Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Toán_ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU LẦN 1_2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (926.2 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP
THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU
(Đề thi gồm có 05 trang)

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA 2017
Bài thi : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút,không kể thời gian phát đề

Họ, tên học sinh:.....................................................................................
Số báo danh: ..........................................................................................

Mã đề thi
258

Câu 1: Cho biểu thức P  x.5 x.3 x. x , x  0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
13

3

2

1

A. P  x10 .
B. P  x10 .
C. P  x 3 .
D. P  x 2 .
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M (12; 8; 6). Viết phương trình mặt phẳng
() đi qua các hình chiếu của M trên các trục tọa độ.
x y z
A.   1.


B. x  y  z  26  0.
6 4 3
y z
x
C. 2x  3y  4z  24  0.
D.
   1.
12 8 6
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 1; 2), B(1; 5; 4). Phương trình nào
dưới đây là phương trình của mặt phẳng trung trực của đoạn AB?
A. x  2 y  z  7  0.
B. 2x  y  z  3  0.
C. x  y  z  8  0.
D. x  y  z  2  0.
Câu 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đổ thị hàm số y  x4  2mx2  2m  4 đi qua điểm
N (2; 0).
6
A. m  1.
B. m   
C. m  2.
D. m  1.
5
Câu 5: Cho hàm số y  x3  3x có giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt là y1, y2. Khi đó:
A. 2 y1  y2  6.
B. y1  y2  4.
C. y1  y2  4.
D. 2 y1  y2  6.
Câu 6: Đồ thị như hình bên là của hàm số nào?
A. y  x3  3x  4.
B. y  x3  3x2.

C. y  x3  3x.
D. y  x3  3x2  4.

Câu 7: Với các số thực dương x, y bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log2( x  y)  log2 x  log2 y.

 x  log2 x 
B. log2   
 y  log2 y

 x2 

C. log2    2log2 x  log2 y 
D. log2( xy)  log2 x log2 y.
 y
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm
số y  x3  3x  1 tại ba điểm phân biệt, trong đó có đúng hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
A. 1  m  3.
B. 1  m  3.
C. 1  m  1.
D. m  1.
Câu 9: Một hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy.Diện tích đáy của hình nón bằng 9 .
Tính đường cao h của hình nón.
3
3
A. h  3 3.
B. h 
C. h  3.
D. h 



2
3
Trang 1/5 - Mã đề thi 258


Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  (2m 1)x  (3m  2)cos x nghịch biến trên

.
1
1
1
A. 3  m   
B. m  3.
C. m   
D. 3  m   
5
5
5
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M (3;  2; 3), I (1; 0; 4). Tìm tọa
độ điểm N sao cho I là trung điểm của đoạn MN.
B. N (1; 2; 5).

A. N (5;  4; 2).

D. N  2; 1;

C. N (0; 1; 2).




Câu 12: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

1
B. x  
3

1
A. x  
2
Câu 13: Nếu (0,1a)
A.



3

3
C. y  
2

2



a 10

b 1

Câu 14: Hàm số y 

A. 1.

3x  1
?
2x 1
D. y  1.

2
1
và logb  logb thì:
3
2
0  a 10
a 10
B.
C.

.
b 1
0  b 1

 (0,1a)

7

2 



D.


x 2  3x
có giá trị cực đại bằng:
x 1
B. 1.
C. 9.



0  a  10

0  b 1

D. 3.

Câu 15: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x2  x, y  0, x  0 và x  2 được tính bởi công
thức:
2

0
2

2

0
2

1
1


1

0

D.  ( x2  x)dx   ( x2  x)dx.

C.  ( x  x2)dx.
0

Câu 16: Biết

1

B.  ( x2  x)dx  ( x2  x)dx.

A.  ( x2  x)dx.

x2
 x2  4x  7 dx  a ln 12  bln 7, với a, b

1

là các số nguyên. Tính tổng a  b bằng:

0

A. 0.

B.


1

2

C. 1.

D. 1.

Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M (3;1;0) và MN  (1;1;0). Tìm tọa độ của
điểm N .
A. N (4; 2; 0).
B. N (2; 0; 0).
C. N (2; 0; 0).
D. N (4;2; 0).
Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ) và mặt phẳng (P) lần lượt có phương
trình x2  y2  z2  2x  2 y  2z  6  0, 2x  2 y  z  2m  0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để (P) tiếp
xúc với (S )?
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 19: Số giao điểm của đường cong y  x3  3x2  x 1 và đường thẳng y  1  2x bằng:
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 20: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6,5% /năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi khoảng
bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 8 năm.
B. 9 năm.

C. 11năm.
D. 12 năm.
Câu 21: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên
4

4

A.

 f (x)dx 1.

1

B.

 f (x)dx  1.

1

3

3

4

1

4

1


,  f ( x)dx  2016,  f ( x)dx  2017. Tính
4

C.  f ( x)dx  0.
1

 f ( x)dx.

4

D.

 f (x)dx  4023.

1

Trang 2/5 - Mã đề thi 258


Câu 22: Người ta cắt từ miếng bìa lớn ra được
hình tam giác có các cạnh bằng 10cm (như hình
bên) và gấp theo các đường kẻ, sau đó dán các
mép lại để được hình tứ diện đều. Tính thể tích
của khối tứ diện tạo thành.
A. V  250 2cm3.

B. V 

125 2


12

cm3.

Câu 23: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin 2
A.

 f ( x)dx  sinx  C.
2

C. V 

1000 2

3

D. V 

cm3.

250 2

3

cm3.

x
x
 cos2 

2
2
B.

1

 f ( x)dx  3  sin

3

x
x
 cos3   C.
2
2

x
x
D.  f ( x)dx  sinx  C.
 cos3   C.
2
2
Câu 24: Nhà Văn hóa Thanh niên của thành
phố X muốn trang trí đèn dây led gần cổng để
đón xuân Đinh Dậu 2017 nên đã nhờ bạn Na
đến giúp. Ban giám đốc Nhà Văn hóa Thanh
niên chỉ cho bạn Na biết chỗ chuẩn bị trang trí
đã có hai trụ đèn cao áp mạ kẽm đặt cố định ở
vị trí A và B có độ cao lần lượt là 10m và 30m,
khoảng cách giữa hai trụ đèn 24m và cũng yêu cầu

bạn Na chọn một cái chốt ở vị trí M trên mặt đất nằm giữa hai chân trụ đèn để giăng đèn dây Led nối đến hai
đỉnh C và D của trụ đèn (như hình vẽ). Hỏi bạn Na phải đặt chốt ở vị trí cách trụ đèn B trên mặt đất là bao
nhiêu để tổng độ dài của hai sợi dây đèn led ngắn nhất.
A. 6m.
B. 18m.
C. 20m.
D. 12m.
C.

 f ( x)dx  3  sin

3

Câu 25: Biết log27 5  a, log8 7  b, log2 3  c thì log12 35 tính theo a, b và c bằng:
3(b  ac)
3(b  ac)
3b  2ac
3b  2ac
A.
B.
C.
D.




c2
c 1
c2
c 1

Câu 26: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên , có đồ thị (C) như hình
vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tổng các giá trị cực trị của hàm số bằng 7.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 4.
C. Đồ thị (C) không có điểm cực đại nhưng có hai điểm cực tiểu
là (1; 3) và (1; 3).
D. Đồ thị (C) có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác cân.
Câu 27: Với giá trị nào của x để hàm số y  2
A. 1.

B. 2.

2log3 x log32 x

có giá trị lớn nhất?

C. 3.

Câu 28: Có bao nhiêu đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 

D.

x  2017

2.

?

x  x 1
A. 2.

B. 1.
C. 3.
D. 0.
Câu 29: Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó là:
3
2 3
3
 2


A.
B.
C.
D.


3
3
 2
2 3
2

Câu 30: Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x)  e x (2e x  1) biết F (0)  1.
A. F ( x)  2x  e x .

B. F ( x)  2x  e x  1. C. F ( x)  2  e x .

D. F ( x)  2x  e x  2.

Trang 3/5 - Mã đề thi 258



Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích

a3 Tính cạnh bên SA.

4
a 3

A. 2a 3.
B.
2
Câu 32: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. log0,02( x 1)  log0,02 x  x 1 x.
của khối chóp đó bằng

C. a 3.

D.

a 3

3

1
B. Hàm số y  ln x có đạo hàm tại mọi x  0 và ln x   
x
C. Đồ thị của hàm số y  log2 x nằm phía bên trái trục tung.
D. lim log2 x  .
x0


Câu 33: Giả sử hàm số f liên tục trên khoảng K và a, b, c là ba số bất kì thuộc K . Khẳng định nào sau
đây là sai?
A.

C.

c

b

b

a
b

c
b

a

 f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx, c  (a; b).


B.

 f ( x)dx  0.
a
b


f ( x)dx   f (t )dt.

a

a

D.


a

a

a

f ( x)dx   f (t )dt.
b

Câu 34: Một ôtô đang chạy với vận tốc 19m/s thì người lái hãm phanh, ôtô chuyển động chậm dần đều
với vận tốc v(t)  38t 19 (m/ s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm
phanh. Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 5m.
B. 4,5m.
C. 4,25m.
D. 4,75m.
Câu 35: Cho hàm số y  ( x 1)( x  2)2. Trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
nằm trên đường thẳng nào dưới đây?
A. 2x  y  4  0.
B. 2x  y  4  0.
C. 2x  y  4  0.

D. 2x  y  4  0.
1
2

Câu 36: Cho  xndx 
A. n  m.

0

5
dx
1
 ln m, với n, m là các số nguyên dương. Khi đó:
và 
64 1 2x 1
B. n  m.
C. n  m.
D. 1  n  m  5.

Câu 37: Một cái trục lăn sơn nước có dạng một
hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy
là 5cm, chiều dài lăn là 23cm (hình bên).Sau khi
lăn trọn 15 vòng thì trục lăn tạo nên sân phẳng
một diện tích là:
A. 1725 cm2.

B. 3450 cm2.

C. 862,5 cm2.


D. 1725 cm2.

Câu 38: Tập xác định của hàm số y  ln(x 1)  ln(x 1) là:
A. .
B. (1;  ).
C. (; 2).
D. [ 2; ).
Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 3; 5), B(2; 0; 1), C(0; 9; 0).
Tìm trọng tâm G của tam giác ABC.
A. G(1; 0; 5).
B. G(1; 4; 2).

C. G(1; 3; 5).

D. G(3; 12; 6).

Câu 40: Tính đạo hàm của hàm số y  log5(x2  x 1).
A. y 

2x 1

( x  x 1)ln5
2

B. y 

1

( x  x 1)ln5
2


C. y  (2x 1)ln5.

D. y 

2 x 1

x  x 1
2

Trang 4/5 - Mã đề thi 258


Câu 41: Cho S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2x  x2 và trục hoành Ox. Số
nguyên lớn nhất không vượt quá S là:
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 42: Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2x3  3x2 12x  1 trên đoạn
[1; 3]. Khi đó tổng M  m có giá trị là một số thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (39; 42).
B. (3; 5).
C. (59; 61).
D. (0; 2).
Câu 43: Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là:
A. 4.
B. 10.
C. 8.


D. 6.

Câu 44: . Hỏi a và b thỏa mãn điều kiện nào để hàm số y  ax4  bx2  c (a  0) có đồ thị dạng như hình
vẽ dưới đây ?
A. a  0 và b  0.
B. a  0 và b  0.
C. a  0 và b  0.
D. a  0 và b  0.
Câu 45: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC  a, ACB  60o.
Đường thẳng BC tạo với mặt phẳng ( ACCA) một góc 30o. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC.

a3 3
B. V  a3 3.
C. V  a3 6.
D. V  3a3.

3
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;1;3), B(2;0;5),C(0;3; 1).
A. V 

Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC ?
A. x  y  2z  9  0.
B. 2x  3y  6z 19  0. C. 2x  3y  6z 19  0. D. x  y  2z  9  0.
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x  y  z 1  0. Vectơ nào dưới
đây là vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n  (2; 1; 1).
B. n  (2; 1; 1).
C. n  (1; 1; 1).
D. n  (2; 1; 1).
Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC  2a. Mặt bên SBC là tam

giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
2a3
a3 2
a3
A. V 
B. V  
C. V  a3.
D. V 


3
3
3
3x 2

Câu 49: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 5
A. 5.

B. 0.

 x2

1
  
 5

C. 3.

bằng:
D. 2.


Câu 50:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình 9x  2(m 1).3x  3  2m  0 có
nghiệm đúng với mọi x  .
3
3
4
A. m   
B. m   
C. m   
D. m tùy ý.
2
2
3
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 258


SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1-2017

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

Môn: TOÁN

NGUYỄN QUANG DIÊU


Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)

CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

ĐỀ 258
A
C
A
C
A
D
C

C
A
D
B
C
B
C
D
A
B

CÂU
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34


ĐỀ 258
B
D
D
B
B
A
B
B
D
C
A
D
D
C
D
C
D

CÂU
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44

45
46
47
48
49
50

ĐỀ 258
C
A
A
D
B
A
B
A
D
B
C
B
A
B
A
A

Tài liệu được cung cấp bởi Kỹ Sư Hư Hỏng
Hãy truy cập Page Kỹ Sư Hư Hỏng để cập nhật tài liệu và đề thi thử mới nhất
Vui lòng không chèn chữ kí, link khi chia sẻ
Hãy để học sinh có một tài liệu dễ đọc, chất lượng. Cảm ơn!




×