Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Địa MÃ ĐỀ 9 Ôn THPT Quốc gia 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (712.39 KB, 6 trang )

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER
BIÊN TẬP: KỸ SƯ HƯ HỎNG

Họ và tên thí sinh:
Số Báo Danh: ................................................................

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017
MÔN: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút

ĐỀ SỐ 9/80

Câu 1. Biển Đông là vùng biển lớn nằm ở phía:
A. Nam Trung Quốc và Đông Bắc Đài Loan.
B. Phía đông Phi-líp-pin và phía tây của Việt Nam.
C. Phía đông Việt Nam và tây Phi-líp-pin.
D. Phía bắc của Xin-ga-po và phía nam Ma-lai-xi-a.
Câu 2. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ:
A. Lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng.
B. Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa.
C. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới.
D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.
Câu 3. Lượng mưa trung bình năm ở nước ta dao động khoảng:
A. 1800 – 2000mm; B. 1700 – 2000mm; C. 1600 – 2000mm; D. 1500 – 2000mm
Câu 4. Việc tập trung lao động quá đông ở đồng bằng có tác động:
A. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm ở đồng bằng rất lớn.
B. Gây cản trở cho việc bố trí, sắp xếp, giải quyết việc làm miền núi.
C. Tạo thuận lợi cho việc phát triển các ngành kinh tế.
D. Giảm bớt tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm ở miền núi.
Câu 5. Trong quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước thì lực lượng
lao động trong các khu vực kinh tế ở nước ta sẽ chuyển dịch theo hướng:


A. Tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp, xây dựng.
B. Giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
C. Tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
D. Tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp- xây dựng và dịch vụ.
Câu 6. Phương hướng giải quyết việc làm đối với khu vực thành thị là:
A. Xây dựng nhiều nhà máy lớn với quy trình công nghệ tiên tiến, cần nhiều lao động.
B. Xây dựng nhiều nhà máy với quy mô nhỏ, cần nhiều lao động phổ thông.
C. Xây dựng các cơ sở công nghiệp, dịch vụ quy mô nhỏ, cần nhiều lao động.
D. Xuất khẩu lao động.
Câu 7. Tỉnh có diện tích chè lớn nhất nước ta là:
A. Lâm Đồng
B. Thái Nguyên
C. Yên Bái
D. Gia Lai
Cấu 8. Đâu không phải là xu hướng chính trong phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta?
A. Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
B. Ngành chăn nuôi đang đẩy mạnh chăn nuôi hình thức trang trại
C. Ngành chăn nuôi đang đẩy mạnh sản phẩm giết thịt
D. Ngành chăn nuôi đang đẩy mạnh sản phẩm trứng và sữa
Câu 9. Hiện nay, so với hoạt động nuôi trồng thủy sản, hoạt động khai thác thủy sản có:
A. sản lượng thủy sản cao hơn,
C. giá trị sản xuất cao hơn
B. sản lượng thủy sản nhỏ hơn
D. giá trị sản xuất thủy sản nhỏ hơn
Câu 10. Khu vực có điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt là:
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 1



A. các bãi triều
B. các ô trũng ở đồng bằng
C. các khu cực đầm phá
D. rừng ngập mặn
Câu 11. Để đảm bảo an ninh về lương thực đối với một nước đông dân như Việt
Nam, cần phải:
A. Tiến hành cơ giới hóa, thủy lợi hóa và hóa học hóa.
B. Khai hoang mở rộng diện tích, đặc biệt là Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ.
D. Cải tạo đất mới bồi ở các vùng cửa sông ven biển.
Câu 12. Vùng nào có nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở nước ta
A. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc trung Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng
C. Bắc trung bộ và Nam Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu long
Câu 13. Hóa chất, giấy là chuyên môn hóa của cụm công nghiệp:
A. Nam Định - Ninh Bình - Thanh Hóa.
B. Đáp Cầu - Bắc Giang.
C. Hải Phòng - Hạ Long - Cẩm Phả.
D. Việt Trì - Lâm Thao- Phú Thọ.
Câu 14. Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng thường được phân bố tập trung tại:
A. khu vực ven biển
B. khu vực nông thôn
C. khu vực thành thị
D. khu vực phía Nam
Câu 15. Hàng nhập khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất ở nước ta hiện nay là:
A. Lương thực, thực phẩm.
B. Nguyên, nhiên vật liệu.
C. Máy móc thiết bị.
D. Hàng tiêu dùng.

Câu 16. Ở vùng Trung du và miền núi hoạt động công nghiệp hạn chế là do:
A. kết cấu hạ tầng chưa phát triển, thiếu sự đồng bộ của các yếu tố hình thành.
B. thường xuyên xảy ra do thiên tai.
C. do nguồn nhân lực có trình độ còn thiếu.
D. chưa có chính sách đầu tư thích hợp.
Câu 17. Theo cách phân loại hiện hành nước ta có:
A. 2 nhóm với 28 ngành.
B. 3 nhóm với 29 ngành.
C. 4 nhóm với 30 ngành.
D. 5 nhóm với 31 ngành.
Câu 18. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành:
A. có thế mạnh lâu dài
B. đem lại hiệu quả kinh tế cao
C. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác
D. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài
Câu 19. Bể trầm tích nào sau đây có trữ lượng dầu, khí lớn nhất?
A. Cửu Long – Nam Côn Sơn
B. Thổ Chu – Mã Lai
C. Cửu Long – Sông Hồng
D. Hoàng Sa - Trường Sa
Câu 20. Đàn trâu của Bắc Trung Bộ chiếm (phần) đàn trâu cả nước là
A. 1/4
B. 1/5
C. 2/3
D. 1/2
Câu 21.Điểm nào sau đây không đúng với công nghiệp Bắc Trung Bộ?
A. Tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu công nghiệp của cả nước.
B. Tốc độ phát triển của Công nghiệp trong một số năm gần đây khá cao.
C. Phân bố rộng khắp trong toàn vùng.
D. Ưu tiên phát triển cơ sở năng lượng.

Câu 22. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phú Yên.
B. Ninh Thuận. C. Quảng Nam.
D. Quảng Trị.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 2


Câu 23. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có các nhà máy thuỷ điện
A. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Yali.
B. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, A Vương.
C. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Đa Nhim.
D. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận – Đa Mi, Đồng Nai.
Câu 24. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng lãnh thổ kéo dài từ thành phố Đà Nẵng đến tỉnh:
A. Bình Thuận.
B. Ninh Thuận.
C. Khánh Hòa.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 25. Cà phê được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào của Tây Nguyên?
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Đăk Lăk.
D. Lâm Đồng
Câu 26. Ở Tây Nguyên, vấn đề đặt ra đối với hoạt động chế biến lâm sản là:
A. Ngăn chặn nạn phá rừng
B. Khai thác rừng hợp li đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới
C. Đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng
D. Đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn
Câu 27. Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm:

A. Phần đất nằm giữa sông Tiền, sông Hậu và dải đất ven biển.
B. Phần đất dọc sông Tiền, sông Hậu và phần đất giáp Đông Nam Bộ.
C. Phần đất nằm trong phạm vi tác động trực tiếp của sông Tiền, sông Hậu và phần đất nằm ngoài
phạm vi tác động đó.
D. Phần đất nằm trong phạm vi tác động trực tiếp của sông Tiền, sông Hậu và đồng bằng Cà Mau.
Câu 28. Nhóm đất phèn phân bố chủ yếu ở:
A. Đồng Tháp Mười và Tứ giác Long Xuyên
B. Dọc sông Tiền
C. Ven biển
D. Dọc sông Hậu
Câu 29. Tổng trữ lượng hải sản vùng biển nước ta là:
A. 1,9 triệu tấn.
B. 3,0 triệu tấn.
C. 3,9 triệu tấn.
D. 4,0 triệu tấn.
Câu 30. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến phải khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển là:
A. Tài nguyên biển bị suy giảm nghiêm trọng
B. Tài nguyên biển đa dạng
C. Môi trường biển dễ bị chia cắt
D. Môi trường biển mang tính biệt lập
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết độ cao của đỉnh núi Phan xi păng là:
A. 3143 m.
B. 3144 m.
C. 3145m.
D. 3146 m.
Câu 32. Căn cứ vào atlat Địa lí Việt Nam trang 14, xác định các cao nguyên sau theo thứ tự từ Bắc vào
Nam là?
A. Kon Tum – Plây Ku – Đắc Lắc – Lâm Viên
B. Kon Tum – Plây Ku – Lâm Viên – Đắc Lắc
C. Kon Tum – Đắc Lắc – Lâm Viên – Plây Ku

D. Kon Tum – Đắc Lắc – P lây Ku – Lâm Viên
Câu 33. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 15, cho biết dân số nước ta năm 2007 (triệu người)?
A.85,17.
B. 86,17.
C. 87,17
D. 88,17.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết hai nhà máy nhiệt điện có công suất lớn
nhất ở miền Nam?
A. Phú Mỹ, Bà Rịa.
B. Phú Mỹ, Trà Nóc.
C. Phú Mỹ, Thủ Đức.
D. Phú Mỹ, Cà Mau.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 26 hãy kể tên các tỉnh thuộc vùng Tây Bắc nước ta?
A. Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang.
B. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình.
Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 3


C. Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Yên Bái.
D. Sơn La, Điện Biên,Phú Thọ, Hà Giang.
Câu 36. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ
Năm
Tổng số
Trồng trọt
Chăn nuôi
1995
85507,6

66793,8
16168,2
2000
129140,5
101043,7
24960,2
2005
183342,4
134754,5
45225,6
2009
430221,6
306648,4
116576,7
2010
540163,0
396734,0
135137,0
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng sản xuất ngành trồng trọt, dịch vụ giảm.
B. Tỉ trọng trồng trọt, chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao trong các năm.
C. Tỉ trọng dịch vụ giảm mạnh, trồng trọt và chăn nuôi tăng nhanh
D. Chăn nuôi tăng mạnh, giảm trồng trọt và dịch vụ.
Câu 38. Cho bảng số liệu: Cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây

(Đơn vị: tỉ đồng)
Dịch vụ
2545,6
3136,6
3362,3

6996,5
8292,0

(Đơn vị: %)
Năm
2004
2014
Cây công hàng năm
81
79
Cây lâu năm
19
21
Hãy chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây:
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ đường
Câu 39.

Dựa vào biểu đồ trên giải thích tại sao tỉ trọng ngành đánh bắt thuỷ sản ngày càng giảm trong cơ cấu
ngành thuỷ sản?
A. Do phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên và sản lượng thuỷ sản ngày càng suy giảm.
B. Do phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên và phương tiện đánh bắt lạc hậu.
C. Do phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên và công nghiệp chế biến chưa phát triển.
D. Do phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên và dịch vụ thuỷ sản còn hạn chế.
Câu 40. Cho biểu đồ sau:

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất


Trang 4


Trung du miền núi Bắc Bộ

Tây Nguyên
3.7

1.1
7.1

1,3

19.3

16.5
36.3

3

59.9

51.8

Nguyên nhân làm cho đất nông nghiệp ở Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng thấp là do:
A. Địa hình chủ yếu là đồng bằng.
B. Địa hình cao nhất cả nước.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
D. Địa hình thấp nhất cả nước.
------------------HẾT---------------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm

2009 đến năm 2016.

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 5


ĐÁP ÁN
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20


ĐÁP ÁN
C
D
D
A
D
C
A
C
A
B
C
B
D
C
B
A
D
D
A
A

CÂU
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

ĐÁP ÁN
C
D
B
A
C
A
C
A
D
B
A
A
A
D
C

C
C
C
B
C

HÀNH TRÌNH 80 NGÀY ĐỒNG HÀNH CÙNG 99ER là khóa cung cấp đề thi
DÀNH RIÊNG CHO THÀNH VIÊN KỸ SƯ HƯ HỎNG
CẬP NHẬT MỚI – Bám sát cấu trúc 2017 từ các Trường Chuyên trên cả nước
Bao gồm các môn Toán Lí Hóa Sinh Văn Anh Sử Địa GDCD
Đăng kí thành viên tại Facebook.com/kysuhuhong
Ngoài ra, thành viên khi đăng kí sẽ được nhận tất cả tài liệu TỪ TRƯỚC ĐẾN NAY
của Kỹ Sư Hư Hỏng mà không tốn thêm bất kì chi phí nào

Kỹ Sư Hư Hỏng – Cung cấp tài liệu ôn thi THPT mới nhất

Trang 6



×