Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Địa MÃ ĐỀ 04 Ôn THPT Quốc gia 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.64 KB, 6 trang )

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
BIÊN TẬP: KỸ SƯ HƯ HỎNG

Họ và tên thí sinh: .........................................................
Số Báo Danh: ................................................................

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút

ĐỀ SỐ 6/80

Họ, tên thí sinh:.....................................................Số báo danh:.........................
Câu 1. Nước ta nằm ở
A. vùng nội chí tuyến Nam bán cầu.
B. múi giờ số 7 trên bán cầu tây.
C. khu vực gió mùa châu Á điển hình.
D. ngã ba đường bộ, đường biển và đường hàng không quốc tế đi qua.
Câu 2. Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta:
A. Thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
B. Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở
cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
C. Thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông
Mê Kông với các nước có liên quan.
D. Thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á
- Thái Bình Dương.
Câu 3. Địa hình đồi núi nước ta có đặc điểm:
A. Các vùng đồi núi đều nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
B. Địa hình đồi núi thấp chiếm 60% diện tích lãnh thổ.
C. Núi cao trên 1000m chiếm 5% diện tích lãnh thổ.
D. Chỉ có vùng Tây Bắc mới có cao, các vùng khác núi thấp.


Câu 4. Đặc điểm nào không đúng với nguồn lao động Việt Nam?
A. Lực lượng lao động qua đào tạo chiếm 75%.
B. Nguồn lao động đồi dào, giá rẻ.
C. Chất lượng lao động đang dần được nâng lên.
D. Lao động giàu kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
Câu 5. Vùng trọng điểm sản xuất lương thực thực phẩm lớn thứ 2 ở nước ta:
A. Đồng bằng Sông Cửu Long.
B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Đồng bằng duyên hải miền Trung.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 6. Đồng bằng Sông Cửu Long là vùng nuôi tôm lớn nhất nổi bật là các tỉnh:
A. Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc Trăng.
B. Cà Mau, An Giang, Hậu Giang.
C. Bến Tre, Trà Vinh, Kiên Giang.
D. Cà Mau, Trà Vinh, Vĩnh Long.
Câu 7. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta?
A. Cơ cấu ngành đa dạng gồm 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp khác nhau.
B. Hiện nay, đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Nước ta đang đầu tư điện, đường, trường, trạm.
D. Cơ cấu ngành đang có sự chuyển dịch tích cực.
Câu 8. Đàn trâu được nuôi nhiều nhất ở vùng:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 1



Câu 9. Đất mặn ở Đông bằng sông Cửu Long chiếm
A. 30%.
B. 41%.
C. 10%.
D. 19%.
Câu 10. Việc khai thác dầu khí trên biển Đông hiện nay của nước ta tập trung chủ yếu ở:
A. Bể Nam Côn Sơn.
B. Bể Cửu Long.
C. Bể Thổ Chu- Mã Lai.
D. Bể Sông Hồng.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết thành phố nào sau đây có quy mô GDP
trên 100 nghìn tỉ đồng?
A. Vũng Tàu.
B. Vinh.
C. Hà Nội.
D. Đà Nẵng.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây trồng cây công nghiệp
lâu năm với diện tích lớn nhất?
A. Bình Phước.
B. Đắk Lắk.
C. Nghệ An.
D. Phú Thọ.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết ngoài dân tộc kinh, thì dân tộc nào sau
đây có số dân đông nhất?
A. Mường.
B. Thái.
C. Khơ – me.
D. Tày.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tỉ
trọng GDP so với cả nước là bao nhiêu?

A. 8,1%.
B. 23%.
C. 10%.
D. 14,2%.
Câu 15. Vì sao nước ta có lượng mưa cao và độ ẩm lớn?
A. Tiếp giáp với lục địa khổng lồ.
B. Tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn.
C. Gần chí tuyến Bắc bán cầu.
D. Tác động của bức chắn địa hình.
Câu 16. Tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không trong vùng:
A. Lãnh hải.
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Vùng đặc quyền kinh tế.
D. Vùng thềm lục địa.
Câu 17. Diện tích cây công nghiệp lâu năm ở nước ta tăng nhanh là vì
A. thị trường mở rộng rất tiềm năng.
B. nhu cầu phát triển của ngư nghiệp.
C. du canh của các dân tộc thiểu số vùng cao.
D. giá nông phẩm bấp bênh.
Câu 18. Ngành du lịch phát triển mạnh là nhờ
A. nguồn tài nguyên hải sản phong phú.
B. quảng bá du lịch kém.
C. nguồn tài nguyên du lịch tự nhiên và nhân văn đa dạng.
D. sức hút của ẩm thực Việt Nam.
Câu 19. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm tập trung chủ yếu tại
A. các vùng đồng bằng.
B. các vùng cao nguyên.
C. các vùng núi hiểm trở.
D. các vùng duyên hải.
Câu 20. Nguồn nhiên liệu chính trong ngành nhiệt điện được lấy từ

A. dầu nhập khẩu.
B. khí đốt.
C. dầu mỏ.
D. năng lượng mặt trời.
Câu 21. Tây Nguyên là vùng chuyên canh Chè lớn thứ hai của nước ta là nhờ:
A. Có nhiều diện tích đất đỏ Ba Zan.
B. Có khí hậu nhiệt đới cận xích đạo.
C. Có nhiều các nông trường, lâm trường.
D. Nhiều nơi có độ cao khí hậu mát.
Câu 22. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam chiếm
A. tỉ trọng GDP lớn nhỏ nhất.
B. tỉ trọng GDP lớn thứ 2.
C. tỉ trọng GDP lớn nhất.
D. tỉ trọng GDP trung bình.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 2


Câu 23. Cho bảng số liệu:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT TÍNH ĐẾN NGÀY 01/01/2009
( Đơn vị: nghìn ha)
Đồng bằng
Trung du và miền
Loại đất
Cả nước
sông Hồng
núi Bắc Bộ
Đất nông nghiệp
742

1 479
9 599
Đất lâm nghiệp
130
5 551
14 758
Đất chuyên dùng và đất ở
378
426
2 263
Đất khác
246
2 688
6 485
Tổng
1 496
10 144
33 105
(Nguồn: Niên giám thống kê 2009, Nhà xuất bản Thống kê, 2010 )
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng đất lâm nghiệp và các loại đất khác của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn so với Đồng
bằng sông Hồng.
B. Tỉ trọng đất nông nghiệp, đất chuyên dùng và đất ở của Đồng bằng sông Hồng cao hơn so với Trung
du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tỉ trọng đất chuyên dùng của hai vùng đều ít nhất.
D. Tỉ trọng đất lâm nghiệp của Đồng bằng sông Hồng ít hơn so với Trung du và miền núi Bắc
Bộ.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào ở nước ta có diện tích
lưu vực lớn nhất?
A. Sông Hồng.

B. Sông Mê Kông.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Đà.
Câu 25. Nguyên nhân nào gây ra hiệu ứng phơn cho Duyên hải Miền Trung thời kì đầu mùa hạ?
A. Gió mùa Đông Bắc.
B. Gió mùa tây nam .
C. Gió tín phong Đông Bắc.
D. Dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 26. Điểm khác nhau cơ bản giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là:
A. Hướng các dãy núi.
B. Độ cao.
C. Cấu Trúc.
D. Địa chất.
Câu 27. Đây là hạn chế quan trọng của nguồn lao động nước ta:
A. Phân bố không đều trong các ngành.
B. Lực lượng lao động trình độ cao ít.
C. Phân bố không đều giữa đồng bằng và miền núi.
D. Thiếu tác phong công nghiệp.
Câu 28. Thuận lợi lớn nhất trong phát triển cây lương thực hiện nay là
A. đất đai bạc màu.
B. đất đai màu mỡ, khí hậu thích hợp.
C. diện tích đất trồng không ổn định.
D. thị trường thường xuyên biến động.
Câu 29. Nuôi trồng thủy sản phát triển dọc miền duyên hải vì:
A. có nhiều vũng vịnh đầm phá, đảo ven bờ.
B. có các bãi cát đẹp.
C. nguồn hải sản cạn kiệt.
D. phục vụ du lịch.
Câu 30. Lợi thế trong phát triển các tuyến đường Bắc – Nam là
A. địa hình bị cắt xẻ mạnh.

B. nhiều dãy núi đâm ngang ra biển.
C. có nhiều cảng biển quốc tế ven biển.
D. có dải đồng bằng ven biển từ bắc vào nam.
Câu 31. Mật độ dân số của Đồng bằng Sông Hồng cao gấp 2,8 lần đồng bằng sông Cửu Long, nguyên
nhân chính là do:
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
B. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
C. có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn.
D. có nghề lúa nước phát triển hơn.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 3


Câu 32. Để tạo thế mở cửa hơn nữa, vùng Bắc Trung Bộ đang thực hiện:
A. xây dựng đường hầm ô tô qua Hoành Sơn và Hải Vân.
B. xây dựng các cảng Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây.
C. xây dựng nhà máy thép liên hợp Hà Tĩnh.
D. nâng cấp và đưa vào hoạt động các sân bay Vinh, Phú Bài.
Câu 33. Hoạt động nội thương của nước ta sau đổi mới không có đặc điểm này:
A. đã hình thành hệ thống chợ có quy mô lớn bên cạnh chợ quê.
B. cả nước có một thị trường thống nhất, tự do lưu thông hàng hóa.
C. hàng hóa ngày càng đa dạng, chất lượng ngày càng được nâng lên.
D. đáp ứng ngày càng cao nhu cầu hàng hóa cho người dân.
Câu 34. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2013

18.4

43.33

3

nông - lâm - ngư nghiệp
Công nghiệp và xây dựng

38.3

dịch vụ

tỉ USD

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chênh lệch về cơ cấu ngành trong cơ cấu GDP.
B. Sự khác nhau giữa ba khu vực kinh tế.
C. Sự phát triển của các khu vực kinh tế.
D. Tình hình phát triển của ngành dịch vụ.
Câu 35. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000- 2010
Xuất khẩu

90
80
70
60
50

XuÊt khÈu

40


NhËp khÈu

Nhập khẩu

30
20
10
0
2000
1

2005
2

2010
3

năm

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tình hình xuất nhập khẩu của
Việt Nam thời kì 2000 – 2010?
A. Nước ta luôn nhập siêu.
B. Giá trị xuất khẩu luôn nhỏ hơn giá trị nhập khẩu.
C. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu luôn biến động.
D. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu liên tục tăng nhanh.

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 4



Câu 36. Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2010
Năm
1999
2003
2010
Diện tích (nghìn ha)
7653
7452
7439.4
Sản lượng (nghìn tấn)
31393
34568
40005.6
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa của nước
ta giai đoạn 1999 – 2010?
A. Diện tích giảm, sản lượng lúa có xu hướng tăng nhanh.
B. Diện tích giảm hơn 1 lần, sản lượng tăng gần 1,3 lần.
C. Diện tích và sản lượng lúa đều tăng nhanh.
D. Diện tích và sản lượng lúa biến động mạnh.
Câu 37. Nhà máy nhiệt điện Phú Mỹ sử dụng:
A. nguồn dầu từ mỏ Bạch Hổ.
B. nguồn khí đốt từ mỏ Bạch Hổ.
C. nguồn dầu từ mỏ Lan Tây, Lan Đỏ.
D. nguồn khí đốt từ Lan Tây, Lan Đỏ.
Câu 38. Tây Nguyên là vùng chuyên canh Chè lớn thứ hai của nước ta là nhờ:
A. có nhiều diện tích đất đỏ Ba Zan.
B. có khí hậu nhiệt đới cận xích đạo.
C. có nhiều các nông trường, lâm trường.

D. nhiều nơi có độ cao khí hậu mát.
Câu 39. Ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ tỉnh nào có điều kiện phát triển kinh tế biển?
A. Lạng Sơn.
B. Quảng Ninh.
C. Thái Nguyên.
D. Phú Thọ.
Câu 40. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2013
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2000
2005
2008
2010
2013
Cây lúa
7666
7329
7400
7489
7903
Cây công nghiệp hàng năm
778
862
806
798
731
Cây công nghiệp lâu năm
1451
1634

1886
2011
2111
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014, Nhà xuất bản thống kê năm 2015)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích một số loại cây trồng của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2013,
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.
----------------------Hết--------------------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ 2009
đến năm 2016.

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 5


ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÝ – ĐỀ 06
1
D
11
C
21
D
31
C

2
B

12
A
22
C
32
B

3
A
13
D
23
C
33
A

4
A
14
A
24
A
34
A

5
B
15
B
25

B
35
C

6
B
16
C
26
A
36
C

7
C
17
A
27
D
37
D

8
A
18
C
28
B
38
D


9
B
19
A
29
A
39
B

10
A
20
B
30
D
40
C

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER là khóa cung cấp đề thi
DÀNH RIÊNG CHO THÀNH VIÊN KỸ SƯ HƯ HỎNG
CẬP NHẬT MỚI – Bám sát cấu trúc 2017 từ các Trường Chuyên trên cả nước
Bao gồm các môn Toán Lí Hóa Sinh Văn Anh Sử Địa GDCD
Đăng kí thành viên tại Facebook.com/kysuhuhong
Ngoài ra, thành viên khi đăng kí sẽ được nhận tất cả tài liệu TỪ TRƯỚC ĐẾN NAY của Kỹ Sư Hư
Hỏng mà không tốn thêm bất kì chi phí nào

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 6




×