Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

TS247 DT thi online bai tap kim loai tac dung voi hon hop muoi _LUYỆN THI THPT QG HOÁ 2018 TUYENSINH247.VN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.24 KB, 9 trang )

BÀI TẬP
P KIM LOẠI
LO TÁC DỤNG VỚI HỖN
NH
HỢP MUỐI
Câu 1 (ID 192743): Cho Mg đến
n dư vào dung d
dịch chứa đồng thời Cu2+, Fe3+ và Ag+. Số phản ứng xảy ra là:
A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 2 (ID 192744): Cho hỗn hợp
p Zn và Fe vào dung dịch
d hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp
p hai kim loại.
lo Hai kim loại đó là
A. Fe, Cu.

B. Cu, Ag.

C. Zn, Ag.
2+

2+


2+

D. Fe, Ag.

3+

Câu 3(ID 192745):Trong
Trong các ion sau : Zn , Cu , Fe , Fe . Ion có tính oxi hóa yếếu nhất là :
A. Zn2+

B. Cu2+

C. Fe3+

D. Fe2+

Câu 4 (ID 192746): Cho hỗn
ỗn hợp 2 kim loại Al và
v Cu vào dung dịch
ịch hỗn hợp 2 muối AgNO3 và Ni(NO3)2. Kết
thúc phản ứng được
ợc rắn X (tan một phần trong dung dịch HCl ddư) và thu được
ợc dung dịch Y (phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH được
ợc tủa gồm 2 hydroxit kim loại). Nhận xét nào
nào sau đây không đúng về
v thí nghiệm trên
A. Rắn X gồm Ag ,Al , Cu

B. Kim loại Cu chưa

ưa tham gia phản
ph ứng

C. Dung dịch Ygồm Al(NO3)3,Ni(NO3)2

D. Rắn X gồm Ag,Cu và Ni

Câu 5 (ID 192747):Cho hỗn hợp bộtt gồm
g
Al, Cu vào dung dịch chứa AgNO3 và Fe(NO3)3, sau phản ứng hoàn
toàn thu được chất rắn X gồm
m hai kim loại
lo và dung dịch Y chứa ba muối.
i. Các cation trong dung d
dịch Y là
A. Fe3+, Ag+, Cu2+.

B. Al3+, Fe2+, Cu2+.

C. Al3+, Fe3+, Cu2+.

D. Al3+, Fe3+, Fe2+.

Câu 6 (ID 192748): Cho 2,7g Al tác dụ
ụng với 150 ml dung dịch X chứa Fe(NO3)3 0,5M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau
khi phản ứng kết thúc thu đượcc m gam chất
ch rắn. Giá trị của m là :
A. 6,9g

B. 9,0g


C. 13,8g

D. 18,0g

Câu 7 (ID 192749): Cho m gam bộtt Fe vào 200 ml dung ddịch chứa 2 muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M sau
một thời gian thu được 3,84g hỗn hợp
p kim loại
lo và dung dịch X. Cho 3,25g bộtt Zn vào dung d
dịch X , sau khi các
phản ứng hoàn toàn thu được 3,895g hỗ
ỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị củaa m là :
A. 1,435

B. 2,24

C. 2,80

D. 0,56

Câu 8 (ID 192750): Cho thanh sắtt Fe vào dung dịch
d X chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,2 mol Cu(NO3)2. Khi thấy tham
kim loại tăng lên 9,2 gam thì dừng lại.
i. Tính tổng
t
khối lượng kim loại bám vào thanh sắt
s
A. 10,8.

B. 23,6.


C. 20,4.

D. 28,0.

Câu 9 (ID 192751): Cho hỗn hợp gồm
m 0,045 mol Mg và 0,05 mol Fe tác dụng
d
vớii V ml dung dịch
d chứa Cu(NO3)2
0,5M và AgNO3 0,3M. Sau phản ứng
ng thu được
đư dung dịch Y và hỗn hợp kim loạii Z. Cho toàn bộ
b hỗn hợp Z tác
dụng với dung dịch HCl dư thu đượcc 0,672 lít khí H2 (đktc). Cho biết các phản ứng
ng xảy
x ra hoàn toàn. Giá trị của V
là:
A. 150

B. 100

C. 120

D. 200

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

1



Câu 10 (ID 192752): Cho m gam bột Fe vào 200ml dung dịch 2 muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)20,1M, sau một
thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là
A . 0,560

B. 1,435

C. 2,800

D. 2,240

Câu 11 (ID 192753): Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,03 mol Zn(NO3)2 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một
thời gian thu được 5,25 gam kim loại và dung dịch YCho dung dịch NaOH vào dd Y khối lượng kết tủa thu được là
6,67 gam. Giá trị của m là
A. 2,86

B. 2,02

C. 4,05

D. 3,6

Câu 12 (ID 192754): Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn và 0,2 mol Mg vào 400ml dung dịch chứa đồng thời
Cu(NO3)21M và AgNO31M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn
X trong lượng dư dung dịch HNO , thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất N+5, đktc). Giá trị
3

của Vlà
A.6,72.


B.5,6.

C.2,24.

D.4,48.

Câu 13 (ID 192755): Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp 3,2g CuSO4 và 6,24g CdSO4. Hỏi sau khi Cu2+ và
Cd2+ bị khử hoàn toàn thì khối lượng thanh Zn tăng hay giảm? (MCd = 112)
A. Giảm 4 gam

B. Tăng 1,39g

C. tăng 4 gam

D. Giảm 1,39 gam

Câu 14 (ID 192756): Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 16,8

B. 11,2

C. 17,6

D. 16,0

Câu 15 (ID 192757): Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol . Thêm 1 hỗn hợp gồm 0,03
mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại .
Cho m gam Y vào HCl dư giải phóng 0,07g khí. Nồng độ của 2 muối ban đầu là :

A. 0,3M

B. 0,4M

C. 0,42M

D. 0,45M

Câu 16 (ID 192758): Cho 3,25 gam bột Zn vào 200 ml dung dịch chứa Al(NO3)3 0,2M; Cu(NO3)2 0,15M; AgNO3
0,1M. Sau phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 4,73 gam.

B. 4,26 gam.

C. 5,16 gam.

D. 4,08 gam.

Câu 17 (ID 192759): Cho a gam Mg vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M và CuSO4 3M thu được 21,9 gam hỗn
hợp chất rắn gồm hai kim loại. Giá trị của a là
A. 14,4

B. 21,6

C. 13,4

D. 10,8

Câu 18 (ID 192760): Nhúng một thanh magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2.
Sau một thời gian, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam so với thanh kim loại ban

đầu. Khối lượng magie đã phản ứng là :
A. 6,96 gam

B. 20,88 gam

C. 25,2 gam

D. 24 gam

Câu 19 (ID 192761): Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol . Thêm 1 hỗn hợp gồm 0,03
mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại .
Cho m gam Y vào HCl dư giải phóng 0,07g khí. Nồng độ của 2 muối ban đầu là :

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

2


A. 0,3M

B. 0,4M

C. 0,42M

D. 0,45M

Câu 20 (ID 192762): Cho m gam bột Fe vào 100 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,15M,
sau một thời gian thu được 2,16 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 4,875 gam bột Zn vào dungdịch X sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,45 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là.
A. 2,24 gam


B. 4,48 gam

C. 1,24 gam

C. 11,2 gam

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
- Áp dụng quy tắc  thì Mg đều phản ứng với cả 3 dung dịch trên. Số phản ứng xảy ra là:
Mg + 2Ag+ 
 Mg2+ + 2Ag

Mg + Cu2+ 
 Mg2+ + Cu

Mg + 2Fe3+ 
 Mg2+ + 2Fe2+

Mg + Fe2+ 
 Mg2+ + Fe

Đáp án A
Câu 2:
Chú ý: khi đề bài cho thu được kim loại sẽ tính từ kim loại yếu nhất trở đi
Đáp án B
Câu 3:
Dựa vào dãy điện hóa, từ trái sang phải thì thính khử của kim loại giảm dần, còn tính oxi hóa của ion tương ứng lại
tăng dần
Đáp án A

Câu 4:
Đầu tiên Al phản ứng với AgNO3 trước
(1) Nếu Al còn dư thì phản ứng với Ni(NO3)2 ; Cu không phản ứng
(2) Nếu Al hết và AgNO3 dư thì Cu phản ứng với AgNO3 , Ni(NO3)2 giừ nguyên.
X tan 1 phần trong HCl => Chứng tỏ giả thuyết (1) đúng
=> Y gồm Al3+ ; Ni2+ ( có thể )
Mà Y phản ứng với NaOH vừa đủ tạo 2 hydroxit => Y phải có Ni2+
=> Rắn X gồm Ag, Cu , Ni
Đáp án A
Câu 5:
Vì sản phẩm gồm 2 kim loại => chắc chắn đó là : Ag và Cu
Mà Cu dư thì Fe(NO3)3 phải hết.
Dung dịch chứa các muối : Al3+ ; Fe2+ ; Cu2+
Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

3


Các phản ứng :
Al + 3AgNO3 -> Al(NO3)3 + 3Ag
Al + 2Fe(NO3)3 -> Al(NO3)3 + Fe(NO3)2
Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag
Cu + 2Fe(NO3)3 -> Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
Đáp án B
Câu 6:
nAl = 0,1 mol ; nFe3+ = 0,075 mol ; nCu2+ = 0,075 mol
Thứ tự phản ứng :
+) Cho e : Al → Al3+ + 3e
+) Nhận e :
Fe3+ + 1e → Fe2+

Cu2+ +2e → Cu
Fe2+ + 2e → Fe
=> chất rắn gồm : 0,075 mol Cu và 0,0375 mol Fe
=> mrắn = 6,9g
Đáp án A
Câu 7:
Phương pháp : Bảo toàn khối lượng
Lời giải:
nZn = 0,05 mol ; nNO3 = 0,07 mol
=> chứng tỏ Y chỉ có 0,035 mol Zn(NO3)2
Bảo toàn khối lượng : mZn + mX = mhh kim loại(2) + mZn(NO3)2
=> mX = 7,26g
Bảo toàn khối lượng : mFe + mmuối hh = mhh KL(1) + mX
=> mFe = 2,24g
Đáp án B
Câu 8:
mthanh kim loại tăng = 9,2g
Nếu chỉ có Ag+ phản ứng :
Fe + 2Ag+ -> Fe2+ + 2Ag
0,05 <- 0,1
=> mtăng = 108.0,1 – 0,05.56 = 8g < 9,2g
=> Chứng tỏ Cu2+ cũng phản ứng

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

4


Fe + Cu2+ -> Fe2+ + Cu
x -> x

=> mtăng = (108.0,1 + 64x) – 56.(0,05 + x) = 9,2g
=> x = 0,15 mol
=> mkim loại bám = mCu + mAg = 20,4g
Đáp án C
Câu 9:
Sơ đồ bài toán :
( NO3 )2:0,5M
ddY
.
Mg :0,045 V (l) XCu
AgNO3:0,3M



HCl (du)
Fe :0,05 
Z 

H2 (0,03.mol)

Phương pháp : Bảo toàn electron
Lời giải :
Kim loại Z + HCl -> H2 => có Fe dư
=> nFe dư = nH2 = 0,03 mol < nFe bđ
Bảo toàn e : 2nMg + 2nFe = 2nCu2+ + nAg+
=> 2.0,045 + 2.(0,05 – 0,03) = 2.0,5V + 0,3V
=> V = 0,1 lit = 100 ml
Đáp án B
Câu 10:
Phương pháp : Một kim loại tác dụng với 2 muối


mA + pCm+  mA p+ + pC

1.

nA + pBn+  nA p+ + pB

2.

● Điều kiện của phản ứng:
- A phải đứng trước B, C trong dãy điện hóa.
- Muối Bn+ , Cm+ phải tan.
(*) Phương pháp bảo toàn khối lượng áp dụng trong trường hợp này :
mKL ban đầu + mmuối ban đầu = mKL sau pứ + mmuối sau pứ
Lời giải :
Zn + dung dịch Y -> 3,895g kim loại và Zn(NO3)2
Bảo toàn nguyên tố : ½ nNO3 (X) = nZn(NO3)2 = 0,35 mol
Bảo toàn khối lượng : mmuối Y + mZn = mkết tủa + mZn(NO3)2

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

5


=> mmuối Y = 7,26 g
Bảo toàn khối lượng : mFe + mmuối X = mmuối Y + mKL
=> mFe = m = 2,24g
Đáp án D
Câu 11:
Phương pháp : Một kim loại tác dụng với 2 muối


mA + pCm+  mA p+ + pC

1.

nA + pBn+  nA p+ + pB

2.

● Điều kiện của phản ứng:
- A phải đứng trước B, C trong dãy điện hóa.
- Muối Bn+ , Cm+ phải tan.
(*) Phương pháp bảo toàn khối lượng áp dụng trong trường hợp này :
mKL ban đầu + mmuối ban đầu = mKL sau pứ + mmuối sau pứ
Lời giải :
Y + NaOH -> 6,67g kết tủa và NaNO3
Bảo toàn nguyên tố : nNO3 (X) = nNaNO3 = 0,16 mol = nNaOH
Bảo toàn khối lượng : mmuối Y + mNaOH = mkết tủa + mNaNO3
=> mmuối Y = 13,87g
bảo toàn khối lượng : mMg + mmuối X = mmuối Y + mKL
=> mMg = m = 4,05g
Đáp án C
Câu 12:

Mg  2 Ag   Mg 2   2 Ag
0, 2 0, 4 
0, 4 mol
Zn  Cu2   Zn2   Cu
0,1




0,1

mol

Ta có sơ đồ phản ứng:

0,1 mol Zn

0, 2 mol Mg

0, 4 mol Ag
0, 4 mol Ag
 


2
0, 4 mol Cu
0,1 mol Cu

AD ĐL bảo toàn e ta có

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

6


Ag  1e  Ag 
Cu  2e  Cu


2

N 5  3e  N 2

ne nhËn  ne cho  0, 6  nNO  0, 2  VNO  0, 2.22, 4  4, 48l
Đáp án D
Câu 13:
ta có : mthanh Zn tăng = (mCu – mZn pứ (1)) + (mCd – mZn pứ (2)) = 0,02.(64 – 65) + 0,03.(112 – 65)
=> mtăng = 1,39g
Đáp án B
Câu 14:
Kết quả sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại => Fe dư
Fe + 2H+ -> Fe2+ + H2
Fe + Cu2+-> Fe2+ + Cu
Có : nFe2+ = 0,5nH+ + nCu2+ = 0,25 mol
Bảo toàn khối lượng : mFe + mCu2+ + mH+ = mhh KL + mH2 + mFe2+
=> m + 64.0,15 + 0,2 = 0,725m + 2.0,1 + 56.0,25
=> m = 16g
Đáp án D
Câu 15:
Chất rắn Y gồm 3 kim loại => Gồm Ag,Cu,Fe
Khi cho Y + HCl => nH2 = nFe(Y) = 0,035 mol
=> Số mol Fe phản ứng là 0,05 – 0,035 = 0,015 mol
Gọi nồng độ mol 2 muối ban đầu là x M
=> 2nCu2+ + nAg+ = 2nFe pứ + 3nAl
=> 0,1.(2x + x) = 2.0,015 + 3.0,03
=> x = 0,4M
Đáp án B
Câu 16:

nZn = 0,05 mol
Zn + 2AgNO3 -> Zn(NO3)2 + 2Ag
Zn + Cu(NO3)2 -> Zn(NO3)2 + Cu
=> chất rắn gồm : 0,02 mol Ag và 0,03 mol Cu và 0,01 mol Zn dư
=> mrắn = 4,73g
Đáp án A

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

7


Câu 17:
Hỗn hợp rắn gồm 2 kim loại => Al và Cu
Thứ tự phản ứng gồm :
Mg + Cu2+ -> Mg2+ + Cu
0,3

<-

0,3 mol

3Mg + 2Al3+ -> 3Mg2+ + 2Al
0,15

<-

0,1 mol

=> a = 10,8g

Đáp án D
Câu 18:
Phương pháp: Tăng giảm khối lượng, bảo toàn e
Lời giải:
Dung dịch thu được sau phản ứng gồm Mg2+; Fe2+; Cu2+ và NO3Tăng giảm khối lượng :
m thanh KL tăng = n Fe(NO3)2 (pư). ∆M Fe – Mg + n Cu(NO3)2. ∆M Cu – Mg -

(

)

. 24

=> n Fe(NO3)2 pư = 0,6 mol
Bảo toàn e : 2. n Mgpư = n Fe(NO3)3 + 2 n Cu(NO3)2 + 2 n Fe(NO3)3 pư => n Mg pư = 1,05 mol
=> m Mg pư = 25,2 gam
Đáp án C
Câu 19:
Chất rắn Y gồm 3 kim loại => Gồm Ag,Cu,Fe
Khi cho Y + HCl => nH2 = nFe(Y) = 0,035 mol
=> Số mol Fe phản ứng là 0,05 – 0,035 = 0,015 mol
Gọi nồng độ mol 2 muối ban đầu là x M
=> 2nCu2+ + nAg+ = 2nFe pứ + 3nAl
=> 0,1.(2x + x) = 2.0,015 + 3.0,03
=> x = 0,4M
Đáp án B
Câu 20:
Phương pháp: Bảo toàn nguyên tố, bảo toàn khối lượng
Lời giải:
Bảo toàn N : nNO3(dd dầu) = nNO3(dd Y) = 0,05 mol

nZn = 0,075 mol > nNO3 => Zn dư
=> Y chỉ có 0,025 mol Zn(NO3)2
Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

8


Bảo toàn khối lượng : mmuối X + mZn = mrắn(2) + mZn(NO3)2
=> mmuối X = 5,3g
Bảo toàn khối lượng : mmuối (dd đầu) + mFe = mrắn(1) + mmuối X
=> mFe = 1,24g
Đáp án C

Truy cập vào: để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa tốt nhất!

9



×