pTrường THCS Giục Tượng
Họ và tên:
Lớp: 7
KIỂM TRA : 15 PHÚT
MÔN: ĐẠI SỐ 7 (tuần 22)
Điểm
Lời phê của GV
Đề 1:
Bài tập: Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:
a)
b)
c)
d)
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
8
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14
Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ? Số các giá trị khác nhau ?
Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét.
Tính số trung bình cộng.
Tìm mốt của dấu hiệu.
Trường THCS Giục Tượng
Họ và tên:
Lớp: 7
KIỂM TRA : 15 PHÚT
MÔN: ĐẠI SỐ 7 (tuần 22)
Điểm
Lời phê của GV
Đề 2
Bài tập: Điểm kiểm tra học kì I môn toán của lớp 7A được ghi trong bảng sau:
a)
b)
c)
d)
6
5
4
6
7
6
6
3
6
2
4
6
8
2
8
7
7
7
4
10
6
5
5
5
9
8
9
7
5
5
8
6
5
9
7
Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ? Số các giá trị khác nhau ?
Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét.
Tính số trung bình cộng.
Tìm mốt của dấu hiệu.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Đề 1:
a) Dấu hiệu ở đây là: Thời gian giải một bài toán của mỗi học sinh lớp 7A (tính theo phút) (1đ)
Số các giá trị là 30. (1đ) Số các giá trị khác nhau là 6 (1đ)
b) Bảng tần số: (2đ)
Thời gian (x)
Tần số (n)
* Nhận xét: (1,5đ)
5
3
7
3
8
9
9
8
10
4
14
3
N = 30
- Thời gian làm bài ít nhất là 5 phút
- Thời gian làm bài nhiều nhất là 14 phút
- Đa số các bạn đều hoàn thành bài tập trong khoảng 8 đến 10 phút
c) Số trung bình cộng
5.3 + 7.3 + 8.9 + 9.8 + 10.4 + 14.3
( 1,5
30
262
=
≈ 8, 73 ( 1đ )
30
Xđ=
d)
)
Mốt của dấu hiệu : M0 = 8 (1đ)
Đề 2:
a) Dấu hiệu ở đây là: Điểm kiểm tra học kì I môn toán của mỗi học sinh lớp 7A (1đ)
Số các giá trị là 35. (1đ) Số các giá trị khác nhau là 9 (1đ)
b) Bảng tần số: (2đ)
Điểm số (x) 2 3
4 5
Tần số (n)
2 1
3 7
* Nhận xét: (1,5đ)
6
8
7
6
8
4
9
3
10
1
N=35
- Điểm kiểm tra thấp nhất là 2
- Điểm kiểm tra cao nhất là 10
- Đa số các bạn đạt từ 5đến 7 điểm
c) Số trung bình cộng
2.2 + 3.1 + 4.3 + 5.7 + 6.8 + 7.6 + 8.4 + 9.3 + 10.1
1,5
(
35
213
=
≈ 6,1 1
( đ)
35
Xđ=
d)
Mốt của dấu hiệu : M0 = 6 (1đ)
)