,3.
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch
hỗn hợp HNO3 0,12M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X
vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn,
NO là sản phẩm khử duy nhất của 30,86.N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là:
A. 28,7.
B. 30,86.
C. 31,94.
D. 29,24.
Câu 39: Cho 8,28 gam hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O (có công thức phân tử trùng với công
thức đơn giản nhất) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay
hơi Y, chỉ thu được hơi nước và 13,32 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z,
thu được 9,54 gam Na2CO3; 14,52 gam CO2 và 2,7 gam nước. Mặt khác, Z phản ứng với
dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai chất hữu cơ P, Q. Tổng số nguyên tử hiđro trong
hai phân tử P, Q là:
A. 6
B. 8
C. 10
D. 2
Câu 40: X, Y, Z là ba peptit mạnh hở, đều tạo bởi alanin và valin. Khi đốt cháy hoàn toàn X,
Y với số mol bằng nhau thì đều thu được cùng số mol CO 2. Đun nóng 34,42 gam hỗn hợp M
gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 : 1 trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung
dịch T chứa 2 muối D, E với số mol lần lượt là 0,1 mol và 0,32 mol. Biết tổng số liên kết
peptit trong phân tử của ba peptit bằng 11. Phần trăm khối lượng của Z trong M gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 14%.
Trang 8
B. 8%.
C. 12%.
D. 18%.
Đáp án
1-B
11-C
21-D
31-D
2-D
12-B
22-A
32-C
3-D
13-A
23-C
33-B
4-A
14-A
24-A
34-A
5-D
15-D
25-A
35-C
6-C
16-C
26-C
36-B
7-C
17-D
27-C
37-C
8-B
18-B
28-B
38-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Câu 2: Đáp án D
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án A
Câu 5: Đáp án D
Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án B
Câu 9: Đáp án C
Câu 10: Đáp án A
Câu 11: Đáp án C
Câu 12: Đáp án B
Câu 13: Đáp án A
Câu 14: Đáp án A
Câu 15: Đáp án D
Câu 16: Đáp án C
Câu 17: Đáp án D
Câu 18: Đáp án B
Câu 19: Đáp án C
Câu 20: Đáp án D
Câu 21: Đáp án D
Câu 22: Đáp án A
Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ bán tổng hợp → B sai
Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp → C sai
Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit adipic → D sai
Câu 23: Đáp án C
Câu 24: Đáp án A
Câu 25: Đáp án A
Trang 9
9-C
19-C
29-C
39-B
10-A
20-D
30-A
40-A
(2), (4), (5)
Câu 26: Đáp án C
Ta có nKAl(SỐ4)2.12H2Ở = 0,1 mol
Vì nOH- : nAl3+ = 0,35 : 0,1 = 3,5 →thu được đồng thời Al(OH) 3 : x mol và AlO2- : y mol
x + y = 0,1
Ta có hệ
3x + 4 y = 0,35
→ kết tủa thu được chứa BaSO4 : 0,175 mol và Al(OH)3 : 0,05 mol
→ m =44,675
Câu 27: Đáp án C
Nhôm bền trong môi trường không khí và nước do có lớp màng oxit bảo vệ → a đúng
Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là quặng boxit : Al2O3.2H2O → b đúng
Trong tự nhiên, kim loại nhôm tồn tại ở dạng hợp chất quặng boxit Al2O3.2H2O → c sai
Thép là hợp kim của Fe và C trong đó C chiêm 0,1% -2%. Gang là hợp kim của hợp kim của
Fe và C trong đó C chiêm 2% -5% → d đúng
Oxi là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất → e sai
Nhôm bị thụ động hóa bởi dung dịch HNO3 đặc, nguội → f đúng
Câu 28: Đáp án B
dung dịch sau không còn Fe2+ => Chì có kết tủa AgCl
mà 0.1a= 0.08 => a =0.8 => Ag+ dư = 0.08
m =0.08*143.5 = 11.48
Câu 29: Đáp án C
Câu 30: Đáp án A
Câu 31: Đáp án D
este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng este hóa là:etyl benzoat, benzyl fomat, etyl
axetat, isoamyl axetat, anlyl axetat.
Câu 32: Đáp án C
Câu 33: Đáp án B
CH3OOC-[CH2]4-COOCH3 +2 NaOH → NaOOC-[CH2]4-COONa(X1) + 2CH3OH(X2)
NaOOC-[CH2]4-COONa(X1) + H2SO4 → HOOC-[CH2]4-COOH (X3) + Na2SO4
nNH2-[CH2]6-NH2(X4) + nHOOC-[CH2]4-COOH (X3) → nilon-6,6 + 2nH2O
CH3OH + HOOC-[CH2]4-COOH →HOOC-[CH2]4-COOCH3 (X5)+ H2O
MX5 = 160.
Câu 34: Đáp án A
Trang 10
Gọi số mol của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat lần lượt là x, y
288 x + 246 y = 7,8 x = 0, 01
→
ta có hệ
3x + 3 y = 0, 07
y = 0, 02
% xenlulozơ triaxetat =
0, 01.288
= 36,92%
7,8
Câu 35: Đáp án C
Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H35COO3C3H5, (C17H33COO)3C3H5 → d sai
Muối phenylamoni clorua chứa liên kết ion nên tan trong nước → e sai
propylamin là chất lỏng ở điều kiện thường → f sai
Câu 36: Đáp án B
Có nX =
4, 48
12, 4
= 0, 2 mol = 2nx
= 0,1 mol, nNaOH = 0,2.1,5 = 0,3 mol, nY =
22, 4
124
=> CTCT của X là ( COONH 4 ) 2 là NH3.
nNaOH phản ứng = 2nX = 2.0,1 = 00,2 mol =>
nNaOH dư = 0,3 - 0,2 = 0,1 mol
=> mchất rắn = m(COONa)2 + mNaOH dư = 134.0,1 + 40.0,1 = 17,4 gam
Câu 37: Đáp án C
xem dung dịch Y: bảo toàn 0,15 mol anion NO3–; Fe + Y → hỗn hợp kim loại + khí NO
||→ Y chứa cation Ag+ và H+. Quan sát sơ đồ bài tập HNO3:
( 0,15}− 4x ) mol
Ag +
Ag
Fe +
NO3− → Fe ( NO3 ) 3 + {
NO + H 2O +
{
{
1 4 2 43 x mol
Fe
12,6 gam
H + 0,15
{
{
mol
( 0,075− 0,5x ) mol
4x
mol
14,5 gam
♦ BTKL kim loại: 12,6 + 108 × (0,15 – 4x) = 56 × (0,075 – ½.x) + 14,5 ||→ x = 0,025 mol.
||→ ne trao đổi = nH+ sinh ra = 4z = 0,1 mol ||→ thời gian t = 96500 × 0,1 ÷ 2,68 = 3600 (s) ⇄ 1 giờ.
Câu 38: Đáp án D
Fe : 0, 05 mol
AgNO3
H + :0,26 mol
→
NO + Dung dịch X
m gam
NO3− :0,06 mol ,Cl − :0,2 mol
du
Cu : 0, 025mol
AgCl
Ag
Bảo toàn nguyên tố Cl → nAgCl = nCl- = 0,2 mol
4H+ + NO3- + 3e → NO + 2H2O
Vì NO3- dư (AgNO3 dư)→ nNO= nH+ : 4 = 0,065 mol
Bảo toàn electron cho toàn bộ quá trình → 3nFe + 2nCu= nAg + 3nNO→ nAg=0,005 mol
Vậy m= 0,005.108 + 0,2.143,5= 29,24 gam.
Câu 39: Đáp án B
Trang 11
Có nNaOH = 2nNa2CO3 = 0,18 mol
Bảo toàn khối lượng → mH2O = 8,28 +0,18.40 - 13,32 = 2,16 gam → nH2O = 0,12 mol
Bảo toàn nguyên tố C → nC(X) = 0,09 + 0,33 = 0,42 mol
Bảo toàn nguyên tố H → nH(X) = 2. 0,15 + 0,12.2 -0,18 = 0,36 mol
→ nO (X) =
8, 28 − 0,36 − 0, 42.12
= 0,18
16
→ C: H : O = 0,42 : 0,36 : 0,18= 7 : 6 : 3 → X có công thức là C7H6O3
X có cấu tạo HCOOC6H4(OH)
Z chứa HCOONa và C6H4(ONa)2
→ P là HCOOH và Q là C6H4(OH)2
Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử P, Q là 8 . Đáp án B
Câu 40: Đáp án A
Nhận thấy nD :nE = 0,1 : 0,32 = 5: 16 → tổng số mắt xích trong Z, Y, Z là 21k
Tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit bằng 11
Số mắt xích trong M lớn nhất khi X chứa 10 mắt xích ( ứng với 9 liên kết) , Y chứa 2 mắt
xích ( ứng với 1 liên kết) và Z chứa 1 mắt xích( ứng với 1 liên kết) → 21k ≤ 10. 5 + 4. 2 + 1.2
→ k < 2,85
Số mắt xích trong M nhỏ nhất khi X chứa 2 mắt xích ( ứng với 1 liên kết) , Y chứa 2 mắt xích
( ứng với 1 liên kết) và Z chứa 10 mắt xích( ứng với 9 liên kết) →2. 5 + 4.2 + 10 < 21k →
1,3 < k
Vậy 1,3< k < 2,85 → k = 2
Quy đổi M về 5X + 4Y + Z → ( 10D-32E) +9 H2O
Có nH2O= 0,1 : 10. 9 = 0,09 mol
Bảo toàn khối lượng → m 10D-32E= 34,42 -0,09.18 = 32,8 → M10D-32E = 3280 = 117.10 + 89.3218. 41 → D là Val và E là Ala
Có nX = 0,05 mol , nY = 0,04 mol , nZ = 0,01 mol
Gọi số mắt xích của X, Y, Z lần lượt là x,y,z → x + y + z = 14
Bảo toàn tổng số mắt xích trong M là 5x + 4y + z = 42
→ 4x + 3y =28 → x =4 và y = 4, z = 6
Khi đốt cháy hoàn toàn X, Y với số mol bằng nhau thì đều thu được cùng số mol CO 2 mà số
mắt xích thu được của X, Y là như nhau → X, Y là đồng phân của nhau
Giả sử X: (Ala)m (Val)4-m : 0,05 mol và Y : (Ala)m (Val)4-m : 0,04 mol và Z (Ala)n (Val)4-n : 0,01
mol
Bảo toàn nhóm Ala → 0,09m + 0,01n =0,32 → 9m +n = 32 → m = 3 và n = 5
Trang 12
%Z =
0, 01. ( 5.89 + 117 − 5.18 )
.100% = 13, 71%
34, 42
BT đốt cháy
[1]. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO 2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của
este là.
A. C4H8O4
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
[2]. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi este X thu được hai thể tích khí CO2 cùng điều kiện. X chính là:
A. Metylfomat . B. Không xác định được.
C. Metyl oxalat.
D.Etyl axetat
[3]. Chất hữu cơ X đơn chức chứa ( C, H, O) không tác dụng với Na nhưng tác dụng với dd NaOH theo tỉ
lệ mol 1:1 hoặc 1:2. Khi đốt cháy 1mol X thu được 7 mol CO2. Cthức của X là
A. C2H5COOC4H9
B. HCOOC6H5
C. C6H5COOH
D. C3H7COOC3H7
[4]. Một este đơn chức có thành phần % về khối lượng của oxi trong phân tử là 43,24 %, biết este này
không cho tráng gương. CTCT của este là: A. CH3COOC2H5
B. HCOOC2H5
C. C2H5COOH
D.CH3COOCH3
[5]. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este đơn chức cần vừa đủ V lít O 2 (ở đktc), thu được 0,3 mol CO 2 và
0,2 mol H2O. Tìm V? A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D.
6,72 lít
[6]. Khi đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 8,96 lít CO 2
(ở đktc) và 7,2 gam nước. Nếu cho 8,8 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi
phản ứng hoàn toàn, thu được 9,6 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. axit propionic. B. etyl axetat.
C. metyl propionat.
D. ancol metylic.
[7]. Cho 23,6 gam hỗn hợp gồm este metyl fomiat và este etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH
2M thì vừa đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metyl fomiat là:
A. 25,42%.
B. Kết qủa khác.
C. 42,32%.
D. 68,88%.
3
[8]. Đốt cháy 0,3g một este A, thu được 224 cm khí cacbonic(đktc) và 0,18g nước. Tỷ khối hơi của A đối
với hiđro bằng 30. Công thức phân tử của este A là: A. C2H4O2
B.C3H6O2
C.C4H8O2
D.C4H6O2
BT hiệu suất
[1]. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng
thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 50%
B. 62,5% C.
55%
D. 75%
[2]. Cho 4,6 gam ancol etylic tác dụng với axit fomic dư thì thu được bao nhiêu gam este? Biết hiệu suất
đạt 75%?
A. 5,55g
B. 5,66g
C. 8,40g
D. 7,40 g
[3]. Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam
ancol metylic. Giả thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 60%. A. 125 gam
B. 175 gam C.
150
gam
D. 200 gam
[4]. Cho 0,92 g axit fomic tác dụng với ancol etylic, nếu H = 50% thì khối lượng este thu được là:
A. 0,74 gam.
B. 0,55 gam.
C. 0,75 gam.
D. 0,76 gam.
[5]. Cho ancol etylic tác dụng với axit axetic thì thu được 22 gam este. Nếu H=25% thì khối lượng ancol
etylic phản ứng là: A. 26 gam.
B. 46 gam.
C. 92 gam.
D. Kết qủa khác
[6]. Đun nóng 6 gam axit axetic với 6 gam ancol etylic có H 2SO4 đặc làm xúc tác. Khối lượng este tạo
thành khi hiệu suất phản ứng 80% là A. 10,00 gam
B. 7,04 gam
C. 12,00 gam
D. 8,00 gam
[7]. Cho 9,2g axit fomic t.dụng với ancol etylic dư thì thu được 11,3 g este.Hiệu suất của p.ứng là:
A. 65,4%.
B. 76,4%.
C. Kết qủa khác.
D. 75,4%.
Trang 13
BÀI TẬP CHẤT BÉO
A. LÝ THUYẾT
[1]. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.
B. glixerol.
C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
[2]. Hãy chọn nhận định đúng:
A. Lipit là chất béo.
B. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.
C. Lipit là este của glixerol với các axit béo.
D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước, nhưng hoà tan
trong các dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit....
[3]. Hãy chọn khái niệm đúng:
A.Chất giặt rửa là những chất có tác dụng giống như xà phòng nhưng được tổng từ dầu mỏ.
B.Chất giặt rửa là những chất có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên bề mặt vật rắn.
C.Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên
các vật rắn.
D.Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên
các vật rắn mà không gây ra phản ứng hoá học với các chất đó.
[4]. Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt 3 chất lỏng trên ta dung?
A. Nước và quỳ tím
B. Nước và dd NaOH
C. Dd NaOH
D. Nước Brom
[5]. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là?
A. Dễ kiếm
B. Rẻ tiền hơn xà phòng
C. Có thể dùng trong nước cứng
D. Có khả năng hòa tan tốt trong nước
[6]. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng là 60dvC. X 1 có khả năng phản ứng với Na, NaOH,
Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X 1
và X2 lần lượt là.
a. (CH3)2CH-OH, HCOOCH3
b. HCOOCH3, CH3COOH
c. CH3COOH, HCOOCH3
d. CH3COOH, CH3COOCH3
[7]. Cho este (X) (C8H8O2) tác dụng với dd NaOH thu được hỗn hợp muối đều có phân tử khối lớn hơn 70.
Công thức cấu tạo của X là
A. HCOO-C6H4-CH3 B. CH3COOC6H5
C.C6H5COOCH3
D.HCOOCH2C6H5
[8]. Chỉ số axit của chất béo là:
A. Số liên kết pi trong gốc hiđrôcacbon của axit béo
B. Số miligam KOH cần để trung hòa các axit tự do có trong 1 gam chất béo
C. Số miligam NaOH cần để trung hòa các axit tự do có trong 1 gam chất béo
D. Số mol KOH cần để xà phòng hóa 1 gam chất béo.
[9]. Chỉ ra điều sai:
A. Chất béo là dầu mỡ động thực vật
C. Dầu mỡ bôi trơn máy móc, động cơ cũng là chất
béo.
B. Chất béo là este của glixerol với các axit béo.
D. Axit béo là các axit cacboxylic cấu thành nên
phân tử chất béo.
[10]. Chọn câu sai:
A . C15H29COOH axit panmitic
B . C17H35COOH axit stearic.
C . C17H33COOH axit oleic.
D . C17H31COOH axit linoleic
[11]. Khi đun nóng glixerol với hổn hợp gồm axit panmitic và axitstearic có H 2SO4 đặc làm xúc tác, thì số
tri este có thể tạo ra là.
A. 4
B. 8
C. 6
D. 10
B. BÀI TẬP
[1]. Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 15 ml dd KOH 0,1 M .Chỉ số axit của chất béo đó là.
A. 5
B. 8
C. 7
D. 6
Trang 14
[2]. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dd sau phản ứng thu
được khối lượng xà phòng là: A. 16,68 gam.
B. 18,38 gam.
C. 18,24 gam.
D.
17,80 gam.
[3]. Xà phòng hóa chất béo X cần vừa đủ 20 kg dd NaOH 15%, thu được bao nhiêu gam glixerol. biết hiệu
suất đạt 90%. A. 2,30 kg
B. 4,60 kg
C. 2,07 kg
D.
2,03Kg
[4]. Trong các công thức sau đây, công thức nào của chất béo?
A.C3H5(OCOC4H9)3
B. C3H5(COOC17H35)3
C.C 3H5(COOC15H31)3
D.
C3H5(OCOC17H33)3
[5]. Đun nóng 4,03 kg panmitin với lượng dư dd NaOH thì thu được bao nhiêu Kg xà phòng 72% muối
natri panmitat?
A. 5,79
B. 4,17
C. 7,09
D. 3,024
[6]. Trong chất béo luôn có một lượng axit tự do. để trung hòa 2,8g chất béo cần 3 ml dd NaOH 0,1M.
Tính chỉ số axit của mẫu chất béo trên?A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
[7]. Khi thuỷ phân a gam một este X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri linoleat C 17H31COONa và
m gam natri oleat C17H33COONa.Tính giá trị của a,m A.7,72; 6,00
B.8,82; 6,08
C.8,56;
6,03
D.8,99; 7,23
[8]. Khi thủy phân hoàn toàn 265.2g chất béo bằng dd KOH thu được 288g một muối duy nhất. Tên gọi
chất béo?
A.Tristearin
B. Tripanmitin C. Triolein
D. Trilinolein
[9]. Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo glixerin tristearat có chứa 20% tạp chất
với dd NaOH(h= 100%) là:
A. 0,184kg
B. 0,216kg
C. 0,385kg
D. 0,12
[10]. Trung hoà 2,8 gam chất béo cần 3ml dung dịch KOH 0,1 M. Tính chỉ số axit của chất béo?
A. 6
B. 0,6
C. 0,06
D. 0,006
[11]. Khi xà phòng hoá hoàn toàn 2,52 gam chất béo trung tính cần 90 ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ
số xà phòng của chất béo trên? A. 200
B. 192
C. 190
D. 198
[12]. khi xà phòng hoá hoàn toàn 2,52 gam chất béo trung tính thu được 0,265gam glixerol. Tính chỉ số xà
phòng của chất béo?
A. 18
B. 80
C. 180
D. 8
[13]. Để xà phòng hoá hoàn toàn 100gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 người ta dùng hết 0,32 mol KOH.
Khối lượng glixerol thu được là bao nhiêu gam? A. 9,4 gam
B. 9,3gam
C. 8,487 gam
D. 9,43 gam
[14]. Tính khối lượng KOH cần dùng để trung hoà 4 gam chất béo có chỉ số axit là 7?
A. 28mg
B. 14mg
C. 82mg
D. Đáp án khác.
[15]. Tính khối lượng NaOH cần dùng để trung hoà axit tự do có trong 5 gam béo với chỉ sốaxitbằng7?
A. 0,025mg
B. 0,025g
C. 0,25mg
D. 0,25g
[17]. Xà phòng hoá 1kg lipit có chỉ số axit là 2,8 người ta cần dùng 350 ml KOH 1M. Khốilượng glixerol
thu được là bao nhiêu? A. 9,2gam
B. 18,4 gam
C. 32,2 gam
D. 16,1
gam
[18]. Một loại mỡ chứa 40% triolein, 20% tripanmitin, 40% tristearin. Xà phòng hoá hoàn toàn m gam mỡ
trên bằng NaOH thu được 138 gam glixerol. Giá trị của m là? A. 1209
B. 1304,27
C.
1326
D. 1335
[19]. Một loại mỡ chứa 70% triolein và 30% tristearin về khối lượng. Tính khối lượng xà phòng thu được
khi xà phòng hoá hoàn toàn 100kg chất mỡ đó bằng NaOH? A. 90,8kg
B. 68kg
C.
103,16kg
D. 110,5kg
[20]. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X ( chứa C, H, O) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH
1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 24,6 gam muối khan. Xác định CTPT của X?
A. (HCOO)3C3H5
B. (CH3COO)3C3H5
C. C3H5(COOCH3)3
D.
(CH3COO)2C2H4
Trang 15
[21]. Tính chỉ số este của một loại chất béo chứa 89% tristearin? A. 168
B. 84
C. 56
D. Đáp án khác
[22]. Đun 20 gam lipit với dung dịch chứa 10 gam NaOH. Sau khi kết thúc phản ứng để trung hoà 1/10
dung dịch thu được cần dùng 90 ml dung dịch HCl 0,2 M. Tính chỉ số xà phòng hoá và phân tử khối
trung bình của axit béo trong lipit?
A. 140 và 273
B. 120 và 273
C. 130 và 273
D. Đáp án khác
[23]. Cho 0,25 mol NaOH vào 20 gam béo trung tính rồi đun nóng lên, khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn
người ta thu được dung dịch có tính bazơ, để trung hoà dung dịch này phải dùng hết 0,18 mol HCl.
Tính khối lượng NaOH cần để xà phòng hoá 1 tấn chất béotrên? A. 0,14 tấn
B. 1,41 tấn
C. 0,41 tấn
D. Đáp án khác
[24]. Để xà phòng hoá 63mg chất béo trung tính cần 10,08 mg NaOH. Tính chỉ số xà phòng hoá
củachấtbéo?
A. 200
B. 224
C. 220
D. 150
[25]. Để trung hoà axit tự do có trong 5,6 gam chất béo cần 6 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Tính chỉ số axit
của chất béo nói trên? A. 3,2
B. 4
C. 4,7
D. Đáp án
khác
[26]. Để phản ứng với 100 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 phải dùng hết 17,92 gam KOH. Tính khối
lượng
muối (xà phòng) thu được? A. 108,265g B. 100,265g
C. 100g D. 120g
[27]. Tính khối lượng NaOH cần dùng để trung hoà các axit béo tự do có trong 200 gam chất béo, biết chất
béo có chỉ số axit bằng 7?
A. 5g
B. 9g
C. 1g
D. 15g
BT tổng hợp
[1]. Chất hữu cơ E (C,H,O) đơn chức, có tỉ lệ m C:mO = 3:2 và khi đốt cháy hết E thu được n CO2: nH2O = 4:3.
thủy phân 4,3g E trong môi trường kiềm thu được muối và 2,9g một ancol. E có tên gọi là:
A. metyl axetat
B. Metyl acrilat
C. anlyl fomiat
D.Metylmetacrilat
[2]. Đun este đơn chức X trong 400ml dd NaOH 0,5 M , cô cạn dd thu được 9 gam ancol và 16,4 gam chất
rắn. Cho toàn bộ ancol sinh ra tác dụng hết với Na dư thấy có 1,68 lit khí H 2 ( đktc). Công thức của X
là.
A.CH3COOC3H7
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC3H7.D. C2H5COOC2H5
[3]. Đun nóng 0,1 mol este thuần chức X với lượng vừa đủ dd NaOH thu được 13,4g muối của axit hữu cơ
đa chức B và 9,2g ancol đơn chức C. Cho ancol C bay hơi ở 127 oC và 600 mmHg sẽ chiếm một thể
tích là 8,32 lít. CTCT của X:
A. CH(COOCH3)3
B. (CH2)2(COOC2H5)
C. (COOC2H5)2
D. (COOC3H5)2
[4]. Cho 1,76 gam một este no, đơn chức phản ứng vừa hết với 40ml dd NaOH 0,5M thu được chất X và
chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,2gam chất Y được 2,64 gam CO 2 và 1,44 gam H2O. Công thức cấu tạo
của este là
A. HCOOCH2CH2CH3
B, CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3
D. CH3COOCH
(CH3)2
[5]. Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dd NaOH thu được 2,05 gam muối của một
axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó
là.
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.
D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
[6]. Hai este X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau.Tỉ khối hơi của X so với hiđrô bằng 44. Nếu cho 4,4(g)
hổn hợp X và Y tác dụng với dd NaOH vừa đủ đến khi các phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được
4,45(g) chất rắn khan và hỗn hợp hai ancol là đồng đẵng kế tiếp nhau. Xác định công thức cấu tạo của
X và Y:
A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5.
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
[7]. Một hổn hợp X gồm hai este A và B đơn chức mạch hở .Tiến hành xà phòng hoá X thu được hai
Trang 16
muối là đồng đẳng kế tiếp nhau và một ancol .Khi xà phòng hoá 23,6 gam hổn hợp X cần vừa đủ
300ml dd NaOH 1M . Biết rằng không có este nào tham gia phản ứng tráng gương.Vậy công thức
của hai axit tạo este A,B là.
A CH3COOH và C2H5COOH
B. C2H5COOH và C3H7COOH
C. C2H3COOH và C3H5COOH
D. CH3COOHvà C3H7COOH
[8]. Nung nóng 3,52g một este A đơn chức cần vừa đủ 40ml dd NaOH 1 M thu được chất X và Y . Đốt
cháy hoàn toàn 0,6(g) chất Y thu được 1,32(g) CO2 và 0,72(g) H2O. Biết khi oxi hoá Y được
anđehit. công thưc câu tạo của Y là: A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. CH3CH2CH2OH
D. CH3CH(OH)CH3
[9]. Một este đơn chức A có tỉ khối so với khí metan là 5,5. Cho 17,6 g A tác dụng với 300 ml dung dịch
NaOH 1M đun nóng, cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 20,4 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo
của este A là
A. n – propyl fomiat
B. iso – propyl fomiat
C. etyl axetat
D.met
BÀI TẬP CHƯƠNG CHƯƠNG 2
CACBOHIDRAT
Câu 1.Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là
A. Cn(H2O)m
B. CnH2O
C. CxHyOz
D. R(OH)x(CHO)y
Glucozơ là một hợp chất: A. đa chức
B. Monosaccarit
C. Đisaccarit
D. đơn
chức
Câu 2. Saccarozơ và mantozơ là: A. monosaccarit
B. Gốc glucozơ
C. Đồng phân
D.
Polisaccarit
Câu 3. Tinh bột và xenlulozơ là A. Monosaccarit
B. Đisaccarit
C. Đồng đẳng
D.
Polisaccarit
Câu 4. Glucozơ và fructozơ là:
A. Disaccarit
B. Đồng đẳng
C. Andehit và xeton
D.
Đồng phân
Câu 5. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđêhit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong
các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?
A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3
B. Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0
Câu 6. Glucozơ và fructozơ
A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2
B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử
C. là hai dạng thù hình của cùng một chất
D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
Câu 7. Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức.
A. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH) 2.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
Câu 8. Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có nhiều nhóm hiđrôxyl.
A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
Câu 9. Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hiđrôxyl trong phân tử:
A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng với axit tạo este có 5 gốc axit trong phân tử
Câu 10. Phát biểu không đúng là
Trang 17
A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
Câu 11. Glucozơ tác dụng được với :
A. H2 (Ni,t0); Cu(OH)2 ; AgNO3 /NH3; H2O (H+, t0)
B. AgNO3 /NH3; Cu(OH)2; H2 (Ni,t0); CH3COOH (H2SO4 đặc, t0)
C. H2 (Ni,t0); . AgNO3 /NH3; NaOH; Cu(OH)2
D. H2 (Ni,t0); . AgNO3 /NH3; Na2CO3; Cu(OH)2
Câu 12. Nhận định sai là
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2
C. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2
D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương
Câu 13. Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt
3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử
A. Dung dịch iot
B. Dung dịch axit
C. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc
D. Phản
ứng với Na
Câu 15. Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dịch: glucozơ, ancol etylic, anđehit fomic (HCH=O),
glixerol là:
A. AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2/OH-,to
C. Na
D. H2
−
0
Câu 16. Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hoá
Z Cu
(OH
)2/OH→ dung dịch xanh lam t→ kết tủa đỏ
gạch
Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ D. Mantozơ
Câu 17. Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO 2 và hơi H2O có tỉ lệ mol là
1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là A. axit axetic
B. Glucozơ
C.
Saccarozơ
D. Fructozơ
Câu 18. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là:
A. ancol etylic, andehit axetic.
B.mantozo,glucozơ.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. glucozo, ancol etylic.
Câu 19. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.
B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 20. Các chất: glucozơ (C6H12O6), fomanđehit (HCH=O), axetanđehit (CH3CHO),metyl fomiat(HCOOCH3), phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng:
A. CH3CHO
B. HCOOCH3
C. C6H12O6
D. HCHO
Câu 21. Đun nóng dung dich chứa 27 gam glucozơ với dung dich AgNO 3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối
đa thu được là:
A. 32,4 g.
B. 21,6 g.
C. 16,2 g.
D. 10,8 g.
Câu 22. Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư tách
ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là:
A. 24 g
B. 40 g
C. 50 g
D. 48 g
Câu 23. Khối lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và
lượng dư đồng (II) hiđroxit trong môi trường kiềm là A. 1,44 g B. 3,60 g
C. 7,20 g
D.
14,4 g
Câu 24. Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch
NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M.
B. 0,10M.
C. 0,01M.
D. 0,02M.
Trang 18
Câu 25. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam.
B. 1,80 gam.
C. 1,82 gam.
D. 1,44 gam.
Câu 26. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng
tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00.
C. 25,46.
D.
29,70.
Câu 27. Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là
A. 4595 gam.
B. 4468 gam.
C. 4959 gam.
D. 4995 gam.
Câu 28. Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 34,2 gam saccarozơ rồi tiến hành phản
ứng tráng gương. Tính lương Ag tạo thành sau phản ứng, biết hiệu suất mỗi quá trình là 80%?
A. 27,64
B. 43,90
C. 54,4
D. 56,34
Câu 30. Tinh bột, saccarozơ va mantozơ được phân biệt bằng:
A. Cu(OH)2/OH-,to
B. AgNO3 /NH3
C. Dung dịch I2
D. Na
Câu 31. Cho 3 dung dịch: glucozơ, axit axetic, glixerol . Để phân biệt 3 dung dịch trên chỉ cần dùng 2
hóa chất là:
A. Qùy tím và Na
C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO
B. Dung dịch Na2CO3 và Na
D. AgNO3/dd NH3 và Qùy tím
Câu 32. Hai ống nghiệm không nhãn, chứa riêng hai dung dịch: saccarozơ và glixerol. Để phân biệt 2
dung dịch, người ta phải thực hiện các bước sau:
A. Thủy phn trong dung dịch axit vơ cơ lỗng.
B. Cho tác dụng với Cu(OH)2 hoặc thực hiện phản ứng tráng gương
C. đun với dd axit vô cơ loãng, trung hòa bằng dung dịch kiềm, thực hiện phản ứng tráng gương
D. cho tác dụng với H2O rồi đem tráng gương
Câu 33. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobiton. X , Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ
B. tinh bột, etanol
C. mantozơ, etanol
D.
saccarozơ,
etanol
Câu 34. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. glucozo, glixerol, andehit fomic, natri axetat.
B. glucozo, glixerol, mantozo, natri
axetat.
C. glucozo, glixerol, mantozo, axit axetic.
D. glucozo, glixerol, mantozo, ancol etylic.
Câu 35. Giữa glucozơ và saccarozơ có đặc điểm giống nhau:
A. Đều là đisaccarit
B. Đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 cho ra bạc
C. Đều là hợp chất cacbohiđrat
D. Đều phản ứng được với Cu(OH)2, tạo kết tủa đỏ
gạch.
Câu 36. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2.
B.trùng ngưng.
C.tráng gưong.
D.thuỷ phân.
Câu 37. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic. Số chất hòa tan được Cu(OH) 2 ở
nhiệt độ thường là
A. 3
B. 5
C. 1
D.
4
Câu 38. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n.
D.
[C6H5O2(OH)3]n.
Câu 39. Khi nghiên cứu cacbohirat X ta nhận thấy :
- X không tráng gương, có một đồng phân
- X thuỷ phân trong nước được hai sản phẩm.
Vậy X là A. Fructozơ
B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D. Tinh bột
Câu 40. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 360 g.
B. 270 g.
C. 250 g
D. 300 g.
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam một cacbohiđrat X, thu được 1,98 gam CO2 và 0,81 gam H2O. Tỷ
khối hơi của X so với heli (He =4) là 45. Công thức phân tử của X là:
A. C6H12O6
B. C12H22O11
C. C6H12O5
D. (C6H10O5)n
Trang 19
Câu 43. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra
được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ
dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là A. 550g.
B. 810g
C. 650g.
D. 750g.
Câu 44. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO 3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam
bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 11,4 %
B. 14,4 %
C. 13,4 %
D. 12,4 %
Câu 45. Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ X thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam
glucozơ X trên rồi cho khí CO2 hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 60g.
B. 20g.
C. 40g.
D. 80g.
Câu 46. (08-A) Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,82 gam.
C. 1,44 gam.
D. 1,80 gam.
Câu 47. Khử glucozơ bằng hidro với hiệu suất 80% thì thu được 1,82 gam sobitol. Khối lượng glucozơ là
A. 2,25g
B. 1,44g
C. 22,5g
D. 14,4g
Câu 48. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulzơ
và axit nitric hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (D = 1,52 g/ml ) cần dùng là bao nhiêu lít?
A. 14,390 lít
B. 15,000 lít
C. 1,439 lít
D. 24,390 lít
Câu 49. Từ 1 kg mùn cưa có 40% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) có thể thu được bao nhiêu kg glucozơ
(hiệu suất phản ứng thủy phân bằng 90%)? A. 0,4 kg
B. 0,6 kg
C. 0,5kg
D. 0,3 kg
Câu 50. (07-CĐ) Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3 (hoặc
Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung
dịch glucozơ đã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108) A. 0,20M.
B. 0,10M.
C. 0,01M.
D. 0,02M.
Câu 51. (07-CĐ) Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic.
Trang 20
Trang 21