Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

đề thi giáo viên giỏi 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.45 KB, 6 trang )

PHỊNG GDĐT ĐỒNG XỒI
HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI TRƯỜNG
TRƯỜNG TH TÂN PHÚ
THI LÝ THUYẾT
Họ tên : .....................................………………
Năm học 2011 – 2012
SBD:………..
Thời gian : 60 phút ( khơng kể thời gian phát đề)
GT 1

GT 2

Số phách

----------------------------------------------------------------------------------------------------------Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

GK 1

GK 2

Số phách

I/ TRẮC NGHIỆM ( 8 điểm):
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời mà anh (chị) cho
là đúng nhất.

Câu 1. Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 41/2010/QĐBGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Có từ bao nhiêu
thành viên trở lên thì được thành lập tổ chun mơn trong trường tiểu học ?
A. 3


B. 4
C. 5
D. 7
Câu 2. Theo quy định hiện hành, các mơn đánh giá bằng nhận xét học sinh phải đạt
bao nhiêu chứng cứ của một nhận xét thì được đánh giá là đạt nhận xét đó ?
1
chứng cứ của nhận xét trở lên
2
3
C. chứng cứ cuả nhận xét trở lên
4

A.

B.

2
chứng cứ của nhận xét trở lên
3

D. 100% chứng cứ

Câu 3. Sản phẩm thực hành các mơn Mĩ thuật, Thủ cơng của học sinh, giáo viên
đánh giá trực tiếp lên sản phẩm với những mức độ nào ?
A. Hồn thành tốt (ghi A+), hồn thành (ghi A), chưa hồn thành (ghi B)
B Hồn thành (ghi A), chưa hồn thành (ghi B)
C. Hồn thành tốt (ghi A), hồn thành (ghi B), chưa hồn thành (ghi C)
D. Đánh giá theo thang điểm 10
Câu 4. Thông tư số: 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 quy
đònh việc đánh giá thường xuyên được tiến hành dưới

các hình thức:
A.Kiểm tra miệng
B.Kiểm tra viết
C.Quan sát học sinh qua hoạt động học tập, thực hành
và vận dụng kiến thức, kỹ năng.
D.Cả 3 phương án trên.
Câu 5. Hội nghị Cán bộ viên chức trong nhà trường được tổ chức:
A. Mỗi năm một lần.
B. Mỗi năm ít nhất một lần.
C. Năm năm 2 lần.


Câu 6: Thời gian đánh giá xếp loại GV :
A. Giữa năm
B.Cuối kỳ I
C. Cuối năm học
D. Xun suốt cả q trình
Câu 7/ Thông tư số: 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/ 2009 của
Bộ giáo dục và Đào tạo, quy đònh học sinh được xếp loại
hạnh kiểm:
A.Vào cuối năm học
B.Vào cuối học kì I v cuối năm học.
C.Vào giữa học kì I, cuối học kì I, giữa kì II và cuối kì II.
D.Vào giữa học kì II và cuối năm học.
Câu 8/ Nội dung tại Điều 6, Quyết định số: 16/2008/QĐ-BGDĐT, ngày 16/4/2008
Ban hành Quy định về đạo đức nhà giáo quy định:
a. Lối sống, tác phong.
b. Đạo đức nghề nghiệp.
c. Giữ gìn, bảo vệ truyền thống đạo đức nhà giáo.
d. Phẩm chất chính trị.

Câu 9/ Đổi mới kiểm tra đánh giá kết quả học tập và
rèn luyện của học sinh cần đảm bảo nguyên tắc:
A.Căn cứ vào chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương
trình; Coi trọng sự tiến bộ của học sinh trong học tập và
rèn luyện.
B.Đảm bảo tính phân hóa tới từng đối tượng, từng
mặt hoạt động học sinh.
C.Động viên, khuyến khích nhẹ nhàng, không gây áp
lực trong đánh giá.
D.Cả 3 phương án trên.
Câu 10/ Bộ Giáo dục đào tạo phát động phong trào thi đua
“xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực” theo
chỉ thò :
A.Số 30/2008/CT-BGDĐT ngày 20/7/2008
B.Số 35/2008/CT-BGDĐT ngày 22/7/2008
C.Số 40/2008/CT-BGDĐT ngày 22/7/2008
D.Số 42/2008/CT-BGDĐT ngày 22/8/2008
Câu 11/ Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 41/2010/QĐBGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, gồm :
A.7 chương, 47 điều
B.7 chương, 50 điều
C.8 chương, 47 điều
D.8 chương, 50 điều
Câu 12/ Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 41/2010/QĐBGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định :
A.Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 – 14 tuổi (tính theo năm)
B.Tuổi vào học lớp 1 là 6 tuổi
C.Trẻ em bị tàn tật, khuyết tật, trẻ em có hồn cảnh đặc biệt khó khăn, …có
thể và học lớp 1 ở độ tuổi từ 7 đến 9 tuổi.
D.Cả 3 nội dung trên.



Câu 13/Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 41/2010/QĐBGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định trình độ
chuẩn được đào tạo của giáo viên:
A.Có bằng tốt nghiệp Trung cấp sư phạm
B.Có bằng tốt nghiệp Cao đẳng sư phạm
C.Có bằng tốt nghiệp Đại học sư phạm
D.Cả 3 phương án trên
Câu 14/Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 41/2010/QĐBGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy định :
A. Trường Tiểu học do Phòng GD- ĐT quản lí
B. Trường Tiểu học do UBND cấp huyện quản lí
C.Trường Tiểu học do Sở GD- ĐT quản lí
D.Cả 3 phương án trên
Câu 15/Chủ đề nhiệm vụ năm học 2011-2012 được xác định là :
A.Năm học tiếp tục đổi mới quản lí và nâng cao chất lượng giáo dục.
B.Năm học đẩy mạnh ứng dụng cơng nghệ thơng tin trong quản lí và trong
dạy học.
C.Năm học nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục tiểu học và xây dựng
trường chuẩn Quốc gia.
D.Năm học thực hiện các cuộc vận động và phong trào thi đua của ngành.
Câu 16/Các u cầu của chuẩn NNGVTH được đánh giá ở các lĩnh vực :
A.Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống.
B.Kiến thức
C.Kĩ năng sư phạm
D.Cả 3 u cầu trên.
II/ TỰ LUẬN (2 điểm)
1. Đồng chí hãy nêu các u cầu cơ bản nhất thuộc lĩnh vực kiến thức về
chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học ?
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

2. Nêu nội dung xây dựng trường học thân thiện, học
sinh tích cực trong các trường phổ thông giai đoạn 20082013.
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................


..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................


ĐÁP ÁN CHẤM
THI GIÁO VIÊN GIỎI TRƯỜNG TIỂU HỌC CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2011-2012
I.Trắc nghiệm: (8 điểm) Đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm.
Câu 1
a

Câu 2
b

Câu 3
b


Câu 4
d

Câu 5
b

Câu 6
c

Câu 7
b

Câu 10
c

Câu 11
b

Câu 12
d

Câu13
a

Câu 14
b

Câu 15
a


Câu 16
d

Câu 8
c

Câu 9
d

II.Tự luận: (2 điểm)
Câu 1: Gồm các lĩnh vực cơ bản chủ yếu sau: ( 1 đ)
1. Kiến thức cơ bản
2. Kiến thức về tâm lý học sư phạm và tâm lý học lứa tuổi, giáo dục học tiểu
học.
3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện của học sinh
4. Kiến thức phổ thơng về chính trị, xã hội và nhân văn, kiến thức liên quan
đến cơng nghệ ứng dụng thơng tin, ngoại ngữ, tiếng dân tộc.
5. Kiến thức địa phương về nhiệm vụ chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của
tỉnh, huyện, xã nơi GV cơng tác.
Câu 2: Nội dung xây dựng trường học thân thiện học sinh
tích cực giai đoạn 2008 -2013 là: ( 1 đ)
1- Xây dựng trường, lớp xanh, sạch, đẹp, an tồn;
2- Dạy và học có hiệu quả, phù hợp với đặc điểm lứa tuổi của học sinh ở mỗi
địa phương, giúp các em tự tin trong học tập.
3- Rèn luyện kỹ năng sống cho học sinh.
4- Tổ chức các hoạt động tập thể, vui tươi, lành mạnh;
5- Học sinh tham gia tìm hiểu, chăm sóc và phát huy giá trị các di tích lịch
sử, văn hóa, cách mạng ở địa phương.





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×