Đề 1: : Đề kiểm tra 15 phút lớp 11
I .Ma trận đề kiểm tra :
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Hàm số lợng
giác
1
3
1
3
PT Lợng giác
cơ bản
1
3
1
3
PT Lợng giác
đơn giản
1
4
1
4
Tổng
1
3
1
3
1
4
3
10
II. Nội dung đề kểm tra:
Câu1 : Tìm tập xác định của hàm số : y =
2
1
sin x 1
C0Sx
+
Câu 2: Giải phơng trình : Cos
2
x + 2Cosx + tan
2
x + 1 =0
Câu 3: Tìm nghiệm của phơng trình : 2sinx = 1 trên (
,
2
)
III. đáp án :
Câu 1: Hàm số có nghĩa khi:
2
sin x 1
sin x 1
C0Sx 0
C0Sx 0
=
Vậy hàm số có tập xác định D =
Câu 2: Pt đa về : (Cosx+1)
2
+ tan
2
x =0
C0sx 1
x k2 , k Z
Tanx 0
=
= +
=
Câu 3 : Đáp số : x =
5
6
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề 2: Đề kiểm tra 15 phút lớp 11(Sau khi học bài nhị thức Niuton)
I .Ma trận đề kiểm tra :
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Công thức nhị
thức niuton
1
1
2
2
1
5
4
8
Tổ hợp 1
1
1
1
2
2
Tổng
1
3
1
3
1
4
6
10
II. Nội dung đề kiểm tra :
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan :
Hãy khoanh tròn trớc đáp án đúng trong mỗi câu sau (Mỗi câu đợc 1 điểm ):
Câu 1: Gieo hai con súc sắc cân đối , xác suất để hiệu số chấm trên mặt xuất hiện của haicon
xúc sắc bằng 2 là:
a/
12
1
; b/
9
1
; c/
9
2
; d/
36
5
Câu 2: Trong khai triển : (1-2x)
8
; hệ số của x
2
là:
a/ 118 ; b/ 112; c/ 120 ; d/ 122
Câu 3: Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của
12
1
2
+
x
x
là: a/ 924; b/ 1848; c/ 462; d/ Đáp số khác
Câu 4: Tổ An và Cờng có 7 học sinh , số cách xếp 7 học sinh này theo một hàng dọc sao cho
An đứng đầu , Cờng đứng cuối là:
a/ 120; b/ 100; c/ 110; d/ 125
Câu 5: Hệ số của x
2
y
4
trong khai triển (2x - 3y)
6
là:
a/ 4860 ; b/ -4860 ; c/ 2430; c/ 729
Phần 2: Tự luận : (5 điểm )
Câu 6: Tìm hệ số của số hạng chứa x
11
trong khai triển
7
3
5
3
2
+
x
x
III. Đáp án : Số hạng tổng quát của dãy là: C
k
7
.2
7-k
.3
k
.x
35-8k
xét số hạng chứa x
11
thì đợc : 35-8k=11 hay k=3 nên hệ số là : : C
3
7
.2
4
.3
3
Đề 3: : Đề kiểm tra 15 phút lớp 11
I. Ma trận hai chiều: (Mỗi câu trả lời đúng đợc 2 điểm )
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNK
Q
TL
Phép tịnh tiến
1
2
1
2
1
2
Phép đối xứng
trục
1
2
1
2
Tổng
2
4
1
2
2
4
5
10
II .Nội dung đề kiểm tra:
Câu 1 : Một phép tịnh tiến biến (C): x
2
+y
2
-2x -4y -3 = 0
thành (C
/
) : x
2
+y
2
-6x -4y +5 = 0 . Điểm A(4;1) biến thành điểm nào sau đây:
A/ (6;1); B/(6;0); C/ (4;-1) D/ Đáp số khác .
Câu 2 : Cho hai vòng tròn tơng ứng qua phép tịnh tiến T
v
. Một cát tuyến đi qua
giao điểm của hai đờng tròn có phơng
v
sẽ cắt đờng tròn tại A(-1;-1),
B(3;-3) vectơ
v
là: A/ (-3;3) ; B/ (2;-1); C/ (4;2); D/ (2;-4)
Câu 3: Cho phép biến hình F xác định bởi
+=
+=
1
1
/
/
xy
yx
F là phép đối xứng qua
đờng thẳng nào:
A/ y-1=0 ; B/ -x+2y -1=0 ; C/ x y +1 =0 ; D/ x+y+1=0
Câu 4: Cho (C): (x+1)
2
+ (y-3)
2
=1 và A(-1;1) . Dùng phép tịnh tíên theo
v
(a;b)
biến (C) thành (C
/
) . Khi (C
/
) qua A thì a, b thoả mãn hệ thức nào ?:
A/ a
2
+ b
2
-4b +3 =0 ; B/ a
2
+ b
2
+ 4b -3 =0
C/ a
2
+ b
2
- 4b - 3 =0 D/ Sai hết
Câu 5: Trong phép đối xứng trục d: x -2 y +2 =0 , Điểm C(2;3) biến thành C
/
(m,n) .Hiệu m
n bằng :
A/
5
2
B/3; C/
4
; D/ đáp số khác
đáp án :
Câu 1 2 3 4 5
đáp án A B C D D
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề 4:
(Sau khi học bài đờng thẳng song song mặt phẳng )
Mã đề 01:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với đáy lớn AB.
Gọi M là trung điểm CD , Và (P) là mặt phẳng qua M , song song SA, BC
Tìm thiết diện của (P) và hình chóp
Mã đề 02:
Cho tứ diện ABCD , lấy M trên AC . Mặt phẳng (P) đi qua M , song song AB, Cd cắt BC, BD ,
AD lần lợt tại N, P, Q . Tứ giác MNPQ là hình gì ?
Đáp án : Mã đề 01: Thiết diện là hình thang
Mã đề 02: Tứ giác ABCD là hình bình hành .
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề 5 Kiểm tra 1 tiết môn đại số chơng 2
I. Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNK
Q
TL
Tổ hợp
1
0,5
1
0,5
1
3
3
4
1
1
Nhị thức Niuton
0,5
0,5
Biến cố và xác xuất
1
0
,5
1
0,5
1
4
3
5
Biến ngẫu nhiên
rời rạc
1
0,5
1
0,5
Tổng
2
1
3
1,5
1
0,5
2
7
8
10
II. Nội dung đề kiểm tra :
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan : (Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm )
Câu1 : Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dơng nhỏ hơn 11. Xác suất để số đợc chọn chia hết
cho 2 là :
A. 0,35 B. 0,45 C. 0,25 D Đáp số khác
Câu2: Cho C
7
n
= 120 thì A
7
n
có giá trị là:
A. 137 B. 135 C. 895 D. Đáp số khác
Câu 3: Một bộ ghép hình gồm các miếng ghép . Mỗi miếng ghép đợc đặc trng bởi 4 tiêu
chuẩn : Chất liệu , màu sắc , hình dạng , kích cỡ . Biết có 2 chất liệu (gỗ , nhựa) , có 4 màu
(xanh, đỏ , lam , vàng ) . Có 4 hình dạng (tròn , vuông , tam giác , lục giác ) và có 3 kích cỡ
(nhỏ , vừa , lớn ) . Hỏi có bao nhiêu miếng ghép ?
A. 45 B. 96 C. 58 D. 84
Câu 4: Trong lhai triển : (1-2x)
8
, hệ số của x
2
là:
A. 112 B. 122 C. 120 D. 118
Câu 5: : Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dơng nhỏ hơn 11. Xác suất để số đó là số nguyên
tố là:
A. 0,36 B. 0,25 C. 0,45 D. Đáp số khác
Câu 6 : Số cuộc gọi điện đến tổng đài trong khoảng thời gian 1 phút vào buổi chiều (từ 17h
đến 18h ) là mmột biến ngẫu nhiên rời rạc có bảng phân bố xác suất sau:
X 0 1 2 3 4 5
P 0,3 0,2 0,15 0,15 0,1 0,1
Kỳ vọng các biến ngẫu nhiên rời rạc X là:
A. 3,25 B. 1,75 C. 1,85 D. 2,05
Phần II: Tự luận(7 điểm )
Câu 7: Với các số 0, 2, 4, 6, 8, 9 có thể lập đợc bao nhiêu số có 8 chữ số trong đó shữ số 9
có mặt đúng 3 lần , các chữ số khác có mặt đúng một lần
Câu 8: Có 3 bình A, B , C . Mỗi bình chứa 3 quả cầu trắng , 3 quả cầu xanh , 3 quả cầu đỏ .
Từ mỗi bình lấy ngẫu nhiên ra một quả . Tính xác suất để quả cầu có màu đôi một khác
nhau
đáp án :
Câu 8: Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng : a
1
a
2
a
3
a
4
a
5
a
6
a
7
a
8
Với a
i
{ }
x 0, 2,4,6,8,9,9,9 =
Do a
1
khác 0 nên có 7 cách chọn
Còn lại 7 số cho vào 7 vị trí nên có 7.6.5.4.3.2.1 cách
Do số 9 có mặt đúng 3 lần nên có 3.2.1 cách chọn số 9
Vậy số cách chọ số tự nhiên thỏa mãn là: 5880 cách
Câu 9: Xác xuất để chọ đợc mỗi quả cầu trong mỗi bình là
1
3
Có 6 cách chọn cho 3 bình theo các màu
Gọi A là biến cố chọn đợc 3 viên bi trong 3 bình đôi một khác nhau
Xác xuất để biến cố A xảy ra là:
P(A) =
1 1 1
6. . .
3 3 3
=
2
9
Đề 6: Kiểm tra 1 tiết môn đại số ch ơng 1
I Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Các hàm số
lợng giác
1
0,5
1
0
,5
1
2
3
3
Pt lợng giác
cơ bản
2
1
1
0,5
1
0,5
1
1
5
3
Một số pt
đơn giản
1
0,5
1
0,5
2
3,0
4
4
Tổng
12
10
II. Nội dung :
Phần 1: Hãy khoanh tròn trớc câu trả lời đúng (Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm )
Câu1: Trong các phơng trình sau , phơng trình nào vô nghiệm :
A. 2sinx - 3cosx =1 B. sinx - cosx =
2
C. sin
2
x + sinxcosx - c0s
2
x = 0,5 D. sin
2
x - sin2x + 2cos
2
x=4
Câu 2: Tập giá trị của hàm số : y = 4 cos2x - 3sin2x + 6 là:
A.
[ ] [ ] [ ]
3,10 B. 6,10 C. 1,13 D. 1,11
Câu3 : Hàm nào là hàm tuần hoàn :
A. y= sin2x B. y= x+sin2x C. y= x-sin2x D. y= x.sin2x
Câu 4: Phơng trình 2sinx =1 có nghiệm thuộc
,
2
ữ
là:
5 5 5
A. B. ; C. ; D.
12 7 6 6
Câu5 : Số nghiệm của phơng trình trên
[ ]
, 2
là:
A.1 B.2 C. 3 D. 0
Câu6 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin3x + 3 là:
A. 2; B. 1 : C. 4; D. 5
Câu 7: Giá trị của biểu thức : sin
4
x + cos
4
x + 0,5. sin
2
2x là:
A. -1 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 8: Trong các hàm số sau đây , hàm nào nghịch biến trên
( )
,0
A. y= tanx ; B. y= cotx C. y= sinx D. y= cosx
Phần 2: Tự luận
Câu 9: Giải phơng trình :a/
4C0SX
0
1 sinx
=
+
b/
3c0sx Sinx 2+ =
Câu 10: a/ Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y =
sin x cos x
sin x cos x 2
+
+
b/ Tìm m để phơng trình : 2sin
2
x +
1 1
(m )sin 2x 1 0
2 m
=
có nghiệm
đáp án :
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
đáp án D D A C D B B B